Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa đường giao thông và vỉa hè Khu công nghiệp Thụy Vân giai đoạn I, II Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ Khu công nghiệp |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 50 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 80 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư/Bên mời thầu: Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ Khu công nghiệp Địa chỉ: Số 332, Đường Nguyễn Tất Thành, Xã Trưng Vương, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 02103 854 937 Fax: 02103 854 937 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ đầu tư/Bên mời thầu: Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ Khu công nghiệp Địa chỉ: Số 332, Đường Nguyễn Tất Thành, Xã Trưng Vương, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 02103 854 937 Fax: 02103 854 937 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: không |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Chủ đầu tư/Bên mời thầu: Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ Khu công nghiệp Địa chỉ: Số 332, Đường Nguyễn Tất Thành, Xã Trưng Vương, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 02103 854 937 Fax: 02103 854 937 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng phù hợp; Có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng phù hợp, chứng chỉ về an toàn lao động, hợp đồng lao động với nhà thầu còn hiệu lực. | 5 | 4 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | Yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng phù hợp; chứng chỉ về an toàn lao động, hợp đồng lao động với nhà thầu còn hiệu lực. | 4 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Thảm lại mặt đường: | |||
1 | Tưới lớp dính bám mặt đường nhũ tương 0,5kg/m2 trước khi bù vênh | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 98,02 | 100m2 |
2 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 3cm | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 98,02 | 100m2 |
3 | Tưới lớp dính bám mặt đường nhũ tương 0,5kg/m2 trước khi rải thảm | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 73,72 | 100m2 |
4 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 73,72 | 100m2 |
5 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa C12,5 bằng trạm trộn 80T/h | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 7,13 | 100tấn |
6 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa C19 bằng trạm trộn 80T/h | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 10,5 | 100tấn |
7 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 17,63 | 100tấn |
8 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 15km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 17,63 | 100tấn |
B | Lát lại gạch Block vỉa hè: | |||
1 | Phá dỡ nền lát gạch block tận dụng lát lại 100% | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 2.613,24 | m2 |
2 | Đào xúc đất pha cát không dùng được đổ đi | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 130,66 | 1m3 |
3 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 130,66 | m3 |
4 | Vận chuyển phế thải đổ đi 5Km tiếp theo bằng ô tô - 7,0T | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 130,66 | m3 |
5 | Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 20-25m3/h, tỷ lệ xi măng 8% | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 1,31 | 100m3 |
6 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 6 cm ( tận dụng lại gạch Block 60%) | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 2.613,24 | m2 |
7 | Vận chuyển 50% gạch vỡ hỏng đổ đi 1Km bằng ô tô - 7,0T | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 62,72 | m3 |
8 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 62,72 | m3 |
C | Bó vỉa KT(200x180x1000)mm (198m): | |||
1 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤50kg | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 198 | cấu kiện |
2 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 7,13 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải tiếp 5Km bằng ô tô - 7,0T | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 7,13 | m3 |
4 | Đệm vữa dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 35,64 | m2 |
5 | Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 18x22x100cm, vữa XM M50, PCB40 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 198 | m |
D | Tấm đan KT(700x1000x80)mm (478 tấm): | |||
1 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 150kg | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 478 | cấu kiện |
2 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 26,77 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải tiếp 5Km bằng ô tô - 7,0T | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 26,77 | m3 |
4 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 26,77 | m3 |
5 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 3,12 | tấn |
6 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 1,3 | 100m2 |
7 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 1,3 | 100m2 |
8 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | 478 | 1 cấu kiện |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu bánh hơi | sức nâng ≥ 6T | 1 |
2 | Máy lu bánh hơi tự hành | 25T | 1 |
3 | Máy lu bánh hơi tự hành | 16T | 1 |
4 | Máy lu bánh thép tự hành | 10T | 1 |
5 | Máy nén khí, động cơ diezel | năng suất: 600 m3/h | 1 |
6 | Máy phun nhựa đường | 190CV | 1 |
7 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa | 130 CV - 140 CV | 1 |
8 | Máy ủi | 110 CV | 1 |
9 | Máy xúc lật | dung tích gầu: 2,30 m3 | 1 |
10 | Ô tô tự đổ | ≥ 10 T | 1 |
11 | Ô tô tự đổ | ≥ 7 T | 1 |
12 | Trạm trộn bê tông asphan | năng suất: 80 T/h | 1 |
13 | Máy trộn bê tông | dung tích: ≥ 250 lít | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tưới lớp dính bám mặt đường nhũ tương 0,5kg/m2 trước khi bù vênh | 98,02 | 100m2 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
2 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 3cm | 98,02 | 100m2 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
3 | Tưới lớp dính bám mặt đường nhũ tương 0,5kg/m2 trước khi rải thảm | 73,72 | 100m2 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
4 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | 73,72 | 100m2 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
5 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa C12,5 bằng trạm trộn 80T/h | 7,13 | 100tấn | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
6 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa C19 bằng trạm trộn 80T/h | 10,5 | 100tấn | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
7 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T | 17,63 | 100tấn | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
8 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 15km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T | 17,63 | 100tấn | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
9 | Phá dỡ nền lát gạch block tận dụng lát lại 100% | 2.613,24 | m2 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
10 | Đào xúc đất pha cát không dùng được đổ đi | 130,66 | 1m3 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
11 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | 130,66 | m3 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
12 | Vận chuyển phế thải đổ đi 5Km tiếp theo bằng ô tô - 7,0T | 130,66 | m3 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
13 | Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 20-25m3/h, tỷ lệ xi măng 8% | 1,31 | 100m3 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
14 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 6 cm ( tận dụng lại gạch Block 60%) | 2.613,24 | m2 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
15 | Vận chuyển 50% gạch vỡ hỏng đổ đi 1Km bằng ô tô - 7,0T | 62,72 | m3 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
16 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T | 62,72 | m3 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
17 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤50kg | 198 | cấu kiện | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
18 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | 7,13 | m3 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
19 | Vận chuyển phế thải tiếp 5Km bằng ô tô - 7,0T | 7,13 | m3 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
20 | Đệm vữa dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | 35,64 | m2 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
21 | Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 18x22x100cm, vữa XM M50, PCB40 | 198 | m | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
22 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 150kg | 478 | cấu kiện | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
23 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | 26,77 | m3 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
24 | Vận chuyển phế thải tiếp 5Km bằng ô tô - 7,0T | 26,77 | m3 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
25 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 26,77 | m3 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
26 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 3,12 | tấn | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
27 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 1,3 | 100m2 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
28 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 1,3 | 100m2 | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT | ||
29 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 478 | 1 cấu kiện | Dẫn chiếu đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cong ty phat trien ha tang khu cong nghiep như sau:
- Có quan hệ với 55 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,66 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 12,05%, Xây lắp 39,76%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 48,19%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 52.812.666.910 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 51.292.291.994 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,88%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lo thắng người thì loạn, lo thắng mình thì yên. "
Lão Tử
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.