Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Sông Hồng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng Tên dự án là: Xây mới, cải tạo nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ Trạm Y tế xã Liêm Tuyền, thành phố Phủ Lý Thời gian thực hiện hợp đồng là : 4 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh hỗ trợ, ngân sách xã và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Liêm Tuyền, thành phố Phủ Lý. Trụ sở UBND xã Liêm Tuyền, thành phố Phủ Lý -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND xã Liêm Tuyền, thành phố Phủ Lý. Trụ sở UBND xã Liêm Tuyền, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Sông Hồng, địa chỉ: Phường Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Điện thoại: 0914307685. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Phủ Lý. Địa chỉ: Tầng 2, trụ sở UBND thành phố Phủ Lý, số 39 đường Biên Hòa. Số điện thoại: 02263.851.586 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
4 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 0(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 0 đến năm 0(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 0.0 VND(4), trong vòng 0(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 0(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng hoặc khác , ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND. (i) Số lượng hợp đồng là , mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn , trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND. Loại công trình: Cấp công trình: | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Kỹ sư xây dựng | 1 | Tốt nghiệp đại học có chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (bản chụp có chứng thực)Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu) có xác nhận của chủ đầu tư đã từng thi công vị trí tương tự hoặc Quyết định thành lập ban chỉ huy công trường của Công ty được phân công làm cán bộ kỹ thuật của công trình tương tự đã từng tham gia (đối với xác nhận của chủ đầu tư hoặc Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trường của Công ty yêu cầu kèm theo tài liệu để chứng minh đã từng tham gia công trình đó như: Hợp đồng xây lắp được ký kết với chủ đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của gói thầu đó hoặc tài liệu khác kèm theo). | 3 | 2 |
2 | Kỹ sư xây dựng | 1 | Tốt nghiệp đại học có chuyên ngành xây dựng.- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (bản chụp có chứng thực)Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu) có xác nhận của chủ đầu tư đã từng thi công vị trí tương tự hoặc Quyết định thành lập ban chỉ huy công trường của Công ty được phân công làm cán bộ kỹ thuật của công trình tương tự đã từng tham gia (đối với xác nhận của chủ đầu tư hoặc Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trường của Công ty yêu cầu kèm theo tài liệu để chứng minh đã từng tham gia công trình đó như: Hợp đồng xây lắp được ký kết với chủ đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của gói thầu đó hoặc tài liệu khác kèm theo). | 3 | 2 |
3 | Kỹ sư phụ trách an toàn lao động | 1 | Tốt nghiệp đại học- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học (bản chụp có chứng thực)Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu) có xác nhận của chủ đầu tư đã từng thi công vị trí tương tự hoặc Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trường phân công làm cán bộ phụ trách an toàn lao động của công trình tương tự đã từng tham gia (đối với xác nhận của chủ đầu tư hoặc Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trường của Công ty yêu cầu kèm theo tài liệu để chứng minh đã từng tham gia công trình đó như: Hợp đồng xây lắp được ký kết với chủ đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của gói thầu đó hoặc tài liệu khác kèm theo). Có Chứng chỉ hoặc huấn luyện ATLĐ còn hiệu lực. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục: Cải tạo nhà làm việc 2 tầng | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo HSTK được duyệt | 33,72 | m2 |
2 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Như trên | 18,6 | m2 |
3 | Phá dỡ nền gạch cũ | Như trên | 158,444 | m2 |
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Như trên | 8,3822 | m3 |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Như trên | 2,3987 | m3 |
6 | Phá dỡ tường bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Như trên | 8,7959 | m3 |
7 | Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch chiều dày ≤22cm | Như trên | 3,99 | m2 |
8 | Phá lớp vữa trát tường ngoài | Như trên | 290,5549 | m2 |
9 | Phá lớp vữa trát trụ cột | Như trên | 29,04 | m2 |
10 | Phá lớp vữa trát trong | Như trên | 364,986 | m2 |
11 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Như trên | 227,2868 | m2 |
12 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28m | Như trên | 89,112 | m2 |
13 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | Như trên | 0,3242 | tấn |
14 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | Như trên | 43,146 | m2 |
15 | Tháo dỡ lan can sắt | Như trên | 18,564 | m2 |
16 | Tháo dỡ lan can sắt | Như trên | 7,326 | m2 |
17 | Phá dỡ nền - Nền láng granito | Như trên | 15,148 | m2 |
18 | Vận chuyển phế liệu thải bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m | Như trên | 0,462 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Như trên | 0,462 | 100m3/1km |
20 | Xây cột, trụ bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 1,8172 | m3 |
21 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 4,5849 | m3 |
22 | Xây tường thu hồi bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 7,9538 | m3 |
23 | Lắp dựng cốt thép chắn nắng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,0114 | tấn |
24 | Lắp dựng cốt thép chắn nắng, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,0558 | tấn |
25 | Lắp dựng cốt thép giằng mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,1306 | tấn |
26 | Ván khuôn gỗ chắn nắng | Như trên | 0,1001 | 100m2 |
27 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng mái | Như trên | 0,1328 | 100m2 |
28 | Bê tông chắn nắng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 0,5572 | m3 |
29 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB30 (bổ sung Thông tư 12/2021) | Như trên | 1,364 | m3 |
30 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 46,2953 | m2 |
31 | Trát tường lan can, chắn nắng dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 166,4064 | m2 |
32 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 357,507 | m2 |
33 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 265,9236 | m2 |
34 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 227,2868 | m2 |
35 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 112,42 | m |
36 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Như trên | 14,946 | m2 |
37 | Láng lòng sê nô, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | Như trên | 14,946 | m2 |
38 | Đào móng tam cấp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Như trên | 1,1534 | 1m3 |
39 | Đắp đất hố móng công trình ( KL lấp = 1/3 KL đào) | Như trên | 0,3845 | m3 |
40 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Như trên | 0,5767 | m3 |
41 | Xây bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 1,763 | m3 |
42 | Lát đá bậc tam cấp, bậc cầu thang vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 9,522 | m2 |
43 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 15,148 | m2 |
44 | Xây tường chắn bậc tam cấp bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 0,2992 | m3 |
45 | Trát tường chắn bậc tam cấp dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 2,72 | m2 |
46 | Ốp đá granit tự nhiên vào mặt chắn bậc tam cấp | Như trên | 0,352 | m2 |
47 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30 | Như trên | 8,3822 | m3 |
48 | Ốp tường các phòng tầng 1 - Tiết diện gạch 600x300mm | Như trên | 91,704 | m2 |
49 | Ốp chân tường - Tiết diện gạch 120x600mm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 7,3584 | m2 |
50 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600mm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 158,444 | m2 |
51 | Gia công lan can Inox | Như trên | 0,3785 | tấn |
52 | Lắp dựng lan can Inox | Như trên | 38,102 | m2 |
53 | Cầu Inox | Như trên | 1 | cái |
54 | Sản xuất cửa đi Xinfa 2 cánh | Như trên | 18,72 | m2 |
55 | Phụ kiện cửa đi 2 cánh | Như trên | 6 | bộ |
56 | Sản xuất cửa sổ Xinfa 2 cánh | Như trên | 13,68 | m2 |
57 | Phụ kiện cửa sổ 2 cánh | Như trên | 6 | bộ |
58 | Sản xuất vách kính Xinfa | Như trên | 7,38 | m2 |
59 | Lắp dựng cửa Xinfa | Như trên | 32,4 | m2 |
60 | Lắp dựng vách kính Xinfa mặt tiền | Như trên | 7,38 | m2 |
61 | Gia công sen hoa Inox | Như trên | 0,0924 | tấn |
62 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Như trên | 13,68 | m2 |
63 | Gia công xà gồ thép | Như trên | 0,715 | tấn |
64 | Lắp dựng xà gồ thép | Như trên | 0,715 | tấn |
65 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ | Như trên | 58,7115 | 1m2 |
66 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Như trên | 1,1477 | 100m2 |
67 | Tôn úp nóc | Như trên | 14,1 | m |
68 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Như trên | 3,3401 | 100m2 |
69 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 520,6396 | m2 |
70 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 493,2104 | m2 |
71 | Lắp đặt đèn led ống dài 1,2m 1x18w, hộp đèn 1 bóng | Như trên | 13 | bộ |
72 | Lắp đặt đèn LED 1x16w áp trần | Như trên | 4 | bộ |
73 | Lắp đặt quạt trần | Như trên | 6 | cái |
74 | DIMMER điều khiển quạt trần | Như trên | 6 | cái |
75 | Lắp đặt công tắc đơn | Như trên | 2 | cái |
76 | Lắp đặt công tắc đôi | Như trên | 6 | cái |
77 | Lắp đặt công tắc cầu thang | Như trên | 2 | cái |
78 | Lắp đặt ô cắm đôi 16A có tiếp đất | Như trên | 15 | cái |
79 | Hộp CB âm tường: | Như trên | 5 | bộ |
80 | Hộp nối vuông 100x100mm | Như trên | 5 | hộp |
81 | Lắp đặt các MCB 1 pha 30A-6KA | Như trên | 5 | cái |
82 | Lắp đặt các MCB 1 pha 63A-6KA | Như trên | 2 | cái |
83 | Lắp đặt cầu dao 120A | Như trên | 1 | bộ |
84 | Tủ điện âm tường 200x300x150 | Như trên | 2 | hộp |
85 | Lắp đặt dây dẫn 2x1.5mm2 | Như trên | 182 | m |
86 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2 | Như trên | 93 | m |
87 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Như trên | 28 | m |
88 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | Như trên | 30 | m |
89 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm | Như trên | 324 | m |
90 | Đào móng chôn dây tiếp địa | Như trên | 2,56 | 1m3 |
91 | Đắp đất hố móng công trình | Như trên | 2,56 | m3 |
92 | Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Như trên | 3 | cái |
93 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Như trên | 3 | cái |
94 | Kéo rải dây thu sét Fi =12mm | Như trên | 35 | m |
95 | Kéo rải dây tiếp địa Fi =18mm | Như trên | 8 | m |
96 | Gia công, đóng cọc tiếp địa L63x63x6, L = 2.5m | Như trên | 2 | cọc |
97 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 21mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm | Như trên | 0,25 | 100m |
98 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 21mm | Như trên | 4 | cái |
99 | Lắp đặt Tê nhựa PPR đường kính 48-21mm | Như trên | 1 | cái |
100 | Lắp đặt Tê nhựa PPR đường kính 21mm | Như trên | 1 | cái |
101 | Đầu bịt D21 | Như trên | 2 | cái |
102 | Khuỷu ren trong D21 | Như trên | 2 | cái |
103 | Lắp đặt vòi rửa LAVABO 1 vòi | Như trên | 2 | bộ |
104 | Lắp đặt chậu rửa LAVABO 1 vòi | Như trên | 2 | bộ |
105 | Lắp đặt gương soi | Như trên | 2 | cái |
106 | Lắp đặt kệ kính | Như trên | 2 | cái |
107 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng | Như trên | 2 | cái |
108 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mm | Như trên | 0,52 | 100m |
109 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 34mm | Như trên | 0,03 | 100m |
110 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | Như trên | 6 | cái |
111 | Cầu chắn rác D90 | Như trên | 6 | cái |
B | Hạng mục: Xây mới nhà làm việc 02 tầng | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (90% máy) | Theo HSTK được duyệt | 7,2296 | 100m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu ≤2m - Cấp đất II (10% thủ công) | Như trên | 80,329 | 1m3 |
3 | Đóng cọc tre, dài L =2,5m, mật độ cọc 25 cọc/m2 bằng thủ công - Cấp đất II | Như trên | 174,3737 | 100m |
4 | Vét bùn đầu cọc | Như trên | 27,8998 | m3 |
5 | Đệm cát hạt thô H=1.2m công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95: | Như trên | 4,1188 | 100m3 |
6 | Ván khuôn gỗ lót móng dài cọc, bệ máy | Như trên | 0,2294 | 100m2 |
7 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Như trên | 19,3397 | m3 |
8 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Như trên | 1,0455 | 100m2 |
9 | Bê tông móng, chiều rộng ≤200cm, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 63,4566 | m3 |
10 | Bê tông cổ cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 1,3277 | m3 |
11 | Ván khuôn cổ cột - Cột vuông, chữ nhật | Như trên | 0,2179 | 100m2 |
12 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 6,3029 | m3 |
13 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Như trên | 0,3928 | 100m2 |
14 | Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 30,5238 | m3 |
15 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Như trên | 2,9695 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Như trên | 5,0634 | 100m3 |
17 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất II | Như trên | 5,0634 | 100m3/1km |
18 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Như trên | 1,377 | tấn |
19 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Như trên | 1,2942 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | Như trên | 2,7363 | tấn |
21 | Lắp dựng cốt thép cổ cột, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 0,0758 | tấn |
22 | Lắp dựng cốt thép cổ cột, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 0,036 | tấn |
23 | Lắp dựng cốt thép cổ cột, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 0,7546 | tấn |
24 | Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 0,1476 | tấn |
25 | Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 0,5175 | tấn |
26 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Như trên | 0,75 | m3 |
27 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 0,966 | m3 |
28 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Như trên | 0,0263 | 100m2 |
29 | Lắp dựng cốt thép đáy bể phốt, ĐK ≤10mm | Như trên | 0,0828 | tấn |
30 | Xây bể chứa bằng gạch xi măng cốt liệu 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 2,5021 | m3 |
31 | Bê tông giằng tường bể SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 0,4101 | m3 |
32 | Ván khuôn gỗ giằng tường bể | Như trên | 0,0381 | 100m2 |
33 | Lắp dựng cốt thép giằng bể, ĐK ≤10mm | Như trên | 0,0126 | tấn |
34 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng bể | Như trên | 0,0604 | tấn |
35 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Như trên | 0,644 | m3 |
36 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Như trên | 0,024 | 100m2 |
37 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | Như trên | 0,0535 | tấn |
38 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Như trên | 4 | 1cấu kiện |
39 | Trát tường trong bể phốt dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 15,548 | m2 |
40 | Đánh bóng bể | Như trên | 15,548 | m2 |
41 | Láng nền bể phốt, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 4,086 | m2 |
42 | Ngâm nước xi măng chống thấm bể | Như trên | 20,43 | m2 |
43 | Ống + tê + cút PVC D90 thông ngăn bể phốt | Như trên | 2 | ht |
44 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 15,3 | m2 |
45 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Như trên | 0,64 | m3 |
46 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 0,81 | m3 |
47 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 0,4796 | m3 |
48 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 0,5619 | m3 |
49 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Như trên | 0,0392 | 100m2 |
50 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Như trên | 0,061 | 100m2 |
51 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Như trên | 0,0386 | 100m2 |
52 | Lắp dựng cốt thép đáy móng, ĐK ≤10mm | Như trên | 0,0906 | tấn |
53 | Lắp dựng cốt thép giằng bể, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 0,0224 | tấn |
54 | Lắp dựng cốt thép giằng bể, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 0,0909 | tấn |
55 | Lắp dựng cốt thép nắp bể, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,0394 | tấn |
56 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 1,9184 | m3 |
57 | Trát tường trong bể dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 ( lần 1) | Như trên | 9,016 | m2 |
58 | Trát tường trong bể dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 ( lần 2) | Như trên | 9,016 | m2 |
59 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 15,136 | m2 |
60 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 3,4816 | m2 |
61 | Quét nước xi măng 2 nước | Như trên | 9,016 | m2 |
62 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 5,04 | m2 |
63 | Tôn nắp bể (0,76x0,76)m | Như trên | 1 | cái |
64 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 11,1888 | m3 |
65 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 77,1888 | m3 |
66 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 3,0315 | m3 |
67 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Như trên | 1,8298 | 100m2 |
68 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Như trên | 1,7898 | 100m2 |
69 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Như trên | 4,0921 | 100m2 |
70 | Ván khuôn thành sê nô - Chiều dày ≤45cm | Như trên | 0,7052 | 100m2 |
71 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Như trên | 0,5749 | 100m2 |
72 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,7812 | tấn |
73 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 1,0363 | tấn |
74 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 1,4422 | tấn |
75 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,8309 | tấn |
76 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,9274 | tấn |
77 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 3,652 | tấn |
78 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,099 | tấn |
79 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,308 | tấn |
80 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 4,4993 | tấn |
81 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 249,5 | m2 |
82 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 409,21 | m2 |
83 | Trát thanh chắn nắng, lanh tô, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 57,49 | m2 |
84 | Láng vữa chống thấm, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | Như trên | 60,1722 | m2 |
85 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Như trên | 60,1722 | m2 |
86 | Đào móng tam cấp bằng thủ công, chiều rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Như trên | 2,5483 | 1m3 |
87 | Bê tông lót móng tam cấp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Như trên | 1,2741 | m3 |
88 | Xây bậc tam cấp bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 3,7227 | m3 |
89 | Xây tường chắn bậc tam cấp bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 0,2772 | m3 |
90 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 17,402 | m2 |
91 | Trát tường chắn bậc dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 3,22 | m2 |
92 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 10,3955 | m3 |
93 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 85,3629 | m3 |
94 | Xây cột, trụ bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 7,7348 | m3 |
95 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 1,2713 | m3 |
96 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 330,625 | m2 |
97 | Trát tường thu hồi, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | Như trên | 161,166 | m2 |
98 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 324,4951 | m2 |
99 | Trát trụ cột, lam đứng, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 156,2725 | m2 |
100 | Trát tường lan can, chắn nắng dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 26,0432 | m2 |
101 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 254,32 | m |
102 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Như trên | 0,5774 | 100m3 |
103 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30 | Như trên | 16,3542 | m3 |
104 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch KT 600x600mm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 305,0615 | m2 |
105 | Lát nền, sàn gạch chống trơn - Tiết diện gạch 300x300mm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 60,6372 | m2 |
106 | Ốp tường - Tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 507,936 | m2 |
107 | Ốp chân tường Tiết diện gạch 120x600mm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 9,4272 | m2 |
108 | Gia công lan can Inox | Như trên | 0,463 | tấn |
109 | Lắp dựng lan can Inox | Như trên | 32,582 | m2 |
110 | Sản xuất cửa đi Xinfa | Như trên | 53,04 | m2 |
111 | Sản xuất cửa sổ Xinfa | Như trên | 51,84 | m2 |
112 | Cung cấp lắp đặt phụ kiện cửa sổ 1 cánh, 2 cánh, mở quay, mở hất | Như trên | 32 | bộ |
113 | Cung cấp lắp đặt phụ kiện cửa đi 1 cánh mở quay | Như trên | 8 | bộ |
114 | Phụ kiện cửa đi 2 cánh: | Như trên | 12 | bộ |
115 | Lắp dựng cửa Xinfa | Như trên | 104,88 | m2 |
116 | Gia sen hoa Inox | Như trên | 0,3033 | tấn |
117 | Lắp dựng sen hoa Inox | Như trên | 47,52 | m2 |
118 | Gia công sản xuất vách ngăn cố định bằng vách ngăn compact HPL 12mm | Như trên | 29,032 | m2 |
119 | Sản xuất cửa compact dày 12mm | Như trên | 7,2 | m2 |
120 | Lắp dựng vách ngăn , cửa compact | Như trên | 36,232 | m2 |
121 | Gia công xà gồ thép | Như trên | 1,2208 | tấn |
122 | Lắp dựng xà gồ thép | Như trên | 1,2208 | tấn |
123 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 128,6625 | 1m2 |
124 | Lợp mái che tường bằng tôn múi dầy 0,45mm | Như trên | 2,3125 | 100m2 |
125 | Tôn úp nóc | Như trên | 42,48 | m |
126 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 975,2051 | m2 |
127 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 631,8755 | m2 |
128 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Như trên | 5,0623 | 100m2 |
129 | Lắp đặt đèn LED 1x18w, máng trơn lắp áp trần | Như trên | 28 | bộ |
130 | Lắp đặt đèn LED 1x16w áp trần | Như trên | 11 | bộ |
131 | Lắp đặt quạt trần cánh nhôm | Như trên | 12 | cái |
132 | Dimmer điều khiển quạt trần | Như trên | 12 | cái |
133 | Lắp đặt công tắc đơn | Như trên | 12 | cái |
134 | Lắp đặt công tắc đôi | Như trên | 12 | cái |
135 | Lắp đặt ô cắm đôi 16A có tiếp đất | Như trên | 34 | cái |
136 | Hộp CB âm tường | Như trên | 13 | bộ |
137 | Hộp nối vuông 200x200mm | Như trên | 13 | hộp |
138 | Lắp đặt các MCB 1 pha 20A. 35A-6KA | Như trên | 15 | cái |
139 | Lắp đặt dây dẫn 2x1.5mm2 | Như trên | 274 | m |
140 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2 | Như trên | 212 | m |
141 | Lắp đặt dây cáp Cu 2x10mm2 | Như trên | 56 | m |
142 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm | Như trên | 542 | m |
143 | Đào móng chôn dây tiếp địa | Như trên | 2,56 | 1m3 |
144 | Đắp đất hố móng công trình | Như trên | 10,3955 | m3 |
145 | Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Như trên | 3 | cái |
146 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Như trên | 3 | cái |
147 | Kéo rải dây thu sét Fi =12mm | Như trên | 48 | m |
148 | Kéo rải dây tiếp địa Fi =18mm | Như trên | 8 | m |
149 | Gia công, đóng cọc tiếp địa L63x63x6, L = 2.5m | Như trên | 2 | cọc |
150 | Lắp đặt vòi rửa LAVABO 1 vòi | Như trên | 8 | bộ |
151 | Lắp đặt chậu rửa LAVABO 1 vòi | Như trên | 8 | bộ |
152 | Lắp đặt xí bệt | Như trên | 10 | bộ |
153 | Lắp đặt vòi xịt vệ sinh | Như trên | 10 | cái |
154 | Lắp đặt gương soi | Như trên | 8 | cái |
155 | Móc giấy vệ sinh | Như trên | 10 | bộ |
156 | Lắp đặt kệ kính | Như trên | 8 | cái |
157 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng | Như trên | 8 | cái |
158 | Lắp đặt phễu thoát sàn | Như trên | 8 | cái |
159 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Như trên | 4 | bộ |
160 | Lắp đặt bể nước Inox 2m3 | Như trên | 1 | bể |
161 | Máy bơm nước | Như trên | 1 | bộ |
162 | Phao mực điện tử | Như trên | 1 | cái |
163 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 48mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,6mm | Như trên | 0,36 | 100m |
164 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 27mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm | Như trên | 0,52 | 100m |
165 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 21mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm | Như trên | 0,31 | 100m |
166 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 48mm | Như trên | 5 | cái |
167 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 27mm | Như trên | 8 | cái |
168 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 21mm | Như trên | 14 | cái |
169 | Lắp đặt tê nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 48-48mm ( Nhân công nhân hệ 1.5) | Như trên | 1 | cái |
170 | Lắp đặt tê nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 48-27mm ( Nhân công nhân hệ 1.5) | Như trên | 6 | cái |
171 | Lắp đặt tê nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 27-21mm ( Nhân công nhân hệ 1.5) | Như trên | 14 | cái |
172 | Lắp đặt côn nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 48/27mm | Như trên | 2 | cái |
173 | Lắp đặt côn nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 27/21mm | Như trên | 8 | cái |
174 | Đầu bịt D21 | Như trên | 22 | cái |
175 | Khuỷu ren trong D21 | Như trên | 15 | cái |
176 | Lắp đặt van khóa nước D48 | Như trên | 1 | cái |
177 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mm | Như trên | 0,5 | 100m |
178 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 34mm | Như trên | 0,3 | 100m |
179 | Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | Như trên | 11 | cái |
180 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mm | Như trên | 12 | cái |
181 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mm ( Nhân công nhân hệ số 1.5) | Như trên | 18 | cái |
182 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 60mm | Như trên | 4 | cái |
183 | Chữ Y PVC D110 | Như trên | 5 | cái |
184 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mm | Như trên | 0,63 | 100m |
185 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 34mm | Như trên | 0,05 | 100m |
186 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | Như trên | 21 | cái |
187 | Cầu chắn rác D90 | Như trên | 7 | cái |
C | Hạng mục: Bể chứa chất thải và lò đốt bông băng | |||
1 | Đào móng, rộng | Theo HSTK được duyệt | 0,9696 | m3 |
2 | Đắp đất hố móng công trình | Như trên | 0,3232 | m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Như trên | 0,9696 | m3 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 1,2553 | m3 |
5 | Bê tông mái lò đốt, đá 1x2, mác 200 | Như trên | 0,324 | m3 |
6 | Ván khuôn móng băng, móng lò đốt | Như trên | 0,0211 | 100m2 |
7 | Ván khuôn gỗ mái lò | Như trên | 0,0324 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép đan nắp lò, ĐK ≤10mm | Như trên | 0,0274 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Như trên | 0,2737 | tấn |
10 | Xây tường thành bể bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 3,359 | m3 |
11 | Trát tường trong bể dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 16,308 | m2 |
12 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 15,136 | m2 |
13 | Trát tường trong bể dày 1cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 16,308 | m2 |
14 | Quét nước xi măng đánh màu nguyên chất | Như trên | 16,308 | m2 |
15 | Láng đáy bể có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | Như trên | 5,5568 | m2 |
D | Hạng mục: Nhà để xe | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt | 1,078 | 1m3 |
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Như trên | 0,196 | m3 |
3 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Như trên | 0,048 | 100m2 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 0,6 | m3 |
5 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Như trên | 0,282 | m3 |
6 | Đắp đá mạt san nền bằng đầm cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Như trên | 0,0279 | 100m3 |
7 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 3,3945 | m3 |
8 | Lát nền gạch TERRAZZO 40x40x3.5 - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 32,643 | m2 |
9 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Như trên | 0,1626 | tấn |
10 | Gia công cột bằng thép hình | Như trên | 0,0719 | tấn |
11 | Gia công xà gồ thép | Như trên | 0,1187 | tấn |
12 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Như trên | 0,1626 | tấn |
13 | Lắp cột thép các loại | Như trên | 0,0719 | tấn |
14 | Lắp dựng xà gồ thép | Như trên | 0,1187 | tấn |
15 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 27,1875 | m2 |
16 | Bu lông D18 | Như trên | 28 | cái |
17 | Bu lông D12 | Như trên | 16 | cái |
18 | Bu lông D16x4 | Như trên | 16 | cái |
19 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Như trên | 0,3004 | 100m2 |
20 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mm | Như trên | 0,08 | 100m |
21 | Chếch D90 | Như trên | 8 | cái |
22 | Quả cầu chắn rác | Như trên | 4 | cái |
23 | Máng tôn | Như trên | 7,44 | m2 |
E | Hạng mục: Sân bê tông, bồn cây, rãnh thoát nước | |||
1 | Thi công lớp đá đá mạt đệm sân | Theo HSTK được duyệt | 0,378 | 100m3 |
2 | Rải nilon lớp cách ly | Như trên | 2,52 | 100m2 |
3 | Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 25,2 | m3 |
4 | Lát gạch TERRAZZO 400x400x35mm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 252 | m2 |
5 | Thi công lớp đá đá mạt đệm sân | Như trên | 0,2206 | 100m3 |
6 | Rải nilon lớp cách ly | Như trên | 2,7575 | 100m2 |
7 | Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 27,575 | m3 |
8 | Lát gạch TERRAZZO 400x400x35mm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 328 | m2 |
9 | Đào móng bồn cây bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Như trên | 5,4477 | 1m3 |
10 | Đắp đất nền móng công trình | Như trên | 1,8159 | m3 |
11 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Như trên | 1,7024 | m3 |
12 | Xây bồn cây bằng gạch XMCL6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 4,772 | m3 |
13 | Trát tường bồn hoa dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 46,284 | m2 |
14 | Đổ đất bồn hoa | Như trên | 31,0659 | m3 |
15 | Ốp gạch thẻ, vữa lót M75, XM PCB30 | Như trên | 28,728 | m2 |
16 | Sơn tường bồn hoa nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 17,556 | m2 |
17 | Đào rãnh thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Như trên | 32,6726 | 1m3 |
18 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Như trên | 0,1089 | 100m3 |
19 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Như trên | 6,3778 | m3 |
20 | Xây rãnh thoát nước, hố ga bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 10,2432 | m3 |
21 | Trát tường rãnh dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 78,9504 | m2 |
22 | Láng đáy hố ga, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 24,0664 | m2 |
23 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Như trên | 3,8927 | m3 |
24 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Như trên | 0,2554 | 100m2 |
25 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Như trên | 0,4027 | tấn |
26 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Như trên | 122 | 1cấu kiện |
27 | Đắp cát đen lấp giếng công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Như trên | 0,15 | 100m3 |
28 | Bơm nước giếng | Như trên | 2 | ca |
F | Hạng mục: Cổng, tường rào | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - trụ, cột | Theo HSTK được duyệt | 43,88 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt cánh cổng | Như trên | 19,28 | m2 |
3 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 19,28 | 1m2 |
4 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 43,88 | m2 |
5 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | Như trên | 64,9253 | 1m3 |
6 | Đắp đất hố móng công trình | Như trên | 21,6418 | m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng Ô tô tự đổ trong phạm vi | Như trên | 0,4328 | 100m3 |
8 | Đóng cọc tre, dài =2,5m bằng thủ công - Cấp đất II | Như trên | 24,1537 | 100m |
9 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Như trên | 3,8646 | m3 |
10 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 17,176 | m3 |
11 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 15,2974 | m3 |
12 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 2,1255 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Như trên | 0,1288 | 100m2 |
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 0,2032 | tấn |
15 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 19,6692 | m3 |
16 | Xây cột, trụ bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 5,8375 | m3 |
17 | Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 47,6408 | m2 |
18 | Trát tường rào dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 195,6092 | m2 |
19 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 171,76 | m |
20 | Đắp vữa đầu tường | Như trên | 37,33 | m |
21 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 246,983 | m2 |
G | Hạng mục: Điện ngoại tuyến | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m, đất C2 | Theo HSTK được duyệt | 17,6475 | 1m3 |
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Như trên | 0,3 | m3 |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 2,0415 | m3 |
4 | Lắp đặt khung móng bung long M24 | Như trên | 12 | bộ |
5 | Đắp cát đường ống trình bằng thủ công | Như trên | 5,4512 | m3 |
6 | Đắp đất hố bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Như trên | 0,122 | 100m3 |
7 | Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột thép, cột gang, chiều cao cột 8m | Như trên | 3 | 1 cột |
8 | Lắp cần đèn | Như trên | 3 | 1 cần đèn |
9 | Lắp đặt MCB -1P-30A-6KA: | Như trên | 1 | cái |
10 | Lắp đặt MCB -1P-15A-6KA: | Như trên | 3 | cái |
11 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2 | Như trên | 32 | m |
12 | Lắp đặt dây dẫn (2x4mm2) | Như trên | 44,5 | m |
13 | Lắp đặt bóng đèn Led 100W 725x285x100 | Như trên | 3 | bộ |
14 | Cọc tiếp địa L63x63 L = 2.4m+ kẹp | Như trên | 3 | bộ |
15 | Dây tiếp địa, dây đồng trần M16 | Như trên | 15 | m |
16 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mm | Như trên | 44,5 | m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt uốn cốt thép | ≥5kW | 2 |
2 | Máy đầm bàn | ≥1KW | 2 |
3 | Máy đầm đất cầm tay | ≥70kg | 2 |
4 | Máy đầm dùi ≥1,5kW | ≥1,5kW | 2 |
5 | Máy hàn điện ≥23kW | ≥23kW | 2 |
6 | Máy khoan bê tông | Hoạt động tốt | 2 |
7 | Máy trộn bê tông ≥250 lít | ≥250 lít | 1 |
8 | Máy trộn vữa ≥150l | ≥150l | 1 |
9 | Ô tô tải tự đổ ≥5T | ≥5T | 2 |
10 | Máy cắt gạch đá ≥1,7kW | ≥1,7kW | 2 |
11 | Máy mài ≥2,7kW | ≥2,7kW | 2 |
12 | Máy đào ≥0.5m3 | ≥0.5m3 | 1 |
13 | Máy hàn nhiệt cầm tay | Hoạt động tốt | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 33,72 | m2 | Theo HSTK được duyệt | ||
2 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 18,6 | m2 | Như trên | ||
3 | Phá dỡ nền gạch cũ | 158,444 | m2 | Như trên | ||
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 8,3822 | m3 | Như trên | ||
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 2,3987 | m3 | Như trên | ||
6 | Phá dỡ tường bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 8,7959 | m3 | Như trên | ||
7 | Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch chiều dày ≤22cm | 3,99 | m2 | Như trên | ||
8 | Phá lớp vữa trát tường ngoài | 290,5549 | m2 | Như trên | ||
9 | Phá lớp vữa trát trụ cột | 29,04 | m2 | Như trên | ||
10 | Phá lớp vữa trát trong | 364,986 | m2 | Như trên | ||
11 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | 227,2868 | m2 | Như trên | ||
12 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28m | 89,112 | m2 | Như trên | ||
13 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | 0,3242 | tấn | Như trên | ||
14 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | 43,146 | m2 | Như trên | ||
15 | Tháo dỡ lan can sắt | 18,564 | m2 | Như trên | ||
16 | Tháo dỡ lan can sắt | 7,326 | m2 | Như trên | ||
17 | Phá dỡ nền - Nền láng granito | 15,148 | m2 | Như trên | ||
18 | Vận chuyển phế liệu thải bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m | 0,462 | 100m3 | Như trên | ||
19 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 0,462 | 100m3/1km | Như trên | ||
20 | Xây cột, trụ bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | 1,8172 | m3 | Như trên | ||
21 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | 4,5849 | m3 | Như trên | ||
22 | Xây tường thu hồi bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | 7,9538 | m3 | Như trên | ||
23 | Lắp dựng cốt thép chắn nắng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,0114 | tấn | Như trên | ||
24 | Lắp dựng cốt thép chắn nắng, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,0558 | tấn | Như trên | ||
25 | Lắp dựng cốt thép giằng mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,1306 | tấn | Như trên | ||
26 | Ván khuôn gỗ chắn nắng | 0,1001 | 100m2 | Như trên | ||
27 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng mái | 0,1328 | 100m2 | Như trên | ||
28 | Bê tông chắn nắng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | 0,5572 | m3 | Như trên | ||
29 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB30 (bổ sung Thông tư 12/2021) | 1,364 | m3 | Như trên | ||
30 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 46,2953 | m2 | Như trên | ||
31 | Trát tường lan can, chắn nắng dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 166,4064 | m2 | Như trên | ||
32 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 357,507 | m2 | Như trên | ||
33 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 265,9236 | m2 | Như trên | ||
34 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | 227,2868 | m2 | Như trên | ||
35 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 | 112,42 | m | Như trên | ||
36 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 14,946 | m2 | Như trên | ||
37 | Láng lòng sê nô, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | 14,946 | m2 | Như trên | ||
38 | Đào móng tam cấp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 1,1534 | 1m3 | Như trên | ||
39 | Đắp đất hố móng công trình ( KL lấp = 1/3 KL đào) | 0,3845 | m3 | Như trên | ||
40 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | 0,5767 | m3 | Như trên | ||
41 | Xây bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30 | 1,763 | m3 | Như trên | ||
42 | Lát đá bậc tam cấp, bậc cầu thang vữa XM M75, PCB30 | 9,522 | m2 | Như trên | ||
43 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30 | 15,148 | m2 | Như trên | ||
44 | Xây tường chắn bậc tam cấp bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 0,2992 | m3 | Như trên | ||
45 | Trát tường chắn bậc tam cấp dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 2,72 | m2 | Như trên | ||
46 | Ốp đá granit tự nhiên vào mặt chắn bậc tam cấp | 0,352 | m2 | Như trên | ||
47 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30 | 8,3822 | m3 | Như trên | ||
48 | Ốp tường các phòng tầng 1 - Tiết diện gạch 600x300mm | 91,704 | m2 | Như trên | ||
49 | Ốp chân tường - Tiết diện gạch 120x600mm, vữa XM M75, PCB30 | 7,3584 | m2 | Như trên | ||
50 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600mm, vữa XM M75, PCB30 | 158,444 | m2 | Như trên |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH tư vấn xây dựng Sông Hồng như sau:
- Có quan hệ với 70 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,21 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,25%, Xây lắp 88,89%, Tư vấn 0,69%, Phi tư vấn 4,17%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 618.479.353.307 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 616.831.718.674 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,27%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Phẩm cách là một sức mạnh bên trong, sự tồn tại của nó có thể trực tiếp phát huy tác dụng, mà không cần nhờ bất kì thủ đoạn nào. "
Emerson (Mỹ)
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH tư vấn xây dựng Sông Hồng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH tư vấn xây dựng Sông Hồng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.