Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Thi công xây dựng

Tìm thấy: 09:16 15/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông, thoát nước xã Kim Quan
Gói thầu
Gói thầu số 02: Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông, thoát nước xã Kim Quan
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 25/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:07 15/04/2022
đến
16:00 25/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 25/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/04/2022 (24/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Kim Quan
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông, thoát nước xã Kim Quan
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Kim Quan , địa chỉ: Xã Kim Quan huyện Thạch Thất thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Kim Quan; địa chỉ: Xã Kim Quan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần Thương mại và Xây dựng Á Âu. - Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng quản lý đô thị huyện Thạch Thất; - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 368 Hà Nội;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Kim Quan , địa chỉ: Xã Kim Quan huyện Thạch Thất thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Kim Quan; địa chỉ: Xã Kim Quan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý để chứng minh theo yêu cầu E-HSMT. Nhà thầu phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được cơ quan có thẩm quyền cấp, xác nhận có lĩnh vực hoạt động: Thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực Đối với hợp đồng tương tự nhà thầu phải cung cấp bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng (với hợp đồng đã thực hiện) hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư giá trị đã hoàn thành tính đến trước thời điểm đóng thầu hoặc Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành đề nghị thanh toán * Năng lực tài chính của nhà thầu: Yêu cầu Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm 2019÷2021 * Năng lực nhân sự: Nhà thầu kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu của nhân sự theo yêu cầu của E-HSMT; Trong trường hợp cần thiết sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu để chứng minh các tài liệu đã kê khai trong E- Hồ sơ dự thầu. Nhà thầu chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các tài liệu cung cấp trước pháp luật.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Kim Quan; địa chỉ: Xã Kim Quan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thất; Địa chỉ: ĐT80, TT. Liên Quan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội; Địa chỉ: số 16 đường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội; số điện thoại: 0243.825 6637; số fax: 0243.825 1733.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban nhân dân xã Kim Quan; địa chỉ: Xã Kim Quan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
270 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành giao thông;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông còn hiệu lực;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân kèm theo;- Có Tài liệu chứng minh đã là chỉ huy trưởng 01 công trình (Kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác có dấu, chữ ký xác nhận của chủ đầu tư) công trình tương tự gói thầu đang xét.53
2kỹ sư xây hiện trường1- Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng giao thông;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân kèm theo- Tài liệu chứng minh đã tham gia làm kỹ sư phụ trách thi công (Kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác có dấu, chữ ký xác nhận của chủ đầu tư) công trình tương tự gói thầu đang xét.33
3Cán bộ thanh quyết toán1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành kinh tế xây dựng;- Có đính kèm chính chỉ định giá xây dựng còn hiệu lực- Có chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc tài liệu có pháp lý tương tự- Tài liệu chứng minh đã tham gia phụ trách khối lượng/thanh quyết toán (Kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác có dấu, chữ ký xác nhận của chủ đầu tư).33
4Cán bộ phụ trách ATLĐ1- Bằng tốt nghiệp đại học kỹ sư bảo hộ lao động hoặc Kỹ sư xây dựng có chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện ATLĐ còn hiệu lực.- Có chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân kèm theo- Tài liệu chứng minh trực tiếp làm cán bộ phụ trách ATLĐ (Kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác có dấu, chữ ký xác nhận của chủ đầu tư) công trình tương tự gói thầu đang xét.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC 1: NỀN MẶT ĐƯỜNG
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph76,02m3
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực304,08m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 3,801100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi 3,801100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV3,801100m3
6Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IV0,2424100m3
7Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 0,2424100m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi 0,2424100m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV0,2424100m3
10Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II3,0806100m3
11Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 3,0806100m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi 3,0806100m3
13Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II3,0806100m3
14Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,955,5002100m3
15Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,950,2987100m3
16Mua đất đắp K95655,2757m3
17Đệm cát đen nền đường65,7m3
18Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên5,3379100m3
19Rải giấy dầu lớp cách ly52,7529100m2
20Ván khuôn mặt đường2,1837100m2
21Bê tông mặt đường, đá 2x4, mác 250963,98m3
22Đào móng cọc, đất cấp II1,12m3
23Bê tông móng, đá 2x4, mác 1500,99m3
24Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép87cái
25Đào đất móng kè, đất cấp II24,4795m3
26Đào móng kè, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II4,6511100m3
27Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 4,1523100m3
28Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi 4,1523100m3
29Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II4,1523100m3
30Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc 1,2643100m
31Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 5,057100m
32Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 31,67m3
33Ván khuôn móng0,978100m2
34Bê tông móng, đá 2x4, mác 15031,67m3
35Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường kè, vữa XM mác 75203,81m3
36Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75587,65m2
37Ván khuôn giằng kè0,0531100m2
38Cốt thép giằng, đường kính cốt thép 0,023tấn
39Bê tông giằng, đá 1x2, mác 2001,2m3
40Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa23,66m2
41Thi công tầng lọc bằng đá dăm 4x60,0019100m3
42Thi công tầng lọc bằng đá dăm 1x20,013100m3
43Rải vải địa kỹ thuật0,2208100m2
44Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm0,1654100m
45Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng)0,7436100m3
46Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,952,3744100m3
47Mua đất đắp hoàn trả móng kè đắp K95268,3072m3
48Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 1,19m3
49Ván khuôn móng0,0196100m2
50Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 1501,19m3
51Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc lên xuống, vữa XM mác 759,49m3
52Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 7525,4m2
53Đào đất móng kè, đất cấp II65,7295m3
54Đào móng kè, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II12,4886100m3
55Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 12,0844100m3
56Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi 12,0844100m3
57Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II12,0844100m3
58Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc 35,1347100m
59Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 140,5389100m
60Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 43,17m3
61Xây đá hộc, xây móng, vữa XM mác 100297,23m3
62Xây đá hộc, xây tường thẳng, vữa XM mác 100356,46m3
63Ván khuôn giằng kè1,1588100m2
64Cốt thép giằng, đường kính cốt thép 0,5012tấn
65Bê tông giằng kè, đá 1x2, mác 20023,18m3
66Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa69,44m2
67Thi công tầng lọc bằng đá dăm 4x60,0067100m3
68Thi công tầng lọc bằng đá dăm 1x20,0042100m3
69Rải vải địa kỹ thuật0,3178100m2
70Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm0,2476100m
71Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng)1,0615100m3
72Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,955,7283100m3
73Mua đất đắp hoàn trả móng thân kè, đất K95647,2979m3
BHẠNG MỤC 2: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1Tháo dỡ tấm đan hư hỏng71 cấu kiện
2Phá dỡ kết tường rãnh bằng búa căn khí nén 3m3/ph1,48m3
3Phá dỡ kết cấu bê tông móng bằng búa căn khí nén 3m3/ph1,57m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 0,0355100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi 0,0355100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV0,0355100m3
7Đào đất móng rãnh, đất cấp II135,73m3
8Đào móng rãnh, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II5,4292100m3
9Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 6,7865100m3
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi 6,7865100m3
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II6,7865100m3
12Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 77,11m3
13Ván khuôn móng2,3605100m2
14Bê tông móng, đá 2x4, mác 150115,66m3
15Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây rãnh thoát nước, vữa XM mác 75166,18m3
16Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75912,72m2
17Ván khuôn giằng rãnh1,5737100m2
18Cốt thép giằng, đường kính cốt thép 2,7775tấn
19Bê tông giằng, rãnh nước, đá 1x2, mác 25061,06m3
20Ván khuôn nắp đan0,6029100m2
21Cốt thép tấm đan1,84tấn
22Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 25011,3m3
23Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu1571 cấu kiện
24Ván khuôn tấm đan đổ tại chỗ2,5193100m2
25Cốt thép tấm đan đổ tại chỗ, đường kính cốt thép 7,296tấn
26Bê tông tấm đan đổ tại chỗ, đá 1x2, mác 25045,35m3
27Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,952,4729100m3
28Mua đất đắp K95279,4377m3
29Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 1,4m3
30Ván khuôn móng0,145100m2
31Bê tông móng, đá 1x2, mác 2005,5m3
32Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II6,878m3
33Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,2751100m3
34Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 0,3439100m3
35Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi 0,3439100m3
36Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II0,3439100m3
37Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 5,29m3
38Ván khuôn móng0,269100m2
39Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, đá 2x4, mác 1507,94m3
40Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 7519,22m3
41Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7562,62m2
42Ván khuôn giằng kè0,428100m2
43Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông hố ga, đá 1x2, mác 2003,42m3
44Ván khuôn nắp đan0,2298100m2
45Cốt thép tấm đan0,6106tấn
46Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 2503,22m3
47Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu761 cấu kiện
48Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,950,3439100m3
49Mua đất đắp K9538,8607m3
50Tháo dỡ cống tròn cũ51 cấu kiện
51Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 0,0393100m3
52Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi 0,0393100m3
53Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV0,0393100m3
54Đào đất móng cống, đất cấp II1,3315m3
55Đào móng cống, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II0,253100m3
56Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 0,2663100m3
57Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi 0,2663100m3
58Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II0,2663100m3
59Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc 1,9152100m
60Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 7,6608100m
61Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 0,78m3
62Ván khuôn móng0,015100m2
63Bê tông móng, đá 2x4, mác 1501,17m3
64Lắp đặt cống hộp đơn- Quy cách 1000x1000mm6đoạn cống
65Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm, quy cách 1000x1000mm5mối nối
66Quét nhựa bitum nóng vào tường cống24,48m2
67Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 1,61m3
68Xây đá hộc, xây đầu cống, vữa XM mác 10010,32m3
69Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (đất tận dụng)0,0888100m3
70Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 (đất tận dụng)0,04100m3
71Rải lớp bạt dứa chống thấm nước vào hố móng18m2
72Bơm nước phục vụ thi công4ca
73Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,04100m3
74Tháo dỡ cống tròn D1000 cũ51 cấu kiện
75Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 0,0565100m3
76Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi 0,0565100m3
77Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV0,0565100m3
78Đào đất móng cống, đất cấp II6,201m3
79Đào móng cống, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II1,1782100m3
80Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 1,2402100m3
81Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi 1,2402100m3
82Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II1,2402100m3
83Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc 2,184100m
84Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 8,736100m
85Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 2,73m3
86Ván khuôn móng0,03100m2
87bê tông móng, đá 2x4, mác 1505,46m3
88Ván khuôn bê tông cống hộp đổ tại chỗ0,8482100m2
89Ván khuôn bản cống hộp0,2401100m2
90Cốt thép cống hộp3,5359tấn
91Bê tông cống hộp, đá 1x2, mác 30024,26m3
92Quét nhựa bitum nóng vào tường cống41,56m2
93Ván khuôn bản quá độ0,076100m2
94Cốt thép bản quá độ1,1294tấn
95Bê tông bản quá độ, đá 1x2, mác 2506m3
96Lưới cốt thép dải trên mặt cống0,1238tấn
97Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,950,4134100m3
98Mua đất đắp K9546,7142m3
99Đào móng tường chắn, sân cống, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II0,4787100m3
100Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 0,4787100m3
101Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi 0,4787100m3
102Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II0,4787100m3
103Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc 3,326100m
104Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 13,304100m
105Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 4,16m3
106Xây đá hộc, xây móng, vữa XM mác 10014,33m3
107Xây đá hộc, xây tường kè, vữa XM mác 10027,79m3
108Xây đá hộc sân cống, vữa XM mác 1005,31m3
109Ván khuôn gờ chắn bánh0,06100m2
110Bê tông gờ chắn, đá 1x2, mác 2001,15m3
111Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,950,1596100m3
112Mua đất đắp K9518,0348m3
113Đắp bờ vây thi công (đất tận dụng)0,45100m3
114Rải lớp bạt dứa chống thấm nước vào hố móng72m2
115Bơm nước thi công10ca
116Phá bờ vây thi công0,45100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ≥ 5 Tấn2
2Máy đào≥ 0,4 m31
3Máy lu≥ 9 Tấn1
4Máy ủi≥ 70CV1
5Máy đầm bàn≥ 1 Kw1
6Máy đầm dùi≥ 1,5 Kw1
7Máy đầm cóc≥ 70 kg1
8Máy hàn≥ 23kw1
9Máy trộn bê tông≥ 250l1
10Máy trộn vữa≥ 150l1
11Máy thủy bìnhCòn hoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
76,02 m3
2 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
304,08 m3
3 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
3,801 100m3
4 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi
3,801 100m3
5 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV
3,801 100m3
6 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IV
0,2424 100m3
7 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
0,2424 100m3
8 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi
0,2424 100m3
9 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV
0,2424 100m3
10 Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II
3,0806 100m3
11 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
3,0806 100m3
12 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi
3,0806 100m3
13 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II
3,0806 100m3
14 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95
5,5002 100m3
15 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,2987 100m3
16 Mua đất đắp K95
655,2757 m3
17 Đệm cát đen nền đường
65,7 m3
18 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
5,3379 100m3
19 Rải giấy dầu lớp cách ly
52,7529 100m2
20 Ván khuôn mặt đường
2,1837 100m2
21 Bê tông mặt đường, đá 2x4, mác 250
963,98 m3
22 Đào móng cọc, đất cấp II
1,12 m3
23 Bê tông móng, đá 2x4, mác 150
0,99 m3
24 Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép
87 cái
25 Đào đất móng kè, đất cấp II
24,4795 m3
26 Đào móng kè, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II
4,6511 100m3
27 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
4,1523 100m3
28 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi
4,1523 100m3
29 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II
4,1523 100m3
30 Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc
1,2643 100m
31 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc
5,057 100m
32 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
31,67 m3
33 Ván khuôn móng
0,978 100m2
34 Bê tông móng, đá 2x4, mác 150
31,67 m3
35 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường kè, vữa XM mác 75
203,81 m3
36 Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75
587,65 m2
37 Ván khuôn giằng kè
0,0531 100m2
38 Cốt thép giằng, đường kính cốt thép
0,023 tấn
39 Bê tông giằng, đá 1x2, mác 200
1,2 m3
40 Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa
23,66 m2
41 Thi công tầng lọc bằng đá dăm 4x6
0,0019 100m3
42 Thi công tầng lọc bằng đá dăm 1x2
0,013 100m3
43 Rải vải địa kỹ thuật
0,2208 100m2
44 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm
0,1654 100m
45 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng)
0,7436 100m3
46 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
2,3744 100m3
47 Mua đất đắp hoàn trả móng kè đắp K95
268,3072 m3
48 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
1,19 m3
49 Ván khuôn móng
0,0196 100m2
50 Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 150
1,19 m3

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Kim Quan như sau:

  • Có quan hệ với 3 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 25,00%, Xây lắp 75,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 20.715.944.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 20.665.577.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,24%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 132

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chẳng phải tốn nhiều công sức mới làm cho người ta hạnh phúc. Chỉ là một cử chỉ, nếu ta biết cách; chỉ là một lời nói thích hợp, chút điều chỉnh nho nhỏ một cái chốt hay cái vít trong cỗ máy tâm hồn tinh xảo. "

Frank Crane

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8510 dự án đang đợi nhà thầu
  • 461 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 478 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24903 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38687 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây