Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Thi công xây dựng (bao gồm cà chi phí đảm bảo ATGT)

Tìm thấy: 16:47 19/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp ngỗ 44 đường Lý Thái Tổ, ngõ 6 và ngõ 20 đường Nguyễn Hữu Tiến, phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý
Gói thầu
Gói thầu số 02: Thi công xây dựng (bao gồm cà chi phí đảm bảo ATGT)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch LCNT công trình: Cải tạo, nâng cấp ngỗ 44 đường Lý Thái Tổ, ngõ 6 và ngõ 20 đường Nguyễn Hữu Tiến, phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:50 26/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:42 19/08/2022
đến
16:50 26/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:50 26/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
55.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/08/2022 (23/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phủ Lý
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng (bao gồm cà chi phí đảm bảo ATGT)
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp ngỗ 44 đường Lý Thái Tổ, ngõ 6 và ngõ 20 đường Nguyễn Hữu Tiến, phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 06 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phủ Lý , địa chỉ: Phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án ĐTXD thành phố Phủ Lý, đường Trương Công Giai, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. - Điện thoại: 0226.829.826.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và lập dự toán: Công ty Cổ phần đầu tư phát triển xây dựng Đại Long. + Đơn vị lập E-HSMT và đánh giá HSDT: Ban Quản lý dự án ĐTXD thành phố Phủ Lý, đường Trương Công Giai, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. - Điện thoại: 0226.829.826. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Quản lý đô thị thành phố Phủ Lý. Địa chỉ: Tầng 3, trụ sở UBND thành phố số 39, Đường Biên Hòa, thành phố Phủ Lý. + Đơn vị thẩm định E-HSMT, E-HSDT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính Kế hoạch thành phố Phủ Lý. Địa chỉ: Tầng 2, trụ sở UBND thành phố số 39, Đường Biên Hòa, thành phố Phủ Lý

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phủ Lý , địa chỉ: Phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án ĐTXD thành phố Phủ Lý, đường Trương Công Giai, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. - Điện thoại: 0226.829.826.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 55.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án ĐTXD thành phố Phủ Lý, đường Trương Công Giai, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. - Điện thoại: 0226.829.826.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Ban quản lý dự án ĐTXD thành phố Phủ Lý, đường Trương Công Giai, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. - Điện thoại: 0226.829.826.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án ĐTXD thành phố Phủ Lý, đường Trương Công Giai, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. - Điện thoại: 0226.829.826.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Phủ Lý. Địa chỉ: Tầng 2, trụ sở UBND thành phố Phủ Lý, số 39 đường Biên Hòa. Số điện thoại: 02263.851.586

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
06 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 0(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 0 đến năm 0(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 0.0 VND(4), trong vòng 0(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 0(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng hoặc khác , ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND.

Loại công trình:
Cấp công trình:
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Kỹ sư giao thông2Tốt nghiệp đại học chuyên ngành giao thông đường bộ.- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (bản chụp có chứng thực)Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu) có xác nhận của chủ đầu tư đã từng thi công vị trí tương tự hoặc Quyết định thành lập ban chỉ huy công trường được phân công làm cán bộ kỹ thuật của công trình tương tự đã từng tham gia (đối với Văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trường của Công ty yêu cầu kèm theo tài liệu để chứng minh đã từng tham gia công trình đó như: Hợp đồng xây lắp được ký kết với chủ đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của gói thầu đó hoặc tài liệu khác kèm theo).32
2Kỹ sư xây dựng1Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành ( (bản chụp có chứng thực)Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu) có xác nhận của chủ đầu tư đã từng thi công vị trí tương tự hoặc Quyết định thành lập ban chỉ huy công trường được phân công làm cán bộ kỹ thuật của công trình tương tự đã từng tham gia (đối với văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trường của Công ty yêu cầu kèm theo tài liệu để chứng minh đã từng tham gia công trình đó như: Hợp đồng xây lắp được ký kết với chủ đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của gói thầu đó hoặc tài liệu khác kèm theo).32
3Kỹ sư phụ trách an toàn lao động1Tốt nghiệp đại học- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học chuyên nghành kỹ thuật (bản chụp có chứng thực)Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu) có xác nhận của chủ đầu tư đã từng thi công vị trí tương tự hoặc Quyết định thành lập ban chỉ huy công trường được phân công làm cán bộ kỹ thuật của công trình tương tự đã từng tham gia (đối với văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trường của Công ty yêu cầu kèm theo tài liệu để chứng minh đã từng tham gia công trình đó như: Hợp đồng xây lắp được ký kết với chủ đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của gói thầu đó hoặc tài liệu khác kèm theo).Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ an toàn lao động còn hiệu lực32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục: Đường giao thông
1Phá dỡ kết cấuTheo HSTK được duyệt102,11m3
2Đào nền đườngNhư trên22,791m3
3Đào nền đườngNhư trên2,051100m3
4Vận chuyển đấtNhư trên3,3100m3
5Vận chuyển đất 1km tiếp theoNhư trên3,3100m3/1km
6Đào nền đườngNhư trên18,861m3
7Đào nền đườngNhư trên1,697100m3
8Vận chuyển đất, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IINhư trên1,132100m3
9Vận chuyển đất 1km tiếp theo, trong phạm vi ≤5kmNhư trên1,132100m3/1km
10Đắp đấtNhư trên0,016100m3
11Đắp nền đườngNhư trên0,146100m3
12Đắp nền đườngNhư trên1,215100m3
13VL đắpNhư trên80,99m3
14Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiNhư trên0,73100m3
15Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênNhư trên0,689100m3
16Tưới lớp dính bám mặt đườngNhư trên28,609100m2
17Tưới lớp dính bám mặt đườngNhư trên4,563100m2
18Sản xuất bê tông nhựa C12,5, hàm lượng nhựa 5,5%Như trên2,066100tấn
19Sản xuất bê tông nhựa C19, hàm lượng nhựa 5%Như trên1,107100tấn
20Rải thảm mặt đường bê tông nhựaNhư trên17,043100m2
21Rải thảm mặt đường bê tông nhựaNhư trên11,66100m2
22Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km,Như trên2,066100tấn
23Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 1km tiếp theoNhư trên2,066100tấn
24Bê tông nền SXNhư trên8,08m3
25Tưới lớp dính bám mặt đườngNhư trên3,0973100m2
26Tưới lớp dính bám mặt đườngNhư trên0,4064100m2
27Sản xuất bê tông nhựa C12,5,Như trên0,4074100tấn
28Sản xuất bê tông nhựa C19,Như trên0,2093100tấn
29Rải thảm mặt đường bê tông nhựaNhư trên3,3616100m2
30Rải thảm mặt đường bê tông nhựaNhư trên2,2126100m2
31Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4kmNhư trên0,4074100tấn
32Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 1km tiếp theoNhư trên0,407100tấn
33Đắp nền đườngNhư trên0,122100m3
34VL đắpNhư trên15,847m3
35Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênNhư trên0,061100m3
36Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiNhư trên0,073100m3
37Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpNhư trên1,105100m2
38Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô,Như trên5,39m3
39Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgNhư trên2571cấu kiện
40Láng nền, sàn không đánh màuNhư trên38,53m2
41Bê tông móng SXNhư trên5,14m3
42Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tôNhư trên0,96m3
43Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpNhư trên0,206100m2
44Láng nền, sàn không đánh màu,Như trên38,53m2
45Bê tông móng SXNhư trên3,85m3
46Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgNhư trên2571cấu kiện
47Bê tông lót móng SXNhư trên6,48m3
48Láng nền, sàn không đánh màu,Như trên129,62m2
49Lát gạch TERRAZZONhư trên129,62m2
50Láng nền, sàn không đánh màuNhư trên0,75m2
51Xây bó hèNhư trên0,21m3
52Bê tông lót móng SXNhư trên19,28m3
53Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpNhư trên0,543100m2
54Bê tông bó vỉaNhư trên13,31m3
55Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tôNhư trên4,14m3
56Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpNhư trên2,434100m2
57Láng nền, sàn không đánh màuNhư trên174,35m2
58Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgNhư trên862,751cấu kiện
59Đào móng cột, trụ, hố kiểm traNhư trên5,51m3
60Đào móngNhư trên0,495100m3
61Đắp đất màu trồng câyNhư trên0,495100m3
62Mua đất màu trồng câyNhư trên64,35m3
63Mua cây Viết,Như trên50cây
64Trồng cây xanhNhư trên50cây
65Quét vôi gốc cây, cây loại 1Như trên501 cây
66Duy trì cây bóng mátNhư trên501 cây/năm
67Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồngNhư trên501cây / 90 ngày
68Bê tông móng SXNhư trên5,08m3
69Láng nền, sàn không đánh màuNhư trên34,92m2
70Bê tông móng SXNhư trên6,77m3
71Láng nền, sàn không đánh màuNhư trên9,57m2
72Xây bó gáy hèNhư trên2,14m3
73Bê tông nền SXNhư trên69,52m3
74Láng nền, sàn không đánh màuNhư trên1.390,31m2
75Lát gạch TERRAZZONhư trên1.390,31m2
76Cột + Biển báo Phản quang tam giác cạnh 70Như trên5cái
77Lắp đặt cột và biển báo phản quangNhư trên5cái
78Sơn kẻ đườngNhư trên17,09m2
79Sơn kẻ đườngNhư trên17,6m2
BHạng mục: Thoát nước
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cápNhư trên70,7181m3
2Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6mNhư trên6,365100m3
3Vận chuyển đấtNhư trên7,072100m3
4Vận chuyển đất 1km tiếp theoNhư trên7,072100m3/1km
5Đắp đá dăm mang cốngNhư trên2,886100m3
6Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênNhư trên0,168100m3
7Thi công lớp đá đệm móngNhư trên8,75m3
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácNhư trên4,041100m2
9Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy,Như trên1,232tấn
10Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy,Như trên1,513tấn
11Bê tông ống cốngNhư trên19,46m3
12Láng nền, sàn không đánh màuNhư trên29,93m2
13Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpNhư trên0,495100m2
14Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan,Như trên0,713tấn
15Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanNhư trên0,949tấn
16Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tôngNhư trên8,63m3
17Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kgNhư trên66,21tấn
18Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kgNhư trên66,21tấn
19Vận chuyển ống cống bê tôngNhư trên6,62110 tấn/1km
20Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgNhư trên2301cấu kiện
21Thi công lớp đá đệm móng,Như trên51,39m3
22Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácNhư trên18,975100m2
23Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy,Như trên6,177tấn
24Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy,Như trên10,031tấn
25Bê tông ống cốngNhư trên145,77m3
26Mối nối rãnhNhư trên148,24m2
27Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpNhư trên2,174100m2
28Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanNhư trên3,38tấn
29Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanNhư trên5,653tấn
30Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tôngNhư trên55,84m3
31Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp lênNhư trên468,77tấn
32Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp xuốngNhư trên468,77tấn
33Vận chuyển ống cống bê tông - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmNhư trên46,87710 tấn/1km
34Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgNhư trên9881cấu kiện
35Đào móngNhư trên2,8341m3
36Đào móngNhư trên0,255100m3
37Đắp đấtNhư trên0,095100m3
38Thi công lớp đá đệm móngNhư trên2,28m3
39Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtNhư trên0,082100m2
40Bê tông móng SXNhư trên2,54m3
41Xây hố van, hố gaNhư trên9,98m3
42Trát tường ngoài dày 1,5cmNhư trên44,45m2
43Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngNhư trên0,09100m2
44Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằngNhư trên0,017tấn
45Bê tông xà dầm, giằng nhà SXNhư trên0,99m3
46Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtNhư trên0,382100m2
47Bê tông tường SXNhư trên3,22m3
48Lắp dựng cốt thép tườngNhư trên0,12tấn
49Song chắn rácNhư trên20cái
50Nắp hố ga compositeNhư trên11cái
51Ống HDPE D300Như trên0,365100 m
52Đào móng băngNhư trên5,1521m3
53Đào móngNhư trên0,464100m3
54Đắp đấtNhư trên0,172100m3
55Thi công lớp đá đệm móngNhư trên4,15m3
56Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtNhư trên0,173100m2
57Bê tông móng SXNhư trên6,22m3
58Xây hố van, hố gaNhư trên14,98m3
59Trát tường ngoài dày 1,5cm,Như trên64,6m2
60Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngNhư trên0,163100m2
61Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằngNhư trên0,031tấn
62Bê tông xà dầm, giằng nhà SXNhư trên1,8m3
63Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtNhư trên0,506100m2
64Bê tông tường SXNhư trên3,48m3
65Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpNhư trên0,065100m2
66Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmNhư trên0,072tấn
67Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tôngNhư trên1,03m3
68Bê tông móng SXNhư trên2,11m3
69Xây hố van, hố gaNhư trên1,92m3
70Láng nền, sàn không đánh màuNhư trên21,06m2
71Song chắn rácNhư trên20cái
72Nắp hố ga compositeNhư trên20cái
73Bê tông nền SXNhư trên25m3
74Thi công lớp đá đệm móngNhư trên50m3
75San sửa bãi đúcNhư trên10công
76Đào xúc đấtNhư trên0,75100m3
77Vận chuyển đấtNhư trên0,75100m3
CHạng mục: An toàn giao thông
1Cọc tre dài 1.2mNhư trên51,6m
2Sơn kết cấu gỗNhư trên11,34m2
3Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tôNhư trên0,54m3
4Biển báo công trường số 441bNhư trên2biển
5Biển 227; 245A và biển 203B (Biển tam giác):Như trên6biển
6Dây thừng D5mm:Như trên440m
7Cờ hiệu nheo tam giác:Như trên129cái
8Đèn tín hiệu giao thông:Như trên6đèn
9Áo phản quangNhư trên2cái
10Dây điệnNhư trên400m
11Bóng điệnNhư trên10bộ
12Điện năngNhư trên2.304KWh
13Người điều hành giao thôngNhư trên120công
DHạng mục: Hệ thống điện chiếu sáng
1Cột thép bát giácNhư trên14cột
2Cần đèn đơnNhư trên14cần
3Giá cắm cờNhư trên12bộ
4Bảng điện cửa cộtNhư trên14cái
5Luồn cáp cửa cộtNhư trên28đầu
6Cáp Cu/xlpe/pvc/dsta/pvc 4x10mm2Như trên379,4m
7Dây đồng Cu/pvc 1x10Như trên379,4m
8Dây lên đèn (dây mềm)Như trên164m
9Dây lên đèn (dây mềm)Như trên164m
10Bộ đèn LEDNhư trên20bộ
11Giá treo tủ điệnNhư trên1bộ
12Tủ điều khiển 3 pha 50ANhư trên1tủ
13Tiếp địa L63x6-2500Như trên20bộ
14Móng cột chiếu sángNhư trên14móng
15Rãnh cáp ngầm trên hèNhư trên315m
16Rãnh cáp ngầm qua đườngNhư trên12m
17Ống nhựa xoăn 40/30Như trên377m
18Ống thép D60 dày 3mmNhư trên12m
19Tấm móc f16Như trên11cái
20Tăng đơ f20Như trên11cái
21Đai thép + khóaNhư trên12cái
22Ghíp đồngNhư trên118cái
23Băng dínhNhư trên20Cuộn
24Cần đèn đơn gắn trên cộtNhư trên6cái
25Cáp Cu/xlpe/pvc 2x10mm2Như trên140,6m
26Dây cáp lụa F4Như trên140,6m
27Dây buộc cáp 1mm2Như trên1kg
28Cọc báo hiệu cápNhư trên60cái
29Ca xe vận chuyển vật tưNhư trên1ca
30Công bậc 2/7 thu dọnNhư trên2Công
31Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôiNhư trên20vt
32Thí nghiệm cáp lực, điện áp, cáp 1 ruộtNhư trên146Sợi

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn cốt thép ≥5kWCông suất hoạt động ≥5kW, Hoạt động tốt2
2Máy lu bánh thép ≥ 10TCông suất hoạt động ≥ 10T, Hoạt động tốt1
3Máy rải cấp phối đá dăm 50-60m3/hCông suất hoạt động 50-60m3/h, Hoạt động tốt1
4Máy cắt bê tông ≥ 1,5kWCông suất hoạt động ≥ 1,5kW, Hoạt động tốt2
5Máy cưa gỗ cầm tay ≥ 1,3kWCông suất hoạt động ≥ 1,3kW, Hoạt động tốt2
6Máy đầm bàn ≥ 1kWCông suất hoạt động ≥ 1kW, Hoạt động tốt2
7Máy đầm đất cầm tay ≥70kgCông suất hoạt động ≥ 70kg, Hoạt động tốt2
8Máy đầm dùi ≥ 1,5kWCông suất hoạt động ≥ 1,5kW, Hoạt động tốt2
9Máy đào ≥ 0,8m3Công suất hoạt động ≥ 0,8m3, Hoạt động tốt1
10Máy ủi ≥ 110CVCông suất hoạt động ≥ 110CV, Hoạt động tốt1
11Máy hàn điện ≥ 23kWCông suất hoạt động ≥ 23kW, Hoạt động tốt2
12Máy mài ≥ 1kWCông suất hoạt động ≥ 1kW, Hoạt động tốt2
13Máy trộn bê tông ≥ 250 lítCông suất hoạt động ≥ 250l, Hoạt động tốt2
14Máy trộn vữa ≥ 150lCông suất hoạt động ≥ 150l, Hoạt động tốt2
15Ô tô tự đổ ≥ 7TCông suất hoạt động ≥ 7T, Hoạt động tốt2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu
102,11 m3 Theo HSTK được duyệt
2 Đào nền đường
22,79 1m3 Như trên
3 Đào nền đường
2,051 100m3 Như trên
4 Vận chuyển đất
3,3 100m3 Như trên
5 Vận chuyển đất 1km tiếp theo
3,3 100m3/1km Như trên
6 Đào nền đường
18,86 1m3 Như trên
7 Đào nền đường
1,697 100m3 Như trên
8 Vận chuyển đất, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
1,132 100m3 Như trên
9 Vận chuyển đất 1km tiếp theo, trong phạm vi ≤5km
1,132 100m3/1km Như trên
10 Đắp đất
0,016 100m3 Như trên
11 Đắp nền đường
0,146 100m3 Như trên
12 Đắp nền đường
1,215 100m3 Như trên
13 VL đắp
80,99 m3 Như trên
14 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
0,73 100m3 Như trên
15 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
0,689 100m3 Như trên
16 Tưới lớp dính bám mặt đường
28,609 100m2 Như trên
17 Tưới lớp dính bám mặt đường
4,563 100m2 Như trên
18 Sản xuất bê tông nhựa C12,5, hàm lượng nhựa 5,5%
2,066 100tấn Như trên
19 Sản xuất bê tông nhựa C19, hàm lượng nhựa 5%
1,107 100tấn Như trên
20 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
17,043 100m2 Như trên
21 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
11,66 100m2 Như trên
22 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km,
2,066 100tấn Như trên
23 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 1km tiếp theo
2,066 100tấn Như trên
24 Bê tông nền SX
8,08 m3 Như trên
25 Tưới lớp dính bám mặt đường
3,0973 100m2 Như trên
26 Tưới lớp dính bám mặt đường
0,4064 100m2 Như trên
27 Sản xuất bê tông nhựa C12,5,
0,4074 100tấn Như trên
28 Sản xuất bê tông nhựa C19,
0,2093 100tấn Như trên
29 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
3,3616 100m2 Như trên
30 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
2,2126 100m2 Như trên
31 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km
0,4074 100tấn Như trên
32 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 1km tiếp theo
0,407 100tấn Như trên
33 Đắp nền đường
0,122 100m3 Như trên
34 VL đắp
15,847 m3 Như trên
35 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
0,061 100m3 Như trên
36 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
0,073 100m3 Như trên
37 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
1,105 100m2 Như trên
38 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô,
5,39 m3 Như trên
39 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg
257 1cấu kiện Như trên
40 Láng nền, sàn không đánh màu
38,53 m2 Như trên
41 Bê tông móng SX
5,14 m3 Như trên
42 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô
0,96 m3 Như trên
43 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
0,206 100m2 Như trên
44 Láng nền, sàn không đánh màu,
38,53 m2 Như trên
45 Bê tông móng SX
3,85 m3 Như trên
46 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg
257 1cấu kiện Như trên
47 Bê tông lót móng SX
6,48 m3 Như trên
48 Láng nền, sàn không đánh màu,
129,62 m2 Như trên
49 Lát gạch TERRAZZO
129,62 m2 Như trên
50 Láng nền, sàn không đánh màu
0,75 m2 Như trên

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phủ Lý như sau:

  • Có quan hệ với 168 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,46 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,17%, Xây lắp 96,20%, Tư vấn 3,64%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.773.441.219.387 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.751.712.873.832 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,78%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng (bao gồm cà chi phí đảm bảo ATGT)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng (bao gồm cà chi phí đảm bảo ATGT)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 82

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Ai đã từng nhìn thấy gió? Tôi và bạn đều chưa từng: Nhưng khi cây cối cúi đầu, chính là gió đang đi qua đấy. "

Christina Rossetti

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 412 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 432 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24872 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38639 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây