Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Kim Quan |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông, thoát nước xã Kim Quan Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý để chứng minh theo yêu cầu E-HSMT. Nhà thầu phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được cơ quan có thẩm quyền cấp, xác nhận có lĩnh vực hoạt động: Thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực Đối với hợp đồng tương tự nhà thầu phải cung cấp bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng (với hợp đồng đã thực hiện) hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư giá trị đã hoàn thành tính đến trước thời điểm đóng thầu hoặc Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành đề nghị thanh toán * Năng lực tài chính của nhà thầu: Yêu cầu Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm 2019÷2021 * Năng lực nhân sự: Nhà thầu kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu của nhân sự theo yêu cầu của E-HSMT; Trong trường hợp cần thiết sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu để chứng minh các tài liệu đã kê khai trong E- Hồ sơ dự thầu. Nhà thầu chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các tài liệu cung cấp trước pháp luật. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Kim Quan; địa chỉ: Xã Kim Quan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thất; Địa chỉ: ĐT80, TT. Liên Quan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội; Địa chỉ: số 16 đường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội; số điện thoại: 0243.825 6637; số fax: 0243.825 1733. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân xã Kim Quan; địa chỉ: Xã Kim Quan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
270 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành giao thông;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông còn hiệu lực;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân kèm theo;- Có Tài liệu chứng minh đã là chỉ huy trưởng 01 công trình (Kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác có dấu, chữ ký xác nhận của chủ đầu tư) công trình tương tự gói thầu đang xét. | 5 | 3 |
2 | kỹ sư xây hiện trường | 1 | - Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng giao thông;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân kèm theo- Tài liệu chứng minh đã tham gia làm kỹ sư phụ trách thi công (Kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác có dấu, chữ ký xác nhận của chủ đầu tư) công trình tương tự gói thầu đang xét. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ thanh quyết toán | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành kinh tế xây dựng;- Có đính kèm chính chỉ định giá xây dựng còn hiệu lực- Có chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc tài liệu có pháp lý tương tự- Tài liệu chứng minh đã tham gia phụ trách khối lượng/thanh quyết toán (Kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác có dấu, chữ ký xác nhận của chủ đầu tư). | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách ATLĐ | 1 | - Bằng tốt nghiệp đại học kỹ sư bảo hộ lao động hoặc Kỹ sư xây dựng có chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện ATLĐ còn hiệu lực.- Có chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân kèm theo- Tài liệu chứng minh trực tiếp làm cán bộ phụ trách ATLĐ (Kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác có dấu, chữ ký xác nhận của chủ đầu tư) công trình tương tự gói thầu đang xét. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC 1: NỀN MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 76,02 | m3 | |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 304,08 | m3 | |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 3,801 | 100m3 | |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 3,801 | 100m3 | |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 3,801 | 100m3 | |
6 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IV | 0,2424 | 100m3 | |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,2424 | 100m3 | |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,2424 | 100m3 | |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 0,2424 | 100m3 | |
10 | Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | 3,0806 | 100m3 | |
11 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 3,0806 | 100m3 | |
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 3,0806 | 100m3 | |
13 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 3,0806 | 100m3 | |
14 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 5,5002 | 100m3 | |
15 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,2987 | 100m3 | |
16 | Mua đất đắp K95 | 655,2757 | m3 | |
17 | Đệm cát đen nền đường | 65,7 | m3 | |
18 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 5,3379 | 100m3 | |
19 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 52,7529 | 100m2 | |
20 | Ván khuôn mặt đường | 2,1837 | 100m2 | |
21 | Bê tông mặt đường, đá 2x4, mác 250 | 963,98 | m3 | |
22 | Đào móng cọc, đất cấp II | 1,12 | m3 | |
23 | Bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | 0,99 | m3 | |
24 | Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép | 87 | cái | |
25 | Đào đất móng kè, đất cấp II | 24,4795 | m3 | |
26 | Đào móng kè, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II | 4,6511 | 100m3 | |
27 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 4,1523 | 100m3 | |
28 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 4,1523 | 100m3 | |
29 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 4,1523 | 100m3 | |
30 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | 1,2643 | 100m | |
31 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | 5,057 | 100m | |
32 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 31,67 | m3 | |
33 | Ván khuôn móng | 0,978 | 100m2 | |
34 | Bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | 31,67 | m3 | |
35 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường kè, vữa XM mác 75 | 203,81 | m3 | |
36 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 587,65 | m2 | |
37 | Ván khuôn giằng kè | 0,0531 | 100m2 | |
38 | Cốt thép giằng, đường kính cốt thép | 0,023 | tấn | |
39 | Bê tông giằng, đá 1x2, mác 200 | 1,2 | m3 | |
40 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa | 23,66 | m2 | |
41 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 4x6 | 0,0019 | 100m3 | |
42 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 1x2 | 0,013 | 100m3 | |
43 | Rải vải địa kỹ thuật | 0,2208 | 100m2 | |
44 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | 0,1654 | 100m | |
45 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng) | 0,7436 | 100m3 | |
46 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 2,3744 | 100m3 | |
47 | Mua đất đắp hoàn trả móng kè đắp K95 | 268,3072 | m3 | |
48 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 1,19 | m3 | |
49 | Ván khuôn móng | 0,0196 | 100m2 | |
50 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | 1,19 | m3 | |
51 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc lên xuống, vữa XM mác 75 | 9,49 | m3 | |
52 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 25,4 | m2 | |
53 | Đào đất móng kè, đất cấp II | 65,7295 | m3 | |
54 | Đào móng kè, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II | 12,4886 | 100m3 | |
55 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 12,0844 | 100m3 | |
56 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 12,0844 | 100m3 | |
57 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 12,0844 | 100m3 | |
58 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | 35,1347 | 100m | |
59 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | 140,5389 | 100m | |
60 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 43,17 | m3 | |
61 | Xây đá hộc, xây móng, vữa XM mác 100 | 297,23 | m3 | |
62 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, vữa XM mác 100 | 356,46 | m3 | |
63 | Ván khuôn giằng kè | 1,1588 | 100m2 | |
64 | Cốt thép giằng, đường kính cốt thép | 0,5012 | tấn | |
65 | Bê tông giằng kè, đá 1x2, mác 200 | 23,18 | m3 | |
66 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa | 69,44 | m2 | |
67 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 4x6 | 0,0067 | 100m3 | |
68 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 1x2 | 0,0042 | 100m3 | |
69 | Rải vải địa kỹ thuật | 0,3178 | 100m2 | |
70 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | 0,2476 | 100m | |
71 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng) | 1,0615 | 100m3 | |
72 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 5,7283 | 100m3 | |
73 | Mua đất đắp hoàn trả móng thân kè, đất K95 | 647,2979 | m3 | |
B | HẠNG MỤC 2: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Tháo dỡ tấm đan hư hỏng | 7 | 1 cấu kiện | |
2 | Phá dỡ kết tường rãnh bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 1,48 | m3 | |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông móng bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 1,57 | m3 | |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,0355 | 100m3 | |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,0355 | 100m3 | |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 0,0355 | 100m3 | |
7 | Đào đất móng rãnh, đất cấp II | 135,73 | m3 | |
8 | Đào móng rãnh, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II | 5,4292 | 100m3 | |
9 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 6,7865 | 100m3 | |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 6,7865 | 100m3 | |
11 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 6,7865 | 100m3 | |
12 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 77,11 | m3 | |
13 | Ván khuôn móng | 2,3605 | 100m2 | |
14 | Bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | 115,66 | m3 | |
15 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | 166,18 | m3 | |
16 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 912,72 | m2 | |
17 | Ván khuôn giằng rãnh | 1,5737 | 100m2 | |
18 | Cốt thép giằng, đường kính cốt thép | 2,7775 | tấn | |
19 | Bê tông giằng, rãnh nước, đá 1x2, mác 250 | 61,06 | m3 | |
20 | Ván khuôn nắp đan | 0,6029 | 100m2 | |
21 | Cốt thép tấm đan | 1,84 | tấn | |
22 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | 11,3 | m3 | |
23 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 157 | 1 cấu kiện | |
24 | Ván khuôn tấm đan đổ tại chỗ | 2,5193 | 100m2 | |
25 | Cốt thép tấm đan đổ tại chỗ, đường kính cốt thép | 7,296 | tấn | |
26 | Bê tông tấm đan đổ tại chỗ, đá 1x2, mác 250 | 45,35 | m3 | |
27 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 2,4729 | 100m3 | |
28 | Mua đất đắp K95 | 279,4377 | m3 | |
29 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 1,4 | m3 | |
30 | Ván khuôn móng | 0,145 | 100m2 | |
31 | Bê tông móng, đá 1x2, mác 200 | 5,5 | m3 | |
32 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | 6,878 | m3 | |
33 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,2751 | 100m3 | |
34 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,3439 | 100m3 | |
35 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,3439 | 100m3 | |
36 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 0,3439 | 100m3 | |
37 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 5,29 | m3 | |
38 | Ván khuôn móng | 0,269 | 100m2 | |
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | 7,94 | m3 | |
40 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | 19,22 | m3 | |
41 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 62,62 | m2 | |
42 | Ván khuôn giằng kè | 0,428 | 100m2 | |
43 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông hố ga, đá 1x2, mác 200 | 3,42 | m3 | |
44 | Ván khuôn nắp đan | 0,2298 | 100m2 | |
45 | Cốt thép tấm đan | 0,6106 | tấn | |
46 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | 3,22 | m3 | |
47 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 76 | 1 cấu kiện | |
48 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,3439 | 100m3 | |
49 | Mua đất đắp K95 | 38,8607 | m3 | |
50 | Tháo dỡ cống tròn cũ | 5 | 1 cấu kiện | |
51 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,0393 | 100m3 | |
52 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,0393 | 100m3 | |
53 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 0,0393 | 100m3 | |
54 | Đào đất móng cống, đất cấp II | 1,3315 | m3 | |
55 | Đào móng cống, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II | 0,253 | 100m3 | |
56 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,2663 | 100m3 | |
57 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,2663 | 100m3 | |
58 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 0,2663 | 100m3 | |
59 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | 1,9152 | 100m | |
60 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | 7,6608 | 100m | |
61 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 0,78 | m3 | |
62 | Ván khuôn móng | 0,015 | 100m2 | |
63 | Bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | 1,17 | m3 | |
64 | Lắp đặt cống hộp đơn- Quy cách 1000x1000mm | 6 | đoạn cống | |
65 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm, quy cách 1000x1000mm | 5 | mối nối | |
66 | Quét nhựa bitum nóng vào tường cống | 24,48 | m2 | |
67 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 1,61 | m3 | |
68 | Xây đá hộc, xây đầu cống, vữa XM mác 100 | 10,32 | m3 | |
69 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (đất tận dụng) | 0,0888 | 100m3 | |
70 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 (đất tận dụng) | 0,04 | 100m3 | |
71 | Rải lớp bạt dứa chống thấm nước vào hố móng | 18 | m2 | |
72 | Bơm nước phục vụ thi công | 4 | ca | |
73 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,04 | 100m3 | |
74 | Tháo dỡ cống tròn D1000 cũ | 5 | 1 cấu kiện | |
75 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,0565 | 100m3 | |
76 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,0565 | 100m3 | |
77 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 0,0565 | 100m3 | |
78 | Đào đất móng cống, đất cấp II | 6,201 | m3 | |
79 | Đào móng cống, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II | 1,1782 | 100m3 | |
80 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 1,2402 | 100m3 | |
81 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 1,2402 | 100m3 | |
82 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 1,2402 | 100m3 | |
83 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | 2,184 | 100m | |
84 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | 8,736 | 100m | |
85 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 2,73 | m3 | |
86 | Ván khuôn móng | 0,03 | 100m2 | |
87 | bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | 5,46 | m3 | |
88 | Ván khuôn bê tông cống hộp đổ tại chỗ | 0,8482 | 100m2 | |
89 | Ván khuôn bản cống hộp | 0,2401 | 100m2 | |
90 | Cốt thép cống hộp | 3,5359 | tấn | |
91 | Bê tông cống hộp, đá 1x2, mác 300 | 24,26 | m3 | |
92 | Quét nhựa bitum nóng vào tường cống | 41,56 | m2 | |
93 | Ván khuôn bản quá độ | 0,076 | 100m2 | |
94 | Cốt thép bản quá độ | 1,1294 | tấn | |
95 | Bê tông bản quá độ, đá 1x2, mác 250 | 6 | m3 | |
96 | Lưới cốt thép dải trên mặt cống | 0,1238 | tấn | |
97 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,4134 | 100m3 | |
98 | Mua đất đắp K95 | 46,7142 | m3 | |
99 | Đào móng tường chắn, sân cống, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II | 0,4787 | 100m3 | |
100 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,4787 | 100m3 | |
101 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,4787 | 100m3 | |
102 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 0,4787 | 100m3 | |
103 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | 3,326 | 100m | |
104 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | 13,304 | 100m | |
105 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 4,16 | m3 | |
106 | Xây đá hộc, xây móng, vữa XM mác 100 | 14,33 | m3 | |
107 | Xây đá hộc, xây tường kè, vữa XM mác 100 | 27,79 | m3 | |
108 | Xây đá hộc sân cống, vữa XM mác 100 | 5,31 | m3 | |
109 | Ván khuôn gờ chắn bánh | 0,06 | 100m2 | |
110 | Bê tông gờ chắn, đá 1x2, mác 200 | 1,15 | m3 | |
111 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,1596 | 100m3 | |
112 | Mua đất đắp K95 | 18,0348 | m3 | |
113 | Đắp bờ vây thi công (đất tận dụng) | 0,45 | 100m3 | |
114 | Rải lớp bạt dứa chống thấm nước vào hố móng | 72 | m2 | |
115 | Bơm nước thi công | 10 | ca | |
116 | Phá bờ vây thi công | 0,45 | 100m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | ≥ 5 Tấn | 2 |
2 | Máy đào | ≥ 0,4 m3 | 1 |
3 | Máy lu | ≥ 9 Tấn | 1 |
4 | Máy ủi | ≥ 70CV | 1 |
5 | Máy đầm bàn | ≥ 1 Kw | 1 |
6 | Máy đầm dùi | ≥ 1,5 Kw | 1 |
7 | Máy đầm cóc | ≥ 70 kg | 1 |
8 | Máy hàn | ≥ 23kw | 1 |
9 | Máy trộn bê tông | ≥ 250l | 1 |
10 | Máy trộn vữa | ≥ 150l | 1 |
11 | Máy thủy bình | Còn hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 76,02 | m3 | |||
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 304,08 | m3 | |||
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 3,801 | 100m3 | |||
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 3,801 | 100m3 | |||
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 3,801 | 100m3 | |||
6 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IV | 0,2424 | 100m3 | |||
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,2424 | 100m3 | |||
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,2424 | 100m3 | |||
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 0,2424 | 100m3 | |||
10 | Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | 3,0806 | 100m3 | |||
11 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 3,0806 | 100m3 | |||
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 3,0806 | 100m3 | |||
13 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 3,0806 | 100m3 | |||
14 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 5,5002 | 100m3 | |||
15 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,2987 | 100m3 | |||
16 | Mua đất đắp K95 | 655,2757 | m3 | |||
17 | Đệm cát đen nền đường | 65,7 | m3 | |||
18 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 5,3379 | 100m3 | |||
19 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 52,7529 | 100m2 | |||
20 | Ván khuôn mặt đường | 2,1837 | 100m2 | |||
21 | Bê tông mặt đường, đá 2x4, mác 250 | 963,98 | m3 | |||
22 | Đào móng cọc, đất cấp II | 1,12 | m3 | |||
23 | Bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | 0,99 | m3 | |||
24 | Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép | 87 | cái | |||
25 | Đào đất móng kè, đất cấp II | 24,4795 | m3 | |||
26 | Đào móng kè, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II | 4,6511 | 100m3 | |||
27 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 4,1523 | 100m3 | |||
28 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 4,1523 | 100m3 | |||
29 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 4,1523 | 100m3 | |||
30 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | 1,2643 | 100m | |||
31 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | 5,057 | 100m | |||
32 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 31,67 | m3 | |||
33 | Ván khuôn móng | 0,978 | 100m2 | |||
34 | Bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | 31,67 | m3 | |||
35 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường kè, vữa XM mác 75 | 203,81 | m3 | |||
36 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 587,65 | m2 | |||
37 | Ván khuôn giằng kè | 0,0531 | 100m2 | |||
38 | Cốt thép giằng, đường kính cốt thép | 0,023 | tấn | |||
39 | Bê tông giằng, đá 1x2, mác 200 | 1,2 | m3 | |||
40 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa | 23,66 | m2 | |||
41 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 4x6 | 0,0019 | 100m3 | |||
42 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 1x2 | 0,013 | 100m3 | |||
43 | Rải vải địa kỹ thuật | 0,2208 | 100m2 | |||
44 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | 0,1654 | 100m | |||
45 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng) | 0,7436 | 100m3 | |||
46 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 2,3744 | 100m3 | |||
47 | Mua đất đắp hoàn trả móng kè đắp K95 | 268,3072 | m3 | |||
48 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 1,19 | m3 | |||
49 | Ván khuôn móng | 0,0196 | 100m2 | |||
50 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | 1,19 | m3 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Kim Quan như sau:
- Có quan hệ với 3 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 25,00%, Xây lắp 75,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 20.715.944.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 20.665.577.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,24%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chẳng phải tốn nhiều công sức mới làm cho người ta hạnh phúc. Chỉ là một cử chỉ, nếu ta biết cách; chỉ là một lời nói thích hợp, chút điều chỉnh nho nhỏ một cái chốt hay cái vít trong cỗ máy tâm hồn tinh xảo. "
Frank Crane
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Kim Quan đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Kim Quan đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.