Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phủ Lý |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng (Bao gồm chi phí đảm bảo ATGT) Tên dự án là: Cải tạo, thay thế hệ thống điện chiếu sáng đường ĐT493 (đoạn từ đường Lương Văn Can đến trạm bơm Lạc Tràng II), thành phố Phủ Lý Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Quản lý đô thị thành phố Phủ Lý. Địa chỉ: Tầng 3, trụ sở UBND thành phố số 39, Đường Biên Hòa, thành phố Phủ Lý. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trưởng phòng Quản lý đô thị thành phố Phủ Lý. Địa chỉ: Tầng 3, trụ sở UBND thành phố số 39, Đường Biên Hòa, thành phố Phủ Lý. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án ĐTXD thành phố Phủ Lý, đường Trương Công Giai, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. - Điện thoại: 0226.829.826. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Phủ Lý. Địa chỉ: Tầng 2, trụ sở UBND thành phố Phủ Lý, số 39 đường Biên Hòa. Số điện thoại: 02263.851.586 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Kỹ sư xây dựng | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (bản chụp có chứng thực)Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu) Có xác nhận của chủ đầu tư đã từng thi công vị trí tương tự hoặc Quyết định phân công làm cán bộ kỹ thuật tham gia thi công công trình tương tự (đối với văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trường của Công ty yêu cầu kèm theo tài liệu như: Hợp đồng thi công xây lắp ký kết với chủ đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc tài liệu liên quan khác). | 3 | 2 |
2 | Kỹ sư điện | 2 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện.- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (bản chụp có chứng thực)Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu) Có xác nhận của chủ đầu tư đã từng thi công vị trí tương tự hoặc Quyết định phân công làm cán bộ kỹ thuật tham gia thi công công trình tương tự (đối với văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trường của Công ty yêu cầu kèm theo tài liệu như: Hợp đồng thi công xây lắp ký kết với chủ đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc tài liệu liên quan khác). | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục: Xây lắp đường điện chiếu sáng | |||
1 | Tấm móc F16 | Theo HSTK được duyệt | 33 | cái |
2 | Tăng đơ F16 | Như trên | 31 | cái |
3 | Đai thép + khóa | Như trên | 38 | cái |
4 | Dõy cỏp lụa F6 bọc nhựa | Như trên | 854,7 | m |
5 | Dây đồng 1x4 ghim cáp | Như trên | 10 | kg |
6 | Băng dính | Như trên | 100 | cuộn |
7 | Cần đèn đơn cao 2m, vươn 1,5m | Như trên | 22 | cần |
8 | Bóng đèn cao áp LED 80W | Như trên | 49 | búng |
9 | Bóng đèn cao áp LED 120W | Như trên | 187 | búng |
10 | Cột điện PC.7,5-160-3,0 | Như trên | 3 | cột |
11 | Móng 1 cột tròn M-PC.7,5 | Như trên | 3 | móng |
12 | Cột điện PC.10-190-4,3 | Như trên | 6 | cột |
13 | Móng 1 cột tròn M-PC.7,5 | Như trên | 6 | móng |
14 | Tiếp địa cột, tủ, đèn | Như trên | 22 | bộ |
15 | Cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC 3x10+1x6mm2 | Như trên | 110,3 | m |
16 | Cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC 2x6mm2 | Như trên | 744,5 | m |
17 | Dây đồng 2x2,5mm2 lên đèn | Như trên | 936 | m |
18 | Dây nối tiếp địa Cu/PVC 1x2,5mm2 | Như trên | 702 | m |
19 | Đánh số cột đèn | Như trên | 9 | cột |
20 | Ca xe vận chuyển vật tư | Như trên | 3 | ca |
21 | Ca xe vận chuyển đất thừa | Như trên | 3 | ca |
22 | Công bậc 2/7 thu dọn | Như trên | 10 | công |
23 | TN tiếp địa | Như trên | 22 | vị trí |
24 | Cáp lực điện áp 0,4kV | Như trên | 3 | sợi |
B | Hạng mục: Đảm bảo ATGT | |||
1 | Cọc tiêu bằng tre D6-8cm, L=1,2m | Như trên | 57,6 | m |
2 | Sơn cọc tiêu màu trắng, đỏ | Như trên | 12,6605 | m2 |
3 | Bê tông kết cấu cầu khác, bê tông M150, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 0,6 | m3 |
4 | Biển báo công trường I.441b | Như trên | 2 | cái |
5 | Biển báo công trường W.245a, W.227, W.203b | Như trên | 6 | cái |
6 | Dừy nhựa PVC phản quang | Như trên | 2.000 | m |
7 | Đốn tớn hiệu cảnh bỏo giao thụng | Như trên | 4 | cỏi |
8 | Áo phản quang | Như trên | 4 | cái |
9 | Nhân công điều hành thi công NC 3,0/7 | Như trên | 90 | công |
10 | Dây diện 2x1.5mm2 | Như trên | 150 | m |
11 | Điện năng | Như trên | 3.000 | KWh |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Đầm dùi ≥ 1,5KW | Công suất hoạt động ≥ 1,5KW, Hoạt động tốt | 2 |
2 | Máy đào ≥0,8m3 | Công suất hoạt động ≥ 0,8m3, Hoạt động tốt | 1 |
3 | Máy hàn điện ≥ 23KW | Công suất hoạt động ≥ 23KW, Hoạt động tốt | 2 |
4 | Máy trộn bê tông ≥ 250lít | Công suất hoạt động ≥ 250l, Hoạt động tốt | 1 |
5 | Máy trộn vữa ≥ 80l | Công suất hoạt động ≥ 80l, Hoạt động tốt | 1 |
6 | Ôtô cần cẩu ≥2,5T | Công suất hoạt động ≥ 2,5T Hoạt động tốt | 1 |
7 | Đầm cóc | Hoạt động tốt | 2 |
8 | Xe nâng ≥12m | Công suất hoạt động ≥ 12m, Hoạt động tốt | 1 |
9 | Máy cưa gỗ cầm tay | Hoạt động tốt | 2 |
10 | Ô tô tải tự đổ ≥ 5T | Công suất hoạt động ≥ 5T, Hoạt động tốt | 1 |
11 | Máy cắt uốn ≥5KW | Công suất hoạt động ≥ 5KW, Hoạt động tốt | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tấm móc F16 | 33 | cái | Theo HSTK được duyệt | ||
2 | Tăng đơ F16 | 31 | cái | Như trên | ||
3 | Đai thép + khóa | 38 | cái | Như trên | ||
4 | Dõy cỏp lụa F6 bọc nhựa | 854,7 | m | Như trên | ||
5 | Dây đồng 1x4 ghim cáp | 10 | kg | Như trên | ||
6 | Băng dính | 100 | cuộn | Như trên | ||
7 | Cần đèn đơn cao 2m, vươn 1,5m | 22 | cần | Như trên | ||
8 | Bóng đèn cao áp LED 80W | 49 | búng | Như trên | ||
9 | Bóng đèn cao áp LED 120W | 187 | búng | Như trên | ||
10 | Cột điện PC.7,5-160-3,0 | 3 | cột | Như trên | ||
11 | Móng 1 cột tròn M-PC.7,5 | 3 | móng | Như trên | ||
12 | Cột điện PC.10-190-4,3 | 6 | cột | Như trên | ||
13 | Móng 1 cột tròn M-PC.7,5 | 6 | móng | Như trên | ||
14 | Tiếp địa cột, tủ, đèn | 22 | bộ | Như trên | ||
15 | Cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC 3x10+1x6mm2 | 110,3 | m | Như trên | ||
16 | Cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC 2x6mm2 | 744,5 | m | Như trên | ||
17 | Dây đồng 2x2,5mm2 lên đèn | 936 | m | Như trên | ||
18 | Dây nối tiếp địa Cu/PVC 1x2,5mm2 | 702 | m | Như trên | ||
19 | Đánh số cột đèn | 9 | cột | Như trên | ||
20 | Ca xe vận chuyển vật tư | 3 | ca | Như trên | ||
21 | Ca xe vận chuyển đất thừa | 3 | ca | Như trên | ||
22 | Công bậc 2/7 thu dọn | 10 | công | Như trên | ||
23 | TN tiếp địa | 22 | vị trí | Như trên | ||
24 | Cáp lực điện áp 0,4kV | 3 | sợi | Như trên | ||
25 | Cọc tiêu bằng tre D6-8cm, L=1,2m | 57,6 | m | Như trên | ||
26 | Sơn cọc tiêu màu trắng, đỏ | 12,6605 | m2 | Như trên | ||
27 | Bê tông kết cấu cầu khác, bê tông M150, đá 1x2, PCB30 | 0,6 | m3 | Như trên | ||
28 | Biển báo công trường I.441b | 2 | cái | Như trên | ||
29 | Biển báo công trường W.245a, W.227, W.203b | 6 | cái | Như trên | ||
30 | Dừy nhựa PVC phản quang | 2.000 | m | Như trên | ||
31 | Đốn tớn hiệu cảnh bỏo giao thụng | 4 | cỏi | Như trên | ||
32 | Áo phản quang | 4 | cái | Như trên | ||
33 | Nhân công điều hành thi công NC 3,0/7 | 90 | công | Như trên | ||
34 | Dây diện 2x1.5mm2 | 150 | m | Như trên | ||
35 | Điện năng | 3.000 | KWh | Như trên |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phủ Lý như sau:
- Có quan hệ với 168 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,46 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,17%, Xây lắp 96,20%, Tư vấn 3,64%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.773.441.219.387 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.751.712.873.832 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,78%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có một hiện tượng phổ biến là chỉ có những cô gái xinh đẹp nhất mới thấy thật khó khăn tìm được người đàn ông cho mình. "
Heinrich Heine
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phủ Lý đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phủ Lý đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.