Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Uỷ ban nhân dân phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Nâng cấp các tuyến đường và hệ thống thoát nước tổ dân phố Tiền Phong, phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 4 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách phường và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản scan các tài liệu sau: + Hợp đồng tương tự; + Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc Biên bản nghiệm thu hết bảo hành hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư về việc hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn hợp đồng tương tự. + Hợp đồng nguyên tắc cung cấp vật liệu. + Hợp đồng nguyên tắc thuê máy (nếu có). + Thoả thuận liên danh, Hợp đồng nguyên tắc thầu phụ (nếu có) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn Bên mời thầu là: UBND phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Thanh Hóa, Điện thoại: 0237 3852 366 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
4 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành cầu đường hoặc đường bộ- Có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (còn hiệu lực) | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành cầu đường hoặc đường bộ | 3 | 1 |
3 | Cán bộ giám sát chất lượng | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành cầu đường hoặc đường bộ- Có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (còn hiệu lực) | 3 | 1 |
4 | Cán bộ An toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên các chuyên ngành xây dựng hoặc giao thông- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ATLĐ (còn hiệu lực) | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Đào khuôn đường bằng máy, đất C3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 1,3833 | 100m3 |
2 | Đào khuôn đường bằng máy, đất C4 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,7594 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất đổ thải Cấp đất III | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 1,3833 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất đổ thải đất cấp IV | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,7594 | 100m3 |
5 | Mua CPDD loại II đắp hoàn trả phần vét hữu cơ, đắp hoàn trả rãnh | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 954,7822 | m3 |
6 | Đắp nền đường, hoàn thiện rãnh độ chặt Y/C 0,95 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 8,4494 | 100m3 |
7 | Móng bằng CPDD loại II dày 18cm | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 1,9805 | 100m3 |
8 | Móng cấp phối đá dăm loại I dày 16cm | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 3,6001 | 100m3 |
9 | Tưới nhựa dính bám mặt đường TCN1,0kg/m2 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 22,1725 | 100m2 |
10 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 22,1725 | 100m2 |
11 | Gia cố lề bằng BTXM đá 1x2, M250# dày 10cm | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 42,4 | m3 |
12 | Nilon tái sinh | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 424 | m2 |
13 | Móng gia cố lề bằng CPDD loại II dày 10cm | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,424 | 100m3 |
14 | Bù phụ + mặt đường BTXM đá 1x2 M250# | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 92,42 | m3 |
B | RÃNH THOÁT NƯỚC | |||
1 | Cắt mặt đường nhựa, đào thi công rãnh | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 12,7032 | 100m |
2 | Đào đất thi công rãnh, hố thu bằng máy, đất C3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 17,5634 | 100m3 |
3 | Đào đất thi công rãnh, hố thu bằng máy, đất C4 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 2,752 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất Cấp đất III | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 17,5634 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất đổ đi Cấp đất IV | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 2,752 | 100m3 |
6 | Đệm móng đá 4x6 dày 10cm | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 138,61 | m3 |
7 | Nilon lót tái sinh | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 1.078,07 | m2 |
8 | Bê tông rãnh đá 1x2 mác 200# | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 442,78 | m3 |
9 | Bê tông tấm đan đá 1x2 mác 250# | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 178,81 | m3 |
10 | Cốt thép tấm đan ĐK | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 17,4647 | tấn |
11 | Cốt thép tấm đan, ĐK > 10 mm | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 6,5146 | tấn |
12 | Cốt thép thành rãnh ĐK | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 16,7563 | tấn |
13 | Ván khuôn thành rãnh | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 42,191 | 100m2 |
14 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 9,1205 | 100m2 |
15 | Khe phòng lún quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 3 lớp giấy 4 lớp nhựa | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 43,89 | m2 |
16 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 1.540 | 1cấu kiện |
17 | Đệm móng đá 4x6 dày 10cm | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 10,98 | m3 |
18 | Nilon lót tái sinh | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 85,4 | m2 |
19 | Bê tông hố đá 1x2 mác 200# | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 42,47 | m3 |
20 | Bê tông tấm đan đá 1x2 mác 250# | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 14,16 | m3 |
21 | Cốt thép tấm đan ĐK | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 1,3835 | tấn |
22 | Cốt thép tấm đan, ĐK > 10 mm | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,5161 | tấn |
23 | Cốt thép thành hố ĐK | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 1,7449 | tấn |
24 | Ván khuôn thành hố | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 4,5572 | 100m2 |
25 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,7225 | 100m2 |
26 | Lắp dựng tấm đan | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 122 | 1cấu kiện |
27 | Cẩu lắp, tháo dỡ tấm đan để thi công nạo vét rãnh | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 151 | 1cấu kiện |
28 | Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ công | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 36,24 | m3 |
29 | Vận chuyển bùn lẫn rác lên xe, vận chuyển bằng thủ công (cự ly vận chuyển trung bình khoảng 50m) | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 36,24 | m3 |
30 | Vận chuyển bùn lẫn rác bằng ô tô tự đổ chuyên dụng, phạm vi ≤1000m | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,3624 | 100m3 |
31 | Vệ sinh , thu dọn hoàn trả lại hiện trạng đảm bảo vệ sinh môi trường | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 10 | công |
32 | Đào phá rãnh cũ thi công hố thu bằng máy, đất C4 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,1937 | 100m3 |
33 | Vận chuyển đất đổ thải bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,1937 | 100m3 |
34 | Đệm móng đá 4x6 dày 10cm | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 1,17 | m3 |
35 | Nilon lót tái sinh | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 9,7 | m2 |
36 | Bê tông móng hố đá 1x2 M200# | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 1,61 | m3 |
37 | Thành rãnh xây gạch VXM M50# | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 3,26 | m3 |
38 | BTCT mũ mố đá 1x2 M250# | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,94 | m3 |
39 | BTCT tấm đan đá 1x2 M250# | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 1,13 | m3 |
40 | Cốt thép tấm đan ĐK | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,124 | tấn |
41 | Cốt thép tấm đan, ĐK > 10 mm | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,0497 | tấn |
42 | Cốt thép mũ mố D | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,0122 | tấn |
43 | Cốt thép mũ mố D>10mm | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,0533 | tấn |
44 | Trát thành hố VXM M75# dày 1,5cm | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 18 | m2 |
45 | Láng lòng hố VXM M75# dày 2cm | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 5 | m2 |
46 | Ván khuôn bê tông móng hố | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,0446 | 100m2 |
47 | Ván khuôn mũ mố | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,1294 | 100m2 |
48 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,0263 | 100m2 |
49 | Đệm móng đá 4x6 dày 10cm | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,6 | m3 |
50 | Nilon lót tái sinh | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 6 | m2 |
51 | Bê tông cửa thu đá 1x2 mác 200# | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 2,66 | m3 |
52 | Cốt thép cửa thu D | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,0796 | tấn |
53 | Cốt thép cửa thu D>10mm | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,1167 | tấn |
54 | Mua tấm chắn rác composite | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 10 | bộ |
55 | Mua ống thoát nước HDPE D110 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 26 | m |
56 | Ván khuôn cửa thu nước | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,3061 | 100m2 |
57 | BTCT tấm đan đá 1x2 M250# | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 2,54 | m3 |
58 | Cốt thép tấm đan ĐK | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,3443 | tấn |
59 | Cốt thép tấm đan, ĐK > 10 mm | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,1402 | tấn |
60 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 0,0254 | 100m2 |
61 | Cẩu lắp, hoàn thiện nắp mương, trả lại hiện trạng | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | 151 | 1cấu kiện |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt | 3 |
2 | Máy đầm bê tông, đầm dùi | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt | 2 |
3 | Máy đầm bê tông, đầm bàn | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt | 1 |
4 | Máy đầm đất cầm tay | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt | 1 |
5 | Máy lu bánh thép ≥8T | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt | 1 |
6 | Máy đào ≥ 0,4m3 | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt | 2 |
7 | Máy ủi ≥ 108CV | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt | 1 |
8 | Ô tô tự đổ ≥7T | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt | 2 |
9 | Máy khoan cắt bê tông | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt | 1 |
10 | Máy cắt uốn thép | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt | 2 |
11 | Máy hàn điện | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt | 2 |
12 | Thiết bị tưới và nấu nhựa | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào khuôn đường bằng máy, đất C3 | 1,3833 | 100m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
2 | Đào khuôn đường bằng máy, đất C4 | 0,7594 | 100m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
3 | Vận chuyển đất đổ thải Cấp đất III | 1,3833 | 100m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
4 | Vận chuyển đất đổ thải đất cấp IV | 0,7594 | 100m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
5 | Mua CPDD loại II đắp hoàn trả phần vét hữu cơ, đắp hoàn trả rãnh | 954,7822 | m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
6 | Đắp nền đường, hoàn thiện rãnh độ chặt Y/C 0,95 | 8,4494 | 100m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
7 | Móng bằng CPDD loại II dày 18cm | 1,9805 | 100m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
8 | Móng cấp phối đá dăm loại I dày 16cm | 3,6001 | 100m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
9 | Tưới nhựa dính bám mặt đường TCN1,0kg/m2 | 22,1725 | 100m2 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
10 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 22,1725 | 100m2 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
11 | Gia cố lề bằng BTXM đá 1x2, M250# dày 10cm | 42,4 | m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
12 | Nilon tái sinh | 424 | m2 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
13 | Móng gia cố lề bằng CPDD loại II dày 10cm | 0,424 | 100m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
14 | Bù phụ + mặt đường BTXM đá 1x2 M250# | 92,42 | m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
15 | Cắt mặt đường nhựa, đào thi công rãnh | 12,7032 | 100m | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
16 | Đào đất thi công rãnh, hố thu bằng máy, đất C3 | 17,5634 | 100m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
17 | Đào đất thi công rãnh, hố thu bằng máy, đất C4 | 2,752 | 100m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
18 | Vận chuyển đất Cấp đất III | 17,5634 | 100m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
19 | Vận chuyển đất đổ đi Cấp đất IV | 2,752 | 100m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
20 | Đệm móng đá 4x6 dày 10cm | 138,61 | m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
21 | Nilon lót tái sinh | 1.078,07 | m2 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
22 | Bê tông rãnh đá 1x2 mác 200# | 442,78 | m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
23 | Bê tông tấm đan đá 1x2 mác 250# | 178,81 | m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
24 | Cốt thép tấm đan ĐK | 17,4647 | tấn | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
25 | Cốt thép tấm đan, ĐK > 10 mm | 6,5146 | tấn | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
26 | Cốt thép thành rãnh ĐK | 16,7563 | tấn | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
27 | Ván khuôn thành rãnh | 42,191 | 100m2 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
28 | Ván khuôn tấm đan | 9,1205 | 100m2 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
29 | Khe phòng lún quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 3 lớp giấy 4 lớp nhựa | 43,89 | m2 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
30 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 1.540 | 1cấu kiện | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
31 | Đệm móng đá 4x6 dày 10cm | 10,98 | m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
32 | Nilon lót tái sinh | 85,4 | m2 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
33 | Bê tông hố đá 1x2 mác 200# | 42,47 | m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
34 | Bê tông tấm đan đá 1x2 mác 250# | 14,16 | m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
35 | Cốt thép tấm đan ĐK | 1,3835 | tấn | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
36 | Cốt thép tấm đan, ĐK > 10 mm | 0,5161 | tấn | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
37 | Cốt thép thành hố ĐK | 1,7449 | tấn | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
38 | Ván khuôn thành hố | 4,5572 | 100m2 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
39 | Ván khuôn tấm đan | 0,7225 | 100m2 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
40 | Lắp dựng tấm đan | 122 | 1cấu kiện | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
41 | Cẩu lắp, tháo dỡ tấm đan để thi công nạo vét rãnh | 151 | 1cấu kiện | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
42 | Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ công | 36,24 | m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
43 | Vận chuyển bùn lẫn rác lên xe, vận chuyển bằng thủ công (cự ly vận chuyển trung bình khoảng 50m) | 36,24 | m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
44 | Vận chuyển bùn lẫn rác bằng ô tô tự đổ chuyên dụng, phạm vi ≤1000m | 0,3624 | 100m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
45 | Vệ sinh , thu dọn hoàn trả lại hiện trạng đảm bảo vệ sinh môi trường | 10 | công | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
46 | Đào phá rãnh cũ thi công hố thu bằng máy, đất C4 | 0,1937 | 100m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
47 | Vận chuyển đất đổ thải bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | 0,1937 | 100m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
48 | Đệm móng đá 4x6 dày 10cm | 1,17 | m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
49 | Nilon lót tái sinh | 9,7 | m2 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu | ||
50 | Bê tông móng hố đá 1x2 M200# | 1,61 | m3 | Mô tả theo Chương V Hồ sơ mời thầu |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Uỷ ban nhân dân phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn như sau:
- Có quan hệ với 4 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 27.394.047.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 27.370.860.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,08%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lạc thú vĩ đại nhất và cao quý nhất chúng ta có trên thế giới này là khám phá ra những chân lý mới, và đứng sau nó chính là loại bỏ thành kiến cũ. "
Friedrich II
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Uỷ ban nhân dân phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Uỷ ban nhân dân phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.