Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2400014644-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2400014644-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | PHẦN CẦU | ||||
1.1 | I. KẾT CẤU PHẦN TRÊN | ||||
1.1.1 | Bê tông dầm chủ 40Mpa | 76.56 | m3 | ||
1.1.2 | Cốt thép dầm cầu ĐK ≤18mm | 18.02 | tấn | ||
1.1.3 | Cốt thép dầm cầu ĐK >18mm | 0.18 | tấn | ||
1.1.4 | Ván khuôn dầm | 395.36 | m2 | ||
1.1.5 | Thép dự ứng lực D12,7mm | 4.23 | tấn | ||
1.1.6 | Keo Epoxy quét đầu dầm | 13.8 | m2 | ||
1.1.7 | Ống nhựa bọc cáp D18/22 | 2.88 | 100m | ||
1.1.8 | Ống nhựa PVC D250mm | 3.192 | 100m | ||
1.1.9 | Nắp bịt D250mm | 96 | cái | ||
1.1.10 | Lắp đặt gối cầu cao su (KT: 150x200x28mm) | 48 | cái | ||
1.1.11 | Bê tông bản mặt cầu 30Mpa | 51.61 | m3 | ||
1.1.12 | Cốt thép bản mặt cầu ĐK ≤10mm | 1.36 | tấn | ||
1.1.13 | Cốt thép bản mặt cầu ĐK ≤18mm | 1.67 | tấn | ||
1.1.14 | Cốt thép bản mặt cầu ĐK >18mm | tấn | |||
1.1.15 | Ván khuôn bản mặt cầu | 0.1316 | 100m2 | ||
1.1.16 | Bê tông bản liên tục nhiệt 30Mpa | 2.08 | m3 | ||
1.1.17 | Cốt thép bản liên tục nhiệt ĐK ≤10mm | tấn | |||
1.1.18 | Cốt thép bản liên tục nhiệt ĐK ≤18mm | 0.15 | tấn | ||
1.1.19 | Cốt thép bản liên tục nhiệt ĐK >18mm | 0.18 | tấn | ||
1.1.20 | Ván khuôn bản liên tục nhiệt | 100m2 | |||
1.1.21 | Tấm cao su đàn hồi dày 1cm | 8.31 | m2 | ||
1.1.22 | Bê tông gờ lan can 25Mpa | 10.83 | m3 | ||
1.1.23 | Cốt thép gờ lan can ĐK ≤18mm | 2.08 | tấn | ||
1.1.24 | Ván khuôn gờ lan can | 0.6151 | 100m2 | ||
1.1.25 | Ống nhựa PVC D110 | 0.6 | 100m | ||
1.1.26 | Sản xuất lan can | 3.3 | tấn | ||
1.1.27 | Lắp dựng lan can | 3.3 | tấn | ||
1.1.28 | Mạ kẽm | 3300 | kg | ||
1.1.29 | Bu lông M18; L=650mm | 204 | bộ | ||
1.1.30 | Khe co giãn dạng răng lược | 11.56 | m | ||
1.1.31 | Vữa không co ngót (Sika grout 214-11) | 2.28 | m3 | ||
1.1.32 | Cốt thép khe co giãn, ĐK ≤18mm | 0.36 | tấn | ||
1.1.33 | Gia công thép hình, thép bản khe co giãn | 0.38 | tấn | ||
1.1.34 | Lắp đặt thép hình, thép bản khe co giãn | 0.38 | tấn | ||
1.1.35 | Bu lông M12 | 72 | bộ | ||
1.1.36 | Bộ thoát nước mặt cầu | 8 | bộ | ||
1.1.37 | Lắp đặt bộ thoát nước | 8 | bộ | ||
1.1.38 | Móc treo thép bản | 0.09 | tấn | ||
1.1.39 | Bu lông M12 | 16 | cái | ||
1.2 | II. KẾT CẤU PHẦN DƯỚI | ||||
1.2.1 | Bê tông lót móng 10Mpa | 6.45 | m3 | ||
1.2.2 | Bê tông mố cầu 30Mpa | 239.66 | m3 | ||
1.2.3 | Cốt thép mố ĐK ≤10mm | tấn | |||
1.2.4 | Cốt thép mố ĐK ≤18mm | 10.34 | tấn | ||
1.2.5 | Cốt thép mố ĐK >18mm | 5.92 | tấn | ||
1.2.6 | Ván khuôn mố | 3.9288 | 100m2 | ||
1.2.7 | Vữa không co ngót (Sika grout 214-11)- đá kê gối | 0.15 | m3 | ||
1.2.8 | Quét nhựa đường lòng mố 2 lớp | 118.61 | m2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân như sau:
- Có quan hệ với 179 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,45 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,28%, Xây lắp 84,68%, Tư vấn 15,04%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.541.927.810.227 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.520.118.372.134 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,41%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hạnh phúc sẽ tự mất đi khi nào người ta tự thỏa mãn về nó. Hạnh phúc sẽ chỉ bền vững khi người ta luôn luôn vươn tới và hoàn toàn khát vọng. "
K.G. Paustopski
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.