Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: gói thầu số 02: Thi công xây dựng, mua sắm lắp đặt thiết bị Tên dự án là: Xây dựng phòng làm việc trụ sở huyện uỷ Thạch Thất Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: a) Điều kiện năng lực tổ chức hoạt động xây dựng: + Nhà thầu phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được cơ quan có thẩm quyền xác nhận có phạm vi hoạt động xây dựng sau: Thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực (Đối với nhà thầu liên danh thì từng thành viên tham gia liên danh phải đáp ứng yêu cầu này tương ứng với phần công việc đảm nhận) (Nhà thầu có thể đính kèm chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình hoặc không đính kèm chứng chỉ này trong E-HSDT, Nhà thầu vẫn được tiếp tục xem xét, xét duyệt trúng thầu. Trường hợp nhà thầu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trước khi trao hợp đồng) b) Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của thiết bị: + Bảng liệt kê chi tiết danh mục thiết bị phù hợp với yêu cầu với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất. + Các thiết bị chào thầu phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; sản xuất từ năm 2021 trở về sau. + Tất cả các thiết bị tại Phạm vi cung cấp phải có catalogue hoặc mô tả sản phẩm của nhà sản xuất, tài liệu kỹ thuật để chứng minh tính đáp ứng về yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT. + Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) đối với các hàng hóa nhập khẩu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất. Địa điểm: Thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. ĐT: 02433682318 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Thạch Thất. Địa điểm: Thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội. Địa điểm: Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội. Địa điểm: Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.172.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.434.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III trở lên và hạng mục mua sắm thiết bị có tính chất tương tự gói thầu (trong đó hạng mục mua sắm thiết bị có thể tách riêng hoặc gộp chung) song phải đảm bảo giá trị phần xây dựng phải ≥ 2.925.000.000 VND. Giá trị phần thiết bị ≥ 423.000.000 VND * Đối với hạng mục mua sắm thiết bị không yêu cầu về loại và cấp công trình * Tài liệu chứng minh là bản sao công chứng hoặc chứng thực các tài liệu sau: - Hợp đồng kinh tế - Phụ lục khối lượng hợp đồng hoặc hoặc tài liệu chứng minh khối lượng công việc thực hiện; - Quyết định duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc tài liệu tương đương khác chứng minh quy mô tương tự gói thầu - Biên bản nghiệm thu giá trị khối lượng công việc hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu chứng minh có tính pháp lý tương đương khác Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.348.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.348.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.348.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.348.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng/ kỹ thuật công trình xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã làm chỉ huy trưởng 01 công trình dân dụng cấp III trở lên (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc đại diện Chủ đầu tư hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác phía Chủ đầu tư).* Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo kê khai (có tài liệu chứng minh)- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải bố trí chỉ huy trưởng thực hiện gói thầu tương ứng với phần công việc đảm nhận (Không bao gồm hạng mục thiết bị thông thường);- Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự có khả năng sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu (nếu có) hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác). | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách hạng mục thiết bị | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành công nghệ thông tin hoặc kỹ sư cơ - điện tử hoặc điện tử viễn thông.- Bản sao chứng thực: Tài liệu chứng minh đã làm cán bộ phụ trách lắp đặt 01 công trình/hạng mục mua sắm lắp đặt thiết bị có tính chất tương tự gói thầu (Có quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương đương khác và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để chứng minh)Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốtnghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo kê khai (có tài liệu chứng minh). | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật hiện trường | 2 | + Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng/kỹ thuật công trình xây dựng: 01 người+ Kỹ sư chuyên ngành điện hoặc hệ thống điện: 01 người- Các nhân sự có tài liệu chứng minh đã tham gia làm cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III trở lên tương ứng với vị trí công việc đảm nhận cho gói thầu này (Có quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương đương khác và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để chứng minh)Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm các công việc tương tự được xác định theo kê khai kèm theo các tài liệu chứng minh.- Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự có khả năng sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu (nếu có) hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để chứng minh). | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Kỹ sư chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc kỹ sư chuyên ngành về xây dựng có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Có tài liệu chứng minh đã tham gia làm cán bộ phụ trách an toàn lao động tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III trở lên. (Có quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương đương khác và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để chứng minh)Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm các công việc tương tự được xác định theo kê khai kèm theo các tài liệu chứng minh.- Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự có khả năng sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu(nếu có) hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác) | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | BỒN HOA, SÂN ĐƯỜNG | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá, | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 10,744 | m3 |
2 | Tháo dỡ gạch ốp chân tường | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 44,898 | m2 |
3 | Vận chuyển phế thải | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 12,54 | m3 |
4 | Đào đất móng băng, rộng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 32,957 | m3 |
5 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,078 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất, đất cấp II | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,252 | 100m3 |
7 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 8,038 | m3 |
8 | Ván khuôn móng dài | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,502 | 100m2 |
9 | Xây gạch không nung6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 25,421 | m3 |
10 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 135,982 | m2 |
11 | Công tác ốp gạch thẻ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 143,917 | m2 |
12 | Đất màu trồng cây | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 32,736 | m3 |
13 | Tấm gang bảo vệ gốc cây D1200 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | tấm |
14 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 84,251 | m2 |
15 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 83,102 | m2 |
16 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 84,251 | m2 |
17 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 83,102 | m2 |
18 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 13,081 | m3 |
19 | Phá dỡ hàng rào hoa sắt | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 18,678 | m2 |
20 | Vận chuyển phế thải | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 13,081 | m3 |
21 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,686 | m3 |
22 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,168 | m3 |
23 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,098 | m3 |
24 | Ván khuôn móng cột | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,006 | 100m2 |
25 | Bê tông móng, chiều rộng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3 | m3 |
26 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,038 | tấn |
27 | Hệ thống Barie chắn đường tự động | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | bộ |
28 | Bu lông M12x500 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
29 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4,96 | m3 |
30 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng > 1m, sâu | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,555 | m3 |
31 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4,035 | m3 |
32 | Vận chuyển đất, đất cấp II | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,025 | 100m3 |
33 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,311 | m3 |
34 | Ván khuôn móng cột | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,017 | 100m2 |
35 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,01 | 100m2 |
36 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,161 | m3 |
37 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,02 | tấn |
38 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cấu kiện |
39 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,539 | m3 |
40 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3,84 | m2 |
41 | Ống nhựa PVC D160 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,62 | 100m |
42 | Măng sông D160 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 18 | cái |
43 | Cút nhựa chếch D160 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
44 | Y nhựa D160 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
B | CẤP ĐIỆN, CẤP NƯỚC TỔNG THỂ | |||
1 | Aptomat MCCB 3C-60A-18KA | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
2 | Dây CU/XLPE/PVC 4x16mm2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 60 | m |
3 | Dây CU/PVC 1x16mm2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 60 | m |
4 | Ống nhựa D32 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 60 | m |
5 | Aptomat MCB 1P-16A-6KA | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
6 | Đèn pha LED 50w | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 15 | bộ |
7 | Đèn pha LED 30w | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | bộ |
8 | Lắp bộ đèn chiếu sáng sân vườn 120w | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | bộ |
9 | Lắp dựng cột đèn, Cột đèn cao áp bát giác mạ nhúng nóng liền cần đơn 8m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cột |
10 | Lắp dựng cột đèn, Cột đèn cao áp bát giác mạ nhúng nóng liền cần đôi 8m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cột |
11 | Dây CU/XLPE/PVC 2x4mm2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 410 | m |
12 | Dây CU/XLPE/PVC 3x2,5mm2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 25 | m |
13 | Dây CU/PVC/PVC 2x2.5mm2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 100 | m |
14 | Ống nhựa gân xoắn HDPE D32/25 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4,35 | 100m |
15 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4,48 | m3 |
16 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 19,6 | m3 |
17 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,196 | 100m3 |
18 | Vận chuyển đất, đất cấp II | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,045 | 100m3 |
19 | Bê tông móng, chiều rộng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4,48 | m3 |
20 | Ván khuôn móng cột | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,224 | 100m2 |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,009 | tấn |
22 | Gia công và đóng cọc tiếp địa L(63x63x6) | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 7 | cọc |
23 | Tai tiếp địa mạ kẽm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 7 | cái |
24 | Lắp đặt dây tiếp địa D16 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 10,5 | m |
25 | Bảng phíp dày 10mm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 7 | cái |
26 | Cầu đấu dây 60A | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 7 | cái |
27 | Aptomat MCB 1C-10A-6KA | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 7 | cái |
28 | Bu lông + ê cu M6 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 28 | bộ |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,067 | tấn |
30 | Ống PVC D50 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,105 | 100m |
31 | Long đen + ê cu M6 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 28 | bộ |
32 | Cắt bỏ sân | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 44 | 10m |
33 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép, | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 12,051 | m3 |
34 | Vận chuyển phế thải | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 12,051 | m3 |
35 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,738 | 100m3 |
36 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,164 | 100m3 |
37 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,572 | 100m3 |
38 | Vận chuyển đất, đất cấp II | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,574 | 100m3 |
39 | Rải thảm mặt đường bê tông Asphalt ,chiều dày mặt đường đã lèn ép 7 cm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,76 | 100m2 |
40 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,5 kg/m2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,76 | 100m2 |
41 | Băng báo hiệu cáp | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 220 | m |
C | NHÀ LÀM VIỆC 3 TẦNG SỐ 2 | |||
1 | Đào móng, đất cấp II | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 124,002 | m3 |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,754 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất, đất cấp II | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,486 | 100m3 |
4 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 8,563 | m3 |
5 | Ván khuôn móng dài | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,135 | 100m2 |
6 | Ván khuôn móng cột | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,005 | 100m2 |
7 | Bê tông móng, chiều rộng móng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 34,768 | m3 |
8 | Ván khuôn móng cột | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,224 | 100m2 |
9 | Ván khuôn móng dài | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,673 | 100m2 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,179 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,093 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,446 | tấn |
13 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 17,033 | m3 |
14 | Đắp cát công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,579 | 100m3 |
15 | Bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 11,119 | m3 |
16 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,39 | 100m2 |
17 | Bê tông cột, tiết diện cột | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 10,387 | m3 |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,492 | tấn |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,559 | tấn |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,786 | tấn |
21 | Khoan tạo lỗ bê tông khoan, lỗ khoan D | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 320 | 1 lỗ khoan |
22 | Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,376 | 100m2 |
23 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 26,158 | m3 |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,009 | tấn |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,841 | tấn |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,969 | tấn |
27 | Khoan tạo lỗ bê tông khoan, lỗ khoan D | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | 1 lỗ khoan |
28 | Bơm keo ramset, dùng vữa không co ngót xử lý mạch ngừng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | lỗ |
29 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 38,942 | m3 |
30 | Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3,419 | 100m2 |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 6,48 | tấn |
32 | Khoan tạo lỗ bê tông khoan, lỗ khoan D | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 66 | 1 lỗ khoan |
33 | Bơm keo ramset, dùng vữa không co ngót xử lý mạch ngừng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 66 | lỗ |
34 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,417 | 100m2 |
35 | Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,813 | m3 |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,145 | tấn |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,095 | tấn |
38 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,247 | tấn |
39 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,247 | tấn |
40 | Gia công xà gồ thép | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,498 | tấn |
41 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,498 | tấn |
42 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 125,395 | m2 |
43 | Lợp mái che tường bằng tôn giả ngói dày 0.5ly | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,316 | 100m2 |
44 | Tôn úp nóc | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 31,29 | m |
45 | Máng tôn thu nước Inox | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 35,56 | md |
46 | Tôn che khe tiếp giáp sàn tầng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 28,26 | md |
47 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 56,032 | m3 |
48 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4,935 | m3 |
49 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 12,629 | m3 |
50 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 8,139 | m3 |
51 | Căng lưới thép gia cố tường gạch không nung | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 173,478 | m2 |
52 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 340,345 | m2 |
53 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 315,72 | m2 |
54 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 213,246 | m2 |
55 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,524 | m2 |
56 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 54,829 | m2 |
57 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 144,099 | m2 |
58 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 38 | m2 |
59 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 266,11 | m |
60 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 35,95 | m |
61 | Khơi chỉ lõm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 112,92 | m |
62 | Đắp vữa trang trí đầu cột, chân cột | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | công |
63 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 9,55 | m2 |
64 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 484,444 | m2 |
65 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 623,319 | m2 |
66 | Sơn chống thấm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 31,023 | m2 |
67 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 13,248 | m2 |
68 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 248,643 | m2 |
69 | Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 96,579 | m2 |
70 | Nẹp phào trần gỗ công nghiệp | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 72,04 | md |
71 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 345,222 | m2 |
72 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 345,222 | m2 |
73 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,657 | m3 |
74 | Ván khuôn móng dài | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,041 | 100m2 |
75 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,859 | m3 |
76 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,339 | m3 |
77 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 8,417 | m2 |
78 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 8,417 | m2 |
79 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,014 | tấn |
80 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,014 | tấn |
81 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,389 | m2 |
82 | Khoan tạo lỗ bê tông khoan, lỗ khoan D | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | 1 lỗ khoan |
83 | Bơm keo ramset hoặc tương đương | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | lỗ |
84 | Bu lông M16x350 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
85 | Cột cờ inox 6m (phụ kiện đồng bộ) | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cột |
86 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,363 | m3 |
87 | Ván khuôn móng dài | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,021 | 100m2 |
88 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,374 | m3 |
89 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày > 33cm, chiều cao | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,872 | m3 |
90 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3,25 | m2 |
91 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3,25 | m2 |
92 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3,895 | m3 |
93 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 18,198 | m2 |
94 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,492 | m2 |
95 | Công tác ốp gạch granite vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 120x600, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 13,11 | m2 |
96 | Lát nền, sàn, kích thước gạch granite 600x600, vữa XM mác 75 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 343,287 | m2 |
97 | Cửa đi 2 cánh mở quay, cửa nhôm hệ kính dày 8,38mm, sơn tĩnh điện | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 23,04 | m2 |
98 | Cửa sổ 3 cánh ( 2 mở trượt + 1 cánh fix), cửa nhôm hệ kính dày 8,38mm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 41,76 | m2 |
99 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 64,8 | m2 |
100 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,574 | tấn |
101 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 41,76 | m2 |
102 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 41,76 | m2 |
103 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4,007 | 100m2 |
104 | Tủ điện tổng bằng tôn sơn tính điện 600x400x180 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | hộp |
105 | Aptomat MCCB 3C-60A-18KA | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
106 | Aptomat MCB 3C-32A-10KA | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
107 | Tủ điện phòng chứa 12 modul đế thép mặt nhựa | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | hộp |
108 | Aptomat MCB 3C-32A-10KA | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
109 | Aptomat MCB 1C-20A-6KA | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | cái |
110 | Aptomat MCB 1C-16A-6KA | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cái |
111 | Aptomat MCB 1C-10A-6KA | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
112 | Đèn LED Downlight âm trần D110-12W | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 125 | bộ |
113 | Đèn LED panel âm trần 600x600 48W | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 18 | bộ |
114 | Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu có đế âm chống cháy, âm tường | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 32 | cái |
115 | Công tắc ba lắp chìm có đế âm chống cháy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
116 | Công tắc bốn lắp chìm có đế âm chống cháy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
117 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường 48W-220V | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
118 | Dây CU/XLPE/PVC 4x6mm2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 30 | m |
119 | Dây tiếp địa CU/PVC 1x6mm2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 30 | m |
120 | Ống nhựa cứng luồn dây D25 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 30 | m |
121 | Dây CU/PVC 1x4mm2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 400 | m |
122 | Dây tiếp địa CU/PVC 1x4mm2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 200 | m |
123 | Ống nhựa cứng luồn dây D20 đi ngầm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 200 | m |
124 | Dây CU/PVC 1x2.5mm2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 650 | m |
125 | Dây tiếp địa CU/PVC 1x2.5mm2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 325 | m |
126 | Ống nhựa cứng luồn dây D20 đi ngầm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 325 | m |
127 | Dây CU/PVC 1x2.5mm2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 50 | m |
128 | Dây CU/PVC 1x1.5mm2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1.150 | m |
129 | Ống nhựa cứng luồn dây D20 đi ngầm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 210 | m |
130 | Ống nhựa cứng luồn dây D20 đi nổi | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 390 | m |
131 | Lắp đặt điều hòa cục bộ loại gắn tường 24.000BTU/H | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | máy |
132 | Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 9,5mm, dày 0,7mm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | 100m |
133 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 9,5mm dày 19mm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | 100m |
134 | Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 15,9mm, dày 0,7mm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | 100m |
135 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 15,9mm dày 19mm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | 100m |
136 | Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 21mm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,6 | 100m |
137 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 21mm dày 10mm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,6 | 100m |
138 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, đất cấp II | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 28 | m3 |
139 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,28 | 100m3 |
140 | Gia công kim thu sét D18 cao 1000 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cái |
141 | Lắp đặt kim thu sét D18 cao 1000 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cái |
142 | Quả cầu sứ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cái |
143 | Dây dẫn trên mái D10 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 180 | m |
144 | Ống nhựa PVC D25 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | m |
145 | Lắp đặt dây tiếp địa D16 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 70 | m |
146 | Gia công và đóng cọc tiếp địa L(63x63x6) | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | cọc |
147 | Kẹp kiểm tra điện trở | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
148 | Ổ cắm mạng máy tính RJ-45 loại âm tường (đế âm + mặt + hạt) | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | bộ |
149 | SWITCH 24 cổng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
150 | Patch panel 24port | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
151 | Tủ rack 6U (cao x rộng x sâu:350x550x600) bảo vệ switch mạng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | hộp |
152 | Gía đỡ tủ Rack 6U | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | m |
153 | Cáp mạng máy tính cat6e | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 400 | m |
154 | Ống nhựa cứng luồn dây D20 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 400 | m |
155 | Đầu bấm dây mạng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 34 | cái |
156 | Dây tín hiệu loa 2x2,5mm2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | m |
157 | Cáp cat6e | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 50 | m |
158 | Ống nhựa cứng luồn dây D20 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 95 | m |
159 | Tủ rack 10U | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | hộp |
160 | Rọ chắn rác inox D120 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
161 | Lắp đặt phễu thu đường kính 90mm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
162 | Cút nhựa D90 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
163 | Cút chếch D90 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | cái |
164 | Ống PVC D90 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,8 | 100m |
165 | Măng sông D90 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | cái |
166 | Cô lê sắt | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 48 | cái |
167 | Bình khí CO2 (MT3) | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 18 | bình |
168 | Bình bột chữa cháy (MFZ4) | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 18 | bình |
169 | Nội quy, tiêu lệnh PCCC | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | bộ |
170 | Hộp đựng bình chữa cháy KT 600x500x180 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 18 | hộp |
D | PHÁ DỠ | |||
1 | Tháo dỡ mái, chiều cao | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 129,244 | m2 |
2 | Tháo dỡ, vận chuyển xà gồ thép từ trên cao xuống | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | công |
3 | Tháo dỡ hệ thống điện, thoát nước mái | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | công |
4 | Tháo dỡ cửa | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 54,42 | m2 |
5 | Phá dỡ kết cấu gạch đá + bê tông | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,629 | 100m3 |
6 | Vận chuyển phế thải | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 262,9 | m3 |
7 | Tháo dỡ mái, chiều cao | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 230,9 | m2 |
8 | Tháo dỡ mái ngói chiều cao | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 14,924 | m2 |
9 | Tháo dỡ, vận chuyển xà gồ thép từ trên cao xuống | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | công |
10 | Tháo dỡ hệ thống điện, thoát nước mái | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | công |
11 | Tháo dỡ con tiện bê tông | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | công |
12 | Tháo dỡ cửa | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 59,94 | m2 |
13 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơn | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 138,8 | m |
14 | Phá dỡ kết cấu gạch đá + bê tông | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,261 | 100m3 |
15 | Vận chuyển phế thải | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 226,1 | m3 |
16 | Vẫn chuyển hòn non bộ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | công |
17 | Phá dỡ kết cấu gạch đá + bê tông | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,068 | 100m3 |
18 | Vận chuyển phế thải | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 6,8 | m3 |
19 | Tháo dỡ mái, chiều cao | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 216,05 | m2 |
20 | Tháo dỡ khung cột, xà gồ, vì kèo thép nhà xe | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | công |
21 | Tháo dỡ hệ thống thoát nước mái | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | công |
E | NHÀ ĐỂ XE | |||
1 | Cắt bê tông thi công móng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 10,56 | 10m |
2 | Phá dỡ kết cấu gạch đá, | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 8,712 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 8,712 | m3 |
4 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 69,696 | m3 |
5 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,567 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất, đất cấp II | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,13 | 100m3 |
7 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3,072 | m3 |
8 | Ván khuôn móng cột | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,077 | 100m2 |
9 | Bê tông móng, chiều rộng | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 11,68 | m3 |
10 | Ván khuôn móng cột | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,379 | 100m2 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,072 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,58 | tấn |
13 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 8,262 | m3 |
14 | Bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 64,563 | m3 |
15 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,134 | tấn |
16 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,134 | tấn |
17 | Bu lông M20x750 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 48 | cái |
18 | Gia công xà gồ thép | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,525 | tấn |
19 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,525 | tấn |
20 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4,494 | tấn |
21 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4,494 | tấn |
22 | Gia công cột bằng thép ống mạ kẽm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,822 | tấn |
23 | Lắp dựng cột thép các loại | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,822 | tấn |
24 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 380,516 | m2 |
25 | Tăng đơ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 32 | cái |
26 | Lợp mái che tường bằng tôn dày 0.45ly | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4,92 | 100m2 |
27 | Máng inox thoát nước | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 55,65 | m |
28 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 1,5mm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 10,96 | m2 |
29 | Rọ chắn rác inox D120 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cái |
30 | Lắp đặt phễu thu | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cái |
31 | Cút chếch D76 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | cái |
32 | Cút nhựa D76 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cái |
33 | Ống nhựa PVC D76 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,18 | 100m |
34 | Ống nối D76 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | cái |
35 | Cô lê sắt | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 18 | cái |
F | THIẾT BỊ | |||
1 | Thiết bị trung tâm của hệ thống. - Nhiều ngõ audio input khác nhau (BGM REMOTE MIC LOCAL WALL MOUNT MIC & BGM PAGING MIC) - Phát nhạc BGM và thông báo cho tối đa 8 vùng - Thứ tự ưu tiên (Paging MIC > DRP > RM -8000 > LM -8000 > BGM ) - Tích hợp nhiều kiểu chuông (trước và sau thông báo) - Sử dụng ghi âm và phát tự động link với hệ thống báo cháy - Cổng giao tiếp RS-422 - Có thể điều chỉnh âm sắc ( Bass / Treble ) cho từng khu | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | Bộ |
2 | Bộ Cấp Nguồn - Pin: Pin chì niêm phong 24VDC / 12Ah - Công suất đầu ra định mức ở nguồn điện chính: 26,5VDC, 5A - Công suất đầu ra định mức ở mức pin: 21VDC 26,5VDC, 5A - Kích thước: 400mm × 318mm × 128mm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | Bộ |
3 | Bộ trộn tín hiệu âm thanh | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | Bộ |
4 | Bộ cân bằng tần số -Phản hồi Ngăn chặn (AFS ) Loại V Giảm nhiễu PeakStopPlus Hạn chế Q 2/3-octave liên tục tần số ban nhạc Chuyển đổi tăng / giảm khoảng ± 6 hoặc ± 15dB 18 dB cho mỗi bộ lọc cắt thấp 40Hz quãng tám | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | Bộ |
5 | Micro chủ tọa Sự tiêu thụ năng lượng:1,3 W Phản hồi thường xuyên:30 Hz đến 20 kHz (Hệ thống điện) THD: 93 dBA Tỷ lệ lấy mẫu:44,1 kHz Trở kháng tải tai nghe:> 32 ohms | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
6 | Micro đại biểu Bộ mic không dây có 1 đầu thu sóng, sử dụng tối đa 4 thiết bị micro. Phạm vi hoạt động giữa micro và bộ thu phát lên tới 50m Sử dụng sóng VHF có tần số riêng biệt, tránh nhiễu sóng với các thiết bị khác khi dùng. Chức năng chống hú tích hợp sẵn trên đầu thu sóng, chống hú hiệu quả. Dễ dàng đặt lại tần số cho từng line màu khác nhau. Khả năng sử dụng linh hoạt với 3 kiểu micro: micro cầm tay, micro gài áo, micro cổ ngỗng. | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 20 | cái |
7 | Loa âm trần - Thông số kỹ thuật: Công suất @100V: 1.25W, 2.5W,5W,10W Công suất @70V: 0.62W, 1.25W, 2.5W, 5W Trở kháng: Black: Com Blue:8KΩ Red:4KΩ Trở kháng: Green:2KΩ White:1KΩ Cường độ âm thanh (1W/1M): 89dB Cường độ âm thanh tối đa (1W/1M): 99dB Đáp tuyến tần số: 80-20KHz Vành loa: nhựa ABS, trắng Mặt loa: thép, trắng Củ loa: 6” x 1 Kích thước: 220 x 220 x 75mm Trọng lượng: 1kg Lắp đặt: Âm trần | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | bộ |
8 | Điều Hòa 24000Btu 1 Chiều Inverter Thông số kỹ thuật Loại điều hòa: Điều hòa treo tường Công suất lạnh: 24000 BTU (2.5 HP) Phạm vi làm lạnh: Từ 30-40m²; Chiều Điều hòa: 1 chiều lạnh Công nghệ Inverter: Có ;Môi chất làm lạnh: Gas R32 Điện áp vào: 1 pha – 220V Công suất tiêu thụ trung bình: 2.26 kW/h Kích thước khối trong nhà: 295 x 990 x 226mm (13kg) Kích thước khối ngoài trời: 695 x 930 x 350mm (46kg) | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | máy |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông>=250L | Sử dụng tốt | 2 |
2 | Máy trộn vữa >=80L | Sử dụng tốt | 2 |
3 | Máy cắt uốn thép | Sử dụng tốt | 2 |
4 | Đầm dùi | Sử dụng tốt | 2 |
5 | Đầm đất cầm tay | Sử dụng tốt | 2 |
6 | Máy hàn >=23kw | Sử dụng tốt | 2 |
7 | Máy khoan phá bê tông | Sử dụng tốt | 2 |
8 | Đầm bàn | Sử dụng tốt | 2 |
9 | Ô tô tự đổ tải trọng hàng hóa tối đa 10 tấn | Có đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực | 2 |
10 | Máy đào dung tích gầu tối thiểu 0,4 m3 | Có kiểm định còn hiệu lực | 1 |
11 | Máy cắt gạch | Sử dụng tốt | 2 |
12 | Máy thủy bình | Có hiệu chuẩn còn hiệu lực | 1 |
13 | Máy bơm nước | Sử dụng tốt | 2 |
14 | Máy phát điện | Sử dụng tốt | 2 |
15 | Máy tời điện | Sử dụng tốt | 2 |
16 | Phòng thí nghiệm | Trong đó có chức năng thực hiện được đầy đủ các thí nghiệm cho gói thầu- Phải có tài liệu chứng minh sở hữu phòng thí nghiệm, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và bên cho thuê phải có tài liệu chứng minh đủ chức năng thí nghiệm | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá, | 10,744 | m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Tháo dỡ gạch ốp chân tường | 44,898 | m2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Vận chuyển phế thải | 12,54 | m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Đào đất móng băng, rộng | 32,957 | m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,078 | 100m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Vận chuyển đất, đất cấp II | 0,252 | 100m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Bê tông lót móng, chiều rộng | 8,038 | m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Ván khuôn móng dài | 0,502 | 100m2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Xây gạch không nung6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 25,421 | m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 135,982 | m2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Công tác ốp gạch thẻ | 143,917 | m2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Đất màu trồng cây | 32,736 | m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Tấm gang bảo vệ gốc cây D1200 | 3 | tấm | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | 84,251 | m2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | 83,102 | m2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 84,251 | m2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 83,102 | m2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | 13,081 | m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Phá dỡ hàng rào hoa sắt | 18,678 | m2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Vận chuyển phế thải | 13,081 | m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | 0,686 | m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 0,168 | m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Bê tông lót móng, chiều rộng | 0,098 | m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Ván khuôn móng cột | 0,006 | 100m2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Bê tông móng, chiều rộng | 0,3 | m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,038 | tấn | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Hệ thống Barie chắn đường tự động | 2 | bộ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Bu lông M12x500 | 8 | cái | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng | 4,96 | m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng > 1m, sâu | 1,555 | m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 4,035 | m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Vận chuyển đất, đất cấp II | 0,025 | 100m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Bê tông lót móng, chiều rộng | 0,311 | m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Ván khuôn móng cột | 0,017 | 100m2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,01 | 100m2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 0,161 | m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,02 | tấn | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | 6 | cấu kiện | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | 0,539 | m3 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 3,84 | m2 | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Ống nhựa PVC D160 | 0,62 | 100m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Măng sông D160 | 18 | cái | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Cút nhựa chếch D160 | 8 | cái | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Y nhựa D160 | 8 | cái | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Aptomat MCCB 3C-60A-18KA | 1 | cái | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Dây CU/XLPE/PVC 4x16mm2 | 60 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Dây CU/PVC 1x16mm2 | 60 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Ống nhựa D32 | 60 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Aptomat MCB 1P-16A-6KA | 3 | cái | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Đèn pha LED 50w | 15 | bộ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất như sau:
- Có quan hệ với 244 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,56 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,76%, Xây lắp 75,00%, Tư vấn 21,09%, Phi tư vấn 1,95%, Hỗn hợp 0,20%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.958.850.196.949 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.665.034.106.524 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,42%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ghen tuông là thiếu quý trọng đối với người mình yêu. "
J. Bunnin
Sự kiện ngoài nước: Bà Inđira Ganđi sinh năm 1917 và bị kẻ thù sát hại...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.