Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 11:33 28/07/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam tại vùng Khe Tát, xóm Xuân Sơn, xã Diễn Đoài, huyện Diễn Châu
Gói thầu
Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
UBND huyện Diễn Châu, địa chỉ: Khối 3, thị trấn Diễn Châu, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam tại vùng Khe Tát, xóm Xuân Sơn, xã Diễn Đoài, huyện Diễn Châu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn kinh phí giải phóng mặt bằng xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc-Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020;Huy động các nguồn vốn hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 05/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:34 28/07/2022
đến
09:00 05/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 05/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/08/2022 (03/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam tại vùng Khe Tát, xóm Xuân Sơn, xã Diễn Đoài, huyện Diễn Châu
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 03 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí giải phóng mặt bằng xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc-Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020;Huy động các nguồn vốn hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An , địa chỉ: Khối 3 - Thị trấn Diễn Châu - tỉnh Nghệ AN
- Chủ đầu tư: UBND huyện Diễn Châu, địa chỉ: Khối 3, thị trấn Diễn Châu, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty CP tư vấn xây dựng 36 Nghệ An. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần đầu tư xây dựng CIVICO, địa chỉ: Số 3, ngõ 8, đường Chu Văn An, phường Lê Lợi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An + Đơn vị thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính kế hoạch – UBND huyện Diễn Châu, địa chỉ: Khối 3, Thị trấn Diễn Châu, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An , địa chỉ: Khối 3 - Thị trấn Diễn Châu - tỉnh Nghệ AN
- Chủ đầu tư: UBND huyện Diễn Châu, địa chỉ: Khối 3, thị trấn Diễn Châu, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu (Bản gốc hoặc Bản sao chứng thực). Trước thời điểm trao hợp đồng nhà thầu phải xuất trình bản gốc: - Đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp với với gói thầu đang xét; - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên; - Tờ khai xác định loại doanh nghiệp theo quy định về cấp Doanh nghiệp. Khi thương thảo hợp đồng Nhà thầu phải đăng nhập Chứng thư số của mình để Bên mời thầu kiểm tra các gói thầu có liên quan khác.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Diễn Châu, địa chỉ: Khối 3, thị trấn Diễn Châu, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Ông: Tăng Văn Luyện - Chủ tịch UBND huyện + Địa chỉ: Khối 3, thị trấn Diễn Châu, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Diễn Châu; Địa chỉ: Khối 3, Thị trấn Diễn Châu, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư; Địa chỉ: Phường Trường Thi, TP Vinh, tỉnh Nghệ An. SĐT: 02383.844.636 + Báo đấu thầu; Địa chỉ: Tầng 9, toà nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư – Lô D25, đường Tôn Thất Thuyết, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Hà Nội; SĐT: 024.37688833

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
03 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.900.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 596.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình hạ tầng kỹ thuật trong vòng 03 năm trở lại đây - Nhà thầu nộp kèm theo Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng, hoặc hóa đơn thanh toán hoặc tài liệu khác để chứng minh. - Tài liệu chứng minh về cấp công trình (Quyết định phê duyệt Bản vẽ thi công và dự toán) - Các tài liệu chứng minh phải là bản sao được chứng thực
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.800.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng hoặc hạ tầng kỹ thuật;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên (còn hiệu lực).- Có tối thiểu 05 năm kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng công trình hạ tầng kỹ thuật.53
2Cán bộ kỹ thuật1- Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật;32
3Cán bộ an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình. Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực;32
4Cán bộ thanh quyết toán1- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, chuyên ngành kinh tế, kế toán hoặc kinh tế xây dựng;32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASAN NỀN
1Đắp đất K90Mô tả kỹ thuật theo Chương V3.228,95m3
2Mua đất đắp tại mỏMô tả kỹ thuật theo Chương V4.049,1m3
3Vét hữu cơMô tả kỹ thuật theo Chương V922,56m3
BNỀN ĐƯỜNG
1Đắp đất nền đường đầm chặt K95Mô tả kỹ thuật theo Chương V2.202,43m3
2Mua đất đắp tại mỏMô tả kỹ thuật theo Chương V2.837,17m3
3Đào nền, Đào khuôn, đánh cấpMô tả kỹ thuật theo Chương V156,89m3
4Vét hữu cơMô tả kỹ thuật theo Chương V747,53m3
CMẶT ĐƯỜNG
1Bê tông mặt đường M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V138,18m3
2Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,71100m2
3Mặt đường đá dăm nước lớp dưới dày 15cmMô tả kỹ thuật theo Chương V6,91100m2
4Nilong bạt xác rắn ngăn cáchMô tả kỹ thuật theo Chương V690,9m2
5Lớp cát nền tạo phẳngMô tả kỹ thuật theo Chương V20,73m3
DCỐNG BẢN L=2.5M
1Đào đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo Chương V157,04m3
2Đắp trả hố móngMô tả kỹ thuật theo Chương V124,73m3
3Thi công lớp đá đệm móng, Dđá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,02m3
4Bê tông tường M150, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V74,58m3
5Bê tông mũ mố M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,68m3
6Bê tông mặt cầu M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,62m3
7Bê tông tấm đan M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,91m3
8Nhựa đườngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,13m3
9VXM đệm lót M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V3m2
10Cốt thép đổ tại chỗ D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1tấn
11Cốt thép đổ tại chỗ D>10Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,09tấn
12Lắp đặt cốt thép tấm đan, D≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,14tấn
13Lắp đặt cốt thép tấm đan, D>10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,95tấn
14Ván khuôn đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo Chương V1,85100m2
15Ván khuôn tấm đan đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,21100m2
16Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V11cái
ECỐNG BẢN L=1,0M
1Đào đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo Chương V180,99m3
2Đắp trả hố móngMô tả kỹ thuật theo Chương V74,61m3
3Thi công lớp đá đệm móng, Dđá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,92m3
4Bê tông móng M150, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V28,8m3
5Bê tông tường M150, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,89m3
6Bê tông mũ mố M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,11m3
7Bê tông mặt cầu M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,59m3
8Bê tông tấm đan M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,68m3
9Nhựa đườngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,14m3
10VXM đệm lót M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,7m2
11Cốt thép đổ tại chỗ D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,11tấn
12Cốt thép đổ tại chỗ D>10Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,02tấn
13Lắp đặt cốt thép tấm đan, D≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1tấn
14Lắp đặt cốt thép tấm đan, D>10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4tấn
15Ván khuôn đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo Chương V1,52100m2
16Ván khuôn tấm đan đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,17100m2
17Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V17cái
FMƯƠNG ĐẤT B=2,5M
1Đào rãnh đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo Chương V148,25m3
GMƯƠNG THOÁT NƯỚC DỌC BTCT 0,6M
1Đắp trả hố móngMô tả kỹ thuật theo Chương V91,63m3
2Bê tông lót móng M100, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,66m3
3Bê tông thân mương M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,22m3
4Bê tông đáy mương M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,99m3
5Bê tông tấm đan M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,66m3
6Cốt thép thân mương D Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,2tấn
7Lắp đặt cốt thép tấm đan, D≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,86tấn
8Lắp đặt cốt thép tấm đan, D>10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,49tấn
9Ván khuôn mương đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo Chương V2,1100m2
10Ván khuôn tấm đan đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,97100m2
11Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V67cấu kiện
HMƯƠNG THOÁT NƯỚC THẢI B=0,6M
1Vét hữu cơMô tả kỹ thuật theo Chương V141,42m3
2Đắp trả móng mươngMô tả kỹ thuật theo Chương V374,78m3
3Bê tông lót móng M100, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,5m3
4Bê tông thân mương M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,63m3
5Bê tông đáy mương M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,5m3
6Bê tông tấm đan M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,2m3
7Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, D≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2tấn
8Ván khuôn mương đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo Chương V2,34100m2
9Ván khuôn thép tấm đan đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,16100m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V75cấu kiện
11Lắp đặt ống nhựa PVC D100Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,08100m
IXÂY DỰNG HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN HẠ THẾ
1Móng cột đơn MT2-8,5Mô tả kỹ thuật theo Chương V2móng
2Móng cột đôi MĐ2-8,5Mô tả kỹ thuật theo Chương V1móng
3Móng cột đơn MT2-12Mô tả kỹ thuật theo Chương V2móng
4Tiếp địa lặp lạiMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
JLẮP ĐẶT HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN HẠ THẾ
KLẮP ĐẶT VẬT LIỆU
1Cột bê tông ly tâm NPC.I.8,5-190-4,3Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cột
2Cột bê tông ly tâm NPC.I.12-190-9,0Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
3Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x50mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,156km
4Cổ dề cột vuông đơn 1 móc CD1-VMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
5Cổ dề cột tròn đơn 1 móc CD1-TMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
6Cổ dề cột tròn đơn 2 móc CD2-TMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
7Cổ dề cột tròn kép 2 móc dọc tuyến CDK2D-TMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
8Cổ dề cột tròn kép 2 móc ngang tuyến CDK2N-TMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
9Kẹp hãm KH-4x50-95Mô tả kỹ thuật theo Chương V11cái
10Ghíp nối 2 bulongMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
LTHÍ NGHIỆM
1Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, loại cột bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V1vị trí
2Thí nghiệm cáp lực, điện áp = Mô tả kỹ thuật theo Chương V1sợi

