Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2300391273-03 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Nhận HSDT từ, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
- IB2300391273-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2300391273-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2300391273-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công. Đô thị loại 2 | 145601.38 | 1km | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 40 |
8577.5 | 1 tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||
3 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 30 |
29613.27 | 1 tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||
4 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25 |
6685.185 | 1 tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||
5 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 |
14262 | 1 tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||
6 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15 |
8008 | 1 tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||
7 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân <=15 km. (Mông Dương) | 6552 | 1 tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||
8 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 30 |
1825 | 1 tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||
9 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 |
1092 | 1 tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||
10 | Công tác xúc rác phế thải tại các điểm xảy ra ngập lụt bằng thủ công | 830 | 1 tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||
11 | Công tác xúc rác phế thải tại các điểm xảy ra ngập lụt bằng máy | 730 | 1 tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||
12 | Công tác vận chuyển phế thải tại các điểm ngập lụt vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 30 |
180 | 1 tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||
13 | Công tác vận chuyển phế thải tại các điểm ngập lụt vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 |
880 | 1 tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||
14 | Công tác vận chuyển phế thải tại các điểm ngập lụt vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 35 |
500 | 1 tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||
15 | Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi <= 500 tấn/ngày (tận dụng đất phủ) | 76614.955 | 1 tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||
16 | Thuế phí, lệ phí phải nộp cho tấn rác 76614,96 x 0,21 m3 = 16089,14 m3 đất phủ bãi | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||||
16.1 | Thuế tài nguyên | 16089.14 | m3 | Theo quy định tại Chương V | ||||
16.2 | Phí bảo vệ môi trường | 16089.14 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||
16.3 | Tiền cấp quyền khai thác đất | 17876.82 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||
17 | Chi phí vận hành, xử lý nước rỉ rác tại bãi rác Quang Hanh | 31200 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||
18 | Chi phí vận hành, xử lý nước rỉ rác tại bãi rác Mông Dương | 31200 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||
19 | Bảo vệ khuôn viên, duy trì vệ sinh vực điều hành bãi rác Quang Hanh | 546 | 1ha | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 | ||
20 | Giá dịch vụ Thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố | 1 | Khoản | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Cẩm Phả | 31/12/2024 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cẩm Phả như sau:
- Có quan hệ với 188 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,65 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,40%, Xây lắp 65,07%, Tư vấn 16,37%, Phi tư vấn 16,97%, Hỗn hợp 0,20%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.914.713.578.845 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 5.795.114.567.182 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu bạn miêu tả sự việc tốt đẹp hơn bản chất, bạn được coi là người lãng mạn; nếu bạn miêu tả sự việc tồi tệ hơn bản chất, bạn được gọi là người thực tế; và nếu bạn miêu tả sự việc như đúng bản chất, bạn sẽ được coi là nhà châm biếm. "
Quentin Crisp
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cẩm Phả đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cẩm Phả đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.