Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220578047-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220578047-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Hương Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01.XL Xây dựng công trình theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sỹ Nầm, huyện Hương Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 185 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn sự nghiệp thực hiện pháp lệnh ưu đã người có công với các cách mạng và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Bản scan Các bằng cấp, chứng chỉ, giấy xác nhận nhân sự yêu cầu trong phần năng lực kinh nghiệm (Thời gian để tính tổng số năm kinh nghiệm của các nhân sự tính tròn theo tháng từ thời điểm tốt nghiệp đại học chuyên ngành đến thời điểm đóng thầu, Kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự được chấm theo kê khai của nhà thầu tại mẫu 11c) +Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc các tài liệu hợp pháp khác hoặc các hóa đơn VAT gốc liên 1 cho các khoản thanh toán trong lĩnh vực xây lắp đủ để chứng minh doanh thu bình quân theo hồ sơ mời thầu.Nếu không nộp tài liệu này, nhà thầu sẽ được đánh giá không đạt ở mục 2.2:Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng + Đối với các nội dung năng lực về thiết bị thi công tổ tư vấn chấm dựa trên thông tin nhà thầu kê khai trên webform mà không yêu cầu nhà thầu scan tài liệu chứng minh. + Đối với phần năng lực và kinh nghiệm: Trường hợp có sự khác biệt giữa thông tin trong file đính kèm E-HSDT do nhà thầu nộp trên Hệ thống và các thông tin kê khai trong webform thì thông tin trong webform là cơ sở để đánh giá E-HSDT. Nhà thầu sẽ được sửa chữa các sai sót không nghiêm trọng (nếu có) khi thương thảo. + Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu đã scan khi dự thầu, các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT(Khi phát hiện các tài liệu dự thầu có dấu hiệu bất thường, nghi ngờ, không rõ, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc tài liệu để đối chiếu, nếu nhà thầu từ chối cung cấp đầy đủ các tài liệu trên xem như nhà thầu từ chối thương thảo hợp đồng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ E-HSDT của mình) + Và các tài liệu khác quy định trong E-HSMT; |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 140.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Hương Sơn. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn Địa chỉ: Thị trấn Hương Sơn, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh (Địa chỉ: Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP Hà Tĩnh) |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh (Địa chỉ: Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP Hà Tĩnh). |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
185 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.897.858.050.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 37.957.161.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Là hợp đồng thi công công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên có hạng mục chính là đá xanh (đá nguyên khối) có chạm khắc Trong đó: + Khi được yêu cầu chứng minh tính chất tương tự nhà thầu phải xuất trình được bản gốc hợp đồng có kèm theo phụ lục thể hiện được các nội dung công việc thực hiện, khối lượng, đơn giá, thành tiền và - Xác nhận của Chủ đầu tư về việc Nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ (hoặc hoàn thành phần lớn >=80% KL) hợp đồng. Trong trường hợp hợp đồng tương tự là hợp đồng thầu phụ, hợp đồng ký kết với tư nhân, nhà thầu cần chuẩn bị tất cả các văn bản pháp lý liên quan. + Giá trị hợp đồng tương tự được tính bằng giá trị nghiệm thu hoàn thành cho các hạng mục tương tự trong công trình có xác nhận của Chủ đầu tư. + Thời gian hoàn thành hợp đồng tương tự tính từ thời gian trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản xác nhận hoàn thành phần lớn (tính tròn theo tháng) + Nhà thầu nộp cùng E- HSDT Bản Scan Phụ lục hợp đồng kèm theo Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản xác nhận của chủ đầu tư về việc hoàn thiện phần lớn (ít nhất 80%) khối lượng công việc của Hợp đồng Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 8.856.670.900 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.856.670.900 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.856.670.900 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.856.670.900 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | -Là kỹ sư chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật trở lên;-Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình Hạ tầng kỹ thuật. Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật;- Có bản cam kết sẵn sàng huy động cho gói thầu của nhân sự này (có chữ kí cam kết và số điện thoại liên hệ); | 7 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật trở lên;-Có xác nhận chủ đầu tư về việc đã hoàn thành 01 công trình tương tự như theo quy định trong HSMT này với chức vụ Cán bộ kỹ thuật thi công | 4 | 3 |
3 | Kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | -Là kỹ sư trở lên;-Có chứng chỉ đào tạo về an toàn lao động. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách thanh toán khối lượng | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên môn ngành Kinh tế, kế toán hoặc xây dựng nói chung;có chứng chỉ định giá.- Có xác nhận chủ đầu tư về việc đã hoàn thành 01 công trình tương tự như theo quy định trong HSMT này với chức vụ Cán bộ kỹ thuật thi công. | 4 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CẢI TẠO LỐI LÊN SÂN KHU TƯỢNG ĐÀI | |||
1 | Phá dỡ nên gạch cũ | Mô tả KT theo chương V | 820,382 | m2 |
2 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW - Phá dỡ lan can lối đi phụ | Mô tả KT theo chương V | 17,16 | m3 |
3 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Mô tả KT theo chương V | 58,179 | m3 |
4 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | Mô tả KT theo chương V | 58,179 | m3 |
5 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | Mô tả KT theo chương V | 58,179 | m3 |
6 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả KT theo chương V | 31,974 | m3 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả KT theo chương V | 6,552 | m3 |
8 | Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả KT theo chương V | 15,444 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả KT theo chương V | 0,936 | 100m2 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả KT theo chương V | 0,505 | tấn |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 5,148 | m3 |
12 | Đắp đất nền móng công trình | Mô tả KT theo chương V | 10,658 | m3 |
13 | Lát nền bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương băm mặt, dày 50mm vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 820,382 | m2 |
14 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắc | Mô tả KT theo chương V | 151,213 | m2 |
15 | Gia công lan can bằng đá xanh Thanh Hoá hoặc tương đương nguyên khối | Mô tả KT theo chương V | 19,468 | m3 |
16 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắc | Mô tả KT theo chương V | 39,742 | m2 |
17 | Gia công cột bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương | Mô tả KT theo chương V | 4,44 | m3 |
18 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên cột, trụ, móng đá | Mô tả KT theo chương V | 23,652 | m2 |
19 | Sen đá trên trụ cột | Mô tả KT theo chương V | 36 | cái |
20 | Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả KT theo chương V | 6,534 | m3 |
21 | Công tác ốp đá, đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương soi cạnh dày 20mm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 59,4 | m2 |
22 | Công tác ốp đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 5,5 | m2 |
23 | Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả KT theo chương V | 144 | m2 |
24 | Công tác ốp đá chân tường bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 198,6 | m2 |
25 | Tu bổ, phục hồi rồng, dao, phượng và các loại con giống có gắn mảnh sành sứ, kích thước trung bình >3x0.2m | Mô tả KT theo chương V | 2 | con |
26 | Tu bổ, phục hồi các bức họa, hoa văn trên tường, trụ | Mô tả KT theo chương V | 11,128 | m2 |
27 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | Mô tả KT theo chương V | 235,669 | m2 |
28 | Phá lớp vữa trát tường bờ bậc cấp | Mô tả KT theo chương V | 61,849 | m2 |
29 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Mô tả KT theo chương V | 5,943 | m3 |
30 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | Mô tả KT theo chương V | 5,943 | m3 |
31 | Vận chuyển phế thảibằng ô tô | Mô tả KT theo chương V | 5,943 | m3 |
32 | Lát nền bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương băm mặt, dày 50mm vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 235,669 | m2 |
33 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắc | Mô tả KT theo chương V | 50,27 | m2 |
34 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả KT theo chương V | 3,292 | m3 |
35 | Công tác ốp đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 137,664 | m2 |
36 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Mô tả KT theo chương V | 2,493 | m3 |
37 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Mô tả KT theo chương V | 0,787 | m3 |
38 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Mô tả KT theo chương V | 3,28 | m3 |
39 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | Mô tả KT theo chương V | 3,28 | m3 |
40 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | Mô tả KT theo chương V | 3,28 | m3 |
41 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả KT theo chương V | 9,204 | m3 |
42 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả KT theo chương V | 1,372 | m3 |
43 | Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả KT theo chương V | 7,686 | m3 |
44 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả KT theo chương V | 0,54 | 100m2 |
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả KT theo chương V | 0,291 | tấn |
46 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 2,97 | m3 |
47 | Gia công lan can bằng đá xanh nguyên khối | Mô tả KT theo chương V | 14,683 | m3 |
48 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắc | Mô tả KT theo chương V | 62,576 | m2 |
49 | Gia công cột bằng đá Thanh Hóa hoặc tương đương | Mô tả KT theo chương V | 1,867 | m3 |
50 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | Mô tả KT theo chương V | 8 | m3 |
51 | Lát nền bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương băm mặt 300x300x50mm vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 89,658 | m2 |
52 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắc | Mô tả KT theo chương V | 3,898 | m2 |
53 | Công tác ốp đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 53,42 | m2 |
54 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | Mô tả KT theo chương V | 108,035 | m2 |
55 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Mô tả KT theo chương V | 2,161 | m3 |
56 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | Mô tả KT theo chương V | 2,161 | m3 |
57 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | Mô tả KT theo chương V | 2,161 | m3 |
58 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả KT theo chương V | 2,037 | m3 |
59 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả KT theo chương V | 6,302 | m3 |
60 | Lát nền bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương băm mặt, dày 50mm vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 108,035 | m2 |
61 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắc | Mô tả KT theo chương V | 12,368 | m2 |
62 | Công tác ốp đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 50,923 | m2 |
B | CẢI TẠO KHU VỰC TƯỢNG ĐÀI | |||
1 | Bóc dỡ đá dỏ ốp tượng đài, bệ đá chân đế và bậc cấp phía trước | Mô tả KT theo chương V | 378,478 | m2 |
2 | Tháo dỡ thang sắt, chữ, logo, huy hiệu hiện trạng | Mô tả KT theo chương V | 5 | công |
3 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả KT theo chương V | 36,449 | m2 |
4 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Mô tả KT theo chương V | 12,083 | m3 |
5 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | Mô tả KT theo chương V | 12,083 | m3 |
6 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | Mô tả KT theo chương V | 12,083 | m3 |
7 | Quét dung dịch chống thấm sika top seal 107 hoặc tương đương | Mô tả KT theo chương V | 414,927 | m2 |
8 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 414,927 | m2 |
9 | Gia công hệ khung thép treo đá ốp tượng đài | Mô tả KT theo chương V | 3,935 | tấn |
10 | Lắp dựng hệ khung thép treo đá ốp tượng đài | Mô tả KT theo chương V | 3,935 | tấn |
11 | Công tác ốp đá granit tự nhiên ruby Ấn Độ hoặc tương đương vào tường có chốt bằng inox | Mô tả KT theo chương V | 409,304 | m2 |
12 | Công tác ốp đá granit tự nhiên màu vàng Alaska Ấn độ hoặc tương đương vào tường có chốt bằng inox | Mô tả KT theo chương V | 30,38 | m2 |
13 | Ốp lại bệ chân đế và bậc cấp phía trước tượng đài bằng đá Granit màu vàng Alaska Ấn độ hoặc tương đương, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 17,416 | m2 |
14 | Cung cấp lắp đặt Quốc huy inox màu vàng D1000 | Mô tả KT theo chương V | 2 | bộ |
15 | Cung cấp lắp đặt Quốc huy inox màu vàng D600 | Mô tả KT theo chương V | 1 | bộ |
16 | Cung cấp lắp đặt Chữ nổi cao 300, dày 30mm, chất liệu inox màu vàng | Mô tả KT theo chương V | 186 | chữ |
17 | Gia công thang thép hộp mạ kẽm | Mô tả KT theo chương V | 0,084 | tấn |
18 | Lắp dựng thang thép hộp mạ kẽm | Mô tả KT theo chương V | 0,084 | tấn |
19 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 67,321 | m2 |
20 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 6,736 | 100m2 |
21 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 50mm | Mô tả KT theo chương V | 0,36 | 100m |
22 | Căng lưới bảo vệ thi công Tượng Đài | Mô tả KT theo chương V | 740,7 | m2 |
23 | Di chuyển lư hương | Mô tả KT theo chương V | 2 | CK |
24 | Bóc dỡ gạch thẻ ốp tường chắn xung quanh sân tượng đài | Mô tả KT theo chương V | 157,884 | m2 |
25 | Bóc dỡ nền sân hiện trạng | Mô tả KT theo chương V | 1.686,994 | m2 |
26 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Mô tả KT theo chương V | 18,688 | m3 |
27 | Phá dỡ đá ốp bậc thềm phía trước và phía sau tượng đài | Mô tả KT theo chương V | 42,56 | m2 |
28 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Mô tả KT theo chương V | 108,324 | m3 |
29 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | Mô tả KT theo chương V | 108,324 | m3 |
30 | Vận chuyển phế thải tiếp bằng ô tô | Mô tả KT theo chương V | 108,324 | m3 |
31 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | Mô tả KT theo chương V | 155,978 | m3 |
32 | Lát nền sân trước và 2 bên tượng đài bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương băm mặt 300x600x50mm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 1.566,785 | m2 |
33 | Công tác ốp đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương soi cạnh 100x200x20mm, vữa XM mác 75 - tường chắn xung quanh sân tượng đài | Mô tả KT theo chương V | 157,884 | m2 |
34 | Lát đá bậc thềm phía trước và phía sau tượng đài, đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương, dày 50mm vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 43,34 | m2 |
35 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắc | Mô tả KT theo chương V | 16,998 | m2 |
36 | Gia công lan can bằng đá xanh Thanh Hoá nguyên khối | Mô tả KT theo chương V | 9,085 | m3 |
37 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắc | Mô tả KT theo chương V | 96,893 | m2 |
38 | Gia công cột bằng đá Thanh Hóa hoặc tương đương | Mô tả KT theo chương V | 3,592 | m3 |
39 | Chạm khắc hoa văn, họa tiết trên cột đá | Mô tả KT theo chương V | 20,148 | m2 |
40 | Sản xuất, lắp đặt đuôi cá lan can bằng đá xanh Thanh Hoá nguyên khối | Mô tả KT theo chương V | 83 | cái |
41 | Sen đá trên trụ cột | Mô tả KT theo chương V | 30 | cái |
42 | Lắp đặt bồn hoa bằng đá nguyên khối 250x350mm | Mô tả KT theo chương V | 12,904 | m3 |
43 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả KT theo chương V | 8,031 | m3 |
44 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả KT theo chương V | 3,291 | m3 |
45 | Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả KT theo chương V | 3,945 | m3 |
46 | Đắp đất nền móng công trình | Mô tả KT theo chương V | 2,677 | m3 |
47 | Công tác ốp đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 70,092 | m2 |
48 | Đất màu trồng hoa | Mô tả KT theo chương V | 5,623 | m3 |
49 | Tháo dỡ cột cờ | Mô tả KT theo chương V | 10 | cột |
50 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả KT theo chương V | 5,841 | m3 |
51 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả KT theo chương V | 1,64 | m3 |
52 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả KT theo chương V | 1,28 | m3 |
53 | Bu lông M18 | Mô tả KT theo chương V | 10 | bộ |
54 | Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 3,7 | m3 |
55 | Lát đá bậc cột cờ, đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương, dày 50mm vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 18,6 | m2 |
56 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắc | Mô tả KT theo chương V | 5,4 | m2 |
57 | Công tác ốp đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 4,56 | m2 |
58 | Lắp đặt cột cờ | Mô tả KT theo chương V | 10 | cột |
59 | Cắt tỉa cây dừa.Đường kính cây 41 - 60 cm | Mô tả KT theo chương V | 6 | 1 cây |
60 | Trồng dặm cỏ lá gừng | Mô tả KT theo chương V | 151,117 | m2/lần |
61 | Trồng cây cảnh, Cây Hồng lộc, H=140-170cm, đường kính tán 60-80cm | Mô tả KT theo chương V | 22 | 1 cây |
62 | Trồng cây cảnh, Cây hoa ngũ sắc | Mô tả KT theo chương V | 36 | 1 cây |
63 | Trồng cây cảnh, Cây cẩm tú mai | Mô tả KT theo chương V | 763 | 1 cây |
64 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm chạy điện 1,5kW | Mô tả KT theo chương V | 85,785 | 100m2/ lần |
65 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | Mô tả KT theo chương V | 5,718 | 100m2/ lần |
C | RÃNH THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Mô tả KT theo chương V | 63,853 | m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả KT theo chương V | 0,13 | 100m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả KT theo chương V | 10,064 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả KT theo chương V | 0,189 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả KT theo chương V | 10,19 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Mô tả KT theo chương V | 2,264 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | Mô tả KT theo chương V | 18,115 | m3 |
8 | Nắp đậy ghi gang KT: 430x860x70 | Mô tả KT theo chương V | 196 | Cái |
9 | Lắp nắp đậy ghi gang bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả KT theo chương V | 196 | 1 cấu kiện |
D | PHẦN ĐIỆN SÂN VƯỜN | |||
1 | Lắp dựng cột đèn vườn bằng thủ công, cột thép, cột gang chiều cao cột | Mô tả KT theo chương V | 45 | cột |
2 | Bộ đèn trang trí đổi màu D800, Công suất đèn 40W | Mô tả KT theo chương V | 39 | Bộ |
3 | Chùm đèn CH07-5, 5 Bóng LED 15W - E27, Cầu trắng D400 | Mô tả KT theo chương V | 6 | Bộ |
4 | Lắp đặt đèn nấm | Mô tả KT theo chương V | 112 | bộ |
5 | Lắp đặt đèn pha led hắt đổi màu 30W | Mô tả KT theo chương V | 4 | bộ |
6 | Lắp đèn LED dây | Mô tả KT theo chương V | 148 | m |
7 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 25mm | Mô tả KT theo chương V | 6,75 | 100m |
8 | Lắp đặt dây Cu/PVC 2x(1cx2,5mm2) + (E) 2,5mm2 | Mô tả KT theo chương V | 2.675 | m |
9 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện | Mô tả KT theo chương V | 1 | bộ |
10 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả KT theo chương V | 15 | bộ |
11 | Contactor 1P-16A-6KA | Mô tả KT theo chương V | 15 | bộ |
12 | Timer hẹn giờ | Mô tả KT theo chương V | 5 | bộ |
13 | Con Trở 50/5A | Mô tả KT theo chương V | 1 | bộ |
14 | Đèn báo pha | Mô tả KT theo chương V | 1 | bộ |
15 | Lắp đặt dây Cu/XLPE/PVC (4cx6mm2)+(E)1cx6mm2 | Mô tả KT theo chương V | 12 | m |
16 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 32mm | Mô tả KT theo chương V | 0,12 | 100m |
17 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện | Mô tả KT theo chương V | 1 | tủ |
18 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Mô tả KT theo chương V | 56,925 | m3 |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả KT theo chương V | 5,445 | m3 |
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả KT theo chương V | 37,8 | m3 |
21 | Khung móng thép M24 | Mô tả KT theo chương V | 45 | bộ |
22 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 65/50mm | Mô tả KT theo chương V | 1,35 | 100m |
23 | Gia công và đóng cọc chống sét | Mô tả KT theo chương V | 45 | cọc |
24 | Sắt ốp cọc tiếp địa | Mô tả KT theo chương V | 45 | cái |
25 | Kéo rải dây chống sét theo cột - Loại dây thép D10mm | Mô tả KT theo chương V | 67,5 | m |
26 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Mô tả KT theo chương V | 81 | m3 |
27 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | Mô tả KT theo chương V | 60,75 | m3 |
28 | Đắp đất nền móng công trình | Mô tả KT theo chương V | 20,25 | m3 |
E | PHẦN CHỐNG SÉT | |||
1 | Kim thu sét tiên đạo bán kính bảo vệ R=28m (cấp IV) | Mô tả KT theo chương V | 1 | bộ |
2 | Cáp thoát sét đồng trần M70 | Mô tả KT theo chương V | 95 | m |
3 | Cọc thép mạ đồng D16, dài 2,4m | Mô tả KT theo chương V | 5 | cọc |
4 | Mối hàn hóa nhiệt giữa dây tiếp đất và cọc | Mô tả KT theo chương V | 1 | gói |
5 | Hộp kiểm tra tiếp địa, KT: 250x150x100mm | Mô tả KT theo chương V | 2 | bộ |
6 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 95 | m |
7 | Dây tiếp địa Cu/PVC/XLPE 1x4mm2 | Mô tả KT theo chương V | 6 | m |
8 | Cọc thép mạ đồng D16, dài 2,4m | Mô tả KT theo chương V | 2 | cọc |
9 | Mối hàn hóa nhiệt giữa dây tiếp đất và cọc | Mô tả KT theo chương V | 2 | gói |
10 | Hộp kiểm tra tiếp địa, KT: 250x150x100mm | Mô tả KT theo chương V | 1 | bộ |
11 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu | Mô tả KT theo chương V | 1,649 | m3 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả KT theo chương V | 0,13 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả KT theo chương V | 1,089 | 100m2 |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả KT theo chương V | 0,509 | m3 |
F | HỆ THỐNG TƯỚI NƯỚC TỰ ĐỘNG | |||
1 | Ống HDPE D32 | Mô tả KT theo chương V | 3,9 | 100m |
2 | Ống HDPE D40 | Mô tả KT theo chương V | 1,1 | 100m |
3 | Ống HDPE D63 | Mô tả KT theo chương V | 4,45 | 100m |
4 | Ống HDPE D90 | Mô tả KT theo chương V | 0,45 | 100m |
5 | Cáp điện Maxicable | Mô tả KT theo chương V | 90 | m |
6 | Cáp điện 4x10mm2 | Mô tả KT theo chương V | 10 | m |
7 | Ống gân xoắn HDPE D40/30 | Mô tả KT theo chương V | 0,4 | 100m |
8 | Rain Bird 6-VAN 180 - 1804 | Mô tả KT theo chương V | 11 | cái |
9 | Rain Bird 6-VAN 360 - 1804 | Mô tả KT theo chương V | 18 | cái |
10 | Rain Bird 10-VAN 180 - 1804 | Mô tả KT theo chương V | 69 | cái |
11 | Rain Bird 10-VAN 360 - 1804 | Mô tả KT theo chương V | 28 | cái |
12 | BỘ ĐIỀU KHIỂN ESP- 4ME | Mô tả KT theo chương V | 1 | bộ |
13 | BỘ CẢM ỨNG MƯA RAIN SENSOR | Mô tả KT theo chương V | 1 | bộ |
14 | BỘ NHẬN TÍN HIỆU WIFI HOẶC 3G - IQ-NCC | Mô tả KT theo chương V | 1 | bộ |
15 | MODUM IQ KẾT NỐI VỚI CẢM BIẾN LƯU LƯỢNG | Mô tả KT theo chương V | 1 | bộ |
16 | DECODER FD-101TURF | Mô tả KT theo chương V | 2 | cái |
17 | VAN ĐIỆN TỪ SOLENOIL - 2" | Mô tả KT theo chương V | 2 | cái |
18 | VAN GIẢM ÁP PRS-D 3/4" | Mô tả KT theo chương V | 14 | cái |
19 | BỘ CẢM BIẾN LƯU LƯỢNG FS-350B-3" | Mô tả KT theo chương V | 2 | bộ |
20 | HỘP BẢO VỆ VAN PVB-10RND | Mô tả KT theo chương V | 2 | Hộp |
21 | Đai khởi thủy D40 x 3/4" | Mô tả KT theo chương V | 76 | cái |
22 | Đai khởi thủy D63 x 3/4" | Mô tả KT theo chương V | 42 | cái |
23 | Đai khởi thủy D63 x 1.1/4" | Mô tả KT theo chương V | 2 | cái |
24 | Co SBE - 075 | Mô tả KT theo chương V | 2 | cái |
25 | Ống dẻo SPX - 100 | Mô tả KT theo chương V | 0,6 | 100m |
26 | Co HDPE D40 | Mô tả KT theo chương V | 12 | cái |
27 | Co HDPE D63 | Mô tả KT theo chương V | 10 | cái |
28 | Co HDPE D90 | Mô tả KT theo chương V | 12 | cái |
29 | Tê HDPE D40 | Mô tả KT theo chương V | 10 | cái |
30 | Tê HDPE D63 | Mô tả KT theo chương V | 12 | cái |
31 | Tê HDPE D90 | Mô tả KT theo chương V | 6 | cái |
32 | Nối thẳng HDPE D40 | Mô tả KT theo chương V | 16 | cái |
33 | Nối thẳng HDPE D63 | Mô tả KT theo chương V | 22 | cái |
34 | Nối thẳng HDPE D90 | Mô tả KT theo chương V | 8 | cái |
35 | Nối vặn răng ngoài D40 x 1.1/4" | Mô tả KT theo chương V | 12 | cái |
36 | Nối vặn răng ngoài D60 x 2" | Mô tả KT theo chương V | 8 | cái |
37 | Nối vặn răng ngoài D90 x 3" | Mô tả KT theo chương V | 2 | cái |
38 | Nối giảm HDPE D40/32 | Mô tả KT theo chương V | 8 | cái |
39 | Nối giảm HDPE D63/40 | Mô tả KT theo chương V | 4 | cái |
40 | Nối giảm HDPE D63/25 | Mô tả KT theo chương V | 49 | cái |
41 | Nối giảm HDPE D90/63 | Mô tả KT theo chương V | 2 | cái |
42 | Van 1 chiều D90 | Mô tả KT theo chương V | 4 | cái |
43 | Mối nối mềm D90 | Mô tả KT theo chương V | 4 | cái |
44 | Van mặt bích D90 | Mô tả KT theo chương V | 12 | cái |
45 | Máy bơm chìm, công suất Q=50m3. cột áp H=25m | Mô tả KT theo chương V | 2 | cái |
46 | Máy bơm chìm, công suất Q=25m3. cột áp H=25m | Mô tả KT theo chương V | 2 | cái |
47 | Cảm biến áp suất | Mô tả KT theo chương V | 1 | bộ |
48 | Đồng hồ đo áp suất | Mô tả KT theo chương V | 1 | cái |
49 | Tủ bảo vệ | Mô tả KT theo chương V | 1 | tủ |
50 | Biến tần | Mô tả KT theo chương V | 4 | bộ |
51 | Lắp đặt tủ điện điều khiển hệ thống tưới tự động | Mô tả KT theo chương V | 1 | tủ |
52 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 50Ampe | Mô tả KT theo chương V | 1 | cái |
53 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 32Ampe | Mô tả KT theo chương V | 4 | cái |
54 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16Ampe | Mô tả KT theo chương V | 1 | cái |
55 | Lắp đặt tủ điện bơm | Mô tả KT theo chương V | 1 | tủ |
56 | Lắp đặt dây CU/XLPE/PVC/(4X6)+E.6MM2 | Mô tả KT theo chương V | 40 | m |
57 | Lắp đặt dây CÁP CU/XLPE/PVC (4X10)+(1X10)E | Mô tả KT theo chương V | 8 | m |
58 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 200m, đường kính ống 32mm | Mô tả KT theo chương V | 1,2 | 100m |
59 | Con Trở 50/5A | Mô tả KT theo chương V | 1 | bộ |
60 | Đèn báo pha | Mô tả KT theo chương V | 1 | bộ |
61 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Mô tả KT theo chương V | 71,4 | m3 |
62 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | Mô tả KT theo chương V | 53,55 | m3 |
63 | Đắp đất nền móng công trình | Mô tả KT theo chương V | 17,85 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá≥ 1,7 kW | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 3 |
2 | Máy đầm dùi ≥ 1,5kW | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 2 |
3 | Máy đầm bàn ≥ 1kW | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 2 |
4 | Máy hàn ≥23Kw | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 2 |
5 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 2 |
6 | Ô tô tự đổ ≥ 5T | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 1 |
7 | Máy khoan bê tông | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ nên gạch cũ | 820,382 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
2 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW - Phá dỡ lan can lối đi phụ | 17,16 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
3 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | 58,179 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
4 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | 58,179 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
5 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | 58,179 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
6 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 31,974 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 6,552 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
8 | Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 15,444 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,936 | 100m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,505 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 5,148 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
12 | Đắp đất nền móng công trình | 10,658 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
13 | Lát nền bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương băm mặt, dày 50mm vữa XM mác 75 | 820,382 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
14 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắc | 151,213 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
15 | Gia công lan can bằng đá xanh Thanh Hoá hoặc tương đương nguyên khối | 19,468 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
16 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắc | 39,742 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
17 | Gia công cột bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương | 4,44 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
18 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên cột, trụ, móng đá | 23,652 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
19 | Sen đá trên trụ cột | 36 | cái | Mô tả KT theo chương V | ||
20 | Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 6,534 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
21 | Công tác ốp đá, đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương soi cạnh dày 20mm, vữa XM mác 75 | 59,4 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
22 | Công tác ốp đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75 | 5,5 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
23 | Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | 144 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
24 | Công tác ốp đá chân tường bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75 | 198,6 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
25 | Tu bổ, phục hồi rồng, dao, phượng và các loại con giống có gắn mảnh sành sứ, kích thước trung bình >3x0.2m | 2 | con | Mô tả KT theo chương V | ||
26 | Tu bổ, phục hồi các bức họa, hoa văn trên tường, trụ | 11,128 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
27 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | 235,669 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
28 | Phá lớp vữa trát tường bờ bậc cấp | 61,849 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
29 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | 5,943 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
30 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | 5,943 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
31 | Vận chuyển phế thảibằng ô tô | 5,943 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
32 | Lát nền bằng đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương băm mặt, dày 50mm vữa XM mác 75 | 235,669 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
33 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắc | 50,27 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
34 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 3,292 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
35 | Công tác ốp đá xanh Thanh Hóa hoặc tương đương dày 20mm, vữa XM mác 75 | 137,664 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
36 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW | 2,493 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
37 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | 0,787 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
38 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | 3,28 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
39 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | 3,28 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
40 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | 3,28 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
41 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 9,204 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
42 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 1,372 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
43 | Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 7,686 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
44 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,54 | 100m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,291 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
46 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 2,97 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
47 | Gia công lan can bằng đá xanh nguyên khối | 14,683 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
48 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khắc | 62,576 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
49 | Gia công cột bằng đá Thanh Hóa hoặc tương đương | 1,867 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
50 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | 8 | m3 | Mô tả KT theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Hương Sơn như sau:
- Có quan hệ với 79 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,55%, Xây lắp 79,67%, Tư vấn 19,23%, Phi tư vấn 0,55%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 831.441.373.136 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 797.840.131.323 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,04%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thứ đẹp nhất cũng là thứ đau khổ nhất đó chính là tình yêu! Thứ cao quí nhất, cũng là thứ ti tiện nhất chính là hôn nhân và gia đình. "
Stelinbo (Thụy Điển)
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Hương Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Hương Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.