Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Thi công xây dựng

Tìm thấy: 17:15 14/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa kênh mương nội thôn Pó Pèng xã Minh Sơn; Hạng: Đập đầu mối, kênh dẫn nước (Công trình bị ảnh hưởng do khai thác khoáng sản)
Gói thầu
Gói thầu số 02: Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa kênh mương nội thôn Pó Pèng xã Minh Sơn; Hạng: Đập đầu mối, kênh dẫn nước (Công trình bị ảnh hưởng do khai thác khoáng sản)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn sự nghiệp môi trường năm 2022, năm 2023 và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 25/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:10 14/07/2022
đến
08:30 25/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 25/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/07/2022 (23/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Sửa chữa kênh mương nội thôn Pó Pèng xã Minh Sơn; Hạng: Đập đầu mối, kênh dẫn nước (Công trình bị ảnh hưởng do khai thác khoáng sản)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn sự nghiệp môi trường năm 2022, năm 2023 và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A , địa chỉ: Số nhà 120A, tổ 13, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Minh Sơn. Địa chỉ: Xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế, dự toán: Công ty TNHH 1 TV Đức Thảo Hà Giang + Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH một thành viên D&A. + Thẩm định HSMT: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bắc Mê + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bắc Mê Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A , địa chỉ: Số nhà 120A, tổ 13, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Minh Sơn. Địa chỉ: Xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Minh Sơn. Địa chỉ: Xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Thào Mỹ Chính - Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã Minh Sơn. Địa chỉ: Thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện; Địa chỉ: Thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang – Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
6 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1+ Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành thủy lợi.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III, đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 cấp IV cùng loại trở lên52
2Cán bộ kỹ thuật thi công2+ Có trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc thủy lợi.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: ĐẬP ĐẦU MỐI
1Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất IVChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,8556100m3
2Đào đá chiều dày ≤0,5m bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Cấp đá IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật743,0241m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,345100m3
BHẠNG MỤC: TRÀN + BỂ TIÊU NĂNG
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật356,1762m3
2Thả đá hộc tự do vào thân kèChương V - Yêu cầu về kỹ thuật152,647m3
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật41,44m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,9m3
5Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật113,74m3
6Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2949100m2
7Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,5616100m2
CHẠNG MỤC: ĐẬP ĐẦU MỐI - HẠ LƯU TRÀN
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,08m3
2Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật48,84m3
3Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2494100m2
DHẠNG MỤC: ĐẬP ĐẦU MỐI - BỂ LẮNG CÁT
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,87m3
2Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,06m3
3Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật14,73m3
4Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1067100m2
5Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,824100m2
6Nilon tái sinhChương V - Yêu cầu về kỹ thuật40,205m2
EHẠNG MỤC: ĐẬP ĐẦU MỐI - CẤU KIỆN ĐÚC SẴN
1Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,99m3
2Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgChương V - Yêu cầu về kỹ thuật121 cấu kiện
FHẠNG MỤC: ĐẬP ĐẦU MỐI - BẬC LÊN XUỐNG
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,5m3
2Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,15m3
3Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1364100m2
4Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,18m3
5Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật15,95m2
GHẠNG MỤC: ĐẬP ĐẦU MỐI - CÔNG TÁC CỐT THÉP, THÉP HÌNH VÀ CÔNG TÁC KHÁC
1Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,3442tấn
2Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,9067tấn
3Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,9017tấn
4Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,183tấn
5Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,1409100kg
6Gia công thang sắtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,9967tấn
7Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủChương V - Yêu cầu về kỹ thuật48,38m2
8Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật17,96100m
9Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2628100m2
10Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 200mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
11Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựaChương V - Yêu cầu về kỹ thuật8,86m2
12Thi công khớp nối bằng tấm nhựa PVC, vữa XM M100, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,32m
13Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 200mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,25100m
HHẠNG MỤC: CÔNG TÁC PHỤC VỤ THI CÔNG
1Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật19,781m3
2Đắp bờ kênh mương bằng thủ công, dung trọng gama ≤1,45T/m3Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật162,18m3
3Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,3789100m2
4Ống cống đúc sẵn D750, L=2.5mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4cái
5Bơm nước hố móng, máy bơm 10CVChương V - Yêu cầu về kỹ thuật10ca
IHẠNG MỤC: TUYẾN KÊNH SỬA - CẦU MÁNG
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,181m3
2Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá IVChương V - Yêu cầu về kỹ thuật12,741m3
3Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật13,22m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,86m3
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,8m3
6Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,92m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,94m3
8Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,072m3
9Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1336100m2
10Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,089100m2
11Ván khuôn gỗ mái bờ kênh mươngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,576100m2
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,72100m2
13Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0143tấn
14Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,124tấn
15Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,045tấn
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0702tấn
17Lắp dựng cốt thép cầu máng vỏ mỏng, ĐK ≤10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2943tấn
18Lắp dựng cốt thép cầu máng vỏ mỏng, ĐK ≤18mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2364tấn
JHẠNG MỤC: TUYẾN KÊNH SỬA CHỮA
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChương V - Yêu cầu về kỹ thuật28,21m3
2Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật281,731m3
3Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá IVChương V - Yêu cầu về kỹ thuật54,881m3
4Đắp bờ kênh mương bằng thủ công, dung trọng gama ≤1,45T/m3Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật247,77m3
5Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,14m3
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật16,33m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật235,91m3
8Ván khuôn gỗ mái bờ kênh mươngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật11,1673100m2
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,8626tấn
10Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật9,387m3
11Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,3667100m2
12Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật9,0186100kg
13Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgChương V - Yêu cầu về kỹ thuật891 cấu kiện
14Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,74m3
15Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật13,92m3
16Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,6829100m2
17Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2305tấn
18Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 200mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,595100m
19Lắp đặt côn, cút gang nối bằng p/p mặt bích - Đường kính 200mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật88cái
20Lắp đặt khớp nối mềm mặt bích DN 220 (Triệt tiêu + hạn chế lực và mô mem khi có chuyển vị lún - tiếp tục sụt vị trí ống đi qua)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4cái
KHẠNG MỤC: TUYẾN KÊNH MỚI - CẦU MÁNG
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật13,711m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,3m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,13m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật9,51m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,94m3
6Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,072m3
7Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2467100m2
8Ván khuôn gỗ mái bờ kênh mươngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,576100m2
9Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,72100m2
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1153tấn
11Lắp dựng cốt thép cầu máng vỏ mỏng, ĐK ≤10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2337tấn
12Lắp dựng cốt thép cầu máng vỏ mỏng, ĐK ≤18mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,4984tấn
LHẠNG MỤC: TUYẾN KÊNH
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật39,641m3
2Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá IVChương V - Yêu cầu về kỹ thuật9,911m3
3Đắp bờ kênh mương bằng thủ công, dung trọng gama ≤1,45T/m3Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật70,25m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,845m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật44,523m3
6Ván khuôn gỗ mái bờ kênh mươngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,4497100m2
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0924tấn
8Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 1 lớp giấy 1 lớp nhựaChương V - Yêu cầu về kỹ thuật14,76m2
9Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,336m3
10Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0132100m2
11Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,5917100kg
12Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgChương V - Yêu cầu về kỹ thuật31 cấu kiện
MHẠNG MỤC: TUYẾN ỐNG
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật11,121m3
2Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá IVChương V - Yêu cầu về kỹ thuật9,751m3
3Đắp móng đường ống bằng thủ côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật15,46m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,04m3
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,19m3
6Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,4082100m2
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2305tấn
8Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 200mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,7417100m
9Lắp đặt côn, cút gang nối bằng p/p mặt bích - Đường kính 200mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật24cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổVận chuyển1
2Máy đầm đất cầm tayĐầm chặt1
3Máy trộn bê tôngTrộn vữa, bê tông1
4Máy đầm bànĐầm bê tông1
5Máy cắt,uốn thépCắt uốn cốt thép1
6Máy đầm dùiĐầm bê tông1
7Máy hànHàn kết cấu thép1
8Búa căn khí nénPhá đá2
9Máy nén khíTạo áp lực hơi2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất IV
1,8556 100m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
2 Đào đá chiều dày ≤0,5m bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Cấp đá III
743,024 1m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
3 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
2,345 100m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
4 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
356,1762 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
5 Thả đá hộc tự do vào thân kè
152,647 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
6 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40
41,44 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
7 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
1,9 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
8 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
113,74 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
9 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,2949 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
10 Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm
3,5616 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
11 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30
4,08 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
12 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
48,84 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
13 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,2494 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
14 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30
2,87 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
15 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
7,06 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
16 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
14,73 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
17 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,1067 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
18 Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm
0,824 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
19 Nilon tái sinh
40,205 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
20 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
0,99 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
21 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg
12 1 cấu kiện Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
22 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
3,5 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
23 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40
7,15 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
24 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,1364 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
25 Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30
2,18 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
26 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
15,95 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
27 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,3442 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
28 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
2,9067 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
29 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,9017 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
30 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
7,183 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
31 Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm
1,1409 100kg Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
32 Gia công thang sắt
0,9967 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
33 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủ
48,38 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
34 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm
17,96 100m Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
35 Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình
0,2628 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
36 Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 200mm
1 cái Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
37 Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựa
8,86 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
38 Thi công khớp nối bằng tấm nhựa PVC, vữa XM M100, PCB30
3,32 m Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
39 Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 200mm
0,25 100m Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
40 Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá III
19,78 1m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
41 Đắp bờ kênh mương bằng thủ công, dung trọng gama ≤1,45T/m3
162,18 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
42 Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình
1,3789 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
43 Ống cống đúc sẵn D750, L=2.5m
4 cái Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
44 Bơm nước hố móng, máy bơm 10CV
10 ca Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
45 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III
3,18 1m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
46 Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá IV
12,74 1m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
47 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
13,22 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
48 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
0,86 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
49 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
4,8 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
50 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
0,92 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A như sau:

  • Có quan hệ với 211 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,34 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,28%, Xây lắp 81,90%, Tư vấn 16,27%, Phi tư vấn 0,55%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.678.295.558.467 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.632.133.008.527 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,72%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 103

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Con người là loại sinh vật rất kỳ quặc, nếu đơn độc lẻ loi thì bất kể phải chịu ấm ức tủi cực đến đâu cũng cắn răng gồng mình cho qua. Nhưng hễ được ai tới gần quan tâm thăm hỏi thì chỉ chực rên rẩm thút thít. "

Đồng Hoa

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8480 dự án đang đợi nhà thầu
  • 273 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 273 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24505 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38058 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây