Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 07:29 16/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa đài tưởng niệm liệt sỹ xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn
Gói thầu
Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Sửa chữa đài tưởng niệm liệt sỹ xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn.
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thị xã hỗ trợ không quá 01 tỷ đồng và ngân sách xã
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 23/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
07:22 16/05/2022
đến
08:00 23/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 23/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/05/2022 (21/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Sửa chữa đài tưởng niệm liệt sỹ xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 4 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị xã hỗ trợ không quá 01 tỷ đồng và ngân sách xã
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn , địa chỉ: xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn; Bên mời thầu: Công ty CP tư vấn xây dựng và đầu tư Việt Hưng 68
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty CP TVXD&ĐT Việt Hưng 68 + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty CP TVXD&ĐT Việt Hưng 68

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn , địa chỉ: xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn; Bên mời thầu: Công ty CP tư vấn xây dựng và đầu tư Việt Hưng 68

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn; Bên mời thầu: Công ty CP tư vấn xây dựng và đầu tư Việt Hưng 68
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn Địa chỉ: xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Thanh Hóa, Điện thoại: 0237 3852 366

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
4 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Trình độ Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng- Có chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc chỉ huy trưởng công trình51
2Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp1Trình độ Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHÁ DỠ HIỆN TRẠNG
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được phê duyệt2,6875m3
2Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được phê duyệt28,5274m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo HSTK được phê duyệt0,3121100m3
4Vận chuyển đất 1,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, Cấp đất IIITheo HSTK được phê duyệt0,3121100m3/1km
5Tháo dỡ và vận chuyển cánh cổng đến bãi tập kếtTheo HSTK được phê duyệt1công
BNHÀ BIA
1Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây >70cmTheo HSTK được phê duyệt1cây
2Đào gốc cây, đường kính gốc cây >70cmTheo HSTK được phê duyệt1gốc
3Vận chuyển cây sung đến bãi tập kếtTheo HSTK được phê duyệt1chuyến
4Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được phê duyệt2,4086m3
5Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được phê duyệt3,0622m3
6Lát nền đá bo viền băm mặt 300x300mm, vữa XM M75, PCB40Theo HSTK được phê duyệt75,82m2
7Lát đá tam cấp, đá tự nhiên băm mặt bo viền chiều rộng 330mm, chiều dài cắt đá theo chiều dài mặt bậc, lắp đặt hoàn chỉnhTheo HSTK được phê duyệt116,11m
8Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được phê duyệt6,358m3
9Lan can đá màu xám trắng, đá nguyên khối, trạm trổ theo thiết kếTheo HSTK được phê duyệt36,3m
10Tay vịn tam cấpTheo HSTK được phê duyệt18m
11Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ đài tưởng niệmTheo HSTK được phê duyệt24,5653m2
12Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ chân lan canTheo HSTK được phê duyệt57,114m2
13Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK được phê duyệt24,5653m2
14Ốp đá bóc chân lan canTheo HSTK được phê duyệt57,114m2
15Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK được phê duyệt2,21m2
16Tháo dỡ mái ngói chiều cao ≤16mTheo HSTK được phê duyệt33m2
17Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt0,33100m2
18Mặt nguyệtTheo HSTK được phê duyệt1cái
19Kìm nócTheo HSTK được phê duyệt8cái
20Lưỡng longTheo HSTK được phê duyệt2cái
21Bia đá ghi nội dung "Tổ quốc ghi công"Theo HSTK được phê duyệt1cái
22Bia liệt sỹTheo HSTK được phê duyệt2cái
23Bàn lễTheo HSTK được phê duyệt1cái
24Lắp đặt đèn sát trần có chụpTheo HSTK được phê duyệt1bộ
25Đèn LED dâyTheo HSTK được phê duyệt250m
26Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo HSTK được phê duyệt1cái
27Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 1,5mm2Theo HSTK được phê duyệt30m
28Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmTheo HSTK được phê duyệt70m
CKHUÔN VIÊN
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIITheo HSTK được phê duyệt0,279100m3
2Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo HSTK được phê duyệt0,279100m3
3Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIITheo HSTK được phê duyệt0,279100m3/1km
4Đất màu trồng câyTheo HSTK được phê duyệt279m3
5Mua đất san lấp K90, đất mua tại mỏ Hà Thành Trường Lâm, cự ly vận chuyển tạm tính 2,7kmTheo HSTK được phê duyệt549,4368m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmTheo HSTK được phê duyệt54,943710m³/1km
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển 2km tiếp theoTheo HSTK được phê duyệt54,943710m³/1km
8San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được phê duyệt4,5408100m3
9Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt2,1m3
10Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4Theo HSTK được phê duyệt0,4210m
11Nilong tái sinhTheo HSTK được phê duyệt360m2
12Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt18m3
13Lát nền gạch Terrazzo 400x400mm, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt360m2
14Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo HSTK được phê duyệt8,521m3
15Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo HSTK được phê duyệt5,68m3
16Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt11,36m3
17Ốp tường đá bóc đen 100x200mm, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt56,8m2
18Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt14,2m2
19Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo HSTK được phê duyệt0,61m3
20Bê tông lót M100, đá 4x6, PCB30Theo HSTK được phê duyệt0,4m3
21Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt0,9m3
22Ốp tường đá bóc đen 100x200mm, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt4m2
23Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt3,5m2
24Trồng cây lộc vừng H=3000-4000mm, D=100-150mmTheo HSTK được phê duyệt8cây
25Trồng cây cau trắng H=2000-3000mm, D=150-200mmTheo HSTK được phê duyệt16cây
26Trồng cây cỏ gừng, chiều cao cây 30-50mmTheo HSTK được phê duyệt632m2
27Trồng cỏ lạc, chiều cao cây 200-230mmTheo HSTK được phê duyệt69m2
28Viền chuỗi ngọc rộng 200cm, cao 300cmTheo HSTK được phê duyệt30m2
29Cây mẫu đơn H=500-600mmTheo HSTK được phê duyệt4cây
30Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo HSTK được phê duyệt3,61m3
31Bê tông lót M100, đá 4x6, PCB30Theo HSTK được phê duyệt2,4m3
32Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt4,8m3
33Ốp tường đá bóc đen 100x200mm, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt24m2
34Trát tường ngoài dày 1cm, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt6m2
35Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo HSTK được phê duyệt5,41m3
36Bê tông lót M100, đá 4x6, PCB30Theo HSTK được phê duyệt3,6m3
37Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt8,1m3
38Ốp tường đá bóc đen 100x200mm, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt36m2
39Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo HSTK được phê duyệt31,5m2
40Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 40mmTheo HSTK được phê duyệt0,036100m
41Trồng cây lộc vừng H=3-4mTheo HSTK được phê duyệt3cây
42Hoa sứ trắng H=3-4m, đường kính gốc H=12-14cmTheo HSTK được phê duyệt9cây
43Trồng tía tô cảnh, chiều cao cây H=150-200mmTheo HSTK được phê duyệt80m2
44Trồng cây cỏ gừng, chiều cao cây H=30-50mmTheo HSTK được phê duyệt420m2
45Trồng cây cỏ lạc, chiều cao cây H=200-300mmTheo HSTK được phê duyệt80m2
46Viền chuỗi ngọc, viền rộng 200mm, chiều cao cây H=300mmTheo HSTK được phê duyệt16,4m2
47Trồng cây mẫu đơn H=500-600mmTheo HSTK được phê duyệt26cây
48Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo HSTK được phê duyệt3,43641m3
49Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo HSTK được phê duyệt0,651100m3
50Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo HSTK được phê duyệt7,9412m3
51Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt31,1681m3
52Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được phê duyệt0,2285100m3
53Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt0,1684100m3
54Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt5,7275m3
55Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo HSTK được phê duyệt0,2946100m2
56Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được phê duyệt0,4057tấn
57Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt21,9177m3
58Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt7,0608m3
59Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40Theo HSTK được phê duyệt246,82m
60Trát nhám tường, vữa XM cát mịn M75, vữa XM M75, PCB40Theo HSTK được phê duyệt42,484m2
61Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo HSTK được phê duyệt330,8552m2
62Trát trụ cột dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo HSTK được phê duyệt43,949m2
63Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Theo HSTK được phê duyệt149,4m
64Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK được phê duyệt370,0305m2
65Dán ngói mũi hài trên mái nghiên, ngói 75viên/m2, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt53,0816m2
66SXLD chi tiết gạch bông gió xi măng trắng, kích thước 300x300mm theo thiết kếTheo HSTK được phê duyệt256cái
67SXLD chi tiết búp sen bằng sứ theo thiết kếTheo HSTK được phê duyệt35cái
68SXLD cánh cổng thép hộp, sơn tĩnh điệnTheo HSTK được phê duyệt2,4m2
69Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo HSTK được phê duyệt0,95041m3
70Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo HSTK được phê duyệt0,144m3
71Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo HSTK được phê duyệt0,027100m2
72Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt0,5625m3
73Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt0,1688m3
74Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt1,65m2
75SXLD cột cờ cao 9,4m bằng ống thép inox, phụ kiện đồng bộ đi kèm theo bản vẽ thiết kếTheo HSTK được phê duyệt1cột
76Cờ tổ quốc kèm ròng rọcTheo HSTK được phê duyệt1cái
77Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtTheo HSTK được phê duyệt83,64m2
78Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiTheo HSTK được phê duyệt22,75m2
79Sơn giả đá cổngTheo HSTK được phê duyệt83,64m2
80Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK được phê duyệt22,751m2
81Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo HSTK được phê duyệt0,9084100m3
82Đệm đá 4x6Theo HSTK được phê duyệt9,3062m3
83Bê tông móng M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt9,3062m3
84Xây tường thẳng bằng gạch đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt10,956m3
85Xây tường thẳng bằng gạch đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo HSTK được phê duyệt2,207m3
86Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo HSTK được phê duyệt0,7101100m2
87Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được phê duyệt0,5217tấn
88Bê tông giằng M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt4,1589m3
89Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được phê duyệt0,3028100m3
90Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo HSTK được phê duyệt147,04m2
91Đánh màu mặt trongTheo HSTK được phê duyệt147,04m2
92Láng rãnh thoát nước, hố ga dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo HSTK được phê duyệt51,4224m2
93Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được phê duyệt0,3878100m2
94Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo HSTK được phê duyệt0,8846tấn
95Bê tông tấm đan M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt6,5954m3
96Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo HSTK được phê duyệt1781cấu kiện
97Rãnh cáp chiếu sáng đi dưới nềnTheo HSTK được phê duyệt360m
98Móng cột đènTheo HSTK được phê duyệt10móng
99Bộ đèn cầu trắng trong D400Theo HSTK được phê duyệt10bộ
100Cột đèn NOUVO-CH12Theo HSTK được phê duyệt10cột
101Bảng điện cửa cộtTheo HSTK được phê duyệt10bảng
102Cáp ngầm chiếu sáng CU/XLPE/PVC 2x6mm2Theo HSTK được phê duyệt360m
103Dây cáp lên đèn CU/XPLE/PVC-2x1,5mm2Theo HSTK được phê duyệt250m
104Ống nhựa gần xoắn HDPE 40/30Theo HSTK được phê duyệt360m
105Cọc tiếp địaTheo HSTK được phê duyệt10cọc
106Automat 30ATheo HSTK được phê duyệt1cái
107Vận chuyển vật tư, thiết bịTheo HSTK được phê duyệt1tb
108Cấp điệnTheo HSTK được phê duyệt1tb

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tôngĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt2
2Máy đầm dùiĐặc điểm thiết bị 1,5KW2
3Máy đầm bànĐặc điểm thiết bị 1KW2
4Máy đầm cócĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
2,6875 m3 Theo HSTK được phê duyệt
2 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
28,5274 m3 Theo HSTK được phê duyệt
3 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
0,3121 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
4 Vận chuyển đất 1,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, Cấp đất III
0,3121 100m3/1km Theo HSTK được phê duyệt
5 Tháo dỡ và vận chuyển cánh cổng đến bãi tập kết
1 công Theo HSTK được phê duyệt
6 Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây >70cm
1 cây Theo HSTK được phê duyệt
7 Đào gốc cây, đường kính gốc cây >70cm
1 gốc Theo HSTK được phê duyệt
8 Vận chuyển cây sung đến bãi tập kết
1 chuyến Theo HSTK được phê duyệt
9 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
2,4086 m3 Theo HSTK được phê duyệt
10 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
3,0622 m3 Theo HSTK được phê duyệt
11 Lát nền đá bo viền băm mặt 300x300mm, vữa XM M75, PCB40
75,82 m2 Theo HSTK được phê duyệt
12 Lát đá tam cấp, đá tự nhiên băm mặt bo viền chiều rộng 330mm, chiều dài cắt đá theo chiều dài mặt bậc, lắp đặt hoàn chỉnh
116,11 m Theo HSTK được phê duyệt
13 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
6,358 m3 Theo HSTK được phê duyệt
14 Lan can đá màu xám trắng, đá nguyên khối, trạm trổ theo thiết kế
36,3 m Theo HSTK được phê duyệt
15 Tay vịn tam cấp
18 m Theo HSTK được phê duyệt
16 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ đài tưởng niệm
24,5653 m2 Theo HSTK được phê duyệt
17 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ chân lan can
57,114 m2 Theo HSTK được phê duyệt
18 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
24,5653 m2 Theo HSTK được phê duyệt
19 Ốp đá bóc chân lan can
57,114 m2 Theo HSTK được phê duyệt
20 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
2,2 1m2 Theo HSTK được phê duyệt
21 Tháo dỡ mái ngói chiều cao ≤16m
33 m2 Theo HSTK được phê duyệt
22 Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m, vữa XM M50, PCB40
0,33 100m2 Theo HSTK được phê duyệt
23 Mặt nguyệt
1 cái Theo HSTK được phê duyệt
24 Kìm nóc
8 cái Theo HSTK được phê duyệt
25 Lưỡng long
2 cái Theo HSTK được phê duyệt
26 Bia đá ghi nội dung "Tổ quốc ghi công"
1 cái Theo HSTK được phê duyệt
27 Bia liệt sỹ
2 cái Theo HSTK được phê duyệt
28 Bàn lễ
1 cái Theo HSTK được phê duyệt
29 Lắp đặt đèn sát trần có chụp
1 bộ Theo HSTK được phê duyệt
30 Đèn LED dây
250 m Theo HSTK được phê duyệt
31 Lắp đặt công tắc 2 hạt
1 cái Theo HSTK được phê duyệt
32 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 1,5mm2
30 m Theo HSTK được phê duyệt
33 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm
70 m Theo HSTK được phê duyệt
34 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
0,279 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
35 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
0,279 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
36 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III
0,279 100m3/1km Theo HSTK được phê duyệt
37 Đất màu trồng cây
279 m3 Theo HSTK được phê duyệt
38 Mua đất san lấp K90, đất mua tại mỏ Hà Thành Trường Lâm, cự ly vận chuyển tạm tính 2,7km
549,4368 m3 Theo HSTK được phê duyệt
39 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
54,9437 10m³/1km Theo HSTK được phê duyệt
40 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển 2km tiếp theo
54,9437 10m³/1km Theo HSTK được phê duyệt
41 San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,90
4,5408 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
42 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40
2,1 m3 Theo HSTK được phê duyệt
43 Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4
0,42 10m Theo HSTK được phê duyệt
44 Nilong tái sinh
360 m2 Theo HSTK được phê duyệt
45 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40
18 m3 Theo HSTK được phê duyệt
46 Lát nền gạch Terrazzo 400x400mm, vữa XM M50, PCB40
360 m2 Theo HSTK được phê duyệt
47 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III
8,52 1m3 Theo HSTK được phê duyệt
48 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
5,68 m3 Theo HSTK được phê duyệt
49 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40
11,36 m3 Theo HSTK được phê duyệt
50 Ốp tường đá bóc đen 100x200mm, vữa XM M50, PCB40
56,8 m2 Theo HSTK được phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 4 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 19.092.886.309 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 19.044.954.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,25%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 91

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Nước mắt và những lời phàn nàn – công cụ mà tôi gọi là sức mạnh của nước – có thể là vũ khí cực kỳ hữu hiệu để làm rối loạn sự hợp tác, và đưa người khác vào một tình trạng giống như nô dịch. "

Alfred Adler

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38649 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây