Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Kho KT788 - Cục Kỹ thuật binh chủng - Tổng cục kỹ thuật |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Mua vật tư hàng hóa, sơn, dầu, mỡ, hạt chống ẩm Tên dự toán là: Mua vật tư hàng hóa, trang thiết bị, giá hàng hòm hộp Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí nghiệp vụ hành chính năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; - Văn bản thỏa thuận liên danh (đối với trường hợp nhà thầu liên danh). - Giấy ủy quyền (nếu có). Các loại tài liệu trên phải đảm bảo còn hiệu lực và phải được công chứng hoặc chứng thực. b) Các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Giá trị ròng trong năm tài chính gần nhất phải dương. - Báo cáo tình hình tài chính của nhà thầu trong 3 năm 2019,2020,2021. - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của nhà thầu trong 3 năm 2019,2020,2021. - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của nhà thầu trong 3 năm 2019,2020,2021. - Bảng cân đối tài khoản của nhà thầu trong 3 năm 2019,2020,2021. - Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của nhà thầu trong 3 năm 2019,2020,2021. - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ) của nhà thầu trong 3 năm 2019,2020,2021. - Giấy nộp tiền thuế vào ngân sách Nhà nước của nhà thầu trong 3 năm 2019,2020,2021. - Tài liệu chứng minh nhà thầu đã nộp hồ sơ khai thuế điện tử trong 3 năm 2019,2020,2021 - Đối với hộ kinh doanh nộp thông báo của cơ quan thuế về việc xác nhận số thuế nộp NSNN cho NNT trong 3 năm 2019,2020,2021. - Ghi chú: Nhà thầu chịu trách nhiệm về số liệu kê khai trước pháp luật (Trường hợp nhà thầu liên danh cũng phải đảm bảo theo các yêu cầu nêu trên). |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Hàng hoá phải có xuất xứ rõ ràng, tham dự thầu nhà thầu phải nêu rõ ký mã hiệu, nhãn mác, xuất xứ; Có chứng nhận chất lượng (CQ), có chứng nhận xuất xứ (CO) bản gốc hoặc sao y bản chính có công chứng của cơ quan có thẩm quyền đối với hàng hóa là nhập khẩu. - Hàng mới 100%, chưa qua sử dụng, sản xuất năm 2021 trở lại đây. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Trong biểu giá chào yêu cầu nêu rõ các thành phần giá bao gồm: Giá của hàng hoá. Trong giá của hàng hóa đã bao gồm tiền thuế VAT, chi phí vận chuyển, chi phí giám định và các chi phí khác có liên quan theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa ≥ 1 năm. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Nhà thầu phải có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành hàng hóa, cung cấp hàng hóa thay thế được quy định tại Phần 2. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 18.300.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Kho KT788/Cục KTBC/TCKT; Địa chỉ: Xã Phú Thành, Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình; Số điện thoại: 069.829.800 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Kho KT788/Cục KTBC/TCKT; Địa chỉ: Xã Phú Thành, Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình; Số điện thoại: 069.829.800 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Kho KT788/Cục KTBC/TCKT; Địa chỉ: Xã Phú Thành, Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình; Số điện thoại: 069.829.800 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Keo đa năng | Nhà thầu nêu rõ | 186 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
2 | Cồn công nghiệp | Nhà thầu nêu rõ | 322 | Lít | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
3 | Aceton | Nhà thầu nêu rõ | 121 | Chai | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
4 | Chất tẩy | Nhà thầu nêu rõ | 752 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
5 | Dầu bảo quản | Nhà thầu nêu rõ | 5.060 | Lít | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
6 | Mỡ bảo quản | Nhà thầu nêu rõ | 6.066 | Kg | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
7 | Hạt chống ẩm Silicagel | Nhà thầu nêu rõ | 1.776 | Kg | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
8 | Sơn chống gỉ | Nhà thầu nêu rõ | 1.658 | Lít | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | Nhà thầu ghi rõ mã mầu sơn |
9 | Sơn đen | Nhà thầu nêu rõ | 372 | Lít | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | Nhà thầu ghi rõ mã mầu sơn |
10 | Sơn ghi | Nhà thầu nêu rõ | 1.028 | Lít | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | Nhà thầu ghi rõ mã mầu sơn |
11 | Sơn trắng | Nhà thầu nêu rõ | 200 | Lít | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | Nhà thầu ghi rõ mã mầu sơn |
12 | Sơn xanh quân sự | Nhà thầu nêu rõ | 1.329 | Lít | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | Nhà thầu ghi rõ mã mầu sơn |
13 | Sơn xịt nhũ | Nhà thầu nêu rõ | 187 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | Nhà thầu ghi rõ mã mầu sơn |
14 | Sơn xịt trắng | Nhà thầu nêu rõ | 127 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | Nhà thầu ghi rõ mã mầu sơn |
15 | Sơn xịt vàng | Nhà thầu nêu rõ | 100 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | Nhà thầu ghi rõ mã mầu sơn |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Keo đa năng | 186 | Hộp | Kho KT 788-Phú Thành- Lạc Thủy- Hòa Bình | Trong vòng 15 ngày, kể từ khi Hợp đồng có hiệu lực |
2 | Cồn công nghiệp | 322 | Lít | Kho KT 788-Phú Thành- Lạc Thủy- Hòa Bình | Trong vòng 15 ngày, kể từ khi Hợp đồng có hiệu lực |
3 | Aceton | 121 | Chai | Kho KT 788-Phú Thành- Lạc Thủy- Hòa Bình | Trong vòng 15 ngày, kể từ khi Hợp đồng có hiệu lực |
4 | Chất tẩy | 752 | Hộp | Kho KT 788-Phú Thành- Lạc Thủy- Hòa Bình | Trong vòng 15 ngày, kể từ khi Hợp đồng có hiệu lực |
5 | Dầu bảo quản | 5.060 | Lít | Kho KT 788-Phú Thành- Lạc Thủy- Hòa Bình | Trong vòng 15 ngày, kể từ khi Hợp đồng có hiệu lực |
6 | Mỡ bảo quản | 6.066 | Kg | Kho KT 788-Phú Thành- Lạc Thủy- Hòa Bình | Trong vòng 15 ngày, kể từ khi Hợp đồng có hiệu lực |
7 | Hạt chống ẩm Silicagel | 1.776 | Kg | Kho KT 788-Phú Thành- Lạc Thủy- Hòa Bình | Trong vòng 15 ngày, kể từ khi Hợp đồng có hiệu lực |
8 | Sơn chống gỉ | 1.658 | Lít | Kho KT 788-Phú Thành- Lạc Thủy- Hòa Bình | Trong vòng 15 ngày, kể từ khi Hợp đồng có hiệu lực |
9 | Sơn đen | 372 | Lít | Kho KT 788-Phú Thành- Lạc Thủy- Hòa Bình | Trong vòng 15 ngày, kể từ khi Hợp đồng có hiệu lực |
10 | Sơn ghi | 1.028 | Lít | Kho KT 788-Phú Thành- Lạc Thủy- Hòa Bình | Trong vòng 15 ngày, kể từ khi Hợp đồng có hiệu lực |
11 | Sơn trắng | 200 | Lít | Kho KT 788-Phú Thành- Lạc Thủy- Hòa Bình | Trong vòng 15 ngày, kể từ khi Hợp đồng có hiệu lực |
12 | Sơn xanh quân sự | 1.329 | Lít | Kho KT 788-Phú Thành- Lạc Thủy- Hòa Bình | Trong vòng 15 ngày, kể từ khi Hợp đồng có hiệu lực |
13 | Sơn xịt nhũ | 187 | Hộp | Kho KT 788-Phú Thành- Lạc Thủy- Hòa Bình | Trong vòng 15 ngày, kể từ khi Hợp đồng có hiệu lực |
14 | Sơn xịt trắng | 127 | Hộp | Kho KT 788-Phú Thành- Lạc Thủy- Hòa Bình | Trong vòng 15 ngày, kể từ khi Hợp đồng có hiệu lực |
15 | Sơn xịt vàng | 100 | Hộp | Kho KT 788-Phú Thành- Lạc Thủy- Hòa Bình | Trong vòng 15 ngày, kể từ khi Hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.740.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 366.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Nhà thầu cung cấp hợp đồng tương tự (bao gồm cả hợp đồng, hóa đơn và thanh lý hợp đồng, Nhà thầu phải nộp bản gốc cùng E-HSDT lên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia khi tham dự thầu. Nếu nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng thì phải nộp cho bên mời thầu bản chụp có công chứng để đối chiếu). Trong số hợp đồng tương tự mà Bên mời thầu yêu cầu, ít nhất có 01 hợp đồng tương tự gồm hợp đồng, hóa đơn, thanh lý hợp đồng (bản gốc) và trong hợp đồng tương tự đó phải có các mặt hàng hóa như: Sơn xanh quân sự, Hạt chống ẩm Silicagen Size 3-5mm, Keo đa năng. Chất tảy rửa NaOH. Trong thời gian đánh giá E-HSDT nếu cần thiết có thể Bên mời thầu yêu cầu Nhà thầu phải cung cấp bản gốc phiếu báo có của Ngân hàng số tiền đã nhận được, có xác nhận sao kê của Ngân hàng, để Bên mời thầu đối chiếu giá trị của hợp đồng tương tự mà Nhà thầu đã kê khai. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.460.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.380.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.460.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.460.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.380.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.460.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.460.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.380.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thay thế hàng hóa của gói thầu. Thời gian bảo hành toàn bộ hàng hóa của gói thầu tối thiểu 12 tháng. Thời gian thay mới hàng hóa không đạt của gói thầu kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư tối thiểu trong vòng 48 giờ. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ Quản lý gói thầu | 1 | Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên chuyên ngành Kế toán hoặc chế tạo máy | 3 | 3 |
2 | Cán bộ thực hiện gói thầu | 1 | Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên chuyên ngành Hóa | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Keo đa năng |
Nhà thầu nêu rõ
|
186 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
2 | Cồn công nghiệp |
Nhà thầu nêu rõ
|
322 | Lít | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
3 | Aceton |
Nhà thầu nêu rõ
|
121 | Chai | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
4 | Chất tẩy |
Nhà thầu nêu rõ
|
752 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
5 | Dầu bảo quản |
Nhà thầu nêu rõ
|
5.060 | Lít | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
6 | Mỡ bảo quản |
Nhà thầu nêu rõ
|
6.066 | Kg | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
7 | Hạt chống ẩm Silicagel |
Nhà thầu nêu rõ
|
1.776 | Kg | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
8 | Sơn chống gỉ |
Nhà thầu nêu rõ
|
1.658 | Lít | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
9 | Sơn đen |
Nhà thầu nêu rõ
|
372 | Lít | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
10 | Sơn ghi |
Nhà thầu nêu rõ
|
1.028 | Lít | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
11 | Sơn trắng |
Nhà thầu nêu rõ
|
200 | Lít | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
12 | Sơn xanh quân sự |
Nhà thầu nêu rõ
|
1.329 | Lít | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
13 | Sơn xịt nhũ |
Nhà thầu nêu rõ
|
187 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
14 | Sơn xịt trắng |
Nhà thầu nêu rõ
|
127 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT | |
15 | Sơn xịt vàng |
Nhà thầu nêu rõ
|
100 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Kho KT788 - Cục Kỹ thuật binh chủng - Tổng cục kỹ thuật như sau:
- Có quan hệ với 32 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,61 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 41.670.522.400 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 41.275.771.400 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,95%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người ta thường không nhận ra rằng quan điểm của họ về thế giới cũng là lời thú nhận về tính cách. "
Ralph Waldo Emerson
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Kho KT788 - Cục Kỹ thuật binh chủng - Tổng cục kỹ thuật đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Kho KT788 - Cục Kỹ thuật binh chủng - Tổng cục kỹ thuật đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.