Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 11:34 30/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp hệ thống mương thoát nước xử lý môi trường các tuyến đường giao thông và khu dân cư thôn Sơn Thủy, Trường Cát, Bình Minh, xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn
Gói thầu
Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Nâng cấp hệ thống mương thoát nước xử lý môi trường các tuyến đường giao thông và khu dân cư thôn Sơn Thủy, Trường Cát, Bình Minh, xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn.
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã và các nguồn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 09/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:28 30/07/2022
đến
14:00 09/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 09/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/08/2022 (07/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Nâng cấp hệ thống mương thoát nước xử lý môi trường các tuyến đường giao thông và khu dân cư thôn Sơn Thủy, Trường Cát, Bình Minh, xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 4 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các nguồn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn , địa chỉ: xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn
- Chủ đầu tư: Tên bên mời thầu là: UBND xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn và kinh doanh xây dựng Đạt Phát + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty CP TVXD&ĐT Việt Hưng 68. Địa chỉ: Số 23, liền kề 3, khu đô thị mới Đông Sơn, phường An Hưng, TP. Thanh Hoá

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn , địa chỉ: xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn
- Chủ đầu tư: Tên bên mời thầu là: UBND xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên bên mời thầu là: UBND xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Thanh Hóa, Điện thoại: 0237 3852 366

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
4 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.294.547.500 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 658.909.500 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.537.455.500 VNĐ.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Trình độ Kỹ sư chuyên ngành các khối xây dựng- Có chứng chỉ hành nghề giám sát hạ tầng kỹ thuật (còn hiệu lực)51
2Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp1kỹ sư chuyên ngành giao thông31
3Cán bộ giám sát chất lượng1- Trình độ Kỹ sư chuyên ngành các khối xây dựng- Có chứng chỉ hành nghề giám sát hạ tầng kỹ thuật (còn hiệu lực)31
4Cán bộ An toàn lao động1- Trình độ Kỹ sư xây dựng- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ATLĐ (còn hiệu lực)31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐÀO, ĐẮP THI CÔNG
1Vét bùn, hữu cơ bằng máyTheo HSTK được phê duyệt2,9102100m3
2Vận chuyển đất C1Theo HSTK được phê duyệt2,9102100m3
3Đào cấp bằng máy, đất C2Theo HSTK được phê duyệt0,3494100m3
4Đào đất thi công đất C2Theo HSTK được phê duyệt13,0657100m3
5Vận chuyển đất Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt8,4399100m3
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được phê duyệt4,592100m3
7Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được phê duyệt6,5574100m3
8Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo HSTK được phê duyệt0,9971100m3
9Mua đất đắp Theo HSTK được phê duyệt1.017,9688m3
10Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo HSTK được phê duyệt1,2168100m3
BMƯƠNG GẠCH XÂY B=50CM
1Đá dăm đệm 10cmTheo HSTK được phê duyệt86,63m3
2Bê tông móng M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt182,18m3
3Ván khuôn đáy mươngTheo HSTK được phê duyệt3,789100m2
4Xây tường gạch VXM M75Theo HSTK được phê duyệt485,49m3
5Trát VXM M75 dày 1,5cmTheo HSTK được phê duyệt2.288,54m2
6Bê tông mũ mố M250Theo HSTK được phê duyệt44,66m3
7Cốt thép mũ mố ĐK ≤10mmTheo HSTK được phê duyệt2,958tấn
8Ván khuôn mũ mốTheo HSTK được phê duyệt5,8100m2
9Bê tông thanh giằng M250Theo HSTK được phê duyệt2,15m3
10Cốt thép thanh giằng ĐK ≤10mmTheo HSTK được phê duyệt0,2584tấn
11Ván khuôn thanh giằngTheo HSTK được phê duyệt0,3468100m2
12Lắp đặt thanh giẵngTheo HSTK được phê duyệt1361 cấu kiện
13Xây tường gạch VXM M75Theo HSTK được phê duyệt2,51m3
14Trát VXM M75 dày 1,5cmTheo HSTK được phê duyệt11,4m2
15Bê tông tấm đan M250Theo HSTK được phê duyệt60,9m3
16Cốt thép tấm đan ĐK ≤10mmTheo HSTK được phê duyệt5,1794tấn
17Cốt thép tấm bản ĐK >10mmTheo HSTK được phê duyệt2,3084tấn
18Ván khuôn tấm bảnTheo HSTK được phê duyệt2,436100m2
19Lắp đặt tấm đanTheo HSTK được phê duyệt5801cấu kiện
CTẤM ĐAN QUA ĐƯỜNG NGANG
1Bê tông tấm đan M250Theo HSTK được phê duyệt5,59m3
2Cốt thép tấm đan ĐK ≤10mmTheo HSTK được phê duyệt0,4153tấn
3Cốt thép tấm bản ĐK >10mmTheo HSTK được phê duyệt0,491tấn
4Ván khuôn tấm bảnTheo HSTK được phê duyệt0,2257100m2
5Lắp đặt tấm đanTheo HSTK được phê duyệt381cấu kiện
DCỐNG BẢN
1Đào đất thi công đất C2Theo HSTK được phê duyệt40,21m3
2Vận chuyển đất C2 đổ điTheo HSTK được phê duyệt0,402100m3
3Đắp đất hoàn thiện K95Theo HSTK được phê duyệt0,201100m3
4Mua đất đắp K95 (mỏ đất Chuột Chù)Theo HSTK được phê duyệt27,4827m3
5Đá dăm đệmTheo HSTK được phê duyệt5,47m3
6Bê tông móng, sân cống, chân khay M120Theo HSTK được phê duyệt21,91m3
7Bê tông thân cống, tường cánh M200Theo HSTK được phê duyệt27,07m3
8Ván khuôn thân cống, tường cánhTheo HSTK được phê duyệt1,5714100m2
9Bê tông mũ mố M200Theo HSTK được phê duyệt7,34m3
10Cốt thép mũ mố ĐK ≤10mmTheo HSTK được phê duyệt0,1384tấn
11Ván khuôn mũ mốTheo HSTK được phê duyệt0,4754100m2
12Bê tông tấm bản, khớp nối M250Theo HSTK được phê duyệt5,74m3
13Cốt thép tấm bản ĐK ≤10mmTheo HSTK được phê duyệt0,1714tấn
14Cốt thép tấm bản ĐK >10mmTheo HSTK được phê duyệt0,4419tấn
15Ván khuôn tấm bảnTheo HSTK được phê duyệt0,2622100m2
16Đệm VXM M100 dày 2cmTheo HSTK được phê duyệt11,88m2
17Lắp đặt tấm bảnTheo HSTK được phê duyệt29cái
18Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo HSTK được phê duyệt0,0597100m3
19Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Theo HSTK được phê duyệt0,373100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tôngHoạt động tốt2
2Máy trộn vữaHoạt động tốt2
3Ô tô tự đổ ≥ 5THoạt động tốt2
4Máy đầm dùiHoạt động tốt2
5Máy đầm cócHoạt động tốt3
6Máy hàn điệnHoạt động tốt2
7Máy cắt uốn thépHoạt động tốt1
8Máy đào dung tích gầu ≥ 0,4m3Hoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Vét bùn, hữu cơ bằng máy
2,9102 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
2 Vận chuyển đất C1
2,9102 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
3 Đào cấp bằng máy, đất C2
0,3494 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
4 Đào đất thi công đất C2
13,0657 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
5 Vận chuyển đất Cấp đất I
8,4399 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
6 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
4,592 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
7 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
6,5574 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
8 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
0,9971 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
9 Mua đất đắp
1.017,9688 m3 Theo HSTK được phê duyệt
10 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
1,2168 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
11 Đá dăm đệm 10cm
86,63 m3 Theo HSTK được phê duyệt
12 Bê tông móng M200, đá 1x2, PCB40
182,18 m3 Theo HSTK được phê duyệt
13 Ván khuôn đáy mương
3,789 100m2 Theo HSTK được phê duyệt
14 Xây tường gạch VXM M75
485,49 m3 Theo HSTK được phê duyệt
15 Trát VXM M75 dày 1,5cm
2.288,54 m2 Theo HSTK được phê duyệt
16 Bê tông mũ mố M250
44,66 m3 Theo HSTK được phê duyệt
17 Cốt thép mũ mố ĐK ≤10mm
2,958 tấn Theo HSTK được phê duyệt
18 Ván khuôn mũ mố
5,8 100m2 Theo HSTK được phê duyệt
19 Bê tông thanh giằng M250
2,15 m3 Theo HSTK được phê duyệt
20 Cốt thép thanh giằng ĐK ≤10mm
0,2584 tấn Theo HSTK được phê duyệt
21 Ván khuôn thanh giằng
0,3468 100m2 Theo HSTK được phê duyệt
22 Lắp đặt thanh giẵng
136 1 cấu kiện Theo HSTK được phê duyệt
23 Xây tường gạch VXM M75
2,51 m3 Theo HSTK được phê duyệt
24 Trát VXM M75 dày 1,5cm
11,4 m2 Theo HSTK được phê duyệt
25 Bê tông tấm đan M250
60,9 m3 Theo HSTK được phê duyệt
26 Cốt thép tấm đan ĐK ≤10mm
5,1794 tấn Theo HSTK được phê duyệt
27 Cốt thép tấm bản ĐK >10mm
2,3084 tấn Theo HSTK được phê duyệt
28 Ván khuôn tấm bản
2,436 100m2 Theo HSTK được phê duyệt
29 Lắp đặt tấm đan
580 1cấu kiện Theo HSTK được phê duyệt
30 Bê tông tấm đan M250
5,59 m3 Theo HSTK được phê duyệt
31 Cốt thép tấm đan ĐK ≤10mm
0,4153 tấn Theo HSTK được phê duyệt
32 Cốt thép tấm bản ĐK >10mm
0,491 tấn Theo HSTK được phê duyệt
33 Ván khuôn tấm bản
0,2257 100m2 Theo HSTK được phê duyệt
34 Lắp đặt tấm đan
38 1cấu kiện Theo HSTK được phê duyệt
35 Đào đất thi công đất C2
40,2 1m3 Theo HSTK được phê duyệt
36 Vận chuyển đất C2 đổ đi
0,402 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
37 Đắp đất hoàn thiện K95
0,201 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
38 Mua đất đắp K95 (mỏ đất Chuột Chù)
27,4827 m3 Theo HSTK được phê duyệt
39 Đá dăm đệm
5,47 m3 Theo HSTK được phê duyệt
40 Bê tông móng, sân cống, chân khay M120
21,91 m3 Theo HSTK được phê duyệt
41 Bê tông thân cống, tường cánh M200
27,07 m3 Theo HSTK được phê duyệt
42 Ván khuôn thân cống, tường cánh
1,5714 100m2 Theo HSTK được phê duyệt
43 Bê tông mũ mố M200
7,34 m3 Theo HSTK được phê duyệt
44 Cốt thép mũ mố ĐK ≤10mm
0,1384 tấn Theo HSTK được phê duyệt
45 Ván khuôn mũ mố
0,4754 100m2 Theo HSTK được phê duyệt
46 Bê tông tấm bản, khớp nối M250
5,74 m3 Theo HSTK được phê duyệt
47 Cốt thép tấm bản ĐK ≤10mm
0,1714 tấn Theo HSTK được phê duyệt
48 Cốt thép tấm bản ĐK >10mm
0,4419 tấn Theo HSTK được phê duyệt
49 Ván khuôn tấm bản
0,2622 100m2 Theo HSTK được phê duyệt
50 Đệm VXM M100 dày 2cm
11,88 m2 Theo HSTK được phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 4 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 19.092.886.309 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 19.044.954.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,25%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 44

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Đừng an phận với những gì cuộc đời cho bạn; hãy làm cuộc sống tốt đẹp hơn và xây dựng nên điều gì đó. "

Ashton Kutcher

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38649 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây