Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Điện lực Đông Anh Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 02 MSHH 2021 Mua sắm vật tư thiết bị phục vụ sản xuất kinh doanh năm 2021 Gói thầu số 02/MSHH 2021 Mua sắm vật tư thiết bị phục vụ sản xuất kinh doanh năm 2021 335 Ngày |
E-CDNT 3 | Chi phí SXKD năm 2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bảng kê chi tiết danh mục hàng hoá phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp. - Tài liệu kỹ thuật, Catalogue, bản vẽ, bảng cam kết đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT. - Chứng chỉ quản lý chất lượng ISO900X của nhà sản xuất còn hiệu lực. - Biên bản thử nghiệm điển hình (Type test) đối với sản phẩm chào thầu, do tổ chức thử nghiệm có thẩm quyền và độc lập với nhà sản xuất thực hiện. E-HSDT nêu rõ chủng loại, mã hiệu hàng hóa thí nghiệm, số trang của hạng mục hàng hóa được thí nghiệm. - Văn bản của tối thiểu 02 đơn vị quản lý vận hành tại Việt Nam xác nhận hàng hóa chào thầu đã vận hành thành công trên hệ thống điện trong thời gian từ 02 năm trở lên. - Quyết định phê duyệt mẫu của hàng hóa chào thầu còn hiệu lực (nếu có). - Đề xuất nhân sự và tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự. - Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu/nhà sản xuất. - Hàng mẫu dự thầu (nếu có) |
E-CDNT 10.2(c) | Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất/hãng sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/ giấy chứng nhận quan hệ đối tác (trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất). Cam kết trong trường hợp nhà thầu trúng thầu khi giao hàng sẽ xuất trình: - giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) (chỉ quy định đối với hàng nhập khẩu không thông dụng trên thị trường); - giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa(C/Q). |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Nhà thầu cần chào đầy đủ các hạng mục hàng hóa theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT này. Đơn giá dự thầu phải bao gồm đây đủ các loại thuế, phí (bao gồm chi phí vận chuyển và bảo hiểm vận chuyển đến địa điểm giao hàng) và các lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV bao gồm: - Giá CIP/CIF của hàng hóa theo hoặc giá xuất xưởng/giá xuất kho/giá cho hàng hoá có sẵn tại cửa hàng (Giá EXW) theo quy định của Incorterms 2010; - Giá hàng hoá được vận chuyển đến kho (hoặc đến chân công trình); - Các loại thuế và phí theo quy định của pháp luật; - Các chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển (nếu có); - Các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu (nếu có). Đơn giá dự thầu là đơn giá đến địa điểm giao hàng nêu tại Chương V của E-HSMT này. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 10 năm. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: 1. Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất/hãng sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/ giấy chứng nhận quan hệ đối tác (trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất). 2. Nhà thầu/nhà sản xuất có cơ sở sản xuất hoặc đại diện/đại lý tại Việt Nam có nhân sự, thiết bị và năng lực sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ bảo hành, bảo trì, sửa chữa hàng hoá chào thầu và cung cấp dịch vụ sau bán hàng. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2]. |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 73.485.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Điện lực Đông Anh – Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội Điện thoại: 024.38832555 Fax: 024.38838777 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Điện lực Đông Anh, Tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 024.38832555 Fax: 024.38838777 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch vật tư - Công ty Điện lực Đông Anh, Tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 024.38832555 Fax: 024.38838777 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty Điện lực Đông Anh, Tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 024.38832555 Fax: 024.38838777 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Dây bọc 0,6/1kV XLPE/PVC M1*10 mm2 | 6.000 | mét | Dây bọc 0,6/1kV XLPE/PVC M1*10 mm2 | ||
2 | Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 1x25 mm2 | 500 | mét | Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 1x25 mm2 | ||
3 | Cáp bọc PVC M16 mm2 | 4.000 | mét | Cáp bọc PVC M16 mm2 | ||
4 | Cáp PVC M2*2,5 mm2 | 1.000 | mét | Cáp PVC M2*2,5 mm2 | ||
5 | Cáp bọc PVC M3*70+1*35 mm2 | 400 | mét | Cáp bọc PVC M3*70+1*35 mm2 | ||
6 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A2*25 mm2 | 7.000 | mét | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A2*25 mm2 | ||
7 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A2*50 mm2 | 10.000 | mét | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A2*50 mm2 | ||
8 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV bọc XLPE A4*25 mm2 | 8.000 | mét | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV bọc XLPE A4*25 mm2 | ||
9 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE/PVC A4*50mm2 | 3.000 | mét | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE/PVC A4*50mm2 | ||
10 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A4*95mm2 | 2.000 | mét | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A4*95mm2 | ||
11 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE/PVC A4*120mm2 | 3.000 | mét | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE/PVC A4*120mm2 | ||
12 | Cáp bọc XLPE/PVC M120 mm2 | 250 | mét | Cáp bọc XLPE/PVC M120 mm2 | ||
13 | Cáp bọc XLPE/PVC M240 mm2 | 250 | mét | Cáp bọc XLPE/PVC M240 mm2 | ||
14 | Hòm 4 công tơ 1 pha Composit trọn bộ (không ATM) | 1.200 | cái | Hòm 4 công tơ 1 pha Composit trọn bộ (không ATM) | ||
15 | Hòm 1 công tơ 3 pha composit có vị trí lắp TI(Không ATM) | 60 | cái | Hòm 1 công tơ 3 pha composit có vị trí lắp TI trọn bộ (Không ATM) | ||
16 | Hòm 1 công tơ 3 pha composite không vị trí lắp TI, ATM 63A | 1.200 | cái | Hòm 1 công tơ 3 pha composite không vị trí lắp TI, ATM 63A | ||
17 | Hòm 1 công tơ 3 pha Composite không vị trí lắp TI, ATM 100A | 200 | cái | Hòm 1 công tơ 3 pha Composite không vị trí lắp TI, ATM 100A | ||
18 | Hộp 2 công tơ 1 pha Composite (không cầu chì, không ATM) | 500 | cái | Hộp 2 công tơ 1 pha Composite (không cầu chì, không ATM) | ||
19 | Hòm 1 công tơ 1 pha composit không Aptômát | 450 | cái | Hòm 1 công tơ 1 pha composit không Aptômát | ||
20 | Aptomat MCB 1 cực 600V/10A | 173 | cái | Aptomat MCB 1 cực 600V/10A | ||
21 | Aptomat MCB 1 cực 600V/40A | 4.000 | cái | Aptomat MCB 1 cực 600V/40A | ||
22 | Aptomat MCB 1 cực 600V/63A | 500 | cái | Aptomat MCB 1 cực 600V/63A | ||
23 | aptomat 3 pha 600V/63A | 100 | cái | aptomat 3 pha 600V/63A | ||
24 | aptomat 3 pha 600V/100A | 20 | cái | aptomat 3 pha 600V/100A | ||
25 | aptomat 3 pha 600V/150A | 25 | cái | aptomat 3 pha 600V/150A | ||
26 | aptomat 3 pha 600V/200A | 15 | cái | aptomat 3 pha 600V/200A | ||
27 | aptomat 3 pha 600V/250A | 10 | cái | aptomat 3 pha 600V/250A | ||
28 | Ghíp đơn bọc cách điện 4/35 - 25/95 | 4.000 | bộ | Ghíp đơn bọc cách điện 4/35 - 25/95 | ||
29 | Ghíp kép bọc cáp ABC 25/120/25-120 | 10.000 | bộ | Ghíp kép bọc cáp ABC 25/120/25-120 | ||
30 | Kẹp siết cáp 4*50-150 | 300 | cái | Kẹp siết cáp 4*50-150 | ||
31 | Kẹp siết cáp 4*50 | 250 | cái | Kẹp siết cáp 4*50 | ||
32 | Móc treo Cáp vặn xoắn | 400 | bộ | Móc treo Cáp vặn xoắn | ||
33 | Đầu cốt ép M70 | 200 | cái | Đầu cốt ép M70 | ||
34 | Đầu cốt M35 | 50 | cái | Đầu cốt M35 | ||
35 | Đầu cốt ép M16 | 100 | cái | Đầu cốt ép M16 | ||
36 | Đầu cốt AM95 1 Lỗ | 100 | cái | Đầu cốt AM95 1 Lỗ | ||
37 | Đầu cốt AM120 1lỗ | 80 | cái | Đầu cốt AM120 1lỗ | ||
38 | Đầu cốt M240 1lỗ | 90 | cái | Đầu cốt M240 1lỗ | ||
39 | Đầu cốt ép M120-1lỗ | 50 | cái | Đầu cốt ép M120-1lỗ | ||
40 | Cầu chì tự rơi 24kV/100A (Không dây chảy) | 30 | cái | Cầu chì tự rơi 24kV/100A (Không dây chảy) | ||
41 | Cầu chì tự rơi 35kV/100A (Không dây chảy) | 9 | cái | Cầu chì tự rơi 35kV/100A (Không dây chảy) | ||
42 | Chống sét hạ thế GZ500 | 18 | quả | Chống sét hạ thế 500V | ||
43 | Chống sét van 24kV | 12 | quả | Chống sét van 24kV | ||
44 | Chống sét van 35kV | 6 | cái | Chống sét van 35kV | ||
45 | Biến dòng 600V 150/5A 5VA CCX0,5 TN | 75 | cái | Biến dòng 600V 150/5A 5VA CCX0,5 TN | ||
46 | Biến dòng 600V 200/5A 10VA CCX0,5 TN | 45 | cái | Biến dòng 600V 200/5A 10VA CCX0,5 TN | ||
47 | Biến dòng hạ thế 300/5A-10VA-CCX0,5 TN | 15 | cái | Biến dòng hạ thế 300/5A-10VA-CCX0,5 TN | ||
48 | Cột bê tông ly tâm 8-8,5 m | 20 | cột | Cột bê tông ly tâm cao 8,0m, chịu lực 4.3 (LT8,0/4.3/190) | ||
49 | Cột bê tông ly tâm 10m loại A | 5 | cột | Cột bê tông ly tâm cao 10,0m, chịu lực 4.3 (LT10,0/4.3/190) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 335 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Dây bọc 0,6/1kV XLPE/PVC M1*10 mm2 | 6.000 | mét | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
2 | Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 1x25 mm2 | 500 | mét | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
3 | Cáp bọc PVC M16 mm2 | 4.000 | mét | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
4 | Cáp PVC M2*2,5 mm2 | 1.000 | mét | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
5 | Cáp bọc PVC M3*70+1*35 mm2 | 400 | mét | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
6 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A2*25 mm2 | 7.000 | mét | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
7 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A2*50 mm2 | 10.000 | mét | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
8 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV bọc XLPE A4*25 mm2 | 8.000 | mét | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
9 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE/PVC A4*50mm2 | 3.000 | mét | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
10 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A4*95mm2 | 2.000 | mét | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
11 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE/PVC A4*120mm2 | 3.000 | mét | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
12 | Cáp bọc XLPE/PVC M120 mm2 | 250 | mét | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
13 | Cáp bọc XLPE/PVC M240 mm2 | 250 | mét | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
14 | Hòm 4 công tơ 1 pha Composit trọn bộ (không ATM) | 1.200 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
15 | Hòm 1 công tơ 3 pha composit có vị trí lắp TI(Không ATM) | 60 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
16 | Hòm 1 công tơ 3 pha composite không vị trí lắp TI, ATM 63A | 1.200 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
17 | Hòm 1 công tơ 3 pha Composite không vị trí lắp TI, ATM 100A | 200 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
18 | Hộp 2 công tơ 1 pha Composite (không cầu chì, không ATM) | 500 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
19 | Hòm 1 công tơ 1 pha composit không Aptômát | 450 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
20 | Aptomat MCB 1 cực 600V/10A | 173 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
21 | Aptomat MCB 1 cực 600V/40A | 4.000 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
22 | Aptomat MCB 1 cực 600V/63A | 500 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
23 | aptomat 3 pha 600V/63A | 100 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
24 | aptomat 3 pha 600V/100A | 20 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
25 | aptomat 3 pha 600V/150A | 25 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
26 | aptomat 3 pha 600V/200A | 15 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
27 | aptomat 3 pha 600V/250A | 10 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
28 | Ghíp đơn bọc cách điện 4/35 - 25/95 | 4.000 | bộ | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
29 | Ghíp kép bọc cáp ABC 25/120/25-120 | 10.000 | bộ | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
30 | Kẹp siết cáp 4*50-150 | 300 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
31 | Kẹp siết cáp 4*50 | 250 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
32 | Móc treo Cáp vặn xoắn | 400 | bộ | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
33 | Đầu cốt ép M70 | 200 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
34 | Đầu cốt M35 | 50 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
35 | Đầu cốt ép M16 | 100 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
36 | Đầu cốt AM95 1 Lỗ | 100 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
37 | Đầu cốt AM120 1lỗ | 80 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
38 | Đầu cốt M240 1lỗ | 90 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
39 | Đầu cốt ép M120-1lỗ | 50 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
40 | Cầu chì tự rơi 24kV/100A (Không dây chảy) | 30 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
41 | Cầu chì tự rơi 35kV/100A (Không dây chảy) | 9 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
42 | Chống sét hạ thế GZ500 | 18 | quả | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
43 | Chống sét van 24kV | 12 | quả | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
44 | Chống sét van 35kV | 6 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
45 | Biến dòng 600V 150/5A 5VA CCX0,5 TN | 75 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
46 | Biến dòng 600V 200/5A 10VA CCX0,5 TN | 45 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
47 | Biến dòng hạ thế 300/5A-10VA-CCX0,5 TN | 15 | cái | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, tổ 2 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
48 | Cột bê tông ly tâm 8-8,5 m | 20 | cột | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, xã Hải Bối, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
49 | Cột bê tông ly tâm 10m loại A | 5 | cột | Kho VTTB Công ty Điện lực Đông Anh, xã Hải Bối, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | 335 ngày (được hiểu Trong vòng 335 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dây bọc 0,6/1kV XLPE/PVC M1*10 mm2 | 6.000 | mét | Dây bọc 0,6/1kV XLPE/PVC M1*10 mm2 | ||
2 | Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 1x25 mm2 | 500 | mét | Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 1x25 mm2 | ||
3 | Cáp bọc PVC M16 mm2 | 4.000 | mét | Cáp bọc PVC M16 mm2 | ||
4 | Cáp PVC M2*2,5 mm2 | 1.000 | mét | Cáp PVC M2*2,5 mm2 | ||
5 | Cáp bọc PVC M3*70+1*35 mm2 | 400 | mét | Cáp bọc PVC M3*70+1*35 mm2 | ||
6 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A2*25 mm2 | 7.000 | mét | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A2*25 mm2 | ||
7 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A2*50 mm2 | 10.000 | mét | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A2*50 mm2 | ||
8 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV bọc XLPE A4*25 mm2 | 8.000 | mét | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV bọc XLPE A4*25 mm2 | ||
9 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE/PVC A4*50mm2 | 3.000 | mét | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE/PVC A4*50mm2 | ||
10 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A4*95mm2 | 2.000 | mét | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A4*95mm2 | ||
11 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE/PVC A4*120mm2 | 3.000 | mét | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE/PVC A4*120mm2 | ||
12 | Cáp bọc XLPE/PVC M120 mm2 | 250 | mét | Cáp bọc XLPE/PVC M120 mm2 | ||
13 | Cáp bọc XLPE/PVC M240 mm2 | 250 | mét | Cáp bọc XLPE/PVC M240 mm2 | ||
14 | Hòm 4 công tơ 1 pha Composit trọn bộ (không ATM) | 1.200 | cái | Hòm 4 công tơ 1 pha Composit trọn bộ (không ATM) | ||
15 | Hòm 1 công tơ 3 pha composit có vị trí lắp TI(Không ATM) | 60 | cái | Hòm 1 công tơ 3 pha composit có vị trí lắp TI trọn bộ (Không ATM) | ||
16 | Hòm 1 công tơ 3 pha composite không vị trí lắp TI, ATM 63A | 1.200 | cái | Hòm 1 công tơ 3 pha composite không vị trí lắp TI, ATM 63A | ||
17 | Hòm 1 công tơ 3 pha Composite không vị trí lắp TI, ATM 100A | 200 | cái | Hòm 1 công tơ 3 pha Composite không vị trí lắp TI, ATM 100A | ||
18 | Hộp 2 công tơ 1 pha Composite (không cầu chì, không ATM) | 500 | cái | Hộp 2 công tơ 1 pha Composite (không cầu chì, không ATM) | ||
19 | Hòm 1 công tơ 1 pha composit không Aptômát | 450 | cái | Hòm 1 công tơ 1 pha composit không Aptômát | ||
20 | Aptomat MCB 1 cực 600V/10A | 173 | cái | Aptomat MCB 1 cực 600V/10A | ||
21 | Aptomat MCB 1 cực 600V/40A | 4.000 | cái | Aptomat MCB 1 cực 600V/40A | ||
22 | Aptomat MCB 1 cực 600V/63A | 500 | cái | Aptomat MCB 1 cực 600V/63A | ||
23 | aptomat 3 pha 600V/63A | 100 | cái | aptomat 3 pha 600V/63A | ||
24 | aptomat 3 pha 600V/100A | 20 | cái | aptomat 3 pha 600V/100A | ||
25 | aptomat 3 pha 600V/150A | 25 | cái | aptomat 3 pha 600V/150A | ||
26 | aptomat 3 pha 600V/200A | 15 | cái | aptomat 3 pha 600V/200A | ||
27 | aptomat 3 pha 600V/250A | 10 | cái | aptomat 3 pha 600V/250A | ||
28 | Ghíp đơn bọc cách điện 4/35 - 25/95 | 4.000 | bộ | Ghíp đơn bọc cách điện 4/35 - 25/95 | ||
29 | Ghíp kép bọc cáp ABC 25/120/25-120 | 10.000 | bộ | Ghíp kép bọc cáp ABC 25/120/25-120 | ||
30 | Kẹp siết cáp 4*50-150 | 300 | cái | Kẹp siết cáp 4*50-150 | ||
31 | Kẹp siết cáp 4*50 | 250 | cái | Kẹp siết cáp 4*50 | ||
32 | Móc treo Cáp vặn xoắn | 400 | bộ | Móc treo Cáp vặn xoắn | ||
33 | Đầu cốt ép M70 | 200 | cái | Đầu cốt ép M70 | ||
34 | Đầu cốt M35 | 50 | cái | Đầu cốt M35 | ||
35 | Đầu cốt ép M16 | 100 | cái | Đầu cốt ép M16 | ||
36 | Đầu cốt AM95 1 Lỗ | 100 | cái | Đầu cốt AM95 1 Lỗ | ||
37 | Đầu cốt AM120 1lỗ | 80 | cái | Đầu cốt AM120 1lỗ | ||
38 | Đầu cốt M240 1lỗ | 90 | cái | Đầu cốt M240 1lỗ | ||
39 | Đầu cốt ép M120-1lỗ | 50 | cái | Đầu cốt ép M120-1lỗ | ||
40 | Cầu chì tự rơi 24kV/100A (Không dây chảy) | 30 | cái | Cầu chì tự rơi 24kV/100A (Không dây chảy) | ||
41 | Cầu chì tự rơi 35kV/100A (Không dây chảy) | 9 | cái | Cầu chì tự rơi 35kV/100A (Không dây chảy) | ||
42 | Chống sét hạ thế GZ500 | 18 | quả | Chống sét hạ thế 500V | ||
43 | Chống sét van 24kV | 12 | quả | Chống sét van 24kV | ||
44 | Chống sét van 35kV | 6 | cái | Chống sét van 35kV | ||
45 | Biến dòng 600V 150/5A 5VA CCX0,5 TN | 75 | cái | Biến dòng 600V 150/5A 5VA CCX0,5 TN | ||
46 | Biến dòng 600V 200/5A 10VA CCX0,5 TN | 45 | cái | Biến dòng 600V 200/5A 10VA CCX0,5 TN | ||
47 | Biến dòng hạ thế 300/5A-10VA-CCX0,5 TN | 15 | cái | Biến dòng hạ thế 300/5A-10VA-CCX0,5 TN | ||
48 | Cột bê tông ly tâm 8-8,5 m | 20 | cột | Cột bê tông ly tâm cao 8,0m, chịu lực 4.3 (LT8,0/4.3/190) | ||
49 | Cột bê tông ly tâm 10m loại A | 5 | cột | Cột bê tông ly tâm cao 10,0m, chịu lực 4.3 (LT10,0/4.3/190) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC TP HÀ NỘI CÔNG TY ĐIỆN LỰC ĐÔNG ANH như sau:
- Có quan hệ với 196 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,32 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 25,00%, Xây lắp 37,82%, Tư vấn 33,65%, Phi tư vấn 3,53%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 15.034.682.117 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 13.999.712.330 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,88%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nhiệm vụ của một trường đại học tiến bộ không phải là cung cấp những câu trả lời thích hợp, mà chính phải là đặt ra các câu hỏi thích hợp . "
Cynthia Ozick
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Đông Anh Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Đông Anh Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.