Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản Lý Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Thành phố Sầm Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02 - Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Di chuyển 08 tuyến cáp ngầm 22kV qua dự án Khu đô thị sinh thái dọc hai bờ sông Đơ, thành phố Sầm Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 4 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn vốn GPMB của dự án Khu đô thị sinh thái dọc hai bờ sông Đơ, thành phố Sầm Sơn |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các bản sao công chứng của tài liệu kê khai, scan trên hệ thống theo yêu cầu của E-HSMT. * Về Hợp đồng tương tự: Nhà thầu cung cấp bản gốc hoặc bản sao công chứng các tài liệu để chứng minh sau; Hợp đồng tương tự; Biên bản bàn giao đưa vào sử dụng công trình hoặc tài liệu xác nhận khối lượng hoàn thành (đạt trên 80% KL của hợp đồng). Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. * Về năng lực tài chính: Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng trong 03 năm 2018, 2019, 2020 bằng hóa đơn chứng từ về xây lắp trong các năm đó (bản sao công chứng). Nhà thầu nộp xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế đến thời điểm đóng thầu. * Nhân sự chủ chốt: Nhà thầu cung cấp bản sao công chứng các tài liệu sau: + Bằng cấp; Chứng chỉ; Hợp đồng lao động. + Kinh nghiệm thực hiện dự án, gói thầu: Phải cung cấp xác nhận của Chủ đầu tư cho các nhân sự đã tham gia thực hiện để chứng minh. * Máy móc thiết bị: Nhà thầu cung cấp bản sao công chứng bao gồm (các hóa đơn VAT, riêng ô tô phải cung cấp đăng ký, đăng kiểm còn hạn lưu hành xe). Yêu cầu tất cả các tài liệu nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm Nhà thầu chuẩn bị sẵn khi bên mời thầu yêu cầu kiểm tra. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 90.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân Thành phố Sầm Sơn. + Bên mời thầu:Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư GPMB thực hiện dự án Khu đô thị sinh thái dọc hai bờ sông Đơ, thành phố Sầm Sơn (Đại diện Chủ đầu tư). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sầm Sơn Địa chỉ: số 07 đường Tây Sơn, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Vina 18. Địa chỉ: Thôn 5, xã Trường Sơn, huyện Nông Cống, tỉnh phố Thanh Hóa. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng tài chính kế hoạch thành phố Sầm Sơn |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
4 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Chỉ huy trưởng: 01 người- Trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện.- Có đủ điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trường theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh. | 7 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành điện: 01 người- Trình độ đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật Điện;- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.Cán bộ kỹ thuật thi công phần xây dựng: 01 người- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc Hạ tầng kỹ thuật.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh. | 5 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách KCS | 1 | Cán bộ phụ trách KCS 01 người:- Trình độ đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật Điện;- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh. | 5 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách quản lý khối lượng, chi phí, thanh quyết toán | 1 | Cán bộ phụ trách quản lý khối lượng, chi phí, thanh quyết toán 01 người:- Trình độ đại học trở lên chuyên ngành Kinh tế xây dựng;- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh. | 3 | 2 |
5 | Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động | 1 | Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động 01 người:- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành bảo hộ lao động.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận ATLĐ-VSMT; Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện toàn an điện còn hiệu lực.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh. | 3 | 2 |
6 | Kỹ sư trắc đạc | 1 | Kỹ sư trắc đạc 01 người:- Trình độ đại học trở lên chuyên ngành Trắc địa;- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ DI CHUYỂN | |||
B | Cáp ngầm Cu/XLPE/CTS/PVC/DSTA/PVC-W 24kV 3x240mm2 | |||
1 | Cáp ngầm Cu/XLPE/CTS/PVC/DSTA/PVC-W 24kV 3x240mm2 | Chương V của E-HSMT | 1.015 | m |
2 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Trọng lượng cáp | Chương V của E-HSMT | 10,15 | 100m |
3 | Công tác dây dẫn điện dây cáp các loại | Chương V của E-HSMT | 4,06 | tấn/km |
4 | Công tác dây dẫn điện dây cáp các loại | Chương V của E-HSMT | 12,18 | tấn |
C | Xà đỡ đầu cáp cột đôi ngang tuyến XĐĐC-2TN | |||
1 | Sắt thép các loại mạ kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 43,39 | kg |
2 | Lắp đặt xà, loại cột néo, trọng lượng xà 50kg | Chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
D | Xà đỡ đầu cáp cột đôi dọc tuyến XĐĐC-2TN | |||
1 | Sắt thép các loại mạ kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 96,88 | kg |
2 | Lắp đặt xà, loại cột néo, trọng lượng xà 50kg | Chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
E | Mương cáp xuất tuyến MC-1 | |||
1 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6, PCB30 | Chương V của E-HSMT | 2,88 | m3 |
2 | Bê tông móng, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 10,56 | m3 |
3 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 0,736 | tấn |
4 | Ván khuôn móng | Chương V của E-HSMT | 0,64 | 100m2 |
5 | Đào mương cáp - Cấp đất III | Chương V của E-HSMT | 41,472 | 1m3 |
6 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V của E-HSMT | 0,112 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất - Cấp đất III | Chương V của E-HSMT | 0,304 | 100m3 |
8 | San đất bãi thải | Chương V của E-HSMT | 0,304 | 100m3 |
F | Mương cáp xuất tuyến MC-2 | |||
1 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6, PCB30 | Chương V của E-HSMT | 3,96 | m3 |
2 | Bê tông móng, M250, đá 2x4, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 12,96 | m3 |
3 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 0,9 | tấn |
4 | Ván khuôn móng | Chương V của E-HSMT | 0,648 | 100m2 |
5 | Đào mương cáp - Cấp đất III | Chương V của E-HSMT | 52,272 | 1m3 |
6 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương V của E-HSMT | 12,672 | m3 |
7 | Vận chuyển đất - Cấp đất III | Chương V của E-HSMT | 0,396 | 100m3 |
8 | San đất bãi thải | Chương V của E-HSMT | 0,396 | 100m3 |
G | Mương cáp xuất tuyến MC-3 | |||
1 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6, PCB30 | Chương V của E-HSMT | 1,54 | m3 |
2 | Bê tông móng, M250, đá 2x4, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 4,48 | m3 |
3 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 0,322 | tấn |
4 | Ván khuôn móng dài | Chương V của E-HSMT | 0,196 | 100m2 |
5 | Đào mương cáp - Cấp đất III | Chương V của E-HSMT | 20,328 | 1m3 |
6 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương V của E-HSMT | 3,388 | m3 |
7 | Vận chuyển đất - Cấp đất III | Chương V của E-HSMT | 0,168 | 100m3 |
8 | San đất bãi thải | Chương V của E-HSMT | 0,168 | 100m3 |
H | Hố ga nối cáp | |||
1 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6, PCB30 | Chương V của E-HSMT | 0,612 | m3 |
2 | Bê tông móng, M250, đá 2x4, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 2,432 | m3 |
3 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 0,213 | tấn |
4 | Ván khuôn móng | Chương V của E-HSMT | 0,154 | 100m2 |
5 | Đào móng bằng thủ công, đất cấp III | Chương V của E-HSMT | 8,813 | 1m3 |
6 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương V của E-HSMT | 2,669 | m3 |
7 | Vận chuyển đất - Cấp đất III | Chương V của E-HSMT | 0,061 | 100m3 |
8 | San đất bãi thải | Chương V của E-HSMT | 0,061 | 100m3 |
I | Rãnh 1 cáp 22kV đi dưới vỉa hè | |||
1 | Gạch terrazzo | Chương V của E-HSMT | 49,5 | m2 |
2 | Cát đen | Chương V của E-HSMT | 17,05 | m3 |
3 | Băng báo hiệu cáp ngầm (rộng 0,25m) | Chương V của E-HSMT | 55 | m |
4 | Gạch chỉ | Chương V của E-HSMT | 495 | viên |
5 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Chương V của E-HSMT | 49,5 | m2 |
6 | Đào đường cáp - Cấp đất III | Chương V của E-HSMT | 34,65 | 1m3 |
7 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương V của E-HSMT | 15,4 | m3 |
8 | Vận chuyển đất - Cấp đất III | Chương V của E-HSMT | 0,22 | 100m3 |
9 | San đất bãi thải | Chương V của E-HSMT | 0,22 | 100m3 |
10 | Lát nền, vữa XM M100, XM PCB40 | Chương V của E-HSMT | 49,5 | m2 |
11 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệm | Chương V của E-HSMT | 17,05 | m3 |
12 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | Chương V của E-HSMT | 0,165 | 100m2 |
13 | Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ | Chương V của E-HSMT | 0,495 | 1000v |
J | Rãnh 2 cáp 22kV đi dưới vỉa hè | |||
1 | Gạch terrazzo | Chương V của E-HSMT | 8,4 | m2 |
2 | Cát đen | Chương V của E-HSMT | 3,22 | m3 |
3 | Băng báo hiệu cáp ngầm (rộng 0,25m) | Chương V của E-HSMT | 14 | m |
4 | Gạch chỉ | Chương V của E-HSMT | 126 | viên |
5 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Chương V của E-HSMT | 8,4 | m2 |
6 | Đào đường cáp - Cấp đất III | Chương V của E-HSMT | 6,3 | 1m3 |
7 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương V của E-HSMT | 2,66 | m3 |
8 | Vận chuyển đất - Cấp đất III | Chương V của E-HSMT | 0,035 | 100m3 |
9 | San đất bãi thải | Chương V của E-HSMT | 0,035 | 100m3 |
10 | Lát nền, vữa XM M100, XM PCB40 | Chương V của E-HSMT | 8,4 | m2 |
11 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệm | Chương V của E-HSMT | 3,22 | m3 |
12 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | Chương V của E-HSMT | 0,035 | 100m2 |
13 | Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ | Chương V của E-HSMT | 0,126 | 1000v |
K | Rãnh 4 cáp 22kV đi dưới vỉa hè | |||
1 | Gạch terrazzo | Chương V của E-HSMT | 28 | m2 |
2 | Cát đen | Chương V của E-HSMT | 16 | m3 |
3 | Băng báo hiệu cáp ngầm (rộng 0,25m) | Chương V của E-HSMT | 40 | m |
4 | Gạch chỉ | Chương V của E-HSMT | 360 | viên |
5 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Chương V của E-HSMT | 28 | m2 |
6 | Đào đường cáp - Cấp đất III | Chương V của E-HSMT | 26,4 | 1m3 |
7 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương V của E-HSMT | 9 | m3 |
8 | Vận chuyển đất - Cấp đất III | Chương V của E-HSMT | 0,18 | 100m3 |
9 | San đất bãi thải | Chương V của E-HSMT | 0,18 | 100m3 |
10 | Lát nền, vữa XM M100, XM PCB40 | Chương V của E-HSMT | 28 | m2 |
11 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệm | Chương V của E-HSMT | 16 | m3 |
12 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | Chương V của E-HSMT | 0,1 | 100m2 |
13 | Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ | Chương V của E-HSMT | 0,36 | 1000v |
L | Rãnh 8 cáp 22kV đi dưới vỉa hè | |||
1 | Gạch terrazzo | Chương V của E-HSMT | 100 | m2 |
2 | Cát đen | Chương V của E-HSMT | 75 | m3 |
3 | Băng báo hiệu cáp ngầm (rộng 0,25m) | Chương V của E-HSMT | 150 | m |
4 | Gạch chỉ | Chương V của E-HSMT | 1.350 | viên |
5 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Chương V của E-HSMT | 100 | m2 |
6 | Đào đường cáp - Cấp đất III | Chương V của E-HSMT | 109 | 1m3 |
7 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương V của E-HSMT | 24,5 | m3 |
8 | Vận chuyển đất - Cấp đất III | Chương V của E-HSMT | 0,85 | 100m3 |
9 | San đất bãi thải | Chương V của E-HSMT | 0,85 | 100m3 |
10 | Lát nền, vữa XM M100, XM PCB40 | Chương V của E-HSMT | 100 | m2 |
11 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệm | Chương V của E-HSMT | 75 | m3 |
12 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | Chương V của E-HSMT | 0,4 | 100m2 |
13 | Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ | Chương V của E-HSMT | 1,35 | 1000v |
M | Rãnh 1 sợi 22kV đi dưới đường nhựa | |||
1 | Cát đen | Chương V của E-HSMT | 6,38 | m3 |
2 | Băng báo hiệu cáp ngầm (rộng 0,25m) | Chương V của E-HSMT | 22 | m |
3 | Gạch chỉ | Chương V của E-HSMT | 198 | viên |
4 | Cắt mặt đường bê tông Asphan | Chương V của E-HSMT | 0,88 | 100m |
5 | Phá dỡ kết cấu mặt đường bê tông apphan | Chương V của E-HSMT | 2,42 | m3 |
6 | Phá dỡ kết cấu mặt đường cấp phối | Chương V của E-HSMT | 3,3 | m3 |
7 | Đào đường cáp - Cấp đất III | Chương V của E-HSMT | 18,48 | 1m3 |
8 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương V của E-HSMT | 6,38 | m3 |
9 | Vận chuyển đất - Cấp đất III | Chương V của E-HSMT | 0,132 | 100m3 |
10 | San đất bãi thải | Chương V của E-HSMT | 0,132 | 100m3 |
11 | Sửa nền móng bằng đá xô bồ | Chương V của E-HSMT | 3,3 | m3 |
12 | Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 1,1kg/m2 | Chương V của E-HSMT | 3,828 | 10m2 |
13 | Vá mặt đường bằng bê tông nhựa - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Chương V của E-HSMT | 1,936 | 10m2 |
14 | Vá mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa hạt mịn - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Chương V của E-HSMT | 1,98 | 10m2 |
N | Tấm đan TĐ-1 | |||
1 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 2,6 | m3 |
2 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 0,36 | tấn |
3 | Khung tấm đan | Chương V của E-HSMT | 823,6 | kg |
4 | Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu | Chương V của E-HSMT | 36,28 | m2 |
5 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn | Chương V của E-HSMT | 0,16 | 100m2 |
6 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn | Chương V của E-HSMT | 40 | 1cấu kiện |
O | Tấm đan TĐ-2 | |||
1 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 3,8 | m3 |
2 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 0,456 | tấn |
3 | Khung tấm đan | Chương V của E-HSMT | 1.086,8 | kg |
4 | Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu | Chương V của E-HSMT | 47,88 | m2 |
5 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn | Chương V của E-HSMT | 0,19 | 100m2 |
6 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn | Chương V của E-HSMT | 38 | 1CK |
P | Tấm đan TĐ-3 | |||
1 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 2,8 | m3 |
2 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 2,45 | tấn |
3 | Khung tấm đan | Chương V của E-HSMT | 1.992,2 | kg |
4 | Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu | Chương V của E-HSMT | 89,145 | m2 |
5 | Ván khuôn móng | Chương V của E-HSMT | 0,315 | 100m2 |
6 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn | Chương V của E-HSMT | 35 | 1CK |
Q | Giá cáp GC-1 | |||
1 | Thép hình mạ kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 260,78 | kg |
2 | Bu lông nở thép 8x80 | Chương V của E-HSMT | 102 | cái |
3 | Lắp đặt giá đỡ | Chương V của E-HSMT | 0,272 | tấn |
4 | Công tác bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo | Chương V của E-HSMT | 0,068 | tấn/km |
5 | Công tác bốc lên cấu kiện thép các loại | Chương V của E-HSMT | 0,272 | tấn |
6 | Công tác bốc xuống cấu kiện thép các loại | Chương V của E-HSMT | 0,272 | tấn |
R | Giá cáp GC-2 | |||
1 | Thép hình mạ kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 205,58 | kg |
2 | Bu lông nở thép 8x80 | Chương V của E-HSMT | 76 | cái |
3 | Lắp đặt giá đỡ | Chương V của E-HSMT | 0,19 | tấn |
4 | Công tác bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo | Chương V của E-HSMT | 0,076 | tấn/km |
5 | Công tác bốc lên cấu kiện thép các loại | Chương V của E-HSMT | 0,19 | tấn |
6 | Công tác bốc xuống cấu kiện thép các loại | Chương V của E-HSMT | 0,19 | tấn |
S | Giá cáp GC-3 | |||
1 | Thép hình mạ kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 92,64 | kg |
2 | Bu lông nở thép 8x80 | Chương V của E-HSMT | 32 | cái |
3 | Lắp đặt giá đỡ | Chương V của E-HSMT | 0,096 | tấn |
4 | Công tác bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo | Chương V của E-HSMT | 0,032 | tấn/km |
5 | Công tác bốc lên cấu kiện thép các loại | Chương V của E-HSMT | 0,096 | tấn |
6 | Công tác bốc xuống cấu kiện thép các loại | Chương V của E-HSMT | 0,096 | tấn |
T | Thang cáp 2m | |||
1 | Thép hình mạ kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 1.822,8 | kg |
2 | Lắp đặt giá đỡ | Chương V của E-HSMT | 1,862 | tấn |
3 | Công tác bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo | Chương V của E-HSMT | 0,588 | tấn/km |
4 | Công tác bốc lên cấu kiện thép các loại | Chương V của E-HSMT | 1,862 | tấn |
5 | Công tác bốc xuống cấu kiện thép các loại | Chương V của E-HSMT | 1,862 | tấn |
U | Ống nhựa xoắn HDPE 230/175 | |||
1 | Ống nhựa xoắn HDPE 230/175 | Chương V của E-HSMT | 702 | m |
2 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | Chương V của E-HSMT | 7,02 | 100m |
V | Ống thép BV cáp qua đường F250, dày 6.35 mã kẽm nhúng nóng | |||
1 | Ống thép BV cáp qua đường F250, dày 6.35 mã kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 1.294,25 | kg |
2 | Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp, đường kính ống > 100mm | Chương V của E-HSMT | 0,31 | 100m |
W | Cô li ê đỡ ống bảo vệ cáp lên cột | |||
1 | Sắt thép mạ kẽm nhúng nóng các loại | Chương V của E-HSMT | 71,55 | kg |
2 | Lắp cổ đề. Chiều cao lắp đặt | Chương V của E-HSMT | 3 | 1 bộ |
X | Hộp đầu cáp 24kV-3x240mm2 ngoài trời | |||
1 | Hộp đầu cáp 24kV-3x240mm2 ngoài trời | Chương V của E-HSMT | 11 | bộ |
2 | Bộ chặc ba - 24kV 3x240mm | Chương V của E-HSMT | 11 | cái |
3 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Chương V của E-HSMT | 3,3 | 10 đ. cốt |
4 | Đầu cáp lực 22kV đến 35kV. Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, đầu cáp 22kV, tiết diện cáp | Chương V của E-HSMT | 11 | đ. cáp |
Y | Hộp nối cáp ngầm 24kV 3x240mm2 | |||
1 | Hộp nối cáp ngầm 24kV 3x240mm2 | Chương V của E-HSMT | 5 | bộ |
2 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Chương V của E-HSMT | 1,5 | 10 đ. cốt |
3 | Lắp đặt hộp nối cáp lực 22kV đến 35kV. Hộp nối cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, Hộp nối 22kV, tiết diện cáp | Chương V của E-HSMT | 5 | hộp nối |
Z | Mốc sứ báo hiệu cáp ngầm | |||
1 | Mốc sứ | Chương V của E-HSMT | 41 | cái |
2 | Gắn viên phản quang trên mặt bê tông | Chương V của E-HSMT | 41 | viên |
AA | Tiếp địa giá cáp RC-4 | |||
1 | Sắt thép mạ kẽm nhúng nóng các loại | Chương V của E-HSMT | 170,2 | kg |
2 | Công tác bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo | Chương V của E-HSMT | 0,052 | tấn/km |
3 | Công tác bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo bốc dỡ | Chương V của E-HSMT | 0,17 | tấn |
4 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mm | Chương V của E-HSMT | 0,558 | 100kg |
5 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại III | Chương V của E-HSMT | 0,8 | 10 cọc |
6 | Đào đường cáp - Cấp đất III | Chương V của E-HSMT | 17,28 | 1m3 |
7 | Đắp đất hoàn trả | Chương V của E-HSMT | 17,28 | m3 |
AB | PHẦN THU HỒI | |||
1 | Thay cột bê tông. | Chương V của E-HSMT | 1 | 1 cột |
2 | Thay xà, chụp đầu cột. Thay xà thép cột đỡ | Chương V của E-HSMT | 3 | 1 bộ |
3 | Thay dao cách ly 3 pha ngoài trời không tiếp đất. Loại dao cách ly | Chương V của E-HSMT | 1 | 1bộ(3pha) |
4 | Thay cáp ngầm, trọng lượng cáp | Chương V của E-HSMT | 5,68 | 100m |
AC | PHẦN THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH | |||
AD | Đường dây 22kV | |||
1 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp >1 ÷ 35 (kV) | Chương V của E-HSMT | 8 | 1sợi |
2 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, loại cột thép | Chương V của E-HSMT | 2 | 1 vị trí |
AE | Thí nghiệm ngăn lộ xuất tuyến 22kV (Tính cho 8 ngăn) | |||
AF | Hợp bộ rơ le bảo vệ quá dòng có hướng kỹ thuật số bao gồm các chức năng: | |||
1 | - Bảo vệ quá dòng có hướng | Chương V của E-HSMT | 8 | 1bộ |
2 | - Bảo vệ quá dòng chạm đất có hướng | Chương V của E-HSMT | 8 | 1bộ |
3 | - Bảo vệ quá dòng cắt nhanh và có thời gian. | Chương V của E-HSMT | 8 | 1bộ |
4 | - Bảo vệ quá dòng chạm đất 2 cấp. | Chương V của E-HSMT | 8 | 1bộ |
5 | Thí nghiệm rơle: bảo vệ chống hư hỏng máy cắt; kỹ thuật số | Chương V của E-HSMT | 8 | 1bộ |
6 | Thí nghiệm rơle : Tự động đóng lại kỹ thuật số | Chương V của E-HSMT | 8 | 1bộ |
7 | - Báo chạm đất theo tín hiệu dòng điện. | Chương V của E-HSMT | 8 | 1 cái |
8 | - Bảo vệ chống điện áp hạ thấp | Chương V của E-HSMT | 8 | 1bộ |
9 | - Bảo vệ chống điện áp tăng cao | Chương V của E-HSMT | 8 | 1bộ |
10 | Thí nghiệm rơle: công suất, dòng và áp thứ tự nghịch, thứ tự không, tần số kỹ thuật số | Chương V của E-HSMT | 8 | 1bộ |
11 | Thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức ngăn | Chương V của E-HSMT | 8 | HT |
AG | Hệ thống mạch, rơ le trung gian và t/bị phụ | |||
1 | Máy đếm điện năng tác dụng | Chương V của E-HSMT | 8 | 1 cái |
2 | Máy đếm điện năng phản kháng | Chương V của E-HSMT | 8 | 1 cái |
3 | Rơ le đi máy cắt kiểu điện từ | Chương V của E-HSMT | 8 | 1bộ |
4 | Rơ le trung gian kiểu điện từ | Chương V của E-HSMT | 8 | 1 cái |
5 | Rơ le thời gian kiểu điện từ | Chương V của E-HSMT | 8 | 1 cái |
6 | Rơ le giám sát mạch cắt kiểu điện từ | Chương V của E-HSMT | 8 | 1bộ |
7 | Am pe mét loại AC | Chương V của E-HSMT | 8 | 1 cái |
8 | Hệ thống mạch dòng điện | Chương V của E-HSMT | 8 | HT |
9 | Hệ thống mạch bảo vệ | Chương V của E-HSMT | 8 | HT |
10 | Hệ thống mạch tín hiệu | Chương V của E-HSMT | 8 | HT |
11 | Hệ thống mạch tự động đóng lặp lại máy cắt | Chương V của E-HSMT | 8 | HT |
12 | Mạch điều khiển máy cắt 22kV, 35kV | Chương V của E-HSMT | 8 | HT |
13 | Mạch sấy và chiếu sáng | Chương V của E-HSMT | 8 | HT |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần trục ô tô sức nâng ≥ 6 Tấn | Máy còn tốt, sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 1 |
2 | Máy đào | Máy còn tốt, sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 1 |
3 | Máy đầm bê tông, đầm dùi | Máy còn tốt, sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 2 |
4 | Máy ép đầu cốt > 30 tấn | Máy còn tốt, sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 2 |
5 | Ô tô vận chuyển vật liệu trọng tải từ 5T-10T | Máy còn tốt, sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 2 |
6 | Hộp bộ đo lường | Máy còn tốt, sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 2 |
7 | Hộp bộ đo Tg | Máy còn tốt, sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 1 |
8 | Máy đo điện trở một chiều | Máy còn tốt, sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 1 |
9 | Máy đo điện trở tiếp địa | Máy còn tốt, sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 1 |
10 | Máy đo điện trở tiếp xúc | Máy còn tốt, sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 1 |
11 | Máy hàn điện | Máy còn tốt, sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 1 |
12 | Máy khoan tay | Máy còn tốt, sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 2 |
13 | Máy trộn bê tông | Máy còn tốt, sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 2 |
14 | Thiết bị đo điện áp | Máy còn tốt, sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 2 |
15 | Thiết bị tạo dòng | Máy còn tốt, sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản Lý Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Thành phố Sầm Sơn như sau:
- Có quan hệ với 324 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,46 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,30%, Xây lắp 72,14%, Tư vấn 22,89%, Phi tư vấn 3,67%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.493.015.483.558 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.260.665.994.971 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,17%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người nào nói dối không có trái tim trong trắng, và không thể nấu súp ngon. "
Beethoven
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản Lý Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Thành phố Sầm Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản Lý Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Thành phố Sầm Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.