Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 09:29 18/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa đường giao thông và vỉa hè Khu công nghiệp Thụy Vân giai đoạn I, II
Gói thầu
Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa đường giao thông và vỉa hè Khu công nghiệp Thụy Vân giai đoạn I, II
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ Khu công nghiệp
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 30/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
50 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:24 18/05/2022
đến
09:00 30/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 30/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
80 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/05/2022 (18/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa đường giao thông và vỉa hè Khu công nghiệp Thụy Vân giai đoạn I, II
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ Khu công nghiệp
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp , địa chỉ: So 332, duong Nguyen Tat Thanh, thanh pho Viet Tri, tinh Phu Tho
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư/Bên mời thầu: Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ Khu công nghiệp Địa chỉ: Số 332, Đường Nguyễn Tất Thành, Xã Trưng Vương, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 02103 854 937 Fax: 02103 854 937
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại CQ Địa chỉ: Số 129, tổ 5 khu 9, phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp , địa chỉ: So 332, duong Nguyen Tat Thanh, thanh pho Viet Tri, tinh Phu Tho
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư/Bên mời thầu: Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ Khu công nghiệp Địa chỉ: Số 332, Đường Nguyễn Tất Thành, Xã Trưng Vương, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 02103 854 937 Fax: 02103 854 937

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 50 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 80 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư/Bên mời thầu: Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ Khu công nghiệp Địa chỉ: Số 332, Đường Nguyễn Tất Thành, Xã Trưng Vương, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 02103 854 937 Fax: 02103 854 937
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ đầu tư/Bên mời thầu: Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ Khu công nghiệp Địa chỉ: Số 332, Đường Nguyễn Tất Thành, Xã Trưng Vương, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 02103 854 937 Fax: 02103 854 937
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: không
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Chủ đầu tư/Bên mời thầu: Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ Khu công nghiệp Địa chỉ: Số 332, Đường Nguyễn Tất Thành, Xã Trưng Vương, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 02103 854 937 Fax: 02103 854 937

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng phù hợp; Có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng phù hợp, chứng chỉ về an toàn lao động, hợp đồng lao động với nhà thầu còn hiệu lực.54
2Cán bộ kỹ thuật2Yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng phù hợp; chứng chỉ về an toàn lao động, hợp đồng lao động với nhà thầu còn hiệu lực.43

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AThảm lại mặt đường:
1Tưới lớp dính bám mặt đường nhũ tương 0,5kg/m2 trước khi bù vênhDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT98,02100m2
2Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 3cmDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT98,02100m2
3Tưới lớp dính bám mặt đường nhũ tương 0,5kg/m2 trước khi rải thảmDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT73,72100m2
4Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cmDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT73,72100m2
5Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa C12,5 bằng trạm trộn 80T/hDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT7,13100tấn
6Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa C19 bằng trạm trộn 80T/hDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT10,5100tấn
7Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10TDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT17,63100tấn
8Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 15km tiếp theo, ô tô tự đổ 10TDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT17,63100tấn
BLát lại gạch Block vỉa hè:
1Phá dỡ nền lát gạch block tận dụng lát lại 100%Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT2.613,24m2
2Đào xúc đất pha cát không dùng được đổ điDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT130,661m3
3Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT130,66m3
4Vận chuyển phế thải đổ đi 5Km tiếp theo bằng ô tô - 7,0TDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT130,66m3
5Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 20-25m3/h, tỷ lệ xi măng 8%Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT1,31100m3
6Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 6 cm ( tận dụng lại gạch Block 60%)Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT2.613,24m2
7Vận chuyển 50% gạch vỡ hỏng đổ đi 1Km bằng ô tô - 7,0TDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT62,72m3
8Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0TDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT62,72m3
CBó vỉa KT(200x180x1000)mm (198m):
1Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤50kgDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT198cấu kiện
2Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT7,13m3
3Vận chuyển phế thải tiếp 5Km bằng ô tô - 7,0TDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT7,13m3
4Đệm vữa dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT35,64m2
5Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 18x22x100cm, vữa XM M50, PCB40Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT198m
DTấm đan KT(700x1000x80)mm (478 tấm):
1Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 150kgDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT478cấu kiện
2Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT26,77m3
3Vận chuyển phế thải tiếp 5Km bằng ô tô - 7,0TDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT26,77m3
4Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT26,77m3
5Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT3,12tấn
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT1,3100m2
7Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT1,3100m2
8Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuDẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT4781 cấu kiện

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu bánh hơisức nâng ≥ 6T1
2Máy lu bánh hơi tự hành25T1
3Máy lu bánh hơi tự hành16T1
4Máy lu bánh thép tự hành10T1
5Máy nén khí, động cơ diezelnăng suất: 600 m3/h1
6Máy phun nhựa đường190CV1
7Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa130 CV - 140 CV1
8Máy ủi110 CV1
9Máy xúc lậtdung tích gầu: 2,30 m31
10Ô tô tự đổ≥ 10 T1
11Ô tô tự đổ≥ 7 T1
12Trạm trộn bê tông asphannăng suất: 80 T/h1
13Máy trộn bê tôngdung tích: ≥ 250 lít1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tưới lớp dính bám mặt đường nhũ tương 0,5kg/m2 trước khi bù vênh
98,02 100m2 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
2 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 3cm
98,02 100m2 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
3 Tưới lớp dính bám mặt đường nhũ tương 0,5kg/m2 trước khi rải thảm
73,72 100m2 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
4 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm
73,72 100m2 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
5 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa C12,5 bằng trạm trộn 80T/h
7,13 100tấn Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
6 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa C19 bằng trạm trộn 80T/h
10,5 100tấn Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
7 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T
17,63 100tấn Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
8 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 15km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T
17,63 100tấn Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
9 Phá dỡ nền lát gạch block tận dụng lát lại 100%
2.613,24 m2 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
10 Đào xúc đất pha cát không dùng được đổ đi
130,66 1m3 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
11 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T
130,66 m3 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
12 Vận chuyển phế thải đổ đi 5Km tiếp theo bằng ô tô - 7,0T
130,66 m3 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
13 Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 20-25m3/h, tỷ lệ xi măng 8%
1,31 100m3 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
14 Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 6 cm ( tận dụng lại gạch Block 60%)
2.613,24 m2 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
15 Vận chuyển 50% gạch vỡ hỏng đổ đi 1Km bằng ô tô - 7,0T
62,72 m3 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
16 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T
62,72 m3 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
17 Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤50kg
198 cấu kiện Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
18 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T
7,13 m3 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
19 Vận chuyển phế thải tiếp 5Km bằng ô tô - 7,0T
7,13 m3 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
20 Đệm vữa dày 2cm, vữa XM M100, PCB40
35,64 m2 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
21 Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 18x22x100cm, vữa XM M50, PCB40
198 m Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
22 Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 150kg
478 cấu kiện Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
23 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T
26,77 m3 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
24 Vận chuyển phế thải tiếp 5Km bằng ô tô - 7,0T
26,77 m3 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
25 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
26,77 m3 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
26 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
3,12 tấn Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
27 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
1,3 100m2 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
28 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
1,3 100m2 Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT
29 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
478 1 cấu kiện Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cong ty phat trien ha tang khu cong nghiep như sau:

  • Có quan hệ với 55 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,66 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 12,05%, Xây lắp 39,76%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 48,19%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 52.812.666.910 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 51.292.291.994 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,88%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 49

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Lo thắng người thì loạn, lo thắng mình thì yên. "

Lão Tử

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7932 dự án đang đợi nhà thầu
  • 474 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 798 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23830 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây