Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 04 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Artemia Cần Thơ hoặc tương đương | 20 | kg | Hiệu suất nở 300.000 Naupli/g, tỷ lệ nở : 95% ( 4%), độ ẩm: 5%, kích thước trứng: 230µm ( 5), hàm lượng Hufa: 15mg/g, Độ mặn: 25-35%o, PH: 7,5 – 8,5, nhiệt độ: 25-30 , thời gian: 100-200 lux, thời gian nở: 18-24 giờ | |
2 | Vitamin premix | 12 | kg | Premix bao 2,0 kg: Vitamin A (8.000.000 IU), Vitamin D3 (1.600.000 IU), Vitamin E (10.000 IU), Vitamin K3 (1.000 IU), B1, B2, B6, B12; Khoáng Mg (30 mg), Fe (140 mg), Cu (100 mg), Zn (80 mg),… | |
3 | Men vi sinh | 5 | kg | Dạng bột, xử lý nước | |
4 | Chất giàu hoá thức ăn | 8 | lít | Chất béo 65%, độ ẩm 30%. Dạng dung dịch màu cam nhạt. Chất giàu hoá cho artemia làm thức ăn cho cá. | |
5 | Chất giàu hoá thức ăn | 5 | lít | Dạng bột; Thành phần: Đạm tối thiểu 25 %, chất béo tối thiểu 26 %, chất xơ tối đa 2,2 %, độ ẩm tối đa 5,5 %. Chất giàu hoá cho luân trùng làm thức ăn cho cá. | |
6 | Thức ăn công nghiệp INVE hoặc tương đương. | 40 | kg | Dạng viên, kích thước 200-300µm. Thành phần: Đạm tối thiểu 55 %, chất béo tối thiểu 9 %, chất xơ tối đa 1,9 %, độ ẩm tối đa 8 %. | |
7 | Thức ăn công nghiệp INVE hoặc tương đương | 40 | kg | Dạng viên, kích thước 300-500µm. Thành phần: Đạm tối thiểu 55 %, chất béo tối thiểu 9 %, chất xơ tối đa 1,9 %, độ ẩm tối đa 8 %. | |
8 | Thức ăn công nghiệp INVE hoặc tương đương | 50 | kg | Dạng viên, kích thước 500-800µm. Thành phần: Đạm tối thiểu 55 %, chất béo tối thiểu 9 %, chất xơ tối đa 1,9 %, độ ẩm tối đa 8 %. |
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 04 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Artemia Cần Thơ hoặc tương đương | 20 | kg | Hiệu suất nở 300.000 Naupli/g, tỷ lệ nở : 95% ( 4%), độ ẩm: 5%, kích thước trứng: 230µm ( 5), hàm lượng Hufa: 15mg/g, Độ mặn: 25-35%o, PH: 7,5 – 8,5, nhiệt độ: 25-30 , thời gian: 100-200 lux, thời gian nở: 18-24 giờ | |
2 | Vitamin premix | 12 | kg | Premix bao 2,0 kg: Vitamin A (8.000.000 IU), Vitamin D3 (1.600.000 IU), Vitamin E (10.000 IU), Vitamin K3 (1.000 IU), B1, B2, B6, B12; Khoáng Mg (30 mg), Fe (140 mg), Cu (100 mg), Zn (80 mg),… | |
3 | Men vi sinh | 5 | kg | Dạng bột, xử lý nước | |
4 | Chất giàu hoá thức ăn | 8 | lít | Chất béo 65%, độ ẩm 30%. Dạng dung dịch màu cam nhạt. Chất giàu hoá cho artemia làm thức ăn cho cá. | |
5 | Chất giàu hoá thức ăn | 5 | lít | Dạng bột; Thành phần: Đạm tối thiểu 25 %, chất béo tối thiểu 26 %, chất xơ tối đa 2,2 %, độ ẩm tối đa 5,5 %. Chất giàu hoá cho luân trùng làm thức ăn cho cá. | |
6 | Thức ăn công nghiệp INVE hoặc tương đương. | 40 | kg | Dạng viên, kích thước 200-300µm. Thành phần: Đạm tối thiểu 55 %, chất béo tối thiểu 9 %, chất xơ tối đa 1,9 %, độ ẩm tối đa 8 %. | |
7 | Thức ăn công nghiệp INVE hoặc tương đương | 40 | kg | Dạng viên, kích thước 300-500µm. Thành phần: Đạm tối thiểu 55 %, chất béo tối thiểu 9 %, chất xơ tối đa 1,9 %, độ ẩm tối đa 8 %. | |
8 | Thức ăn công nghiệp INVE hoặc tương đương | 50 | kg | Dạng viên, kích thước 500-800µm. Thành phần: Đạm tối thiểu 55 %, chất béo tối thiểu 9 %, chất xơ tối đa 1,9 %, độ ẩm tối đa 8 %. |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Artemia Cần Thơ hoặc tương đương | 20 | kg | Hiệu suất nở 300.000 Naupli/g, tỷ lệ nở : 95% ( 4%), độ ẩm: 5%, kích thước trứng: 230µm ( 5), hàm lượng Hufa: 15mg/g, Độ mặn: 25-35%o, PH: 7,5 – 8,5, nhiệt độ: 25-30 , thời gian: 100-200 lux, thời gian nở: 18-24 giờ | ||
2 | Vitamin premix | 12 | kg | Premix bao 2,0 kg: Vitamin A (8.000.000 IU), Vitamin D3 (1.600.000 IU), Vitamin E (10.000 IU), Vitamin K3 (1.000 IU), B1, B2, B6, B12; Khoáng Mg (30 mg), Fe (140 mg), Cu (100 mg), Zn (80 mg),… | ||
3 | Men vi sinh | 5 | kg | Dạng bột, xử lý nước | ||
4 | Chất giàu hoá thức ăn | 8 | lít | Chất béo 65%, độ ẩm 30%. Dạng dung dịch màu cam nhạt. Chất giàu hoá cho artemia làm thức ăn cho cá. | ||
5 | Chất giàu hoá thức ăn | 5 | lít | Dạng bột; Thành phần: Đạm tối thiểu 25 %, chất béo tối thiểu 26 %, chất xơ tối đa 2,2 %, độ ẩm tối đa 5,5 %. Chất giàu hoá cho luân trùng làm thức ăn cho cá. | ||
6 | Thức ăn công nghiệp INVE hoặc tương đương. | 40 | kg | Dạng viên, kích thước 200-300µm. Thành phần: Đạm tối thiểu 55 %, chất béo tối thiểu 9 %, chất xơ tối đa 1,9 %, độ ẩm tối đa 8 %. | ||
7 | Thức ăn công nghiệp INVE hoặc tương đương | 40 | kg | Dạng viên, kích thước 300-500µm. Thành phần: Đạm tối thiểu 55 %, chất béo tối thiểu 9 %, chất xơ tối đa 1,9 %, độ ẩm tối đa 8 %. | ||
8 | Thức ăn công nghiệp INVE hoặc tương đương | 50 | kg | Dạng viên, kích thước 500-800µm. Thành phần: Đạm tối thiểu 55 %, chất béo tối thiểu 9 %, chất xơ tối đa 1,9 %, độ ẩm tối đa 8 %. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III như sau:
- Có quan hệ với 52 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,55 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 95,65%, Xây lắp 0,43%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 3,91%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 67.255.581.545 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 66.555.727.920 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,04%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình yêu không chịu được thử thách chia xa sẽ chẳng thể vững bền. "
Irving Stone
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.