Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220210929-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220210929-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: GÓI THẦU SỐ 02: BỔ SUNG TRANG THIẾT BỊ THỰC HÀNH KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG Tên dự toán là: BỔ SUNG TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ ĐÀO TẠO NĂM 2021 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): VỐN TỰ BỔ SUNG HỢP PHÁP |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bảo lãnh dự thầu - Tài liệu chứng minh: Doanh thu bình quân hàng năm (bản công chứng): + Báo cáo tài chính hoặc Báo cáo tài chính đã được kiểm toán trong 03 năm tài chính gần đây (năm 2018, 2019, 2020); Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận không nợ thuế) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế ít nhất tính đến 31/12/2020. - Tài liệu chứng minh đối với các Hợp đồng tương tự: + Bản gốc hoặc bản công chứng: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng và hóa đơn tài chính hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã thi công hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng hoặc thanh lý hoặc giấy tờ tương đương việc hoàn thành hợp đồng. - Tài liệu chứng minh các nhân sự chủ chốt bố trí cho gói thầu: + Bản sao chứng thực các văn bằng tốt nghiệp, hợp đồng lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu hoặc hợp đồng lao động với thời gian đủ để thực hiện gói thầu. + Scan bản gốc hợp đồng tương tự cùng biên bản nghiệm thu. + Hồ sơ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại Mục 3 Chương III- Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Các thiết bị chào thầu phải đảm bảo và nêu rõ: + Ký mã hiệu; + Nhãn mác hàng hóa; + Tên nhà sản xuất; + Xuất xứ hàng hóa; + Năm sản xuất. - Nhà thầu cung cấp catalogue hàng hóa, thiết bị mà nhà thầu dự kiến cung cấp cho gói thầu này (trừ vật tư phụ, phụ kiện) để chứng minh đáp ứng các yêu cầu về thông số kỹ thuật của E-HSMT. - Trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất, nhà thầu phải cung cấp Thư hỗ trợ của hãng sản xuất/ Đại lý phân phối chính thức tại Việt Nam (nếu là Đại lý thì phải có giấy tờ chứng minh là Đại lý chính thức của Hãng) đối với các hàng hóa có giá chào hàng trên 20.000.000đ. - Đối với hàng hóa nhập khẩu: Có cam kết Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ) khi giao hàng. - Đối với Máy tính thương hiệu Việt Nam sản xuất năm 2021 trở lại đây phải đáp ứng các tiêu chuẩn: ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; ISO/IEC 17025: 2017; ISO 27001:2013; QCVN 118:2018/ BTTTT; ISO 45001:2018. Đồng thời phải kèm theo: + Giấy phép bán hàng thuộc bản quyền của nhà sản xuất + Catalogue máy tính của nhà sản xuất + Chứng nhận nhà phân phối máy tính Việt Nam và đại lý bảo hành ủy quyền của nhà sản xuất + Biên bản Cam kết bảo hành của nhà sản xuất. - Cam kết thực hiện đầy đủ các yêu cầu về nhãn mác hàng hóa theo quy định của Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 Chính phủ. - Nhà thầu phải cam kết thiết bị cung cấp cho gói thầu mới 100%, sản xuất năm 2021 trở lại đây. - Cam kết và chuẩn bị sẵn 01 bộ hàng mẫu số lượng là 01 đơn vị/mỗi loại danh mục hàng hóa dự thầu. Trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nếu cần thiết bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu nộp hàng mẫu để chứng minh hàng hóa đáp ứng E-HSMT trong thời gian không quá 05 ngày kể từ khi nhận được thông báo của bên mời thầu. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: + Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng, nhà thầu phải có giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hàng hóa mà nhà thầu không phải là nhà sản xuất; + Đối với các nhà thầu ngoài thành phố Đà Nẵng phải chứng minh hoặc cam kết có đại diện tại thành phố Đà Nẵng để sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật, Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Số 48 Cao Thắng, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 0236.3532128, Fax: 0236.3894884 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Cơ sở Vật chất - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 0236.3532128, Fax: 0236.3894884 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Cơ sở Vật chất - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 0236.3532128, Fax: 0236.3894884 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Thiết bị đo độ thấm ion clo bằng phương pháp điện lượng | 1 | bộ | Phù hợp Tiêu chuẩn ASTM C1202 Thông số kỹ thuật: - Độ bền vững của bê tông sẽ bị ảnh hưởng tiêu cực bởi sự thẩm thấu các Ion Chloride. - Điều khiển hiện thị bằng màn hình LCD - In kết quả bằng giấy in nhiệt, kỹ thuật số ghi rõ ràng, dễ lắp đặt - Nguồn cung cấp ( 85 ~ 264V ) có hệ thông trống nhiễu. - Điện áp: 0~60V - hệ thống dây điện được đánh dấu rõ ràng, dễ phân biệt - Giao diện RS232 có thể kết nối với PC - Toàn bộ hệ thống được chạy hoàn toàn tự động bởi máy chủ. - Có chứng năng mở rộng kết nối máy tính để đọc và xem kết quả trên máy tính để bàn thông qua phần mềm cung cấp kèm Phụ kiện : 1 máy chính, 1 dây nguồn, 1 cáp nối, 12 dây dẫn, 6 thanh cảm biến nhiệt, 6 bộ giữ mẫu, 12 gioăng, 24 bộ ốc vít để hãm khuôn mẫu, 1 dây cáp nối PC, 1 quyến sách HDSD, 1 đĩa phần mềm. - Máy hút chân không đồng bộ với máy SW-6. Dùng để chế bị mẫu bê tông | ||
2 | Khuôn đúc mẫu xi măng 40 x 40 x 160 mm kép 3 | 14 | bộ | Khuôn được làm bằng gang Hình lăng trụ, gồm 3 ngăn, có thể tháo lắp rời từng thanh, kích thước mỗi ngăn của Kích thước khuôn 40x40x160mm là : chiều dài: 160mm, chiều rộng 40mm, chiều cao 40mm Trọng lượng: khoảng 6 kg | ||
3 | Cân điện tử | 2 | cái | - Mức cân lớn nhất: 6200g. - Mức cân nhỏ nhất: 0.2g. - Giá trị độ chia: 0.01g. - Độ lặp lại: 0.01g. - Khối lượng hiệu chuẩn: 2000g. - Thời gian ổn định: 3 giây. - Đường kính mặt đĩa cân: (180 x 160) mm. - Vỏ nhựa ABS, mặt đĩa cân bằng thép không gỉ. - Nhiệt độ hoạt động 10 độ C đến 40 độ C. - Kích thước cân: (192 x 265 x 87) mm. - Nguồn: Adapter 12VDC. | ||
4 | Cân bàn điện tử (50kg/10g) | 2 | cái | Tải trọng: 50kg/10g Hiển thị màn hình VFD: 5 Nguồn cung cấp: AC 100~220V, 50/60Hz Kích thước bàn cân(mm): 390(W) x 510(D) Kích thước tổng thể (mm): 420(W) x 610(D) x 852(H) Trọng lượng: 19kg | ||
5 | Cân điện tử (15kg, 0.5g) | 2 | cái | Đạt tiêu chuẩn OIML R76: 2006 được phê duyệt tuân thủ EN45501: 2015 và NAWI 2014/31 / EU Màn hình LCD 6 chữ số backlit lớn Bàn phím màng chống thấm 6 phím nhấn (Phím tắt mở nguồn, phím zero, phím tare, phím Cộng dồn và xóa cộng dồn, phím kiểm tra kết quả tổng cộng dồn, phím mode vào cài đặt) Mặt bàn cân bằng thép không gỉ thiết kế dính chặt, kích thước 230x250 mm. Có tâm nước điều chỉnh lever cân và bên dưới có 4 chân điều chỉnh cao thấp. Pin sạc tích hợp sạc đi sạc lại có sẵn bên trong (tuổi thọ hoạt động khoảng 200 giờ) và bộ cấp nguồn Adapter 12v sử dụng điện từ 110-230 VAC. Cổng giao tiếp RS232 cho kết nối máy tính sử dụng phần mềm hoặc kết nối với máy in để in kết quả ( mua rời máy in) Nhiệt độ hoạt động -10 ° C ... + 40 ° C, 85% độ ẩm tương đối không ngưng tụ. Trọng lượng cân: 3,3 kg | ||
6 | Máy tính để bàn | 2 | bộ | Intel Core i5-10400(2.90 GHz,12 MB); 4GB RAM; 1TB HDD, WL+BT, Win 10 Home, McAfeeMDS, 1Yr, Mouse USB, Keyboard, Thông số màn hình: Kiểu màn hình Màn hình rộng Kích thước màn hình 18.5Inch LED Độ sáng 200cd/m2 Tỷ lệ tương phản 600:1 Độ phân giải 1366x768 Thời gian đáp ứng 5ms Góc nhìn 65 ° / 90 ° Cổng giao tiếp D-Sub Phụ kiện đi kèm :Cáp VGA, cáp nguồn | ||
7 | Cáp eSATA USB to SATA 2.5 HDD SSD | 40 | cái | Cáp eSATA USB to SATA 2.5 HDD SSD | ||
8 | Tai nghe không dây Over-Head Bluetooth | 5 | cái | Công nghệ không dây Bluetooth® giúp bạn di chuyển không giới hạn Thời gian sử dụng pin đến 35 giờ cho bạn sử dụng suốt cả ngày cùng khả năng sạc nhanh Micro giúp thực hiện cuộc gọi rảnh tay và phát lệnh thoại cho trợ lý giọng nói thật dễ dàng Bộ màng loa: 30 mm Tần số phản hồi :20 Hz - 20.000 Hz (lấy mẫu 44,1 kHz) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Thiết bị đo độ thấm ion clo bằng phương pháp điện lượng | 1 | bộ | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
2 | Khuôn đúc mẫu xi măng 40 x 40 x 160 mm kép 3 | 14 | bộ | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
3 | Cân điện tử | 2 | cái | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
4 | Cân bàn điện tử (50kg/10g) | 2 | cái | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
5 | Cân điện tử (15kg, 0.5g) | 2 | cái | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
6 | Máy tính để bàn | 2 | bộ | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
7 | Cáp eSATA USB to SATA 2.5 HDD SSD | 40 | cái | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
8 | Tai nghe không dây Over-Head Bluetooth | 5 | cái | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 439.320.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 87.864.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 205.016.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 410.032.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 205.016.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 205.016.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 410.032.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 205.016.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 205.016.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 410.032.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Cung cấp đầu mối liên lạc hỗ trợ qua điện thoại và hỗ trợ kỹ thuật (trực tuyến và tại chỗ) để hỗ trợ, hướng dẫn kỹ thuật 08/24 giờ; - Sẵn sàng có mặt xem xét xử lý sự cố theo đúng trách nhiệm trong ≤ 24 giờ làm việc kể từ khi nhận được yêu cầu hỗ trợ của chủ đầu tư - Trường hợp Chủ đầu tư yêu cầu: Nhà thầu bố trí nhân sự phối hợp với kỹ thuật chuyên môn của Chủ đầu tư, hướng dẫn cách sử dụng hàng hóa đúng cách để đạt hiệu quả tốt nhất và tham gia hỗ trợ Chủ đầu tư trong quá trình hoàn thiện báo cáo, chuyên đề đến nội dung liên quan | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Trưởng nhóm kỹ thuật hoặc quản lý dự án | 1 | Tốt nghiệp Đại học nhóm nghành Điện-điện tử; Cơ điện tử; Điện tử viễn thông; Công nghệ thông tin | 3 | 3 |
2 | Nhân viên lắp đặt, cài đặt, hiệu chỉnh thiết bị | 2 | Tốt nghiệp Đại học nhóm nghành Điện-điện tử; Cơ điện tử; Điện tử viễn thông; Công nghệ thông tin | 2 | 2 |
3 | Nhân viên hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Tốt nghiệp Đại học nhóm nghành Điện-điện tử; Cơ điện tử; Điện tử viễn thông; Công nghệ thông tin | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thiết bị đo độ thấm ion clo bằng phương pháp điện lượng | 1 | bộ | Phù hợp Tiêu chuẩn ASTM C1202 Thông số kỹ thuật: - Độ bền vững của bê tông sẽ bị ảnh hưởng tiêu cực bởi sự thẩm thấu các Ion Chloride. - Điều khiển hiện thị bằng màn hình LCD - In kết quả bằng giấy in nhiệt, kỹ thuật số ghi rõ ràng, dễ lắp đặt - Nguồn cung cấp ( 85 ~ 264V ) có hệ thông trống nhiễu. - Điện áp: 0~60V - hệ thống dây điện được đánh dấu rõ ràng, dễ phân biệt - Giao diện RS232 có thể kết nối với PC - Toàn bộ hệ thống được chạy hoàn toàn tự động bởi máy chủ. - Có chứng năng mở rộng kết nối máy tính để đọc và xem kết quả trên máy tính để bàn thông qua phần mềm cung cấp kèm Phụ kiện : 1 máy chính, 1 dây nguồn, 1 cáp nối, 12 dây dẫn, 6 thanh cảm biến nhiệt, 6 bộ giữ mẫu, 12 gioăng, 24 bộ ốc vít để hãm khuôn mẫu, 1 dây cáp nối PC, 1 quyến sách HDSD, 1 đĩa phần mềm. - Máy hút chân không đồng bộ với máy SW-6. Dùng để chế bị mẫu bê tông | ||
2 | Khuôn đúc mẫu xi măng 40 x 40 x 160 mm kép 3 | 14 | bộ | Khuôn được làm bằng gang Hình lăng trụ, gồm 3 ngăn, có thể tháo lắp rời từng thanh, kích thước mỗi ngăn của Kích thước khuôn 40x40x160mm là : chiều dài: 160mm, chiều rộng 40mm, chiều cao 40mm Trọng lượng: khoảng 6 kg | ||
3 | Cân điện tử | 2 | cái | - Mức cân lớn nhất: 6200g. - Mức cân nhỏ nhất: 0.2g. - Giá trị độ chia: 0.01g. - Độ lặp lại: 0.01g. - Khối lượng hiệu chuẩn: 2000g. - Thời gian ổn định: 3 giây. - Đường kính mặt đĩa cân: (180 x 160) mm. - Vỏ nhựa ABS, mặt đĩa cân bằng thép không gỉ. - Nhiệt độ hoạt động 10 độ C đến 40 độ C. - Kích thước cân: (192 x 265 x 87) mm. - Nguồn: Adapter 12VDC. | ||
4 | Cân bàn điện tử (50kg/10g) | 2 | cái | Tải trọng: 50kg/10g Hiển thị màn hình VFD: 5 Nguồn cung cấp: AC 100~220V, 50/60Hz Kích thước bàn cân(mm): 390(W) x 510(D) Kích thước tổng thể (mm): 420(W) x 610(D) x 852(H) Trọng lượng: 19kg | ||
5 | Cân điện tử (15kg, 0.5g) | 2 | cái | Đạt tiêu chuẩn OIML R76: 2006 được phê duyệt tuân thủ EN45501: 2015 và NAWI 2014/31 / EU Màn hình LCD 6 chữ số backlit lớn Bàn phím màng chống thấm 6 phím nhấn (Phím tắt mở nguồn, phím zero, phím tare, phím Cộng dồn và xóa cộng dồn, phím kiểm tra kết quả tổng cộng dồn, phím mode vào cài đặt) Mặt bàn cân bằng thép không gỉ thiết kế dính chặt, kích thước 230x250 mm. Có tâm nước điều chỉnh lever cân và bên dưới có 4 chân điều chỉnh cao thấp. Pin sạc tích hợp sạc đi sạc lại có sẵn bên trong (tuổi thọ hoạt động khoảng 200 giờ) và bộ cấp nguồn Adapter 12v sử dụng điện từ 110-230 VAC. Cổng giao tiếp RS232 cho kết nối máy tính sử dụng phần mềm hoặc kết nối với máy in để in kết quả ( mua rời máy in) Nhiệt độ hoạt động -10 ° C ... + 40 ° C, 85% độ ẩm tương đối không ngưng tụ. Trọng lượng cân: 3,3 kg | ||
6 | Máy tính để bàn | 2 | bộ | Intel Core i5-10400(2.90 GHz,12 MB); 4GB RAM; 1TB HDD, WL+BT, Win 10 Home, McAfeeMDS, 1Yr, Mouse USB, Keyboard, Thông số màn hình: Kiểu màn hình Màn hình rộng Kích thước màn hình 18.5Inch LED Độ sáng 200cd/m2 Tỷ lệ tương phản 600:1 Độ phân giải 1366x768 Thời gian đáp ứng 5ms Góc nhìn 65 ° / 90 ° Cổng giao tiếp D-Sub Phụ kiện đi kèm :Cáp VGA, cáp nguồn | ||
7 | Cáp eSATA USB to SATA 2.5 HDD SSD | 40 | cái | Cáp eSATA USB to SATA 2.5 HDD SSD | ||
8 | Tai nghe không dây Over-Head Bluetooth | 5 | cái | Công nghệ không dây Bluetooth® giúp bạn di chuyển không giới hạn Thời gian sử dụng pin đến 35 giờ cho bạn sử dụng suốt cả ngày cùng khả năng sạc nhanh Micro giúp thực hiện cuộc gọi rảnh tay và phát lệnh thoại cho trợ lý giọng nói thật dễ dàng Bộ màng loa: 30 mm Tần số phản hồi :20 Hz - 20.000 Hz (lấy mẫu 44,1 kHz) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật như sau:
- Có quan hệ với 16 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,39 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 86,21%, Xây lắp 13,79%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 9.311.598.481 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.800.968.745 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,48%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chúng ta có thể đã chữa trị được hầu hết thói xấu xa; nhưng chúng ta vẫn chưa tìm ra liều thuốc cho thói xấu tồi tệ nhất, sự vô cảm của con người. "
Helen Keller
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.