Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01.XL: Xây dựng đường Lê Ninh đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường vành đai Khu đô thị Bắc, thành phố Hà Tĩnh theo hồ sơ thiết kế bãn vẽ thi công được phê duyệt

Tìm thấy: 15:49 22/03/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường Lê Ninh đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường vành đai Khu đô thị Bắc, , thành phố Hà Tĩnh
Gói thầu
Gói thầu số 01.XL: Xây dựng đường Lê Ninh đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường vành đai Khu đô thị Bắc, thành phố Hà Tĩnh theo hồ sơ thiết kế bãn vẽ thi công được phê duyệt
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc công trình Đường Lê Ninh đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường vành đai Khu đô thị Bắc, thành phố Hà Tĩnh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá điều chỉnh
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:00 08/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:45 17/03/2022
đến
08:00 08/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 08/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
500.000.000 VND
Bằng chữ
Năm trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/04/2022 (07/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hà Tĩnh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01.XL: Xây dựng đường Lê Ninh đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường vành đai Khu đô thị Bắc, thành phố Hà Tĩnh theo hồ sơ thiết kế bãn vẽ thi công được phê duyệt
Tên dự án là: Đường Lê Ninh đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường vành đai Khu đô thị Bắc, , thành phố Hà Tĩnh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hà Tĩnh , địa chỉ: Số 87, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hà Tĩnh (địa chỉ: Số 04 đường Đặng Dung - Thành phố Hà Tĩnh)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty Cổ phần Gama Miền Trung.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hà Tĩnh , địa chỉ: Số 87, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hà Tĩnh (địa chỉ: Số 04 đường Đặng Dung - Thành phố Hà Tĩnh)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Giấy Đăng ký kinh doanh được phép hoạt động theo quy định của Pháp luật, Bản scan chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Hạng III trở lên thuộc lĩnh vực thi công xây dựng công trình giao thông; đường dây và trạm biến áp đến 35kv. 2. Báo cáo tài chính được xác nhận của cơ quan kiểm toán hoặc cơ quan thuế về tổng giá trị tài sản có, tổng giá trị tài sản nợ, nợ lưu động, tổng doanh thu, lỗ lãi hàng năm và giá trị bằng tiền của các công trình đã thực hiện trong 03 năm gần đây nhất (2018– 2020). 4. Bản scan tài liệu chứng minh đáp ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu mà nhà thầu kê khai. 5. Bản scan tài liệu chứng minh được công chứng hoặc chứng thực đã thực hiện các hợp đồng tương tự mà nhà thầu kê khai. 6. Tài liệu chứng minh của các cá nhân tham gia thực hiện gói thầu mà nhà thầu đã kê khai; Cung cấp bằng tốt nghiệp và các chứng chỉ hành nghề liên quan, các tài liệu chứng minh đã từng đảm nhiệm các chức danh, đã từng thực hiện các công trình (Có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc đại diện Chủ đầu tư. Các tài liệu để chứng minh loại, cấp của công trình đã thực hiện và các tài liệu có liên quan khác). 7. Bản scan tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công. Các máy móc thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu phải đóng kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu (Giấy đăng ký, đăng kiểm hoặc kiểm định, hóa đơn giá trị gia tăng…). Các máy móc thiết bị đi thuê thì phải có hợp đồng thuê đáp ứng yêu cầu thi công gói thầu, đồng thời phải đóng kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê 8. Bản scan tài liệu chứng minh nhà thầu đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật. Trường hợp Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các bản gốc tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 500.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hà Tĩnh (địa chỉ: Số 04 đường Đặng Dung - Thành phố Hà Tĩnh)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hà Tĩnh, Số 04 đường Đặng Dung - Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Văn Hoài Ninh điện thoại 0912.037.050;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hà Tĩnh, điện thoại 02393.881.012 fax 0393.890.158, địa chỉ 87- Phan Đình Phùng - Thành phố Hà Tĩnh.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hà Tĩnh, điện thoại 0393881012 fax 0393.890.158, địa chỉ Số 04 đường Đặng Dung - Thành phố Hà Tĩnh.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường:1Là kỹ sư chuyên ngành giao thông. Đã chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự và có kinh nghiệm chỉ huy trưởng công trường tối thiểu 07 năm(có chứng chỉ chỉ hành nghề Giám sát hạng III, có xác nhận của chủ đầu tư công trình tương tự đã hoàn thành)77
2Kỹ thuật chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đường bộ:2Đã làm kỹ thuật 01 công trình giao thông tương tự (có xác nhận Chủ đầu tư).Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng công trình giao thông; có thâm niên công tác từ 05 năm trở lên.55
3Kỹ thuật chuyên ngành điện: .1Đã làm kỹ thuật 01 công trình đường dây điện tương tự (có xác nhận Chủ đầu tư).Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện; có thâm niên công tác từ 05 năm trở lên.55
4Kỹ thuật chuyên ngành xây dựng công trình thuỷ lợi:1Đã làm kỹ thuật 01 công trình thuỷ lợi (có xác nhận Chủ đầu tư).Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành thuỷ lợi; có thâm niên công tác từ 05 năm trở lên.55
5Kỹ sư giám sát kỹ thuật, chất lượng nội bộ của nhà thầu (KCS):1Đã làm kỹ sư KCS 01 công trình giao thông tương tự (có xác nhận Chủ đầu tư).Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên xây dựng hạ tầng, giao thông; có thâm niên công tác từ 05 năm trở lên.55
6Cán bộ phụ trách công tác nghiệm thu, thanh toán:1Đã làm cán bộ phụ trách công tác nghiệm thu, thanh toán 01 công trình giao thông tương tự (có xác nhận Chủ đầu tư).Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng/kinh tế; có thâm niên công tác từ 05 năm trở lên.55

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đường, đất cấp I (Bao gồm cả vận chuyển đi đổ)Theo chỉ dẫn thiết kế94100m3
2Đào nền đường, mặt đường nhựa cũ, móng công trình cũ đất cấp 4 (Bao gồm cả vận chuyển đi đổ)Theo chỉ dẫn thiết kế31,88100m3
3San đất tại bãi tập kết bằng máy ủiTheo chỉ dẫn thiết kế67,64100m3
4Đào khuôn đường, đất cấp 3 (Bao gồm cả vận chuyển đi đổ)Theo chỉ dẫn thiết kế9,39100m3
5Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đườngTheo chỉ dẫn thiết kế64,58100m2
6Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K95Theo chỉ dẫn thiết kế49,53100m3
7Đắp cát công trình, độ chặt Y/C K = 0,95Theo chỉ dẫn thiết kế66,56100m3
8Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K98Theo chỉ dẫn thiết kế26,66100m3
9Mua đất đắp K95 (Bao gồm cả vận chuyển)Theo chỉ dẫn thiết kế63,81100m3
10Mua đất đắp K98 (Bao gồm cả vận chuyển)Theo chỉ dẫn thiết kế35,26100m3
11Trồng vầng cỏ mái taluy nền đường (Bao gồm cả vận chuyển)Theo chỉ dẫn thiết kế10,7100m2
BMẶT ĐƯỜNG
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo chỉ dẫn thiết kế15,28100m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo chỉ dẫn thiết kế13,69100m3
3Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Theo chỉ dẫn thiết kế53,33100m2
4Rải thảm bê tông nhựa C19 - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm (Bao gồm cả sản xuất, vận chuyển)Theo chỉ dẫn thiết kế53,33100m2
CVỈA HÈ - Ụ TRỒNG CÂY XANH
1Bê tông lót móng M100, đá 2x4Theo chỉ dẫn thiết kế28,42m3
2Bê tông móng, gờ chắn vỉa hè M150, đá 2x4Theo chỉ dẫn thiết kế419,53m3
3Vữa xi măng M75Theo chỉ dẫn thiết kế520,9m2
4Bê tông bồn trồng cây xanh M200, đá 1x2Theo chỉ dẫn thiết kế2,82m3
5Đá trang trí bồn câyTheo chỉ dẫn thiết kế640viên
6Bê tông đan rãnh M200, đá 1x2, đổ LGTheo chỉ dẫn thiết kế11,84m3
7Bê tông bó vỉa M250, đá 1x2Theo chỉ dẫn thiết kế38,16m3
8Ván khuôn móng, gờ chắn đổ TCTheo chỉ dẫn thiết kế1,77100m2
9Ván khuôn bó vỉa, đan rãnhTheo chỉ dẫn thiết kế7,97100m2
10Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng Theo chỉ dẫn thiết kế1.578ck
11Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T (Bao gồm cả vận chuyển, bốc xếp)Theo chỉ dẫn thiết kế1.008cấu kiện
12Lát gạch xi măng, vữa XM M75Theo chỉ dẫn thiết kế4.699,54m2
DAN TOÀN GIAO THÔNG
1Sản xuất, lắp đặt cột đỡ + biển báo hình tam giácTheo chỉ dẫn thiết kế7cái
2Sản xuất, lắp đặt cột đỡ + biển báo hình vuông 60x60cmTheo chỉ dẫn thiết kế10cái
3Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmTheo chỉ dẫn thiết kế193,73m2
4Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 4mmTheo chỉ dẫn thiết kế11m2
ECỐNG THOÁT NƯỚC TUYẾN T4
1Đào nền đường, đất cấp 2 (Bao gồm cả vận chuyển đi đổ)Theo chỉ dẫn thiết kế23,43100m3
2Đắp cát công trình, độ chặt Y/C K = 0,95Theo chỉ dẫn thiết kế12,13100m3
3Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất ITheo chỉ dẫn thiết kế13100m
4Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất I - Phần không ngập đấtTheo chỉ dẫn thiết kế1,86100m
5Nhổ cừ Larsen ở trên cạn bằng búa rung 170kWTheo chỉ dẫn thiết kế13100m
6Đóng cọc tre, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất ITheo chỉ dẫn thiết kế961,26100m
7Thi công lớp đá đệm móng, đường kính đá Dmax ≤6Theo chỉ dẫn thiết kế37,88m3
8Bê tông lót móng M100, đá 2x4Theo chỉ dẫn thiết kế154,94m3
9Bê tông móng cống, M150, đá 2x4Theo chỉ dẫn thiết kế2,6m3
10Bê tông tường cống, M200, đá 1x2Theo chỉ dẫn thiết kế0,92m3
11Bê tông ống cống M250, đá 1x2Theo chỉ dẫn thiết kế995,36m3
12Bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2Theo chỉ dẫn thiết kế9,14m3
13Bê tông bản giảm tải M250, đá 1x2Theo chỉ dẫn thiết kế26,4m3
14Lắp dựng cốt thép ống cống hình hộp đổ tại chỗ, ĐK ≤10mmTheo chỉ dẫn thiết kế38,73Tấn
15Gia công, lắp đặt cốt thép bản giảm tải, ĐK ≤10mmTheo chỉ dẫn thiết kế2,81Tấn
16Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤10mmTheo chỉ dẫn thiết kế0,42Tấn
17Lắp dựng cốt thép ống cống hình hộp đổ tại chỗ, ĐK ≤18mmTheo chỉ dẫn thiết kế76,21Tấn
18Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤18mmTheo chỉ dẫn thiết kế0,35Tấn
19Lắp dựng cốt thép ống cống hình hộp đổ tại chỗ, ĐK >18mmTheo chỉ dẫn thiết kế0,25Tấn
20Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK >18mmTheo chỉ dẫn thiết kế0,04Tấn
21Ván khuôn đổ bê tông móngTheo chỉ dẫn thiết kế2,76100m2
22Ván khuôn đổ bê tông tườngTheo chỉ dẫn thiết kế39,19100m2
23Ván khuôn mặt cốngTheo chỉ dẫn thiết kế14,69100m2
24Ván khuôn đổ bê tông hố gaTheo chỉ dẫn thiết kế0,47100m2
25Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bản giảm tảiTheo chỉ dẫn thiết kế0,79100m2
26Quét nhựa bitum nóng vào tườngTheo chỉ dẫn thiết kế2.908,47m2
27Bao tải tẩm nhựa 02 lớp mối nối cốngTheo chỉ dẫn thiết kế77,22m2
28Sản xuất thanh thép mối nối D20mmTheo chỉ dẫn thiết kế1,95tấn
29Ống nhựa PVC D27mmTheo chỉ dẫn thiết kế396m
30Lắp đặt cấu kiện tấm nắp gang hố thăm trên vỉa hè đúc sẵn, trọng lượng Theo chỉ dẫn thiết kế18cái
31Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T (Bao gồm cả vận chuyển, bốc xếp)Theo chỉ dẫn thiết kế66cấu kiện
32Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tôngTheo chỉ dẫn thiết kế1,12m3
FCỐNG THOÁT NƯỚC DỌC BTCT
1Thi công lớp đá đệm móng, đường kính đá Dmax ≤6Theo chỉ dẫn thiết kế71,77m3
2Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 600mmTheo chỉ dẫn thiết kế80cái
3Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 800mmTheo chỉ dẫn thiết kế244cái
4Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 1000mmTheo chỉ dẫn thiết kế26cái
5Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 1200mmTheo chỉ dẫn thiết kế10cái
6Lắp đặt ống BTLT D600 T-H5 bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5mTheo chỉ dẫn thiết kế47đoạn
7Lắp đặt ống BTLT D800 T-H5 bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5mTheo chỉ dẫn thiết kế98đoạn
8Lắp đặt ống BTLT D800 T-C30 bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5mTheo chỉ dẫn thiết kế24đoạn
9Lắp đặt ống BTLT D1000 T-C30 bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5mTheo chỉ dẫn thiết kế13đoạn
10Lắp đặt ống BTLT D1200 T-H5 bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5mTheo chỉ dẫn thiết kế2đoạn
11Lắp đặt ống BTLT D1200 T-C30 bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5mTheo chỉ dẫn thiết kế3đoạn
12Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 600mmTheo chỉ dẫn thiết kế28Mối nối
13Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 800mmTheo chỉ dẫn thiết kế103Mối nối
14Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1000mmTheo chỉ dẫn thiết kế13Mối nối
15Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1200mmTheo chỉ dẫn thiết kế4Mối nối
GHỐ THU + HỐ THĂM + RÃNH DẪN
1Đào đất hố móng cống, đất cấp 2 (Bao gồm cả vận chuyển đi đổ)Theo chỉ dẫn thiết kế0,4100m3
2Đắp đất công trình, độ chặt Y/C K = 0,95Theo chỉ dẫn thiết kế0,07100m3
3Mua đất đắp K95 (Bao gồm cả vận chuyển)Theo chỉ dẫn thiết kế0,09100m3
4Bê tông lót móng M100, đá 2x4Theo chỉ dẫn thiết kế12,68m3
5Bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2Theo chỉ dẫn thiết kế45,15m3
6Bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2Theo chỉ dẫn thiết kế41,75m3
7Bê tông tấm nắp đậy đổ lắp ghép, M250, đá 1x2Theo chỉ dẫn thiết kế5,11m3
8Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤10mmTheo chỉ dẫn thiết kế2,98Tấn
9Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤18mmTheo chỉ dẫn thiết kế0,23Tấn
10Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK >18mmTheo chỉ dẫn thiết kế0,53Tấn
11Gia công, lắp đặt cốt thép tấm nắp đậy đổ lắp ghép, ĐK ≤10mmTheo chỉ dẫn thiết kế0,86Tấn
12Ván khuôn đổ bê tông móngTheo chỉ dẫn thiết kế0,31100m2
13Ván khuôn đổ bê tông hố gaTheo chỉ dẫn thiết kế7,92100m2
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chỉ dẫn thiết kế0,29100m2
15Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg (Bao gồm cả vận chuyển, bốc xếp lên, xuống)Theo chỉ dẫn thiết kế46cấu kiện
16Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg (Bao gồm cả vận chuyển, bốc xếp lên, xuống)Theo chỉ dẫn thiết kế34cấu kiện
17Nắp gang chắn rác cửa thu rãnh dẫnTheo chỉ dẫn thiết kế23cái
18Lắp đặt cấu kiện tấm nắp bằng gang hố thăm giữa đường đúc sẵn, trọng lượng Theo chỉ dẫn thiết kế19cái
HHỆ THỐNG HÀO KỸ THUẬT
1San đầm đất mặt bằng bãi đúc cấu kiệnTheo chỉ dẫn thiết kế3100m3
2Mua đất đắp K95 (Bao gồm cả vận chuyển)Theo chỉ dẫn thiết kế3,66100m3
3Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo chỉ dẫn thiết kế0,6100m3
4Láng bãi đúc cấu kiện, dày 3cm, vữa XM M100Theo chỉ dẫn thiết kế6m2
5Đào hoàn trả mặt bằng sau thi công (Bao gồm cả vận chuyển đi đổ)Theo chỉ dẫn thiết kế1,2100m3
6Bê tông lót móng hào kỹ thuật dọc tuyến M100, đá 2x4Theo chỉ dẫn thiết kế76,45m3
7Bê tông M200, đá 1x2 bịt đầu hào kỹ thuật dọc tuyếnTheo chỉ dẫn thiết kế10,07m3
8Bê tông thân hào kỹ thuật dọc tuyến M250, đá 1x2Theo chỉ dẫn thiết kế7,46m3
9Bê tông thân hào kỹ thuật dọc tuyến M250, đá 1x2Theo chỉ dẫn thiết kế187,03m3
10Bê tông hố van, hố ga, hào kỹ thuật dọc tuyến M250, đá 1x2Theo chỉ dẫn thiết kế24,41m3
11Bê tông tấm nắp đậy hào kỹ thuật dọc tuyến M250, đá 1x2Theo chỉ dẫn thiết kế68,87m3
12Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh thoát nước dọc, ĐK ≤10mmTheo chỉ dẫn thiết kế3,38Tấn
13Gia công, lắp đặt cốt thép hào kỹ thuật dọc tuyến ĐK ≤18mmTheo chỉ dẫn thiết kế0,09Tấn
14Lắp dựng cốt thép hào kỹ thuật dọc tuyến, ĐK >18mmTheo chỉ dẫn thiết kế0,2Tấn
15Gia công, lắp đặt cốt thép hào kỹ thuật dọc tuyến, ĐK ≤10mmTheo chỉ dẫn thiết kế12,24Tấn
16Gia công, lắp đặt cốt thép hào kỹ thuật dọc tuyến, ĐK ≤18mmTheo chỉ dẫn thiết kế2,86Tấn
17Gia công, lắp đặt cốt thép tấm nắp đậy hào kỹ thuật dọc tuyến, ĐK ≤10mmTheo chỉ dẫn thiết kế11,27Tấn
18Gia công, lắp đặt cốt thép tấm nắp đậy hào kỹ thuật dọc tuyến, ĐK ≤18mmTheo chỉ dẫn thiết kế0,15Tấn
19Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn - hào kỹ thuật dọc tuyếnĐường kính 200mmTheo chỉ dẫn thiết kế4,79100m
20Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn - hào kỹ thuật dọc tuyếnĐường kính 140mmTheo chỉ dẫn thiết kế0,65100m
21Ván khuôn đổ bê tông móng hào kỹ thuật dọc tuyếnTheo chỉ dẫn thiết kế1,42100m2
22Ván khuôn đổ bê tông hố ga hào kỹ thuật dọc tuyếnTheo chỉ dẫn thiết kế4,75100m2
23Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn hào kỹ thuật dọc tuyếnTheo chỉ dẫn thiết kế27,43100m2
24Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, hào kỹ thuật dọc tuyếnTheo chỉ dẫn thiết kế3,16100m2
25Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg (Bao gồm cả vận chuyển, bốc xếp lên, xuống)Theo chỉ dẫn thiết kế702cấu kiện
26Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg (Bao gồm cả vận chuyển, bốc xếp lên, xuống)Theo chỉ dẫn thiết kế30cấu kiện
27Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T (Bao gồm cả vận chuyển, bốc xếp lên, xuống)Theo chỉ dẫn thiết kế630cấu kiện
28Bao tải tẩm nhựa 02 lớp mối nối cốngTheo chỉ dẫn thiết kế18,71m2
29Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tôngTheo chỉ dẫn thiết kế6,22m3
30Vận chuyển phế thải đến điểm tập kết, ô tô 7T, cự ly bình quân 1.5km.Theo chỉ dẫn thiết kế0,06100m3
31Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy, trọng lượng cấu kiện ≤2 tấnTheo chỉ dẫn thiết kế28cấu kiện
32Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy, trọng lượng cấu kiện ≤2 tấnTheo chỉ dẫn thiết kế24cấu kiện
ICẤP NƯỚC SINH HOẠT
1Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 110mm chiều dày 8,1mmTheo chỉ dẫn thiết kế8,3100m
2Lắp đai khởi thuỷ đường kính ống D280x100mmTheo chỉ dẫn thiết kế2cái
3Lắp đặt mối nối mềm đường kính 100mmTheo chỉ dẫn thiết kế6cái
4Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 100mmTheo chỉ dẫn thiết kế2cái
5Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính 110mm, chiều dày 8,1mmTheo chỉ dẫn thiết kế2cái
6Hàn nối bích nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiều dày 8,1mmTheo chỉ dẫn thiết kế2bộ
7Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=110mmTheo chỉ dẫn thiết kế8,3100m
8Công tác khử trùng ống nước, đường kính ống 110mmTheo chỉ dẫn thiết kế8,3100m
9Bu lông mạ kẽm M16x80Theo chỉ dẫn thiết kế20cái
10Goăng cao su dẹt D100 dày 5mmTheo chỉ dẫn thiết kế6cái
11Đục lỗ qua hào kỹ thuậtTheo chỉ dẫn thiết kế10lỗ
12Tháo dỡ nắp tấm đan hào kỹ thuật để đặt ống (NC=60%)Theo chỉ dẫn thiết kế30cấu kiện
13Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo chỉ dẫn thiết kế30cấu kiện
JHỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
1Cột thép tròn côn 9m gắn cần đèn tròn côn đơn cao 2,0m CD-04 vươn 1,5m (TC9-78 + CD-04) chiều cao lắp đèn 11m.Theo chỉ dẫn thiết kế14cột
2Đèn chiếu sáng đường phố led 150W độ kín IP66, chụp kính (hoặc tương đương), tạm tính theo giá đèn đường LED Acura 120W. Dim 5 cấp công suấtTheo chỉ dẫn thiết kế14bộ
3Dây lên đèn Cu/XLPE/PVC-0.6/1kV - 3*1.5mm2Theo chỉ dẫn thiết kế182m
4Bảng điện cửa cột (cột đèn chiếu sáng 11m)Theo chỉ dẫn thiết kế14bộ
5Luồn cáp cửa cộtTheo chỉ dẫn thiết kế28đầu cáp
6Làm đầu cáp khôTheo chỉ dẫn thiết kế28đầu cáp
7Đánh số cộtTheo chỉ dẫn thiết kế14cột
8Tủ điều khiển CS tự động thiết bị ngoại 50ATheo chỉ dẫn thiết kế1tủ
9Móng cột đèn cao áp MC-1: M24*300*300*675Theo chỉ dẫn thiết kế14móng
10Móng tủ điều khiển chiếu sáng MT-1Theo chỉ dẫn thiết kế1móng
11Cáp ngầm Cu/XLPE/DSTA/PVC-4x25mm2-0,6/1kVTheo chỉ dẫn thiết kế27,91m
12Cáp ngầm Cu/XLPE/DSTA/PVC-3x10+1x6mm2-0,6/1kVTheo chỉ dẫn thiết kế487,71m
13Dây đồng M10 nối tiếp địaTheo chỉ dẫn thiết kế487,71m
14Bộ tiếp địa chân cột RC-1 mạ kẽmTheo chỉ dẫn thiết kế12bộ
15Bộ tiếp địa lặp lại RLL-4 mạ kẽmTheo chỉ dẫn thiết kế2bộ
16Bộ tiếp địa RT-6 (dùng cho tủ điều khiển)Theo chỉ dẫn thiết kế1bộ
17Hào cáp ngầm 1 sợi đi trên vĩa hè đường (HC-1VH-0,4kV)Theo chỉ dẫn thiết kế336m
18Hào cáp ngầm 1 sợi cắt qua mặt đường nhựa (HC-1BTN-0,4kV)Theo chỉ dẫn thiết kế79m
19Ống nhựa xoắn D65/50 dẫn cápTheo chỉ dẫn thiết kế27,91m
20Ống nhựa xoắn D50/40 dẫn cápTheo chỉ dẫn thiết kế410,21m
21Ống thép tráng kẽm luồn cáp D60 (3,0 ly)Theo chỉ dẫn thiết kế79m
22Đai thép Inox không rỉ + khóa đai thépTheo chỉ dẫn thiết kế5bộ
23Ghíp răng cưa IPC 2 bu lông đấu cáp cấp nguồnTheo chỉ dẫn thiết kế4bộ
24Đầu cốt đồng M6 - 1 bulongTheo chỉ dẫn thiết kế28cái
25Đầu cốt đồng M10 - 1 bulongTheo chỉ dẫn thiết kế112cái
26Đầu cốt đồng M25 - 1 bulongTheo chỉ dẫn thiết kế8cái
27Thí nghiệm tiếp địa chân cộtTheo chỉ dẫn thiết kế15bộ
28Thí nghiệm cáp lực, điện áp ≤1000V, cáp 4 ruộtTheo chỉ dẫn thiết kế2sợi
KDI DỜI ĐƯỜNG DÂY 22KV
1Tủ RMU-24kV-5 ngăn có 2 ngăn cầu chìTheo chỉ dẫn thiết kế1Bộ
2Chống sét van 22kV, ZnO-22Theo chỉ dẫn thiết kế3Bộ
3Cầu dao phụ tải 24kV: CDPT-24kV-630ATheo chỉ dẫn thiết kế2Bộ
4Dây nhôm bọc 24kV-Al/XLPE/PVC/2,5-150/24mm2Theo chỉ dẫn thiết kế60m
5Dây đồng mềm nhiều sợi M50Theo chỉ dẫn thiết kế12m
6Cáp ngầm 24kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x300mm2Theo chỉ dẫn thiết kế209,6m
7Cáp ngầm 24kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x50mm2Theo chỉ dẫn thiết kế87,1m
8Sứ đứng PI-24kVTheo chỉ dẫn thiết kế5Quả
9Chuỗi sứ néo kép Polyme CNK-22 + phụ kiện : CNK-22Theo chỉ dẫn thiết kế21Chuỗi
10Ðầu cốt đồng Cu-50Theo chỉ dẫn thiết kế24Bộ
11Cặp cáp 150, CC-150Theo chỉ dẫn thiết kế24Bộ
12Biển báo Nguy hiểm BB-NHTheo chỉ dẫn thiết kế4Bộ
13Biển báo tủ RMU- BB-RMUTheo chỉ dẫn thiết kế1Bộ
14Biển báo tên lộ BB-TLTheo chỉ dẫn thiết kế4Bộ
15Hộp đầu cáp ngoài trời 24kV ĐC-24/50Theo chỉ dẫn thiết kế1Bộ
16Hộp đầu cáp ngoài trời 24kV ĐC-24/300Theo chỉ dẫn thiết kế2Bộ
17Đầu cáp Tplug-24kV/50 (1 bộ/3 đầu): Tee Connectors 24KV - 630ATheo chỉ dẫn thiết kế1Bộ
18Đầu cáp Tplug-24kV/70 (1 bộ/3 đầu): Tee Connectors 24KV - 630ATheo chỉ dẫn thiết kế1Bộ
19Đầu cáp Tplug-24kV/300 (1 bộ/3 đầu): Tee Connectors 24KV - 630ATheo chỉ dẫn thiết kế2Bộ
20Hộp nối cáp ngầm 24kV/50Theo chỉ dẫn thiết kế1Bộ
21Ống nhựa xoắn HDPE D125/100Theo chỉ dẫn thiết kế82,1m
22Ống nhựa xoắn HDPE D195/150Theo chỉ dẫn thiết kế115,2m
23Ống thép mạ kẽm D90/3Theo chỉ dẫn thiết kế9m
24Ống thép mạ kẽm qua đường D300/6.35Theo chỉ dẫn thiết kế68m
25Mốc báo hiệu cáp ngầm MBHTheo chỉ dẫn thiết kế16Bộ
26Móng cột bê tông ly tâm dự ứng lực MT-ĐBTheo chỉ dẫn thiết kế2móng
27Móng cột bê tông ly tâm MT-7-18Theo chỉ dẫn thiết kế1móng
28Móng tủ trung thế RMUTheo chỉ dẫn thiết kế1móng
29Hố khoan cáp tại vị trí khoan đườngTheo chỉ dẫn thiết kế2hố
30Hào cáp đơn nền đất HC-1NĐTheo chỉ dẫn thiết kế28m
31Hào cáp đơn qua đường HC-1QĐTheo chỉ dẫn thiết kế68m
32Tiếp địa RC-4Theo chỉ dẫn thiết kế2Bộ
33Tiếp địa RC-8Theo chỉ dẫn thiết kế2Bộ
34Cột bê tông ly tâm dự ứng lực 18m: PC-I-18-323-35Theo chỉ dẫn thiết kế1cột
35Cột bê tông ly tâm dự ứng lực 18m: PC-I-18-230-24Theo chỉ dẫn thiết kế1cột
36Cột bê tông ly tâm không dự ứng lực 18m: NPC-I-18-190-13Theo chỉ dẫn thiết kế1cột
37Xà néo cột đơn 22kV 3 pha bằng cột dự ứng lực: XNB-22-323Theo chỉ dẫn thiết kế2Bộ
38Xà néo cột đơn 22kV 3 pha bằng cột dự ứng lực: XN-1T-1M-22CTheo chỉ dẫn thiết kế2Bộ
39Xà néo kép dọc 3 pha ngang, 1 tầng 1 mạch sứ chuỗi XNKD-1T-1M-22CTheo chỉ dẫn thiết kế1Bộ
40Xà phụ 1 pha: XP-1-ĐBTheo chỉ dẫn thiết kế2Bộ
41Xà đỡ cầu dao: XCD-22-323Theo chỉ dẫn thiết kế1Bộ
42Xà đỡ đầu cáp & chống sét van (đầu cột 323): XCSV-1-ĐBTheo chỉ dẫn thiết kế1Bộ
43Xà đỡ đầu cáp & chống sét van (đầu cột 190): XCSV-1Theo chỉ dẫn thiết kế1Bộ
44Tay giữ cáp lên cột: TGC-1Theo chỉ dẫn thiết kế1Bộ
45Tay giữ cáp cột dự ứng lực: TGC-1-ĐBTheo chỉ dẫn thiết kế2Bộ
46Cổ dề đỡ 1 cáp lên cột: CD-ĐC-18Theo chỉ dẫn thiết kế3Bộ
47Bộ truyền động BTĐTheo chỉ dẫn thiết kế2Bộ
48Thang sắt: TS-3,0Theo chỉ dẫn thiết kế2Bộ
49Ghế thao tác cầu dao trên 1 cột (đầu cột 323): GTT-1-ĐBTheo chỉ dẫn thiết kế1Bộ
50Giằng cột đúp: GCĐ-18Theo chỉ dẫn thiết kế1Bộ
51Dây leo tiếp địa DL-TĐTheo chỉ dẫn thiết kế2Bộ
52Đấu nối hotlineTheo chỉ dẫn thiết kế1Hệ thống
53Dây cáp quang ADSSTheo chỉ dẫn thiết kế1.047,9m
54Ống nhựa gân xoắn HDPE 65/50Theo chỉ dẫn thiết kế628,7m
55Chuỗi néo cáp quang CN-ADSSTheo chỉ dẫn thiết kế10Bộ
56Chuỗi đỡ cáp quang CĐ-ADSSTheo chỉ dẫn thiết kế10Bộ
57Giá bắt Chuỗi đỡ cáp quang GĐ-ADSSTheo chỉ dẫn thiết kế10Bộ
58Giá bắt Chuỗi néo cáp quang GN-ADSSTheo chỉ dẫn thiết kế10Bộ
59Hộp nối cáp quang: MSNC-ADSSTheo chỉ dẫn thiết kế10Bộ
60Thí nghiệm điện trở tiếp đấtTheo chỉ dẫn thiết kế4Vị trí
61Thí nghiệm sứ đứngTheo chỉ dẫn thiết kế5Quả
62Thí nghiệm cách điện treoTheo chỉ dẫn thiết kế21Chuỗi
63Thí nghiệm cáp trung thếTheo chỉ dẫn thiết kế3Sợi
64Thí nghiệm tủ trung thếTheo chỉ dẫn thiết kế1tủ
65Thí nghiệm cầu daoTheo chỉ dẫn thiết kế2Bộ
66Thí nghiệm chống sét vanTheo chỉ dẫn thiết kế3Bộ
67Thu hồi Dây nhôm lõi thép AC-150/24Theo chỉ dẫn thiết kế435m
68Thu hồi Cột bê tông ly tâm LT-16Theo chỉ dẫn thiết kế5cột
69Thu hồi Xà rẽ nhánh 3 pha ngang sứ chuỗiTheo chỉ dẫn thiết kế1bộ
70Thu hồi Xà đỡ vượt 3 pha bằng XĐV-3BTheo chỉ dẫn thiết kế2bộ
71Thu hồi Xà đỡ 3 pha tam giácTheo chỉ dẫn thiết kế1bộ
72Thu hồi Xà néo góc 3 pha bằng XNĐ-3BTheo chỉ dẫn thiết kế1bộ
73Thu hồi Xà néo ZTheo chỉ dẫn thiết kế1bộ
74Thu hồi Dây néoTheo chỉ dẫn thiết kế2quả
75Thu hồi Cách điện đứng SĐTheo chỉ dẫn thiết kế2quả
76Thu hồi Cách điện néo CNTheo chỉ dẫn thiết kế30chuỗi
77Thu hồi Xà đỡ cầu dao, chống sét vanTheo chỉ dẫn thiết kế3bộ
78Thu hồi Xà đỡ cầu chì tự rơiTheo chỉ dẫn thiết kế1bộ
79Thu hồi Thang sắtTheo chỉ dẫn thiết kế2bộ
80Thu hồi Ghế cách điệnTheo chỉ dẫn thiết kế2bộ
81Thu hồi Chống sét van 22kVTheo chỉ dẫn thiết kế3bộ
82Thu hồi Cầu dao cách ly 22kVTheo chỉ dẫn thiết kế3bộ
83Thu hồi Cầu chì tự rơi 24kVTheo chỉ dẫn thiết kế1bộ
84Vận chuyển vật tư thu hồiTheo chỉ dẫn thiết kế1ca
LĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG
1Lắp đặt cột và biển báo phản quang, chữ nhậtTheo chỉ dẫn thiết kế1cái
2Sản xuất biển báo chử nhật kt (1,40x0,80)mTheo chỉ dẫn thiết kế3cái
3Sản xuất biển báo chử nhật kt (1,20x0,25)mTheo chỉ dẫn thiết kế1cái
4Sản xuất biển tam giácTheo chỉ dẫn thiết kế3cái
5Trụ đỡ biển báoTheo chỉ dẫn thiết kế1m
6Đèn tín hiệu (đèn xoay thi công)Theo chỉ dẫn thiết kế2cái
7SX rào chắn BarieTheo chỉ dẫn thiết kế1bộ
8Ống nhựa PVC D76, L=1.2mTheo chỉ dẫn thiết kế12m
9Dây ni lông ATGTTheo chỉ dẫn thiết kế45m
10Giấy màu phản quangTheo chỉ dẫn thiết kế0,72m2
11Bê tông đá 1x2, mác 200 làm trụ đỡTheo chỉ dẫn thiết kế0,14m3
12Vữa XM mác50 trong ống nhựaTheo chỉ dẫn thiết kế0,05m3
13Ván khuôn cho bê tông làm trụ đỡTheo chỉ dẫn thiết kế0,02100m2
14Nhân công trực gác đảm bảo ATGTTheo chỉ dẫn thiết kế60công
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0%
2Chi phí dự phòng trượt giá0%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Đầm bánh hơi tự hành 9Tcòn sử dụng tốt2
2Đầm bánh hơi tự hành 16Tcòn sử dụng tốt2
3Máy đào còn sử dụng tốt2
4Máy trộn bê tông 250 lítcòn sử dụng tốt4
5Máy trộn bê tông 500 lítcòn sử dụng tốt3
6Máy ủi 110CVcòn sử dụng tốt2
7Ô tô tự đổ 6,5T đến 10Tcòn sử dụng tốt4
8Ô tô tưới nước 5m3còn sử dụng tốt1
9Máy đầm bàn 1KWcòn sử dụng tốt4
10Máy đầm dùi 1,5KWcòn sử dụng tốt7
11Máy đầm cóccòn sử dụng tốt3
12Trạm trộn bê tông nhựa 120 tấn/hcòn sử dụng tốt1
13Máy đầm bánh lốp 16Tcòn sử dụng tốt2
14Máy lu 10Tcòn sử dụng tốt1
15Máy rải 130-140CVcòn sử dụng tốt1
16Máy san 110CVcòn sử dụng tốt1
17Máy lu rung 25Tcòn sử dụng tốt2
18Máy phát điện 200kVAcòn sử dụng tốt1
19Máy nén khí 600m3/hcòn sử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hà Tĩnh như sau:

  • Có quan hệ với 102 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,56 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,29%, Xây lắp 83,87%, Tư vấn 13,55%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 1,29%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 525.032.203.262 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 517.566.465.052 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,42%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01.XL: Xây dựng đường Lê Ninh đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường vành đai Khu đô thị Bắc, thành phố Hà Tĩnh theo hồ sơ thiết kế bãn vẽ thi công được phê duyệt". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01.XL: Xây dựng đường Lê Ninh đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường vành đai Khu đô thị Bắc, thành phố Hà Tĩnh theo hồ sơ thiết kế bãn vẽ thi công được phê duyệt" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 187

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Để trưởng thành bạn cần phải đánh đổi bằng nhiều mối quan hệ và đánh mất rất nhiều người-gọi-là-bạn "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8535 dự án đang đợi nhà thầu
  • 142 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 161 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23692 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây