Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: May trang phục cho nhân viên và người bệnh; Cung cấp giấy tờ, sổ sách phục vụ công tác chuyên môn

Tìm thấy: 23:28 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
May trang phục cho nhân viên và người bệnh; Cung cấp giấy tờ, sổ sách phục vụ công tác chuyên môn
Gói thầu
Gói thầu số 02: May trang phục cho nhân viên và người bệnh; Cung cấp giấy tờ, sổ sách phục vụ công tác chuyên môn
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
May trang phục cho nhân viên và người bệnh; Cung cấp giấy tờ, sổ sách phục vụ công tác chuyên môn
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn thu tại đơn vị
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 14/10/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
45 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:05 14/09/2022
đến
14:00 14/10/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 14/10/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
8.000.000 VND
Bằng chữ
Tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
75 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 14/10/2022 (28/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: May trang phục cho nhân viên và người bệnh; Cung cấp giấy tờ, sổ sách phục vụ công tác chuyên môn
Tên dự toán là: May trang phục cho nhân viên và người bệnh; Cung cấp giấy tờ, sổ sách phục vụ công tác chuyên môn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu tại đơn vị
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện Đa khoa Sóc Sơn Địa chỉ: Thôn Miếu Thờ - Xã Tiên Dược – Huyện Sóc Sơn - Hà Nội Điện thoại : 024 35955520
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ Thiên Lộc. Địa chỉ: Số nhà 22, ngõ 144/4, phố Quan Nhân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội. + Thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ Thiên Đức. Địa chỉ: Số 40 tổ 27 đường Vĩnh Phúc, Phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội. + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ Thiên Lộc. + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ Thiên Đức

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn , địa chỉ: Số 18 - Đường Bệnh viện - Miếu Thờ - Tiên Dược - Sóc Sơn - Hà Nội
- Chủ đầu tư: Bệnh viện Đa khoa Sóc Sơn Địa chỉ: Thôn Miếu Thờ - Xã Tiên Dược – Huyện Sóc Sơn - Hà Nội Điện thoại : 024 35955520

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.7 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
--Ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là "không yêu cầu" ---
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
-Trong HSDT, nhà thầu phải có chức năng in ấn, May trang phục tại Đăng ký kinh doanh của cấp thẩm quyền cấp; Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư các loại giấy phép phù hợp với yêu cầu của hàng hóa mời thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 45 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Đa khoa Sóc Sơn Địa chỉ: Thôn Miếu Thờ - Xã Tiên Dược – Huyện Sóc Sơn - Hà Nội Điện thoại : 024 35955520
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bệnh viện Đa khoa Sóc Sơn Địa chỉ: Thôn Miếu Thờ - Xã Tiên Dược – Huyện Sóc Sơn - Hà Nội Điện thoại : 024 35955520
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Sở Y tế TP. Hà Nội + Địa chỉ số 4 Phố Sơn Tây Hà Nội
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
không áp dụng
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 20 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 20 %

PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).

STTDanh mục dịch vụ Mô tả dịch vụĐơn vịKhối lượng
mời thầu
Ghi chú
1Trang phục bác sỹ KCB (dài tay)Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ85
2Trang phục bác sỹ KCB (cộc tay)Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ85
3Trang phục điều dưỡng, hộ sinh (dài tay)Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ180
4Trang phục điều dưỡng, hộ sinh (cộc tay)Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ180
5Trang phục điều dưỡng làm công tác hướng dẫn tại khoa Khám bệnh (áo liền váy- dài tay)Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ4
6Trang phục điều dưỡng làm công tác hướng dẫn tại khoa Khám bệnh (áo liền váy- cộc tay)Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ4
7Trang phục cho KTV (dài tay)Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ25
8Trang phục cho KTV (cộc tay)Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ25
9Trang phục khoa Dược (dài tay)Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ19
10Trang phục khoa Dược (cộc tay)Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ19
11Trang phục của hộ lý nhân viên giặt là (dài tay)Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ19
12Trang phục của hộ lý nhân viên giặt là (cộc tay)Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ19
13Trang phục nhân viên bảo vệ (dài tay)Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ6
14Trang phục nhân viên bảo vệ (cộc tay)Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ6
15Trang phục nhân viên bảo vệ mùa đôngTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ6
16Trang phục bệnh nhân nam, nữTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ200
17Bệnh án nộiTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ6.000
18Bệnh án ngoại trú A3Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ5.000
19Bệnh án NgoạiTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ3.000
20Bệnh án ngoại trú bìa cứngTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ1.500
21Bệnh án ngoại trú phục hồi chức năngTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ500
22Bệnh án nhiTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ4.000
23Bệnh án sảnTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ2.500
24Bệnh án sơ sinh + bảng kiểm trước sinhTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ2.500
25Bệnh án sơ sinh nhiTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ200
26Bệnh án Tai – Mũi – HọngTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ300
27Bệnh án Y học cổ truyềnTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ700
28Bảng chấm công ca mổ phụ cấpTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ200
29Biểu đồ chuyển dạTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậttờ5.000
30Giấy chứng nhận sức khoẻ lái xeTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ8.000
31Giấy khám chữa bệnh theo yêu cầuTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ3.000
32Giấy khám sức khoẻ trên 18 tuổiTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ3.000
33Giấy khám sức khỏe định kỳTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ1.000
34Phiếu công khai thuốcTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ20.000
35Phiếu chăm sócTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ45.000
36Phiếu đánh giá tình trạng dinh dưỡngTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ4.000
37Phiếu điện timTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ1.000
38Phiếu điều trịTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ5.000
39Sổ dự trù và cung cấp máuTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtQuyển20
40Phiếu gây mê hồi sứcTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ3.000
41Phiếu giữ thẻ BHYT bệnh nhân vào việnTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ5.000
42Phong bì 12,5 x 22,5Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtChiếc4.000
43Phong bì 23 x 16Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtChiếc200
44Giấy cam đoan phẫu thuậtTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ2.000
45Sổ lĩnh và phát máuTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtQuyển20
46Phiếu mượn chăn màn, quần áo….Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ15.000
47Phiếu theo dõi chức năng sốngTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ25.000
48Phiếu theo dõi truyền dịchTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ20.000
49Túi đựng phim XQTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtChiếc15.000
50Túi đựng phim XQTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtChiếc10.000
51Phiếu trích biên bản hội chẩnTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ3.000
52Sổ kê đơn thuốcTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtQuyển100
53Sổ biên bản hội chẩnTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtQuyển20
54Sổ bàn giao dụng cụ trựcTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtQuyển10
55Sổ bàn giao người bệnh chuyển việnTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtQuyển20
56Sổ bàn giao người bệnh vào khoaTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtQuyển30
57Sổ chẩn đoán hình ảnhTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtQuyển20
58Sổ giao nhận đồ vảiTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtQuyển10
59Sổ khám, chữa bệnhTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtQuyển10.000
60Sổ kiểm traTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtQuyển20
61Sổ mời hội chẩnTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtQuyển30
62Sổ nội soiTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtQuyển10
63Sổ thủ thuậtTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtQuyển30
64Sổ tổng hợp thuốc hàng ngàyTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtQuyển50
65Sổ thường trựcTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtQuyển50
66Sổ trả kết quả cận lâm sàngTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtQuyển10
67Sổ theo dõi nhập và sử dụng Test thửTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtQuyển10
68Phiếu khảo sát người bệnh nội trúTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ1.500
69Phiếu khảo sát người bệnh ngoại trúTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ1.500
70Phiếu khảo sát thực hiện nuôi con bằng sữa mẹTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ800
71Phiếu khảo sát ý kiến nhân viên Y tếTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ1.200
72Phiếu khảo sát ý kiến người mẹ sinh con tại bệnh việnTheo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtTờ400

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng
Thời gian thực hiện hợp đồng30Ngày


STTDanh mục dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vịTiến độ thực hiệnYêu cầu đầu raĐịa điểm thực hiện

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.731.300.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 171.000.000 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 573.130.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 171.000.000 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu: Ít nhất có 01 hợp đồng Cung cấp dịch vụ May quần áo nhân viên và người bệnh và 01 hợp đồng In ấn phẩm phục vụ chuyên môn khám chữa bệnh thông qua kết quả đấu thầu, Tài liệu chứng minh bao gồm: Hợp đồng; Biên bản bàn giao hoặc Nghiệm thu thanh lýBản chụp công chứng hoặc Bản chụp Hóa đơn tài chính.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 402.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.206.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ quản lý phần may1Tốt nghiệp Đại học trở lên, Kèm theo bản sao bằng tốt nghiệp và Hợp đồng lao động.33
2Tổ trưởng điều hành sản xuất1Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên ngành May mặc, Kèm theo bản sao bằng tốt nghiệp và Hợp đồng lao động.33
3Công nhân may20Có danh sách kèm theo của nhà thầu11
4Phụ trách kỹ thuật in ấn1Có trình độ Đại học trở lên chuyên ngành Mỹ thuật, kèm bản sao bằng tốt nghiệp và Hợp đồng lao động33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B Chương IV

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Trang phục bác sỹ KCB (dài tay)
85 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
2 Trang phục bác sỹ KCB (cộc tay)
85 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
3 Trang phục điều dưỡng, hộ sinh (dài tay)
180 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
4 Trang phục điều dưỡng, hộ sinh (cộc tay)
180 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
5 Trang phục điều dưỡng làm công tác hướng dẫn tại khoa Khám bệnh (áo liền váy- dài tay)
4 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
6 Trang phục điều dưỡng làm công tác hướng dẫn tại khoa Khám bệnh (áo liền váy- cộc tay)
4 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
7 Trang phục cho KTV (dài tay)
25 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
8 Trang phục cho KTV (cộc tay)
25 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
9 Trang phục khoa Dược (dài tay)
19 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
10 Trang phục khoa Dược (cộc tay)
19 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
11 Trang phục của hộ lý nhân viên giặt là (dài tay)
19 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12 Trang phục của hộ lý nhân viên giặt là (cộc tay)
19 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
13 Trang phục nhân viên bảo vệ (dài tay)
6 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
14 Trang phục nhân viên bảo vệ (cộc tay)
6 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
15 Trang phục nhân viên bảo vệ mùa đông
6 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
16 Trang phục bệnh nhân nam, nữ
200 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
17 Bệnh án nội
6.000 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
18 Bệnh án ngoại trú A3
5.000 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
19 Bệnh án Ngoại
3.000 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
20 Bệnh án ngoại trú bìa cứng
1.500 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
21 Bệnh án ngoại trú phục hồi chức năng
500 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
22 Bệnh án nhi
4.000 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
23 Bệnh án sản
2.500 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
24 Bệnh án sơ sinh + bảng kiểm trước sinh
2.500 Tờ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
25 Bệnh án sơ sinh nhi
200 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
26 Bệnh án Tai – Mũi – Họng
300 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
27 Bệnh án Y học cổ truyền
700 Bộ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
28 Bảng chấm công ca mổ phụ cấp
200 Tờ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
29 Biểu đồ chuyển dạ
5.000 tờ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
30 Giấy chứng nhận sức khoẻ lái xe
8.000 Tờ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
31 Giấy khám chữa bệnh theo yêu cầu
3.000 Tờ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
32 Giấy khám sức khoẻ trên 18 tuổi
3.000 Tờ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
33 Giấy khám sức khỏe định kỳ
1.000 Tờ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
34 Phiếu công khai thuốc
20.000 Tờ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
35 Phiếu chăm sóc
45.000 Tờ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
36 Phiếu đánh giá tình trạng dinh dưỡng
4.000 Tờ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
37 Phiếu điện tim
1.000 Tờ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
38 Phiếu điều trị
5.000 Tờ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
39 Sổ dự trù và cung cấp máu
20 Quyển Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
40 Phiếu gây mê hồi sức
3.000 Tờ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
41 Phiếu giữ thẻ BHYT bệnh nhân vào viện
5.000 Tờ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
42 Phong bì 12,5 x 22,5
4.000 Chiếc Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
43 Phong bì 23 x 16
200 Chiếc Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
44 Giấy cam đoan phẫu thuật
2.000 Tờ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
45 Sổ lĩnh và phát máu
20 Quyển Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
46 Phiếu mượn chăn màn, quần áo….
15.000 Tờ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
47 Phiếu theo dõi chức năng sống
25.000 Tờ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
48 Phiếu theo dõi truyền dịch
20.000 Tờ Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
49 Túi đựng phim XQ
15.000 Chiếc Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
50 Túi đựng phim XQ
10.000 Chiếc Theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 200 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,78 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 81,88%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0,72%, Phi tư vấn 17,39%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 287.583.169.353 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 180.176.186.268 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 37,35%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: May trang phục cho nhân viên và người bệnh; Cung cấp giấy tờ, sổ sách phục vụ công tác chuyên môn". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: May trang phục cho nhân viên và người bệnh; Cung cấp giấy tờ, sổ sách phục vụ công tác chuyên môn" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 75

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Con tim có đôi mắt riêng mà trí óc không biết. "

Charles Henry Parkhurst

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8480 dự án đang đợi nhà thầu
  • 273 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 273 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24505 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38058 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây