Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Cải tạo, nâng cấp đê tả Cầu (đoạn Km 11+500 đến Km 13+00), thôn Hương Ninh, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa

Tìm thấy: 07:45 28/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đê tả Cầu (đoạn Km 11+500 đến Km 13+00), thôn Hương Ninh, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa
Gói thầu
Gói thầu số 02: Cải tạo, nâng cấp đê tả Cầu (đoạn Km 11+500 đến Km 13+00), thôn Hương Ninh, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp đê tả Cầu (đoạn Km 11+500 đến Km 13+00), thôn Hương Ninh, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 07/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
07:37 28/08/2022
đến
09:00 07/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 07/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/09/2022 (05/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Cải tạo, nâng cấp đê tả Cầu (đoạn Km 11+500 đến Km 13+00), thôn Hương Ninh, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đê tả Cầu (đoạn Km 11+500 đến Km 13+00), thôn Hương Ninh, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa , địa chỉ: Tổ dân phố số 1, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa . Địa chỉ: Tầng 4, tòa nhà Liên cơ quan, Tổ dân phố số 1, Thị trấn Thắng , huyện Hiệp Hòa ĐT: 02043 606 919 email: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Hùng Mai, Địa chỉ: Phường Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang Tư vấn thẩm định hồ sơ dự toán, thiết kế: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa, Địa chỉ: Phòng 2, tầng 2 Tòa nhà Liên cơ quan, Tổ dân phố số 1, Thị Trấn Thắng, Hiệp Hòa, Bắc Giang. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT:Công ty TNHH cầu đường 12; Địa chỉ: Thôn Bảo An, xã Hoàng An, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang; Phòng Kế hoạch- Tổng hợp, Địa chỉ: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ chuyên gia do Chủ đầu tư thành lập, Phòng Kế hoạch- Tổng hợp

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa , địa chỉ: Tổ dân phố số 1, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa . Địa chỉ: Tầng 4, tòa nhà Liên cơ quan, Tổ dân phố số 1, Thị trấn Thắng , huyện Hiệp Hòa ĐT: 02043 606 919 email: [email protected]

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình nông nghiệp và PTNT hoặc giao thông đường bộ hạng III trở lên, còn hiệu lực (Trường hợp liên danh thì tất cả các thành viên trong liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa . Địa chỉ: Tầng 4, tòa nhà Liên cơ quan, Tổ dân phố số 1, Thị trấn Thắng , huyện Hiệp Hòa ĐT: 02043 606 919 email: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Tổ dân phố số 1 thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: 02043.872.575
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang. Địa chỉ: Đường Nguyễn Gia Thiều thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. điện thoại: 0240 3858 617
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính Kế hoạch. Địa chỉ: Tầng4, tòa nhà Liên cơ quan. Tổ dân phố số 1- thị Trấn Thắng- Hiệp Hòa- Bắc Giang

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.997.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.790.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
01 hợp đồng về công trình nông nghiệp và PTNT, đồng thời hợp đồng phải có giá trị công việc xây lắp ≥ 3,5 tỷ VND. Nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu 01 hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét (Chứng minh: bằng bản sao hợp đồng và biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng có chứng thùc hoặc xác nhận của Chủ đầu tư đã hoàn thành ≥ 80% KL công việc và đạt tiến độ, chất lượng)
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.500.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1trình độ đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng.-Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát xây dựng công trình nông nghiệp và PTNT hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình nông nghiệp và PTNT từ cấp III trở lên hoặc 02 công trình nông nghiệp và PTNT cấp IV trở lên.(Kèm theo tài liệu chứng minh)53
2Đội trưởng thi công1Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông.(Kèm theo tài liệu chứng minh)53
3Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp2Trình độ: tốt nghiệp Đại học trở lên- Số lượng:+ 01 người chuyên nghành xây dựng hạ tầng kỹ thuật+ 01 người chuyên nghành cấp thoát nước(Kèm theo tài liệu chứng minh)32
4Cán bộ khác5Trình độ: tốt nghiệp đại học trở lên.- Số lượng bao gồm:- 01 người lập hồ sơ thanh toán: chuyên ngành kinh tế xây dựng, có chứng chỉ định giá xây dựng hạng III trở lên còn hiệu lực.- 01 người phụ trách an toàn lao động: chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc ngành xây dựng thì phải có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực- 01 người phụ trách về vật tư: chuyên ngành vật liệu xây dựng-01 người kế toán công trường: chuyên ngành kế toán01 cán bộ phụ trách máy công trình: chuyên ngành máy xây dựng.(Kèm theo tài liệu chứng minh)32
5Công nhân kỹ thuật20Số lượng: ≥ 20 người. Phải có bảng kê danh sách công nhân kỹ thuật kèm theo (Công nhân kỹ thuật kèm theo bằng nghề hoặc chứng chỉ nghề phù hợp. Không bao gồm lái xe, lái máy)(Kèm theo tài liệu chứng minh)11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: ĐƯỜNG GIAO THÔNG
1Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất IITheo yêu cầu HSMT21,2459100m3
2Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmTheo yêu cầu HSMT847,76110m³/1km
3Đào nền đường bằng máy đàoTheo yêu cầu HSMT63,5302100m3
4Phá dỡ kết cấu bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tôngTheo yêu cầu HSMT808,56m3
5Vận chuyển đá hộc bằng ô tô tự đổ - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmTheo yêu cầu HSMT80,85610m³/1km
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,85Theo yêu cầu HSMT5,4954100m3
7Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu HSMT0,3152100m3
8Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép , máy ủi , độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu HSMT84,3478100m3
9Mua đất cấp 3 đắp K95Theo yêu cầu HSMT3.213,899m3
10Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép , máy ủi , độ chặt Y/C K = 0,98Theo yêu cầu HSMT32,9492100m3
11Mua đất cấp 3 đắp K98Theo yêu cầu HSMT3.822,1072m3
12Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo yêu cầu HSMT9,691100m3
13Rải ni lông chống mất nướcTheo yêu cầu HSMT6.971,76m2
14Ván khuôn thép mặt đường bê tôngTheo yêu cầu HSMT8,3245100m2
15Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40Theo yêu cầu HSMT2.090,44m3
16Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4Theo yêu cầu HSMT130,710m
17Nhựa đường chèn khe coTheo yêu cầu HSMT653,5kg
18Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 2x4Theo yêu cầu HSMT32,4510m
19Gỗ chèn khe dãnTheo yêu cầu HSMT0,9735m3
20Nhựa đường chèn khe dãnTheo yêu cầu HSMT324,5kg
21Đánh bóng hoàn thiện mặt đườngTheo yêu cầu HSMT8.702,44m2
22Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo yêu cầu HSMT4,69m3
23Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu HSMT0,204100m2
24Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Theo yêu cầu HSMT7,04m3
25Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu HSMT27,31m3
26Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu HSMT69,6m2
27Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu HSMT0,136100m2
28Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu HSMT0,1053tấn
29Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT1,5m3
30Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025Theo yêu cầu HSMT134cái
31Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, chiều rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT0,351m3
32Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu HSMT0,045100m2
33Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu HSMT0,0079tấn
34Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT0,296m3
35Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo yêu cầu HSMT0,182m3
36Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo yêu cầu HSMT21cấu kiện
37Sơn cột KmTheo yêu cầu HSMT2,344m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần trục ô tô hoặc ô tô gắn cẩu (Kèm theo bản sao y chứng thực giấy chứng nhận kiểm định hoặc đăng kiểm an toàn kỹ thuật còn hiệu lực)Loại chuyên dụng đảm bảo an toàn lao động1
2Máy cắt bê tôngLoại chuyên dụng đảm bảo an toàn lao động3
3Máy uốn thép, sắtThiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động2
4Máy đào (Kèm theo bản sao y chứng thực giấy chứng nhận kiểm định hoặc đăng kiểm an toàn kỹ thuật còn hiệu lực)Thiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động2
5Máy đầm bàn 1KWLoại ô tô chuyên dụng, đảm bảo an toàn lao động2
6Máy đầm đất cầm tay (đầm cóc)Thiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động2
7Máy đầm dùiThiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động4
8Máy lu (Kèm theo bản sao y chứng thực giấy chứng nhận kiểm định hoặc đăng kiểm an toàn kỹ thuật còn hiệu lực)Thiết bị chuyên dùng đảm bảo an toàn lao động2
9Máy rải bê tông nhựa (Kèm theo bản sao y chứng thực giấy chứng nhận kiểm định hoặc đăng kiểm an toàn kỹ thuật còn hiệu lực)Thiết bị chuyên dùng cho đảm bảo an toàn lao động1
10Máy ủi (Kèm theo bản sao y chứng thực giấy chứng nhận kiểm định hoặc đăng kiểm an toàn kỹ thuật còn hiệu lực)Thiết bị chuyên dùng cho đảm bảo an toàn lao động1
11Máy trộn bê tông (tối thiểu 250L)Máy chuyên dùng trong xây dựng, đảm bảo an toàn lao động2
12Máy trộn vữaMáy chuyên dùng trong xây dựng, đảm bảo an toàn lao động2
13Ô tô tưới nước Kèm theo bản sao y chứng thực giấy chứng nhận kiểm định hoặc đăng kiểm an toàn kỹ thuật còn hiệu lực)Máy chuyên dùng trong xây dựng, đảm bảo an toàn lao động2
14Ô tô (Kèm theo bản sao y chứng thực giấy chứng nhận kiểm định hoặc đăng kiểm an toàn kỹ thuật còn hiệu lực)Thiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động3

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất II
21,2459 100m3 Theo yêu cầu HSMT
2 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
847,761 10m³/1km Theo yêu cầu HSMT
3 Đào nền đường bằng máy đào
63,5302 100m3 Theo yêu cầu HSMT
4 Phá dỡ kết cấu bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông
808,56 m3 Theo yêu cầu HSMT
5 Vận chuyển đá hộc bằng ô tô tự đổ - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
80,856 10m³/1km Theo yêu cầu HSMT
6 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,85
5,4954 100m3 Theo yêu cầu HSMT
7 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,95
0,3152 100m3 Theo yêu cầu HSMT
8 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép , máy ủi , độ chặt Y/C K = 0,95
84,3478 100m3 Theo yêu cầu HSMT
9 Mua đất cấp 3 đắp K95
3.213,899 m3 Theo yêu cầu HSMT
10 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép , máy ủi , độ chặt Y/C K = 0,98
32,9492 100m3 Theo yêu cầu HSMT
11 Mua đất cấp 3 đắp K98
3.822,1072 m3 Theo yêu cầu HSMT
12 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
9,691 100m3 Theo yêu cầu HSMT
13 Rải ni lông chống mất nước
6.971,76 m2 Theo yêu cầu HSMT
14 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
8,3245 100m2 Theo yêu cầu HSMT
15 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40
2.090,44 m3 Theo yêu cầu HSMT
16 Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4
130,7 10m Theo yêu cầu HSMT
17 Nhựa đường chèn khe co
653,5 kg Theo yêu cầu HSMT
18 Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 2x4
32,45 10m Theo yêu cầu HSMT
19 Gỗ chèn khe dãn
0,9735 m3 Theo yêu cầu HSMT
20 Nhựa đường chèn khe dãn
324,5 kg Theo yêu cầu HSMT
21 Đánh bóng hoàn thiện mặt đường
8.702,44 m2 Theo yêu cầu HSMT
22 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
4,69 m3 Theo yêu cầu HSMT
23 Ván khuôn móng dài
0,204 100m2 Theo yêu cầu HSMT
24 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40
7,04 m3 Theo yêu cầu HSMT
25 Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
27,31 m3 Theo yêu cầu HSMT
26 Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40
69,6 m2 Theo yêu cầu HSMT
27 Ván khuôn móng dài
0,136 100m2 Theo yêu cầu HSMT
28 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,1053 tấn Theo yêu cầu HSMT
29 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40
1,5 m3 Theo yêu cầu HSMT
30 Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025
134 cái Theo yêu cầu HSMT
31 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, chiều rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III
0,35 1m3 Theo yêu cầu HSMT
32 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,045 100m2 Theo yêu cầu HSMT
33 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
0,0079 tấn Theo yêu cầu HSMT
34 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40
0,296 m3 Theo yêu cầu HSMT
35 Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
0,182 m3 Theo yêu cầu HSMT
36 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
2 1cấu kiện Theo yêu cầu HSMT
37 Sơn cột Km
2,344 m2 Theo yêu cầu HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa như sau:

  • Có quan hệ với 149 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,59 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,48%, Xây lắp 85,51%, Tư vấn 8,70%, Phi tư vấn 0,48%, Hỗn hợp 4,83%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.383.866.555.327 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.354.450.302.485 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,13%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Cải tạo, nâng cấp đê tả Cầu (đoạn Km 11+500 đến Km 13+00), thôn Hương Ninh, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Cải tạo, nâng cấp đê tả Cầu (đoạn Km 11+500 đến Km 13+00), thôn Hương Ninh, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 60

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây