Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01.XL Xây dựng công trình theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt

Tìm thấy: 08:05 06/06/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sỹ Nầm, huyện Hương Sơn
Gói thầu
Gói thầu số 01.XL Xây dựng công trình theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sỹ Nầm, huyện Hương Sơn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn sự nghiệp thực hiện pháp lệnh ưu đã người có công với các cách mạng và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:15 10/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
07:27 28/05/2022
đến
09:15 10/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:15 10/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
140.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/06/2022 (08/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Hương Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01.XL Xây dựng công trình theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sỹ Nầm, huyện Hương Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 185 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn sự nghiệp thực hiện pháp lệnh ưu đã người có công với các cách mạng và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Hương Sơn , địa chỉ: Khối 3, thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Hương Sơn.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lậphồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH xây dựng Bảo Long HT. + Tư vấnlậpE-HSMT, đánh giáE-HSDT: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Hoàng Phan. Địa chỉ: Số 12, đường Lê Quảng Chí, TP Hà Tĩnh; + Đơn vị thẩm định HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính- Kế hoạch huyện Hương Sơn

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Hương Sơn , địa chỉ: Khối 3, thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Hương Sơn.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Bản scan Các bằng cấp, chứng chỉ, giấy xác nhận nhân sự yêu cầu trong phần năng lực kinh nghiệm (Thời gian để tính tổng số năm kinh nghiệm của các nhân sự tính tròn theo tháng từ thời điểm tốt nghiệp đại học chuyên ngành đến thời điểm đóng thầu, Kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự được chấm theo kê khai của nhà thầu tại mẫu 11c) +Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc các tài liệu hợp pháp khác hoặc các hóa đơn VAT gốc liên 1 cho các khoản thanh toán trong lĩnh vực xây lắp đủ để chứng minh doanh thu bình quân theo hồ sơ mời thầu.Nếu không nộp tài liệu này, nhà thầu sẽ được đánh giá không đạt ở mục 2.2:Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng + Đối với các nội dung năng lực về thiết bị thi công tổ tư vấn chấm dựa trên thông tin nhà thầu kê khai trên webform mà không yêu cầu nhà thầu scan tài liệu chứng minh. + Đối với phần năng lực và kinh nghiệm: Trường hợp có sự khác biệt giữa thông tin trong file đính kèm E-HSDT do nhà thầu nộp trên Hệ thống và các thông tin kê khai trong webform thì thông tin trong webform là cơ sở để đánh giá E-HSDT. Nhà thầu sẽ được sửa chữa các sai sót không nghiêm trọng (nếu có) khi thương thảo. + Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu đã scan khi dự thầu, các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT(Khi phát hiện các tài liệu dự thầu có dấu hiệu bất thường, nghi ngờ, không rõ, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc tài liệu để đối chiếu, nếu nhà thầu từ chối cung cấp đầy đủ các tài liệu trên xem như nhà thầu từ chối thương thảo hợp đồng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ E-HSDT của mình) + Và các tài liệu khác quy định trong E-HSMT;
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 140.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Hương Sơn.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn Địa chỉ: Thị trấn Hương Sơn, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh (Địa chỉ: Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP Hà Tĩnh)
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh (Địa chỉ: Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP Hà Tĩnh).

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
185 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.897.858.050.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 37.957.161.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Là hợp đồng thi công công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên có hạng mục chính là đá xanh (đá nguyên khối) có chạm khắc Trong đó: + Khi được yêu cầu chứng minh tính chất tương tự nhà thầu phải xuất trình được bản gốc hợp đồng có kèm theo phụ lục thể hiện được các nội dung công việc thực hiện, khối lượng, đơn giá, thành tiền và - Xác nhận của Chủ đầu tư về việc Nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ (hoặc hoàn thành phần lớn >=80% KL) hợp đồng. Trong trường hợp hợp đồng tương tự là hợp đồng thầu phụ, hợp đồng ký kết với tư nhân, nhà thầu cần chuẩn bị tất cả các văn bản pháp lý liên quan. + Giá trị hợp đồng tương tự được tính bằng giá trị nghiệm thu hoàn thành cho các hạng mục tương tự trong công trình có xác nhận của Chủ đầu tư. + Thời gian hoàn thành hợp đồng tương tự tính từ thời gian trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản xác nhận hoàn thành phần lớn (tính tròn theo tháng) + Nhà thầu nộp cùng E- HSDT Bản Scan Phụ lục hợp đồng kèm theo Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản xác nhận của chủ đầu tư về việc hoàn thiện phần lớn (ít nhất 80%) khối lượng công việc của Hợp đồng
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 8.856.670.900 VNĐ.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1-Là kỹ sư chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật trở lên;-Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình Hạ tầng kỹ thuật. Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật;- Có bản cam kết sẵn sàng huy động cho gói thầu của nhân sự này (có chữ kí cam kết và số điện thoại liên hệ);75
2Cán bộ kỹ thuật thi công1Là kỹ sư chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật trở lên;-Có xác nhận chủ đầu tư về việc đã hoàn thành 01 công trình tương tự như theo quy định trong HSMT này với chức vụ Cán bộ kỹ thuật thi công43
3Kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường1-Là kỹ sư trở lên;-Có chứng chỉ đào tạo về an toàn lao động.33
4Cán bộ phụ trách thanh toán khối lượng1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên môn ngành Kinh tế, kế toán hoặc xây dựng nói chung;có chứng chỉ định giá.- Có xác nhận chủ đầu tư về việc đã hoàn thành 01 công trình tương tự như theo quy định trong HSMT này với chức vụ Cán bộ kỹ thuật thi công.43

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACẢI TẠO LỐI LÊN SÂN KHU TƯỢNG ĐÀI
1Phá dỡ nên gạch cũMô tả KT theo chương V820,382m2
2Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW - Phá dỡ lan can lối đi phụMô tả KT theo chương V17,16m3
3Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiMô tả KT theo chương V58,179m3
4Vận chuyển phế thải bằng ô tôMô tả KT theo chương V58,179m3
5Vận chuyển phế thải bằng ô tôMô tả KT theo chương V58,179m3
6Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả KT theo chương V31,974m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả KT theo chương V6,552m3
8Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả KT theo chương V15,444m3
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả KT theo chương V0,936100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả KT theo chương V0,505tấn
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả KT theo chương V5,148m3
12Đắp đất nền móng công trìnhMô tả KT theo chương V10,658m3
13Lát nền bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương băm mặt, dày 50mm vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V820,382m2
14Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắcMô tả KT theo chương V151,213m2
15Gia công lan can bằng đá xanh Thanh Hoá hoặc tương đương nguyên khốiMô tả KT theo chương V19,468m3
16Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắcMô tả KT theo chương V39,742m2
17Gia công cột bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đươngMô tả KT theo chương V4,44m3
18Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên cột, trụ, móng đáMô tả KT theo chương V23,652m2
19Sen đá trên trụ cộtMô tả KT theo chương V36cái
20Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả KT theo chương V6,534m3
21Công tác ốp đá, đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương soi cạnh dày 20mm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V59,4m2
22Công tác ốp đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V5,5m2
23Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Mô tả KT theo chương V144m2
24Công tác ốp đá chân tường bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V198,6m2
25Tu bổ, phục hồi rồng, dao, phượng và các loại con giống có gắn mảnh sành sứ, kích thước trung bình >3x0.2mMô tả KT theo chương V2con
26Tu bổ, phục hồi các bức họa, hoa văn trên tường, trụMô tả KT theo chương V11,128m2
27Phá dỡ nền láng vữa xi măngMô tả KT theo chương V235,669m2
28Phá lớp vữa trát tường bờ bậc cấpMô tả KT theo chương V61,849m2
29Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiMô tả KT theo chương V5,943m3
30Vận chuyển phế thải bằng ô tôMô tả KT theo chương V5,943m3
31Vận chuyển phế thảibằng ô tôMô tả KT theo chương V5,943m3
32Lát nền bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương băm mặt, dày 50mm vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V235,669m2
33Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắcMô tả KT theo chương V50,27m2
34Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả KT theo chương V3,292m3
35Công tác ốp đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V137,664m2
36Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kWMô tả KT theo chương V2,493m3
37Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWMô tả KT theo chương V0,787m3
38Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiMô tả KT theo chương V3,28m3
39Vận chuyển phế thải bằng ô tôMô tả KT theo chương V3,28m3
40Vận chuyển phế thải bằng ô tôMô tả KT theo chương V3,28m3
41Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả KT theo chương V9,204m3
42Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả KT theo chương V1,372m3
43Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả KT theo chương V7,686m3
44Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả KT theo chương V0,54100m2
45Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả KT theo chương V0,291tấn
46Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả KT theo chương V2,97m3
47Gia công lan can bằng đá xanh nguyên khốiMô tả KT theo chương V14,683m3
48Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắcMô tả KT theo chương V62,576m2
49Gia công cột bằng đá Thanh Hóa hoặc tương đươngMô tả KT theo chương V1,867m3
50Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150Mô tả KT theo chương V8m3
51Lát nền bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương băm mặt 300x300x50mm vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V89,658m2
52Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắcMô tả KT theo chương V3,898m2
53Công tác ốp đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V53,42m2
54Phá dỡ nền láng vữa xi măngMô tả KT theo chương V108,035m2
55Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiMô tả KT theo chương V2,161m3
56Vận chuyển phế thải bằng ô tôMô tả KT theo chương V2,161m3
57Vận chuyển phế thải bằng ô tôMô tả KT theo chương V2,161m3
58Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả KT theo chương V2,037m3
59Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả KT theo chương V6,302m3
60Lát nền bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương băm mặt, dày 50mm vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V108,035m2
61Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắcMô tả KT theo chương V12,368m2
62Công tác ốp đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V50,923m2
BCẢI TẠO KHU VỰC TƯỢNG ĐÀI
1Bóc dỡ đá dỏ ốp tượng đài, bệ đá chân đế và bậc cấp phía trướcMô tả KT theo chương V378,478m2
2Tháo dỡ thang sắt, chữ, logo, huy hiệu hiện trạngMô tả KT theo chương V5công
3Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả KT theo chương V36,449m2
4Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiMô tả KT theo chương V12,083m3
5Vận chuyển phế thải bằng ô tôMô tả KT theo chương V12,083m3
6Vận chuyển phế thải bằng ô tôMô tả KT theo chương V12,083m3
7Quét dung dịch chống thấm sika top seal 107 hoặc tương đươngMô tả KT theo chương V414,927m2
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V414,927m2
9Gia công hệ khung thép treo đá ốp tượng đàiMô tả KT theo chương V3,935tấn
10Lắp dựng hệ khung thép treo đá ốp tượng đàiMô tả KT theo chương V3,935tấn
11Công tác ốp đá granit tự nhiên ruby Ấn Độ hoặc tương đương vào tường có chốt bằng inoxMô tả KT theo chương V409,304m2
12Công tác ốp đá granit tự nhiên màu vàng Alaska Ấn độ hoặc tương đương vào tường có chốt bằng inoxMô tả KT theo chương V30,38m2
13Ốp lại bệ chân đế và bậc cấp phía trước tượng đài bằng đá Granit màu vàng Alaska Ấn độ hoặc tương đương, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V17,416m2
14Cung cấp lắp đặt Quốc huy inox màu vàng D1000Mô tả KT theo chương V2bộ
15Cung cấp lắp đặt Quốc huy inox màu vàng D600Mô tả KT theo chương V1bộ
16Cung cấp lắp đặt Chữ nổi cao 300, dày 30mm, chất liệu inox màu vàngMô tả KT theo chương V186chữ
17Gia công thang thép hộp mạ kẽmMô tả KT theo chương V0,084tấn
18Lắp dựng thang thép hộp mạ kẽmMô tả KT theo chương V0,084tấn
19Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V67,321m2
20Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả KT theo chương V6,736100m2
21Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 50mmMô tả KT theo chương V0,36100m
22Căng lưới bảo vệ thi công Tượng ĐàiMô tả KT theo chương V740,7m2
23Di chuyển lư hươngMô tả KT theo chương V2CK
24Bóc dỡ gạch thẻ ốp tường chắn xung quanh sân tượng đàiMô tả KT theo chương V157,884m2
25Bóc dỡ nền sân hiện trạngMô tả KT theo chương V1.686,994m2
26Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kWMô tả KT theo chương V18,688m3
27Phá dỡ đá ốp bậc thềm phía trước và phía sau tượng đàiMô tả KT theo chương V42,56m2
28Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiMô tả KT theo chương V108,324m3
29Vận chuyển phế thải bằng ô tôMô tả KT theo chương V108,324m3
30Vận chuyển phế thải tiếp bằng ô tôMô tả KT theo chương V108,324m3
31Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150Mô tả KT theo chương V155,978m3
32Lát nền sân trước và 2 bên tượng đài bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương băm mặt 300x600x50mm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V1.566,785m2
33Công tác ốp đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương soi cạnh 100x200x20mm, vữa XM mác 75 - tường chắn xung quanh sân tượng đàiMô tả KT theo chương V157,884m2
34Lát đá bậc thềm phía trước và phía sau tượng đài, đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương, dày 50mm vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V43,34m2
35Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắcMô tả KT theo chương V16,998m2
36Gia công lan can bằng đá xanh Thanh Hoá nguyên khốiMô tả KT theo chương V9,085m3
37Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắcMô tả KT theo chương V96,893m2
38Gia công cột bằng đá Thanh Hóa hoặc tương đươngMô tả KT theo chương V3,592m3
39Chạm khắc hoa văn, họa tiết trên cột đáMô tả KT theo chương V20,148m2
40Sản xuất, lắp đặt đuôi cá lan can bằng đá xanh Thanh Hoá nguyên khốiMô tả KT theo chương V83cái
41Sen đá trên trụ cộtMô tả KT theo chương V30cái
42Lắp đặt bồn hoa bằng đá nguyên khối 250x350mmMô tả KT theo chương V12,904m3
43Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả KT theo chương V8,031m3
44Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả KT theo chương V3,291m3
45Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả KT theo chương V3,945m3
46Đắp đất nền móng công trìnhMô tả KT theo chương V2,677m3
47Công tác ốp đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V70,092m2
48Đất màu trồng hoaMô tả KT theo chương V5,623m3
49Tháo dỡ cột cờMô tả KT theo chương V10cột
50Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả KT theo chương V5,841m3
51Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả KT theo chương V1,64m3
52Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả KT theo chương V1,28m3
53Bu lông M18Mô tả KT theo chương V10bộ
54Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V3,7m3
55Lát đá bậc cột cờ, đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương, dày 50mm vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V18,6m2
56Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắcMô tả KT theo chương V5,4m2
57Công tác ốp đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V4,56m2
58Lắp đặt cột cờMô tả KT theo chương V10cột
59Cắt tỉa cây dừa.Đường kính cây 41 - 60 cmMô tả KT theo chương V61 cây
60Trồng dặm cỏ lá gừngMô tả KT theo chương V151,117m2/lần
61Trồng cây cảnh, Cây Hồng lộc, H=140-170cm, đường kính tán 60-80cmMô tả KT theo chương V221 cây
62Trồng cây cảnh, Cây hoa ngũ sắcMô tả KT theo chương V361 cây
63Trồng cây cảnh, Cây cẩm tú maiMô tả KT theo chương V7631 cây
64Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm chạy điện 1,5kWMô tả KT theo chương V85,785100m2/ lần
65Phun thuốc trừ sâu bồn hoaMô tả KT theo chương V5,718100m2/ lần
CRÃNH THOÁT NƯỚC
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả KT theo chương V63,853m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả KT theo chương V0,13100m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả KT theo chương V10,064m3
4Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả KT theo chương V0,189100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả KT theo chương V10,19m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày Mô tả KT theo chương V2,264100m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Mô tả KT theo chương V18,115m3
8Nắp đậy ghi gang KT: 430x860x70Mô tả KT theo chương V196Cái
9Lắp nắp đậy ghi gang bằng thủ công, trọng lượng Mô tả KT theo chương V1961 cấu kiện
DPHẦN ĐIỆN SÂN VƯỜN
1Lắp dựng cột đèn vườn bằng thủ công, cột thép, cột gang chiều cao cột Mô tả KT theo chương V45cột
2Bộ đèn trang trí đổi màu D800, Công suất đèn 40WMô tả KT theo chương V39Bộ
3Chùm đèn CH07-5, 5 Bóng LED 15W - E27, Cầu trắng D400Mô tả KT theo chương V6Bộ
4Lắp đặt đèn nấmMô tả KT theo chương V112bộ
5Lắp đặt đèn pha led hắt đổi màu 30WMô tả KT theo chương V4bộ
6Lắp đèn LED dâyMô tả KT theo chương V148m
7Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 25mmMô tả KT theo chương V6,75100m
8Lắp đặt dây Cu/PVC 2x(1cx2,5mm2) + (E) 2,5mm2Mô tả KT theo chương V2.675m
9Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện Mô tả KT theo chương V1bộ
10Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả KT theo chương V15bộ
11Contactor 1P-16A-6KAMô tả KT theo chương V15bộ
12Timer hẹn giờMô tả KT theo chương V5bộ
13Con Trở 50/5AMô tả KT theo chương V1bộ
14Đèn báo phaMô tả KT theo chương V1bộ
15Lắp đặt dây Cu/XLPE/PVC (4cx6mm2)+(E)1cx6mm2Mô tả KT theo chương V12m
16Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 32mmMô tả KT theo chương V0,12100m
17Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện Mô tả KT theo chương V1tủ
18Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả KT theo chương V56,925m3
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả KT theo chương V5,445m3
20Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả KT theo chương V37,8m3
21Khung móng thép M24Mô tả KT theo chương V45bộ
22Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 65/50mmMô tả KT theo chương V1,35100m
23Gia công và đóng cọc chống sétMô tả KT theo chương V45cọc
24Sắt ốp cọc tiếp địaMô tả KT theo chương V45cái
25Kéo rải dây chống sét theo cột - Loại dây thép D10mmMô tả KT theo chương V67,5m
26Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả KT theo chương V81m3
27Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngMô tả KT theo chương V60,75m3
28Đắp đất nền móng công trìnhMô tả KT theo chương V20,25m3
EPHẦN CHỐNG SÉT
1Kim thu sét tiên đạo bán kính bảo vệ R=28m (cấp IV)Mô tả KT theo chương V1bộ
2Cáp thoát sét đồng trần M70Mô tả KT theo chương V95m
3Cọc thép mạ đồng D16, dài 2,4mMô tả KT theo chương V5cọc
4Mối hàn hóa nhiệt giữa dây tiếp đất và cọcMô tả KT theo chương V1gói
5Hộp kiểm tra tiếp địa, KT: 250x150x100mmMô tả KT theo chương V2bộ
6Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả KT theo chương V95m
7Dây tiếp địa Cu/PVC/XLPE 1x4mm2Mô tả KT theo chương V6m
8Cọc thép mạ đồng D16, dài 2,4mMô tả KT theo chương V2cọc
9Mối hàn hóa nhiệt giữa dây tiếp đất và cọcMô tả KT theo chương V2gói
10Hộp kiểm tra tiếp địa, KT: 250x150x100mmMô tả KT theo chương V1bộ
11Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu Mô tả KT theo chương V1,649m3
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả KT theo chương V0,13m3
13Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả KT theo chương V1,089100m2
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả KT theo chương V0,509m3
FHỆ THỐNG TƯỚI NƯỚC TỰ ĐỘNG
1Ống HDPE D32Mô tả KT theo chương V3,9100m
2Ống HDPE D40Mô tả KT theo chương V1,1100m
3Ống HDPE D63Mô tả KT theo chương V4,45100m
4Ống HDPE D90Mô tả KT theo chương V0,45100m
5Cáp điện MaxicableMô tả KT theo chương V90m
6Cáp điện 4x10mm2Mô tả KT theo chương V10m
7Ống gân xoắn HDPE D40/30Mô tả KT theo chương V0,4100m
8Rain Bird 6-VAN 180 - 1804Mô tả KT theo chương V11cái
9Rain Bird 6-VAN 360 - 1804Mô tả KT theo chương V18cái
10Rain Bird 10-VAN 180 - 1804Mô tả KT theo chương V69cái
11Rain Bird 10-VAN 360 - 1804Mô tả KT theo chương V28cái
12BỘ ĐIỀU KHIỂN ESP- 4MEMô tả KT theo chương V1bộ
13BỘ CẢM ỨNG MƯA RAIN SENSORMô tả KT theo chương V1bộ
14BỘ NHẬN TÍN HIỆU WIFI HOẶC 3G - IQ-NCCMô tả KT theo chương V1bộ
15MODUM IQ KẾT NỐI VỚI CẢM BIẾN LƯU LƯỢNGMô tả KT theo chương V1bộ
16DECODER FD-101TURFMô tả KT theo chương V2cái
17VAN ĐIỆN TỪ SOLENOIL - 2"Mô tả KT theo chương V2cái
18VAN GIẢM ÁP PRS-D 3/4"Mô tả KT theo chương V14cái
19BỘ CẢM BIẾN LƯU LƯỢNG FS-350B-3"Mô tả KT theo chương V2bộ
20HỘP BẢO VỆ VAN PVB-10RNDMô tả KT theo chương V2Hộp
21Đai khởi thủy D40 x 3/4"Mô tả KT theo chương V76cái
22Đai khởi thủy D63 x 3/4"Mô tả KT theo chương V42cái
23Đai khởi thủy D63 x 1.1/4"Mô tả KT theo chương V2cái
24Co SBE - 075Mô tả KT theo chương V2cái
25Ống dẻo SPX - 100Mô tả KT theo chương V0,6100m
26Co HDPE D40Mô tả KT theo chương V12cái
27Co HDPE D63Mô tả KT theo chương V10cái
28Co HDPE D90Mô tả KT theo chương V12cái
29Tê HDPE D40Mô tả KT theo chương V10cái
30Tê HDPE D63Mô tả KT theo chương V12cái
31Tê HDPE D90Mô tả KT theo chương V6cái
32Nối thẳng HDPE D40Mô tả KT theo chương V16cái
33Nối thẳng HDPE D63Mô tả KT theo chương V22cái
34Nối thẳng HDPE D90Mô tả KT theo chương V8cái
35Nối vặn răng ngoài D40 x 1.1/4"Mô tả KT theo chương V12cái
36Nối vặn răng ngoài D60 x 2"Mô tả KT theo chương V8cái
37Nối vặn răng ngoài D90 x 3"Mô tả KT theo chương V2cái
38Nối giảm HDPE D40/32Mô tả KT theo chương V8cái
39Nối giảm HDPE D63/40Mô tả KT theo chương V4cái
40Nối giảm HDPE D63/25Mô tả KT theo chương V49cái
41Nối giảm HDPE D90/63Mô tả KT theo chương V2cái
42Van 1 chiều D90Mô tả KT theo chương V4cái
43Mối nối mềm D90Mô tả KT theo chương V4cái
44Van mặt bích D90Mô tả KT theo chương V12cái
45Máy bơm chìm, công suất Q=50m3. cột áp H=25mMô tả KT theo chương V2cái
46Máy bơm chìm, công suất Q=25m3. cột áp H=25mMô tả KT theo chương V2cái
47Cảm biến áp suấtMô tả KT theo chương V1bộ
48Đồng hồ đo áp suấtMô tả KT theo chương V1cái
49Tủ bảo vệMô tả KT theo chương V1tủ
50Biến tầnMô tả KT theo chương V4bộ
51Lắp đặt tủ điện điều khiển hệ thống tưới tự độngMô tả KT theo chương V1tủ
52Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 50AmpeMô tả KT theo chương V1cái
53Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 32AmpeMô tả KT theo chương V4cái
54Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16AmpeMô tả KT theo chương V1cái
55Lắp đặt tủ điện bơmMô tả KT theo chương V1tủ
56Lắp đặt dây CU/XLPE/PVC/(4X6)+E.6MM2Mô tả KT theo chương V40m
57Lắp đặt dây CÁP CU/XLPE/PVC (4X10)+(1X10)EMô tả KT theo chương V8m
58Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 200m, đường kính ống 32mmMô tả KT theo chương V1,2100m
59Con Trở 50/5AMô tả KT theo chương V1bộ
60Đèn báo phaMô tả KT theo chương V1bộ
61Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả KT theo chương V71,4m3
62Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngMô tả KT theo chương V53,55m3
63Đắp đất nền móng công trìnhMô tả KT theo chương V17,85m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt gạch đá≥ 1,7 kWThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường3
2Máy đầm dùi ≥ 1,5kWThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường2
3Máy đầm bàn ≥ 1kWThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường2
4Máy hàn ≥23KwThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường2
5Máy trộn bê tông ≥ 250 lítThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường2
6Ô tô tự đổ ≥ 5TThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường1
7Máy khoan bê tôngThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ nên gạch cũ
820,382 m2 Mô tả KT theo chương V
2 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW - Phá dỡ lan can lối đi phụ
17,16 m3 Mô tả KT theo chương V
3 Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại
58,179 m3 Mô tả KT theo chương V
4 Vận chuyển phế thải bằng ô tô
58,179 m3 Mô tả KT theo chương V
5 Vận chuyển phế thải bằng ô tô
58,179 m3 Mô tả KT theo chương V
6 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
31,974 m3 Mô tả KT theo chương V
7 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
6,552 m3 Mô tả KT theo chương V
8 Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
15,444 m3 Mô tả KT theo chương V
9 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,936 100m2 Mô tả KT theo chương V
10 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,505 tấn Mô tả KT theo chương V
11 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
5,148 m3 Mô tả KT theo chương V
12 Đắp đất nền móng công trình
10,658 m3 Mô tả KT theo chương V
13 Lát nền bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương băm mặt, dày 50mm vữa XM mác 75
820,382 m2 Mô tả KT theo chương V
14 Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắc
151,213 m2 Mô tả KT theo chương V
15 Gia công lan can bằng đá xanh Thanh Hoá hoặc tương đương nguyên khối
19,468 m3 Mô tả KT theo chương V
16 Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắc
39,742 m2 Mô tả KT theo chương V
17 Gia công cột bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương
4,44 m3 Mô tả KT theo chương V
18 Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên cột, trụ, móng đá
23,652 m2 Mô tả KT theo chương V
19 Sen đá trên trụ cột
36 cái Mô tả KT theo chương V
20 Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
6,534 m3 Mô tả KT theo chương V
21 Công tác ốp đá, đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương soi cạnh dày 20mm, vữa XM mác 75
59,4 m2 Mô tả KT theo chương V
22 Công tác ốp đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75
5,5 m2 Mô tả KT theo chương V
23 Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75
144 m2 Mô tả KT theo chương V
24 Công tác ốp đá chân tường bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75
198,6 m2 Mô tả KT theo chương V
25 Tu bổ, phục hồi rồng, dao, phượng và các loại con giống có gắn mảnh sành sứ, kích thước trung bình >3x0.2m
2 con Mô tả KT theo chương V
26 Tu bổ, phục hồi các bức họa, hoa văn trên tường, trụ
11,128 m2 Mô tả KT theo chương V
27 Phá dỡ nền láng vữa xi măng
235,669 m2 Mô tả KT theo chương V
28 Phá lớp vữa trát tường bờ bậc cấp
61,849 m2 Mô tả KT theo chương V
29 Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại
5,943 m3 Mô tả KT theo chương V
30 Vận chuyển phế thải bằng ô tô
5,943 m3 Mô tả KT theo chương V
31 Vận chuyển phế thảibằng ô tô
5,943 m3 Mô tả KT theo chương V
32 Lát nền bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương băm mặt, dày 50mm vữa XM mác 75
235,669 m2 Mô tả KT theo chương V
33 Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắc
50,27 m2 Mô tả KT theo chương V
34 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
3,292 m3 Mô tả KT theo chương V
35 Công tác ốp đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75
137,664 m2 Mô tả KT theo chương V
36 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW
2,493 m3 Mô tả KT theo chương V
37 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW
0,787 m3 Mô tả KT theo chương V
38 Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại
3,28 m3 Mô tả KT theo chương V
39 Vận chuyển phế thải bằng ô tô
3,28 m3 Mô tả KT theo chương V
40 Vận chuyển phế thải bằng ô tô
3,28 m3 Mô tả KT theo chương V
41 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
9,204 m3 Mô tả KT theo chương V
42 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
1,372 m3 Mô tả KT theo chương V
43 Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
7,686 m3 Mô tả KT theo chương V
44 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,54 100m2 Mô tả KT theo chương V
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,291 tấn Mô tả KT theo chương V
46 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
2,97 m3 Mô tả KT theo chương V
47 Gia công lan can bằng đá xanh nguyên khối
14,683 m3 Mô tả KT theo chương V
48 Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắc
62,576 m2 Mô tả KT theo chương V
49 Gia công cột bằng đá Thanh Hóa hoặc tương đương
1,867 m3 Mô tả KT theo chương V
50 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150
8 m3 Mô tả KT theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Hương Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 79 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,55%, Xây lắp 79,67%, Tư vấn 19,23%, Phi tư vấn 0,55%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 831.441.373.136 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 797.840.131.323 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,04%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01.XL Xây dựng công trình theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01.XL Xây dựng công trình theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 126

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Thứ đẹp nhất cũng là thứ đau khổ nhất đó chính là tình yêu! Thứ cao quí nhất, cũng là thứ ti tiện nhất chính là hôn nhân và gia đình. "

Stelinbo (Thụy Điển)

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8488 dự án đang đợi nhà thầu
  • 369 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 388 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24773 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38462 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây