Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220564478-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220564478-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công Đèn chiếu sáng Tên dự án là: Hệ thống chiếu sáng đường Ngô Quyền Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách huyện năm 2022-2023 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nộp báo cáo tài chính từ năm 2019, 2020, 2021 để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Kèm theo: Văn bản xác nhận của cơ quan thuế là đã hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết năm 2021 (bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu, chứng từ chứng minh ngày chuyển tiền nộp thuế tại kho bạc hoặc ngân hàng nơi nhà thầu mở tài khoản để chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ thuế của nhà thầu); - Các hóa đơn tài chính Hợp đồng xây lắp đã thực hiện để chứng minh doanh thu bình quân hằng năm từ hoạt động xây dựng của nhà thầu; Đối với trường hợp liên danh thì tất cả các thành viên trong liên danh phải nộp báo cáo tài chính các năm và có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng tương ứng với phần công việc đảm nhận. (Tài liệu cung cấp: Bản chụp có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 37.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 40 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng kinh tế và Hạ tầng huyện Hồng Ngự (địa chỉ: Thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp; điện thoại: 02773837295, fax: 02773837295). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự. + Địa chỉ: thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp + Điện thoại: 02773.837.153; fax: 02773.560.070 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện Hồng Ngự + Địa chỉ: thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp + Điện thoại: 02773.837.262; fax: 02773.837.810 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện Hồng Ngự + Địa chỉ: thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp + Điện thoại: 02773.837.262; fax: 02773.837.810 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
60 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Kỹ sư chuyên ngành Điện, yêu cầu:- Có thâm niên công tác ≥ 03 năm (Thâm niên công tác tính từ ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp). Kinh nghiệm trong các công việc tương tự ≥ 02 năm.+ Đã từng là chỉ huy trưởng ≥ 01 công trình có quy mô tương tự gói thầu đang xét, kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh (có tên trong Biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành, hoặc xác nhận của chủ đầu tư)+ Phải kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công: Hệ thống điện công trình hoặc hệ thống chiếu sáng công cộng; Giấy chứng nhận huấn luyện An toàn lao động do cấp có thẩm quyền cấp.+ Chứng minh nhân dân/CCCDCác văn bằng chứng chỉ kèm theo phải còn hiệu lực ≥ thời gian hiệu lực của E-HSDT và Các bản phô tô phải được chứng thực sao y của cơ quan chức năng.Nhà thầu cung cấp bản gốc hoặc bản phô tô được chứng thực các tài liệu theo yêu cầu (Bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, chứng nhận, … và các tài liệu khác theo yêu cầu). Nhà thầu chuẩn bị tài liệu bản gốc để đối chiếu khi có yêu cầu. Trường hợp bản gốc không trùng khớp với bản phô tô được chứng thực các tài liệu nhà thầu cung cấp trong E-HSDT thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận trong đấu thầu, nhà thầu sẽ bị loại và bị xử lý theo quy định của Luật đấu thầu. | 3 | 2 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | - Tối thiểu Trung cấp chuyên ngành Điện trở lên, yêu cầu:- Có thâm niên công tác ≥ 02 năm (Thâm niên công tác tính từ ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp). Kinh nghiệm trong các công việc tương tự ≥ 01 năm.+ Đã từng giám sát kỹ thuật ≥ 01 công trình có quy mô tương tự gói thầu đang xét, kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh (có tên trong Biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành, hoặc xác nhận của chủ đầu tư)+ Phải kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp; Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động do cấp có thẩm quyền cấp.+ Chứng minh nhân dân/CCCDCác văn bằng chứng chỉ kèm theo phải còn hiệu lực ≥ thời gian hiệu lực của E-HSDT và Các bản phô tô phải được chứng thực sao y của cơ quan chức năng.Nhà thầu cung cấp bản gốc hoặc bản phô tô được chứng thực các tài liệu theo yêu cầu (Bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, chứng nhận, … và các tài liệu khác theo yêu cầu). Nhà thầu chuẩn bị tài liệu bản gốc để đối chiếu khi có yêu cầu. Trường hợp bản gốc không trùng khớp với bản phô tô được chứng thực các tài liệu nhà thầu cung cấp trong E-HSDT thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận trong đấu thầu, nhà thầu sẽ bị loại và bị xử lý theo quy định của Luật đấu thầu. | 2 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Tối thiểu là trung cấp chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc an toàn lao động trở lên hoặc xây dựng công trình có Chứng chỉ hoặc Chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực ≥ thời gian hiệu lực của E-HSDT.- Có thâm niên công tác ≥ 01 năm (Thâm niên công tác tính từ ngày, tháng, năm cấp văn bằng tốt nghiệp)+ Chứng minh nhân dân/CCCD.Các văn bằng chứng chỉ kèm theo phải còn hiệu lực ≥ thời gian hiệu lực của E-HSDT và Các bản phô tô phải được chứng thực sao y của cơ quan chức năng.Nhà thầu cung cấp bản gốc hoặc bản phô tô được chứng thực các tài liệu theo yêu cầu (Bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, chứng nhận, … và các tài liệu khác theo yêu cầu). Nhà thầu chuẩn bị tài liệu bản gốc để đối chiếu khi có yêu cầu. Trường hợp bản gốc không trùng khớp với bản phô tô được chứng thực các tài liệu nhà thầu cung cấp trong E-HSDT thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận trong đấu thầu, nhà thầu sẽ bị loại và bị xử lý theo quy định của Luật đấu thầu. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | MÓNG TRỤ VÀ RÃNH CÁP | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 31,104 | 1m3 |
2 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 56,82 | m3 |
3 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 127,845 | 1m3 |
4 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 42,615 | m3 |
5 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,456 | m3 |
6 | Ván khuôn móng cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,166 | 100m2 |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,496 | m3 |
8 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2, PCB40 (bê tông làm dấu đường dây) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 14,205 | m3 |
9 | Boulon móng trụ M20x1200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 54 | Bộ |
B | HOÀN TRẢ MẶT ĐƯỜNG NHỰA | |||
1 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,072 | 100m2 |
2 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,072 | 100m2 |
3 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,072 | 100m2 |
C | HOÀN TRẢ VỈA HÈ | |||
1 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 56,82 | m3 |
2 | Lát gạch Gạch Teraazzo 30x30x3cm, vữa XM M25, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 568,2 | m2 |
D | HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | |||
1 | Lắp dựng cột thép, cột gang chiều cao cột ≤8m bằng máy (Trụ đèn STK tròn côn/bát giác côn cao 8m x 4mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 54 | 1 cột |
2 | Lắp cần đèn đơn D60, chiều dài cần đèn ≤3,2m (Cần đèn đơn Ø60mm x 2.5mm, Cao 2 mét, vươn xa 1,5mét) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 54 | 1 cần đèn |
3 | Lắp choá đèn - Đèn cao áp ở độ cao ≤12m (Bộ đèn Led 150W-IP66, Có tính năng dimming 5 cấp) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 54 | bộ |
4 | Làm tiếp địa cho tủ điện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | 1 bộ |
5 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | 1 bộ |
6 | Làm tiếp địa cho trụ đèn STK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 54 | 1 bộ |
7 | Rải cáp ngầm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 21,1 | 100m |
8 | Luồn cáp cửa cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 54 | 1 đầu cáp |
9 | Lắp cửa cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 54 | cửa |
10 | Luồn dây từ cáp lên đèn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,94 | 100m |
11 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | 1 tủ |
12 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 65/50mm (Ống nhựa vặn xoắn HDPE Phi 65/50) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2.056,5 | m |
13 | Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤90mm (ỐngSTK D≤90mm, dày 1,9mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 14 | m |
14 | Lắp đặt MCB 2P-6A | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 54 | cái |
15 | Lắp đặt MCB 2P-75A | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
16 | Lắp đặt Contactor 3P-80A | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
17 | Lắp đặt đồng hồ Rơ le (Đồng hồ điều kiển điện tử 100-240V, có pin dự trữ 300 giờ) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
18 | Đai thép kẹp ống nhựa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cái |
19 | Cosse ép Cu 25mm2 + chụp PVC | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12 | Cái |
20 | Ốc xiết cáp các loại | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 54 | Cái |
21 | Bảng nhựa Bakelit | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 54 | Cái |
22 | Domino 4 Pin 60A | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 54 | Cái |
23 | Băng keo cách điện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | Cuồn |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe nâng - chiều cao nâng ≥ 12 m | Hoạt động tốt | 1 |
2 | Cần trục ô tô - sức nâng ≥ 3T | Hoạt động tốt | 1 |
3 | Máy đầm bàn | Hoạt động tốt | 1 |
4 | Máy đầm dùi | Hoạt động tốt | 1 |
5 | Máy trộn bê tông ≥250 lít | Hoạt động tốt | 1 |
6 | Máy hàn | Hoạt động tốt | 1 |
7 | Máy khoan bê tông cầm tay | Hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 31,104 | 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
2 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép | 56,82 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
3 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 127,845 | 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
4 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 42,615 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
5 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 3,456 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
6 | Ván khuôn móng cột | 1,166 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 17,496 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
8 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2, PCB40 (bê tông làm dấu đường dây) | 14,205 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
9 | Boulon móng trụ M20x1200 | 54 | Bộ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
10 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm | 0,072 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
11 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 0,072 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
12 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | 0,072 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
13 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | 56,82 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
14 | Lát gạch Gạch Teraazzo 30x30x3cm, vữa XM M25, PCB40 | 568,2 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
15 | Lắp dựng cột thép, cột gang chiều cao cột ≤8m bằng máy (Trụ đèn STK tròn côn/bát giác côn cao 8m x 4mm) | 54 | 1 cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
16 | Lắp cần đèn đơn D60, chiều dài cần đèn ≤3,2m (Cần đèn đơn Ø60mm x 2.5mm, Cao 2 mét, vươn xa 1,5mét) | 54 | 1 cần đèn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
17 | Lắp choá đèn - Đèn cao áp ở độ cao ≤12m (Bộ đèn Led 150W-IP66, Có tính năng dimming 5 cấp) | 54 | bộ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
18 | Làm tiếp địa cho tủ điện | 2 | 1 bộ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
19 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm | 10 | 1 bộ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
20 | Làm tiếp địa cho trụ đèn STK | 54 | 1 bộ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
21 | Rải cáp ngầm | 21,1 | 100m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
22 | Luồn cáp cửa cột | 54 | 1 đầu cáp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
23 | Lắp cửa cột | 54 | cửa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
24 | Luồn dây từ cáp lên đèn | 5,94 | 100m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
25 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt | 2 | 1 tủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
26 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 65/50mm (Ống nhựa vặn xoắn HDPE Phi 65/50) | 2.056,5 | m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
27 | Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤90mm (ỐngSTK D≤90mm, dày 1,9mm) | 14 | m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
28 | Lắp đặt MCB 2P-6A | 54 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
29 | Lắp đặt MCB 2P-75A | 2 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
30 | Lắp đặt Contactor 3P-80A | 2 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
31 | Lắp đặt đồng hồ Rơ le (Đồng hồ điều kiển điện tử 100-240V, có pin dự trữ 300 giờ) | 2 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
32 | Đai thép kẹp ống nhựa | 6 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
33 | Cosse ép Cu 25mm2 + chụp PVC | 12 | Cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
34 | Ốc xiết cáp các loại | 54 | Cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
35 | Bảng nhựa Bakelit | 54 | Cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
36 | Domino 4 Pin 60A | 54 | Cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
37 | Băng keo cách điện | 5 | Cuồn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp như sau:
- Có quan hệ với 266 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,05 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,20%, Xây lắp 85,71%, Tư vấn 4,04%, Phi tư vấn 3,23%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.756.005.986.700 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.630.470.209.028 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,15%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thế giới tốt đẹp của lý tưởng đều xây dựng từ mục đích tốt đẹp. "
Ostrovsky (Liên Xô)
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.