Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Kho KT887/Cục Kỹ thuật Binh chủng/Tổng cục Kỹ thuật |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 02: Mua sơn, dầu, mỡ bảo quản Mua vật tư sơn, dầu, mỡ bảo quản 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách quốc phòng |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp (bản sao chứng thực) - Đối với Doanh nghiệp: + Báo cáo tài chính trong năm 2018, 2019 và 2020 được kiểm toán hoặc được cơ quan thuế xác nhận theo quy định của pháp luật; + Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết thời điểm quý I năm 2021. - Đối với hộ kinh doanh cá thể: + Nhà thầu cung cấp (bản sao chứng thực) xác nhận của cơ quan thuế đã nộp trong năm 2018, 2019, 2020 và (bản sao) giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước (quý I, II, III, IV năm 2018, 2019, 2020 và quý I năm 2021). - Hợp đồng tương tự: + Nhà thầu phải có ít nhất 02 hợp đồng đã thực hiện cung cấp các loại hàng hóa tương tự như của bên mời thầu; trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị ≥ 950.000.000 VNĐ (Chín trăm năm mươi triệu đồng chẵn) và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.900.000.000 VNĐ. + Nhà thầu cung cấp (bản chụp) các hợp đồng tương tự đã thực hiện. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Chứng chỉ chứng nhận xuất xứ (CO) nếu có - Chứng chỉ chứng nhận chất lượng (CQ) nếu có - Hàng hóa có thông số kỹ thuật của nhà sản xuất đáp ứng thông số kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT . - Hàng hóa phải đảm bảo chất lượng, yêu cầu về đặc tính kỹ thuật theo E-HSMT . - Bản cam kết hàng hóa cung cấp mới 100%, được sản xuất từ năm 2020 trở lại đây. - Nhà thầu phải đảm bảo tính trung thực, chính xác về các thông tin đối với hàng hoá đề xuất trong E-HSDT. Bên mời thầu sẽ khước từ tất cả các sản phẩm, hàng hoá do nhà thầu cung cấp mà không có nguồn gốc rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do Nhà nước ban hành. - Thời gian bảo hành: Theo tính chất của từng chủng loại mặt hàng và theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam. - Giá chào hàng của hàng hóa được tính cho cả giá vận chuyển đến kho bên mua (Kho KT887/Cục KTBC/TCKT – thôn Mậu Lâm, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc). Giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, và chi phí vận chuyển, bốc xếp lên, xuống. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa: Các loại vật tư, hàng hóa có thời hạn sử dụng ít nhất 06 tháng trở lên kể từ ngày giao, nhận (tùy theo tính chất, yêu cầu của từng loại vật tư, hàng hóa – quy định cụ thể tại chương V, mục 2.4). |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Giấy phép kinh doanh (Bản sao chứng thực) có giá trị trong vòng 12 tháng trở lại đây. - 02 hợp đồng đã thực hiện cung cấp các mặt hàng tương tự trong 03 năm trở lại đây. |
E-CDNT 16.1 | 70 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 14.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 100 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
+ Bên mời thầu: Kho KT887/Cục Kỹ thuật Binh chủng/ TCKT.
+ Chủ đầu tư: Kho KT887/Cục Kỹ thuật Binh chủng/ TCKT. Địa chỉ: thôn Mậu Lâm, phường Khai Quang, TP Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. ĐT: 0211.3861910. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Lê Văn Trường; Kho KT887/Cục KTBC/TCKT (Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Nguyễn Văn Hùng; Đ/c: Ban Kỹ thuật/Kho KT887 ĐT: 0977.241.174 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Lê Minh Dũng; ĐT: 098.517.0987 |
E-CDNT 34 |
10 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Sơn chống gỉ | LOBSTER (hoặc tương đương) | 2.180 | Kg | Đóng trong thùng sắt loại 20kg/thùng; còn nguyên vẹn không được rò rỉ; vỏ thùng phải có tem nhãn ghi đầy đủ các thông số kỹ thuật, tên của nhà sản xuất. Độ bóng màng sơn: 70 ÷ 90%. Độ nhớt quy ước ở 250C (đối với phễu chảy D6: 60 ÷ 70 giây; đối với phễu chảy B4: 14 ÷ 16 giây). Thời gian khô: (khô bề mặt: 1,5 ÷ 5 giờ; khô hoàn toàn: 10 ÷ 20 giờ). Độ mịn: Không lớn hơn 30 mm. Độ bám dính: không lớn hơn 2 điểm. Độ bền, va đập: không nhỏ hơn 45kg/cm | |
2 | Sơn trắng | LOBSTER (hoặc tương đương) | 780 | Kg | Đóng trong thùng sắt loại 20kg/thùng; còn nguyên vẹn không được rò rỉ; vỏ thùng phải có tem nhãn ghi đầy đủ các thông số kỹ thuật, tên của nhà sản xuất. Độ bóng màng sơn: 70 ÷ 90%. Độ nhớt quy ước ở 250C (đối với phễu chảy D6: 60 ÷ 70 giây; đối với phễu chảy B4: 14 ÷ 16 giây). Thời gian khô: (khô bề mặt: 1,5 ÷ 5 giờ; khô hoàn toàn: 10 ÷ 20 giờ). Độ mịn: Không lớn hơn 30 mm. Độ bám dính: không lớn hơn 2 điểm. Độ bền, va đập: không nhỏ hơn 45kg/cm | |
3 | Sơn ghi | LOBSTER (hoặc tương đương) | 968 | Kg | Đóng trong thùng sắt (loại 20kg = 48 thùng; loại 01kg = 08 thùng); còn nguyên vẹn không được rò rỉ; vỏ thùng phải có tem nhãn ghi đầy đủ các thông số kỹ thuật, tên của nhà sản xuất. Độ bóng màng sơn: 70 ÷ 90%. Độ nhớt quy ước ở 250C (đối với phễu chảy D6: 60 ÷ 70 giây; đối với phễu chảy B4: 14 ÷ 16 giây). Thời gian khô: (khô bề mặt: 1,5 ÷ 5 giờ; khô hoàn toàn: 10 ÷ 20 giờ). Độ mịn: Không lớn hơn 30 mm. Độ bám dính: không lớn hơn 2 điểm. Độ bền, va đập: không nhỏ hơn 45kg/cm | |
4 | Sơn vàng | LOBSTER (hoặc tương đương) | 587 | Kg | Đóng trong thùng sắt (loại 20kg = 29 thùng; loại 01kg = 07 thùng); còn nguyên vẹn không được rò rỉ; vỏ thùng phải có tem nhãn ghi đầy đủ các thông số kỹ thuật, tên của nhà sản xuất. Độ bóng màng sơn: 70 ÷ 90%. Độ nhớt quy ước ở 250C (đối với phễu chảy D6: 60 ÷ 70 giây; đối với phễu chảy B4: 14 ÷ 16 giây). Thời gian khô: (khô bề mặt: 1,5 ÷ 5 giờ; khô hoàn toàn: 10 ÷ 20 giờ). Độ mịn: Không lớn hơn 30 mm. Độ bám dính: không lớn hơn 2 điểm. Độ bền, va đập: không nhỏ hơn 45kg/cm | |
5 | Sơn nhũ | LOBSTER (hoặc tương đương) | 1.100 | Kg | Đóng trong thùng sắt loại 20kg = 55; còn nguyên vẹn không được rò rỉ; vỏ thùng phải có tem nhãn ghi đầy đủ các thông số kỹ thuật, tên của nhà sản xuất. Độ bóng màng sơn: 70 ÷ 90%. Độ nhớt quy ước ở 250C (đối với phễu chảy D6: 60 ÷ 70 giây; đối với phễu chảy B4: 14 ÷ 16 giây). Thời gian khô: (khô bề mặt: 1,5 ÷ 5 giờ; khô hoàn toàn: 10 ÷ 20 giờ). Độ mịn: Không lớn hơn 30 mm. Độ bám dính: không lớn hơn 2 điểm. Độ bền, va đập: không nhỏ hơn 45kg/cm | |
6 | Sơn đỏ | LOBSTER (hoặc tương đương) | 497 | Kg | Đóng trong thùng sắt (loại 20kg = 24 thùng; loại 01kg = 17 thùng); còn nguyên vẹn không được rò rỉ; vỏ thùng phải có tem nhãn ghi đầy đủ các thông số kỹ thuật, tên của nhà sản xuất., Độ bóng màng sơn: 70 ÷ 90%. Độ nhớt quy ước ở 250C (đối với phễu chảy D6: 60 ÷ 70 giây; đối với phễu chảy B4: 14 ÷ 16 giây). Thời gian khô: (khô bề mặt: 1,5 ÷ 5 giờ; khô hoàn toàn: 10 ÷ 20 giờ). Độ mịn: Không lớn hơn 30 mm. Độ bám dính: không lớn hơn 2 điểm. Độ bền, va đập: không nhỏ hơn 45kg/cm | |
7 | Sơn đen | LOBSTER (hoặc tương đương) | 1.563 | Kg | Được đóng trong thùng sắt (loại 20kg = 78 thùng; loại 01kg = 03 thùng); còn nguyên vẹn không được rò rỉ; vỏ thùng phải có tem nhãn ghi đầy đủ các thông số kỹ thuật, tên của nhà sản xuất. Độ bóng màng sơn: 70 ÷ 90%. Độ nhớt quy ước ở 250C (đối với phễu chảy D6: 60 ÷ 70 giây; đối với phễu chảy B4: 14 ÷ 16 giây). Thời gian khô: (khô bề mặt: 1,5 ÷ 5 giờ; khô hoàn toàn: 10 ÷ 20 giờ). Độ mịn: Không lớn hơn 30 mm. Độ bám dính: không lớn hơn 2 điểm. Độ bền, va đập: không nhỏ hơn 45kg/cm | |
8 | Sơn xịt nhũ | (ATM; A100 hoặc tương đương) | 84 | Hộp | Sơn bề mặt gỗ, nhựa, kim loại, bê tông; loại 400 ml/hộp. | |
9 | Sơn xịt trắng | (ATM; A200 hoặc tương đương) | 83 | Hộp | Sơn bề mặt gỗ, nhựa, kim loại, bê tông; loại 400 ml/hộp. | |
10 | Sơn xịt vàng | (ATM; A241 hoặc tương đương) | 103 | Hộp | Sơn bề mặt gỗ, nhựa, kim loại, bê tông; loại 400 ml/hộp. | |
11 | Sơn xanh quân sự | LOBSTER (hoặc tương đương) | 375 | Kg | Được đóng trong thùng sắt (loại 20kg = 18 thùng; loại 01kg = 15 thùng); còn nguyên vẹn không được rò rỉ; vỏ thùng phải có tem nhãn ghi đầy đủ các thông số kỹ thuật, tên của nhà sản xuất. Độ bóng màng sơn: 70 ÷ 90%. Độ nhớt quy ước ở 250C (đối với phễu chảy D6: 60 ÷ 70 giây; đối với phễu chảy B4: 14 ÷ 16 giây). Thời gian khô: (khô bề mặt: 1,5 ÷ 5 giờ; khô hoàn toàn: 10 ÷ 20 giờ). Độ mịn: Không lớn hơn 30 mm. Độ bám dính: không lớn hơn 2 điểm. Độ bền, va đập: không nhỏ hơn 45kg/cm | |
12 | Sơn | (BT-1 hoặc tương đương) | 1.000 | Lít | Thành phần gồm: (Bitum dầu mỏ, phụ gia P89, Dung môi xăng; chất hóa dẻo DOP, chất làm khô). | |
13 | Mỡ bảo quản | (MN-1 hoặc tương đương) | 3.716 | Kg | Thành phần gồm: (Dầu gốc khoáng: có độ nhớt động học từ 10cSt đến 12cSt ở 1000C; Xererin: Nhiệt độ nhỏ giọt>650C; Petrollatum: Nhiệt độ nhỏ giọt >450C; Phụ gia chống gỉ: Độ nhớt lớn>25cSt ở 1000C; Phụ gia chống vi sinh vật, phụ gia chống ôxy hóa: Tinh khiết) | |
14 | Mỡ bảo quản | (MC-70 hoặc tương đương) | 549 | Kg | độ nhớt động học từ 12cSt đến 15cSt ở 900C; Xererin: Nhiệt độ nhỏ giọt>600C; Petrollatum: Nhiệt độ nhỏ giọt >600C; Phụ gia chống gỉ: Độ nhớt lớn>25cSt ở 1000C; Phụ gia chống vi sinh vật, phụ gia chống ôxy hóa: Tinh khiết) | |
15 | Dầu bảo quản | (BQ-17 hoặc tương đương) | 2.370 | Lít | Thành phần gồm: (Dầu nhờn, dầu động cơ) Có độ nhớt động học không25cSt ở 1000C; Phụ gia chống vi sinh vật: Tinh khiết; Phụ gia chống ôxy hóa: Tinh khiết. | |
16 | Xêrezin | 900 | Kg | Nhiệt độ nóng chảy: 65 – 80oC; màu trắng đục. Chất lượng theo tiêu chuẩn TVVN 3183-1979 | ||
17 | Dầu BO | BO hoặc tương đương | 446 | Lít | Thành phần gồm: (Dầu nhờn, dầu động cơ); Có độ nhớt động học ở 50oC:=70,99 cSt; ở 100oC: 11,76cSt. Trị số a xít: 0,14 mg KOH/g |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Sơn chống gỉ | 2.180 | Kg | Kho KT887/Cục KTBC (Mậu Lâm, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) | Tối đa 15 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực |
2 | Sơn trắng | 780 | Kg | Kho KT887/Cục KTBC (Mậu Lâm, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) | Tối đa 15 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực |
3 | Sơn ghi | 968 | Kg | Kho KT887/Cục KTBC (Mậu Lâm, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) | Tối đa 15 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực |
4 | Sơn vàng | 587 | Kg | Kho KT887/Cục KTBC (Mậu Lâm, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) | Tối đa 15 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực |
5 | Sơn nhũ | 1.100 | Kg | Kho KT887/Cục KTBC (Mậu Lâm, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) | Tối đa 15 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực |
6 | Sơn đỏ | 497 | Kg | Kho KT887/Cục KTBC (Mậu Lâm, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) | Tối đa 15 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực |
7 | Sơn đen | 1.563 | Kg | Kho KT887/Cục KTBC (Mậu Lâm, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) | Tối đa 15 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực |
8 | Sơn xịt nhũ | 84 | Hộp | Kho KT887/Cục KTBC (Mậu Lâm, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) | Tối đa 15 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực |
9 | Sơn xịt trắng | 83 | Hộp | Kho KT887/Cục KTBC (Mậu Lâm, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) | Tối đa 15 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực |
10 | Sơn xịt vàng | 103 | Hộp | Kho KT887/Cục KTBC (Mậu Lâm, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) | Tối đa 15 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực |
11 | Sơn xanh quân sự | 375 | Kg | Kho KT887/Cục KTBC (Mậu Lâm, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) | Tối đa 15 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực |
12 | Sơn | 1.000 | Lít | Kho KT887/Cục KTBC (Mậu Lâm, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) | Tối đa 15 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực |
13 | Mỡ bảo quản | 3.716 | Kg | Kho KT887/Cục KTBC (Mậu Lâm, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) | Tối đa 15 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực |
14 | Mỡ bảo quản | 549 | Kg | Kho KT887/Cục KTBC (Mậu Lâm, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) | Tối đa 15 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực |
15 | Dầu bảo quản | 2.370 | Lít | Kho KT887/Cục KTBC (Mậu Lâm, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) | Tối đa 15 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực |
16 | Xêrezin | 900 | Kg | Kho KT887/Cục KTBC (Mậu Lâm, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) | Tối đa 15 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực |
17 | Dầu BO | 446 | Lít | Kho KT887/Cục KTBC (Mậu Lâm, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) | Tối đa 15 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sơn chống gỉ |
LOBSTER (hoặc tương đương)
|
2.180 | Kg | Đóng trong thùng sắt loại 20kg/thùng; còn nguyên vẹn không được rò rỉ; vỏ thùng phải có tem nhãn ghi đầy đủ các thông số kỹ thuật, tên của nhà sản xuất. Độ bóng màng sơn: 70 ÷ 90%. Độ nhớt quy ước ở 250C (đối với phễu chảy D6: 60 ÷ 70 giây; đối với phễu chảy B4: 14 ÷ 16 giây). Thời gian khô: (khô bề mặt: 1,5 ÷ 5 giờ; khô hoàn toàn: 10 ÷ 20 giờ). Độ mịn: Không lớn hơn 30 mm. Độ bám dính: không lớn hơn 2 điểm. Độ bền, va đập: không nhỏ hơn 45kg/cm | |
2 | Sơn trắng |
LOBSTER (hoặc tương đương)
|
780 | Kg | Đóng trong thùng sắt loại 20kg/thùng; còn nguyên vẹn không được rò rỉ; vỏ thùng phải có tem nhãn ghi đầy đủ các thông số kỹ thuật, tên của nhà sản xuất. Độ bóng màng sơn: 70 ÷ 90%. Độ nhớt quy ước ở 250C (đối với phễu chảy D6: 60 ÷ 70 giây; đối với phễu chảy B4: 14 ÷ 16 giây). Thời gian khô: (khô bề mặt: 1,5 ÷ 5 giờ; khô hoàn toàn: 10 ÷ 20 giờ). Độ mịn: Không lớn hơn 30 mm. Độ bám dính: không lớn hơn 2 điểm. Độ bền, va đập: không nhỏ hơn 45kg/cm | |
3 | Sơn ghi |
LOBSTER (hoặc tương đương)
|
968 | Kg | Đóng trong thùng sắt (loại 20kg = 48 thùng; loại 01kg = 08 thùng); còn nguyên vẹn không được rò rỉ; vỏ thùng phải có tem nhãn ghi đầy đủ các thông số kỹ thuật, tên của nhà sản xuất. Độ bóng màng sơn: 70 ÷ 90%. Độ nhớt quy ước ở 250C (đối với phễu chảy D6: 60 ÷ 70 giây; đối với phễu chảy B4: 14 ÷ 16 giây). Thời gian khô: (khô bề mặt: 1,5 ÷ 5 giờ; khô hoàn toàn: 10 ÷ 20 giờ). Độ mịn: Không lớn hơn 30 mm. Độ bám dính: không lớn hơn 2 điểm. Độ bền, va đập: không nhỏ hơn 45kg/cm | |
4 | Sơn vàng |
LOBSTER (hoặc tương đương)
|
587 | Kg | Đóng trong thùng sắt (loại 20kg = 29 thùng; loại 01kg = 07 thùng); còn nguyên vẹn không được rò rỉ; vỏ thùng phải có tem nhãn ghi đầy đủ các thông số kỹ thuật, tên của nhà sản xuất. Độ bóng màng sơn: 70 ÷ 90%. Độ nhớt quy ước ở 250C (đối với phễu chảy D6: 60 ÷ 70 giây; đối với phễu chảy B4: 14 ÷ 16 giây). Thời gian khô: (khô bề mặt: 1,5 ÷ 5 giờ; khô hoàn toàn: 10 ÷ 20 giờ). Độ mịn: Không lớn hơn 30 mm. Độ bám dính: không lớn hơn 2 điểm. Độ bền, va đập: không nhỏ hơn 45kg/cm | |
5 | Sơn nhũ |
LOBSTER (hoặc tương đương)
|
1.100 | Kg | Đóng trong thùng sắt loại 20kg = 55; còn nguyên vẹn không được rò rỉ; vỏ thùng phải có tem nhãn ghi đầy đủ các thông số kỹ thuật, tên của nhà sản xuất. Độ bóng màng sơn: 70 ÷ 90%. Độ nhớt quy ước ở 250C (đối với phễu chảy D6: 60 ÷ 70 giây; đối với phễu chảy B4: 14 ÷ 16 giây). Thời gian khô: (khô bề mặt: 1,5 ÷ 5 giờ; khô hoàn toàn: 10 ÷ 20 giờ). Độ mịn: Không lớn hơn 30 mm. Độ bám dính: không lớn hơn 2 điểm. Độ bền, va đập: không nhỏ hơn 45kg/cm | |
6 | Sơn đỏ |
LOBSTER (hoặc tương đương)
|
497 | Kg | Đóng trong thùng sắt (loại 20kg = 24 thùng; loại 01kg = 17 thùng); còn nguyên vẹn không được rò rỉ; vỏ thùng phải có tem nhãn ghi đầy đủ các thông số kỹ thuật, tên của nhà sản xuất., Độ bóng màng sơn: 70 ÷ 90%. Độ nhớt quy ước ở 250C (đối với phễu chảy D6: 60 ÷ 70 giây; đối với phễu chảy B4: 14 ÷ 16 giây). Thời gian khô: (khô bề mặt: 1,5 ÷ 5 giờ; khô hoàn toàn: 10 ÷ 20 giờ). Độ mịn: Không lớn hơn 30 mm. Độ bám dính: không lớn hơn 2 điểm. Độ bền, va đập: không nhỏ hơn 45kg/cm | |
7 | Sơn đen |
LOBSTER (hoặc tương đương)
|
1.563 | Kg | Được đóng trong thùng sắt (loại 20kg = 78 thùng; loại 01kg = 03 thùng); còn nguyên vẹn không được rò rỉ; vỏ thùng phải có tem nhãn ghi đầy đủ các thông số kỹ thuật, tên của nhà sản xuất. Độ bóng màng sơn: 70 ÷ 90%. Độ nhớt quy ước ở 250C (đối với phễu chảy D6: 60 ÷ 70 giây; đối với phễu chảy B4: 14 ÷ 16 giây). Thời gian khô: (khô bề mặt: 1,5 ÷ 5 giờ; khô hoàn toàn: 10 ÷ 20 giờ). Độ mịn: Không lớn hơn 30 mm. Độ bám dính: không lớn hơn 2 điểm. Độ bền, va đập: không nhỏ hơn 45kg/cm | |
8 | Sơn xịt nhũ |
(ATM; A100 hoặc tương đương)
|
84 | Hộp | Sơn bề mặt gỗ, nhựa, kim loại, bê tông; loại 400 ml/hộp. | |
9 | Sơn xịt trắng |
(ATM; A200 hoặc tương đương)
|
83 | Hộp | Sơn bề mặt gỗ, nhựa, kim loại, bê tông; loại 400 ml/hộp. | |
10 | Sơn xịt vàng |
(ATM; A241 hoặc tương đương)
|
103 | Hộp | Sơn bề mặt gỗ, nhựa, kim loại, bê tông; loại 400 ml/hộp. | |
11 | Sơn xanh quân sự |
LOBSTER (hoặc tương đương)
|
375 | Kg | Được đóng trong thùng sắt (loại 20kg = 18 thùng; loại 01kg = 15 thùng); còn nguyên vẹn không được rò rỉ; vỏ thùng phải có tem nhãn ghi đầy đủ các thông số kỹ thuật, tên của nhà sản xuất. Độ bóng màng sơn: 70 ÷ 90%. Độ nhớt quy ước ở 250C (đối với phễu chảy D6: 60 ÷ 70 giây; đối với phễu chảy B4: 14 ÷ 16 giây). Thời gian khô: (khô bề mặt: 1,5 ÷ 5 giờ; khô hoàn toàn: 10 ÷ 20 giờ). Độ mịn: Không lớn hơn 30 mm. Độ bám dính: không lớn hơn 2 điểm. Độ bền, va đập: không nhỏ hơn 45kg/cm | |
12 | Sơn |
(BT-1 hoặc tương đương)
|
1.000 | Lít | Thành phần gồm: (Bitum dầu mỏ, phụ gia P89, Dung môi xăng; chất hóa dẻo DOP, chất làm khô). | |
13 | Mỡ bảo quản |
(MN-1 hoặc tương đương)
|
3.716 | Kg | Thành phần gồm: (Dầu gốc khoáng: có độ nhớt động học từ 10cSt đến 12cSt ở 1000C; Xererin: Nhiệt độ nhỏ giọt>650C; Petrollatum: Nhiệt độ nhỏ giọt >450C; Phụ gia chống gỉ: Độ nhớt lớn>25cSt ở 1000C; Phụ gia chống vi sinh vật, phụ gia chống ôxy hóa: Tinh khiết) | |
14 | Mỡ bảo quản |
(MC-70 hoặc tương đương)
|
549 | Kg | độ nhớt động học từ 12cSt đến 15cSt ở 900C; Xererin: Nhiệt độ nhỏ giọt>600C; Petrollatum: Nhiệt độ nhỏ giọt >600C; Phụ gia chống gỉ: Độ nhớt lớn>25cSt ở 1000C; Phụ gia chống vi sinh vật, phụ gia chống ôxy hóa: Tinh khiết) | |
15 | Dầu bảo quản |
(BQ-17 hoặc tương đương)
|
2.370 | Lít | Thành phần gồm: (Dầu nhờn, dầu động cơ) Có độ nhớt động học không25cSt ở 1000C; Phụ gia chống vi sinh vật: Tinh khiết; Phụ gia chống ôxy hóa: Tinh khiết. | |
16 | Xêrezin | 900 | Kg | Nhiệt độ nóng chảy: 65 – 80oC; màu trắng đục. Chất lượng theo tiêu chuẩn TVVN 3183-1979 | ||
17 | Dầu BO |
BO hoặc tương đương
|
446 | Lít | Thành phần gồm: (Dầu nhờn, dầu động cơ); Có độ nhớt động học ở 50oC:=70,99 cSt; ở 100oC: 11,76cSt. Trị số a xít: 0,14 mg KOH/g |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Kho KT887/Cục Kỹ thuật Binh chủng/Tổng cục Kỹ thuật như sau:
- Có quan hệ với 63 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,94 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 45.790.620.535 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 43.864.858.140 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,21%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đôi khi buông bỏ chỉ đơn giản là thay tiêu đề bạn dán lên một sự kiện. Nhìn vào cùng sự kiện ấy bằng con mắt khác. "
Steve Maraboli
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Kho KT887/Cục Kỹ thuật Binh chủng/Tổng cục Kỹ thuật đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Kho KT887/Cục Kỹ thuật Binh chủng/Tổng cục Kỹ thuật đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.