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy hàn điệnSử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
2Máy cắt uốn cốt thépSử dụng tốt, sẵn sàng huy động2
3Máy đầm bê tông, đầm bànSử dụng tốt, sẵn sàng huy động2
4Máy đầm bê tông, đầm dùiSử dụng tốt, sẵn sàng huy động2
5Máy đầm cócSử dụng tốt, sẵn sàng huy động2
6Máy đào ≥ 0,5 m3Sử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
7Máy lu ≥ 10 TSử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
8Máy lu rungSử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
9Máy trộn 80-250 lítSử dụng tốt, sẵn sàng huy động2
10Máy ủi - công suất: ≥ 75 CVSử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
11Ô tô tự đổ - trọng tải: ≥ 5TSử dụng tốt, sẵn sàng huy động2
12Máy thủy bìnhSử dụng tốt, sẵn sàng huy động1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đắp đất K90
3.228,95 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Mua đất đắp tại mỏ
4.049,1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Vét hữu cơ
922,56 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Đắp đất nền đường đầm chặt K95
2.202,43 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Mua đất đắp tại mỏ
2.837,17 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Đào nền, Đào khuôn, đánh cấp
156,89 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Vét hữu cơ
747,53 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Bê tông mặt đường M250, đá 1x2
138,18 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
0,71 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Mặt đường đá dăm nước lớp dưới dày 15cm
6,91 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Nilong bạt xác rắn ngăn cách
690,9 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Lớp cát nền tạo phẳng
20,73 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Đào đất cấp 2
157,04 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Đắp trả hố móng
124,73 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Thi công lớp đá đệm móng, Dđá Dmax ≤6
9,02 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Bê tông tường M150, đá 1x2
74,58 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Bê tông mũ mố M200, đá 1x2
3,68 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Bê tông mặt cầu M250, đá 1x2
3,62 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Bê tông tấm đan M250 đá 1x2
6,91 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Nhựa đường
0,13 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 VXM đệm lót M100
3 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Cốt thép đổ tại chỗ D
0,1 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Cốt thép đổ tại chỗ D>10
0,09 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Lắp đặt cốt thép tấm đan, D≤10mm
0,14 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Lắp đặt cốt thép tấm đan, D>10mm
0,95 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Ván khuôn đổ tại chỗ
1,85 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Ván khuôn tấm đan đúc sẵn
0,21 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn
11 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Đào đất cấp 2
180,99 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Đắp trả hố móng
74,61 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Thi công lớp đá đệm móng, Dđá Dmax ≤6
5,92 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Bê tông móng M150, đá 1x2
28,8 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Bê tông tường M150, đá 1x2
19,89 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Bê tông mũ mố M200, đá 1x2
4,11 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Bê tông mặt cầu M250, đá 1x2
3,59 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Bê tông tấm đan M250 đá 1x2
7,68 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Nhựa đường
0,14 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 VXM đệm lót M100
4,7 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Cốt thép đổ tại chỗ D
0,11 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Cốt thép đổ tại chỗ D>10
0,02 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Lắp đặt cốt thép tấm đan, D≤10mm
0,1 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Lắp đặt cốt thép tấm đan, D>10mm
0,4 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Ván khuôn đổ tại chỗ
1,52 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Ván khuôn tấm đan đúc sẵn
0,17 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn
17 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Đào rãnh đất cấp 2
148,25 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Đắp trả hố móng
91,63 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Bê tông lót móng M100, đá 4x6
6,66 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Bê tông thân mương M200 đá 1x2
14,22 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Bê tông đáy mương M200 đá 1x2
8,99 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An như sau:

  • Có quan hệ với 29 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,76 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,25%, Xây lắp 56,25%, Tư vấn 25,00%, Phi tư vấn 12,50%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 57.885.510.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 55.610.134.800 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,93%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 48

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Không ai ngoài người phụ nữ có thể giúp người đàn ông trước nỗi phiền muộn của con tim… "

Bram Stoker

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8505 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1172 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1674 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25434 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39704 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây