Thông báo mời thầu

gói thầu số 02: Thi công xây dựng, mua sắm lắp đặt thiết bị

Tìm thấy: 15:38 15/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng phòng làm việc trụ sở huyện uỷ Thạch Thất
Gói thầu
gói thầu số 02: Thi công xây dựng, mua sắm lắp đặt thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng phòng làm việc trụ sở huyện uỷ Thạch Thất
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:40 25/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:31 15/08/2022
đến
15:40 25/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:40 25/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/08/2022 (23/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: gói thầu số 02: Thi công xây dựng, mua sắm lắp đặt thiết bị
Tên dự án là: Xây dựng phòng làm việc trụ sở huyện uỷ Thạch Thất
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất , địa chỉ: Thị trấn Liên Quan - Thạch Thất - Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất. Địa điểm: Thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. ĐT: 02433682318
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế BVTC và dự toán: Công ty cổ phần thiết kế Tiến Hưng + Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng quản lý đô thị huyện Thạch Thất + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng số 8 + Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất , địa chỉ: Thị trấn Liên Quan - Thạch Thất - Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất. Địa điểm: Thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. ĐT: 02433682318

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
a) Điều kiện năng lực tổ chức hoạt động xây dựng: + Nhà thầu phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được cơ quan có thẩm quyền xác nhận có phạm vi hoạt động xây dựng sau: Thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực (Đối với nhà thầu liên danh thì từng thành viên tham gia liên danh phải đáp ứng yêu cầu này tương ứng với phần công việc đảm nhận) (Nhà thầu có thể đính kèm chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình hoặc không đính kèm chứng chỉ này trong E-HSDT, Nhà thầu vẫn được tiếp tục xem xét, xét duyệt trúng thầu. Trường hợp nhà thầu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trước khi trao hợp đồng) b) Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của thiết bị: + Bảng liệt kê chi tiết danh mục thiết bị phù hợp với yêu cầu với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất. + Các thiết bị chào thầu phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; sản xuất từ năm 2021 trở về sau. + Tất cả các thiết bị tại Phạm vi cung cấp phải có catalogue hoặc mô tả sản phẩm của nhà sản xuất, tài liệu kỹ thuật để chứng minh tính đáp ứng về yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT. + Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) đối với các hàng hóa nhập khẩu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất. Địa điểm: Thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. ĐT: 02433682318
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Thạch Thất. Địa điểm: Thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội. Địa điểm: Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội. Địa điểm: Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.172.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.434.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III trở lên và hạng mục mua sắm thiết bị có tính chất tương tự gói thầu (trong đó hạng mục mua sắm thiết bị có thể tách riêng hoặc gộp chung) song phải đảm bảo giá trị phần xây dựng phải ≥ 2.925.000.000 VND. Giá trị phần thiết bị ≥ 423.000.000 VND * Đối với hạng mục mua sắm thiết bị không yêu cầu về loại và cấp công trình * Tài liệu chứng minh là bản sao công chứng hoặc chứng thực các tài liệu sau: - Hợp đồng kinh tế - Phụ lục khối lượng hợp đồng hoặc hoặc tài liệu chứng minh khối lượng công việc thực hiện; - Quyết định duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc tài liệu tương đương khác chứng minh quy mô tương tự gói thầu - Biên bản nghiệm thu giá trị khối lượng công việc hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu chứng minh có tính pháp lý tương đương khác
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.348.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng/ kỹ thuật công trình xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã làm chỉ huy trưởng 01 công trình dân dụng cấp III trở lên (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc đại diện Chủ đầu tư hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác phía Chủ đầu tư).* Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo kê khai (có tài liệu chứng minh)- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải bố trí chỉ huy trưởng thực hiện gói thầu tương ứng với phần công việc đảm nhận (Không bao gồm hạng mục thiết bị thông thường);- Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự có khả năng sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu (nếu có) hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).53
2Cán bộ phụ trách hạng mục thiết bị1Là kỹ sư chuyên ngành công nghệ thông tin hoặc kỹ sư cơ - điện tử hoặc điện tử viễn thông.- Bản sao chứng thực: Tài liệu chứng minh đã làm cán bộ phụ trách lắp đặt 01 công trình/hạng mục mua sắm lắp đặt thiết bị có tính chất tương tự gói thầu (Có quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương đương khác và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để chứng minh)Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốtnghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo kê khai (có tài liệu chứng minh).32
3Cán bộ kỹ thuật hiện trường2+ Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng/kỹ thuật công trình xây dựng: 01 người+ Kỹ sư chuyên ngành điện hoặc hệ thống điện: 01 người- Các nhân sự có tài liệu chứng minh đã tham gia làm cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III trở lên tương ứng với vị trí công việc đảm nhận cho gói thầu này (Có quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương đương khác và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để chứng minh)Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm các công việc tương tự được xác định theo kê khai kèm theo các tài liệu chứng minh.- Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự có khả năng sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu (nếu có) hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để chứng minh).32
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Kỹ sư chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc kỹ sư chuyên ngành về xây dựng có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Có tài liệu chứng minh đã tham gia làm cán bộ phụ trách an toàn lao động tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III trở lên. (Có quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương đương khác và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để chứng minh)Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm các công việc tương tự được xác định theo kê khai kèm theo các tài liệu chứng minh.- Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự có khả năng sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu(nếu có) hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ABỒN HOA, SÂN ĐƯỜNG
1Phá dỡ kết cấu gạch đá,Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật10,744m3
2Tháo dỡ gạch ốp chân tườngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật44,898m2
3Vận chuyển phế thảiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật12,54m3
4Đào đất móng băng, rộng Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật32,957m3
5Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,078100m3
6Vận chuyển đất, đất cấp IIChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,252100m3
7Bê tông lót móng, chiều rộng Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật8,038m3
8Ván khuôn móng dàiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,502100m2
9Xây gạch không nung6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật25,421m3
10Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật135,982m2
11Công tác ốp gạch thẻChương V: Yêu cầu về kỹ thuật143,917m2
12Đất màu trồng câyChương V: Yêu cầu về kỹ thuật32,736m3
13Tấm gang bảo vệ gốc cây D1200Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3tấm
14Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụChương V: Yêu cầu về kỹ thuật84,251m2
15Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật83,102m2
16Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật84,251m2
17Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật83,102m2
18Phá dỡ kết cấu gạch đáChương V: Yêu cầu về kỹ thuật13,081m3
19Phá dỡ hàng rào hoa sắtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật18,678m2
20Vận chuyển phế thảiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật13,081m3
21Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,686m3
22Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,168m3
23Bê tông lót móng, chiều rộng Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,098m3
24Ván khuôn móng cộtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,006100m2
25Bê tông móng, chiều rộng Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,3m3
26Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,038tấn
27Hệ thống Barie chắn đường tự độngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2bộ
28Bu lông M12x500Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật8cái
29Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,96m3
30Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng > 1m, sâu Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,555m3
31Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,035m3
32Vận chuyển đất, đất cấp IIChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,025100m3
33Bê tông lót móng, chiều rộng Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,311m3
34Ván khuôn móng cộtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,017100m2
35Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,01100m2
36Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,161m3
37Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,02tấn
38Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgChương V: Yêu cầu về kỹ thuật6cấu kiện
39Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,539m3
40Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3,84m2
41Ống nhựa PVC D160Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,62100m
42Măng sông D160Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật18cái
43Cút nhựa chếch D160Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật8cái
44Y nhựa D160Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật8cái
BCẤP ĐIỆN, CẤP NƯỚC TỔNG THỂ
1Aptomat MCCB 3C-60A-18KAChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
2Dây CU/XLPE/PVC 4x16mm2Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật60m
3Dây CU/PVC 1x16mm2Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật60m
4Ống nhựa D32Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật60m
5Aptomat MCB 1P-16A-6KAChương V: Yêu cầu về kỹ thuật3cái
6Đèn pha LED 50wChương V: Yêu cầu về kỹ thuật15bộ
7Đèn pha LED 30wChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2bộ
8Lắp bộ đèn chiếu sáng sân vườn 120wChương V: Yêu cầu về kỹ thuật10bộ
9Lắp dựng cột đèn, Cột đèn cao áp bát giác mạ nhúng nóng liền cần đơn 8mChương V: Yêu cầu về kỹ thuật4cột
10Lắp dựng cột đèn, Cột đèn cao áp bát giác mạ nhúng nóng liền cần đôi 8mChương V: Yêu cầu về kỹ thuật3cột
11Dây CU/XLPE/PVC 2x4mm2Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật410m
12Dây CU/XLPE/PVC 3x2,5mm2Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật25m
13Dây CU/PVC/PVC 2x2.5mm2Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật100m
14Ống nhựa gân xoắn HDPE D32/25Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,35100m
15Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,48m3
16Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật19,6m3
17Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,196100m3
18Vận chuyển đất, đất cấp IIChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,045100m3
19Bê tông móng, chiều rộng Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,48m3
20Ván khuôn móng cộtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,224100m2
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,009tấn
22Gia công và đóng cọc tiếp địa L(63x63x6)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật7cọc
23Tai tiếp địa mạ kẽmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật7cái
24Lắp đặt dây tiếp địa D16Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật10,5m
25Bảng phíp dày 10mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật7cái
26Cầu đấu dây 60AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật7cái
27Aptomat MCB 1C-10A-6KAChương V: Yêu cầu về kỹ thuật7cái
28Bu lông + ê cu M6Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật28bộ
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,067tấn
30Ống PVC D50Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,105100m
31Long đen + ê cu M6Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật28bộ
32Cắt bỏ sânChương V: Yêu cầu về kỹ thuật4410m
33Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép,Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật12,051m3
34Vận chuyển phế thảiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật12,051m3
35Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,738100m3
36Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,164100m3
37Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,572100m3
38Vận chuyển đất, đất cấp IIChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,574100m3
39Rải thảm mặt đường bê tông Asphalt ,chiều dày mặt đường đã lèn ép 7 cmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,76100m2
40Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,5 kg/m2Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,76100m2
41Băng báo hiệu cápChương V: Yêu cầu về kỹ thuật220m
CNHÀ LÀM VIỆC 3 TẦNG SỐ 2
1Đào móng, đất cấp IIChương V: Yêu cầu về kỹ thuật124,002m3
2Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,754100m3
3Vận chuyển đất, đất cấp IIChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,486100m3
4Bê tông lót móng, chiều rộng Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật8,563m3
5Ván khuôn móng dàiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,135100m2
6Ván khuôn móng cộtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,005100m2
7Bê tông móng, chiều rộng móng Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật34,768m3
8Ván khuôn móng cộtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,224100m2
9Ván khuôn móng dàiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,673100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,179tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,093tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,446tấn
13Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật17,033m3
14Đắp cát công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,579100m3
15Bê tông nền, đá 1x2, mác 150Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật11,119m3
16Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,39100m2
17Bê tông cột, tiết diện cột Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật10,387m3
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,492tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,559tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,786tấn
21Khoan tạo lỗ bê tông khoan, lỗ khoan D Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3201 lỗ khoan
22Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,376100m2
23Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật26,158m3
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,009tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,841tấn
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,969tấn
27Khoan tạo lỗ bê tông khoan, lỗ khoan D Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật81 lỗ khoan
28Bơm keo ramset, dùng vữa không co ngót xử lý mạch ngừngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật8lỗ
29Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật38,942m3
30Ván khuôn sàn mái, chiều cao Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3,419100m2
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật6,48tấn
32Khoan tạo lỗ bê tông khoan, lỗ khoan D Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật661 lỗ khoan
33Bơm keo ramset, dùng vữa không co ngót xử lý mạch ngừngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật66lỗ
34Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,417100m2
35Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,813m3
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,145tấn
37Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,095tấn
38Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,247tấn
39Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,247tấn
40Gia công xà gồ thépChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,498tấn
41Lắp dựng xà gồ thépChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,498tấn
42Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật125,395m2
43Lợp mái che tường bằng tôn giả ngói dày 0.5lyChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,316100m2
44Tôn úp nócChương V: Yêu cầu về kỹ thuật31,29m
45Máng tôn thu nước InoxChương V: Yêu cầu về kỹ thuật35,56md
46Tôn che khe tiếp giáp sàn tầngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật28,26md
47Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật56,032m3
48Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,935m3
49Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật12,629m3
50Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật8,139m3
51Căng lưới thép gia cố tường gạch không nungChương V: Yêu cầu về kỹ thuật173,478m2
52Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật340,345m2
53Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật315,72m2
54Trát xà dầm, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật213,246m2
55Trát trần, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,524m2
56Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật54,829m2
57Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật144,099m2
58Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật38m2
59Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật266,11m
60Đắp phào kép, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật35,95m
61Khơi chỉ lõmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật112,92m
62Đắp vữa trang trí đầu cột, chân cộtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật5công
63Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật9,55m2
64Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật484,444m2
65Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật623,319m2
66Sơn chống thấmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật31,023m2
67Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật13,248m2
68Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoChương V: Yêu cầu về kỹ thuật248,643m2
69Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch caoChương V: Yêu cầu về kỹ thuật96,579m2
70Nẹp phào trần gỗ công nghiệpChương V: Yêu cầu về kỹ thuật72,04md
71Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnChương V: Yêu cầu về kỹ thuật345,222m2
72Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật345,222m2
73Bê tông lót móng, chiều rộng Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,657m3
74Ván khuôn móng dàiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,041100m2
75Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,859m3
76Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,339m3
77Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật8,417m2
78Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật8,417m2
79Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,014tấn
80Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,014tấn
81Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,389m2
82Khoan tạo lỗ bê tông khoan, lỗ khoan D Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật81 lỗ khoan
83Bơm keo ramset hoặc tương đươngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật8lỗ
84Bu lông M16x350Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật8cái
85Cột cờ inox 6m (phụ kiện đồng bộ)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cột
86Bê tông lót móng, chiều rộng Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,363m3
87Ván khuôn móng dàiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,021100m2
88Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,374m3
89Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày > 33cm, chiều cao Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,872m3
90Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3,25m2
91Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật3,25m2
92Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3,895m3
93Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật18,198m2
94Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,492m2
95Công tác ốp gạch granite vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 120x600, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật13,11m2
96Lát nền, sàn, kích thước gạch granite 600x600, vữa XM mác 75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật343,287m2
97Cửa đi 2 cánh mở quay, cửa nhôm hệ kính dày 8,38mm, sơn tĩnh điệnChương V: Yêu cầu về kỹ thuật23,04m2
98Cửa sổ 3 cánh ( 2 mở trượt + 1 cánh fix), cửa nhôm hệ kính dày 8,38mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật41,76m2
99Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômChương V: Yêu cầu về kỹ thuật64,8m2
100Gia công cửa sắt, hoa sắtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,574tấn
101Lắp dựng hoa sắt cửaChương V: Yêu cầu về kỹ thuật41,76m2
102Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật41,76m2
103Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,007100m2
104Tủ điện tổng bằng tôn sơn tính điện 600x400x180Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
105Aptomat MCCB 3C-60A-18KAChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
106Aptomat MCB 3C-32A-10KAChương V: Yêu cầu về kỹ thuật3cái
107Tủ điện phòng chứa 12 modul đế thép mặt nhựaChương V: Yêu cầu về kỹ thuật3hộp
108Aptomat MCB 3C-32A-10KAChương V: Yêu cầu về kỹ thuật3cái
109Aptomat MCB 1C-20A-6KAChương V: Yêu cầu về kỹ thuật9cái
110Aptomat MCB 1C-16A-6KAChương V: Yêu cầu về kỹ thuật6cái
111Aptomat MCB 1C-10A-6KAChương V: Yêu cầu về kỹ thuật3cái
112Đèn LED Downlight âm trần D110-12WChương V: Yêu cầu về kỹ thuật125bộ
113Đèn LED panel âm trần 600x600 48WChương V: Yêu cầu về kỹ thuật18bộ
114Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu có đế âm chống cháy, âm tườngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật32cái
115Công tắc ba lắp chìm có đế âm chống cháyChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
116Công tắc bốn lắp chìm có đế âm chống cháyChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
117Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường 48W-220VChương V: Yêu cầu về kỹ thuật8cái
118Dây CU/XLPE/PVC 4x6mm2Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật30m
119Dây tiếp địa CU/PVC 1x6mm2Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật30m
120Ống nhựa cứng luồn dây D25Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật30m
121Dây CU/PVC 1x4mm2Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật400m
122Dây tiếp địa CU/PVC 1x4mm2Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật200m
123Ống nhựa cứng luồn dây D20 đi ngầmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật200m
124Dây CU/PVC 1x2.5mm2Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật650m
125Dây tiếp địa CU/PVC 1x2.5mm2Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật325m
126Ống nhựa cứng luồn dây D20 đi ngầmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật325m
127Dây CU/PVC 1x2.5mm2Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật50m
128Dây CU/PVC 1x1.5mm2Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1.150m
129Ống nhựa cứng luồn dây D20 đi ngầmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật210m
130Ống nhựa cứng luồn dây D20 đi nổiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật390m
131Lắp đặt điều hòa cục bộ loại gắn tường 24.000BTU/HChương V: Yêu cầu về kỹ thuật9máy
132Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 9,5mm, dày 0,7mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1100m
133Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 9,5mm dày 19mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1100m
134Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 15,9mm, dày 0,7mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1100m
135Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 15,9mm dày 19mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1100m
136Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 21mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,6100m
137Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 21mm dày 10mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,6100m
138Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, đất cấp IIChương V: Yêu cầu về kỹ thuật28m3
139Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,28100m3
140Gia công kim thu sét D18 cao 1000Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật6cái
141Lắp đặt kim thu sét D18 cao 1000Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật6cái
142Quả cầu sứChương V: Yêu cầu về kỹ thuật6cái
143Dây dẫn trên mái D10Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật180m
144Ống nhựa PVC D25Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật6m
145Lắp đặt dây tiếp địa D16Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật70m
146Gia công và đóng cọc tiếp địa L(63x63x6)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật5cọc
147Kẹp kiểm tra điện trởChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
148Ổ cắm mạng máy tính RJ-45 loại âm tường (đế âm + mặt + hạt)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật16bộ
149SWITCH 24 cổngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
150Patch panel 24portChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
151Tủ rack 6U (cao x rộng x sâu:350x550x600) bảo vệ switch mạngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
152Gía đỡ tủ Rack 6UChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1m
153Cáp mạng máy tính cat6eChương V: Yêu cầu về kỹ thuật400m
154Ống nhựa cứng luồn dây D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật400m
155Đầu bấm dây mạngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật34cái
156Dây tín hiệu loa 2x2,5mm2Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật45m
157Cáp cat6eChương V: Yêu cầu về kỹ thuật50m
158Ống nhựa cứng luồn dây D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật95m
159Tủ rack 10UChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
160Rọ chắn rác inox D120Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4cái
161Lắp đặt phễu thu đường kính 90mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật4cái
162Cút nhựa D90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4cái
163Cút chếch D90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật12cái
164Ống PVC D90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,8100m
165Măng sông D90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật16cái
166Cô lê sắtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật48cái
167Bình khí CO2 (MT3)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật18bình
168Bình bột chữa cháy (MFZ4)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật18bình
169Nội quy, tiêu lệnh PCCCChương V: Yêu cầu về kỹ thuật9bộ
170Hộp đựng bình chữa cháy KT 600x500x180Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật18hộp
DPHÁ DỠ
1Tháo dỡ mái, chiều cao Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật129,244m2
2Tháo dỡ, vận chuyển xà gồ thép từ trên cao xuốngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật5công
3Tháo dỡ hệ thống điện, thoát nước máiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật5công
4Tháo dỡ cửaChương V: Yêu cầu về kỹ thuật54,42m2
5Phá dỡ kết cấu gạch đá + bê tôngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,629100m3
6Vận chuyển phế thảiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật262,9m3
7Tháo dỡ mái, chiều cao Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật230,9m2
8Tháo dỡ mái ngói chiều cao Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật14,924m2
9Tháo dỡ, vận chuyển xà gồ thép từ trên cao xuốngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật5công
10Tháo dỡ hệ thống điện, thoát nước máiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật5công
11Tháo dỡ con tiện bê tôngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật5công
12Tháo dỡ cửaChương V: Yêu cầu về kỹ thuật59,94m2
13Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơnChương V: Yêu cầu về kỹ thuật138,8m
14Phá dỡ kết cấu gạch đá + bê tôngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,261100m3
15Vận chuyển phế thảiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật226,1m3
16Vẫn chuyển hòn non bộChương V: Yêu cầu về kỹ thuật5công
17Phá dỡ kết cấu gạch đá + bê tôngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,068100m3
18Vận chuyển phế thảiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật6,8m3
19Tháo dỡ mái, chiều cao Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật216,05m2
20Tháo dỡ khung cột, xà gồ, vì kèo thép nhà xeChương V: Yêu cầu về kỹ thuật5công
21Tháo dỡ hệ thống thoát nước máiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2công
ENHÀ ĐỂ XE
1Cắt bê tông thi công móngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật10,5610m
2Phá dỡ kết cấu gạch đá,Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật8,712m3
3Vận chuyển phế thảiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật8,712m3
4Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIChương V: Yêu cầu về kỹ thuật69,696m3
5Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,567100m3
6Vận chuyển đất, đất cấp IIChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,13100m3
7Bê tông lót móng, chiều rộng Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3,072m3
8Ván khuôn móng cộtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,077100m2
9Bê tông móng, chiều rộng Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật11,68m3
10Ván khuôn móng cộtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,379100m2
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,072tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,58tấn
13Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật8,262m3
14Bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật64,563m3
15Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,134tấn
16Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,134tấn
17Bu lông M20x750Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật48cái
18Gia công xà gồ thépChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,525tấn
19Lắp dựng xà gồ thépChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,525tấn
20Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,494tấn
21Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,494tấn
22Gia công cột bằng thép ống mạ kẽmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,822tấn
23Lắp dựng cột thép các loạiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,822tấn
24Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật380,516m2
25Tăng đơChương V: Yêu cầu về kỹ thuật32cái
26Lợp mái che tường bằng tôn dày 0.45lyChương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,92100m2
27Máng inox thoát nướcChương V: Yêu cầu về kỹ thuật55,65m
28Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 1,5mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật10,96m2
29Rọ chắn rác inox D120Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật6cái
30Lắp đặt phễu thuChương V: Yêu cầu về kỹ thuật6cái
31Cút chếch D76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật12cái
32Cút nhựa D76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật6cái
33Ống nhựa PVC D76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,18100m
34Ống nối D76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật5cái
35Cô lê sắtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật18cái
FTHIẾT BỊ
1Thiết bị trung tâm của hệ thống.
- Nhiều ngõ audio input khác nhau (BGM REMOTE MIC LOCAL WALL MOUNT MIC & BGM PAGING MIC)
- Phát nhạc BGM và thông báo cho tối đa 8 vùng
- Thứ tự ưu tiên (Paging MIC > DRP > RM -8000 > LM -8000 > BGM )
- Tích hợp nhiều kiểu chuông (trước và sau thông báo)
- Sử dụng ghi âm và phát tự động link với hệ thống báo cháy
- Cổng giao tiếp RS-422
- Có thể điều chỉnh âm sắc ( Bass / Treble ) cho từng khu
Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1Bộ
2Bộ Cấp Nguồn - Pin: Pin chì niêm phong 24VDC / 12Ah - Công suất đầu ra định mức ở nguồn điện chính: 26,5VDC, 5A - Công suất đầu ra định mức ở mức pin: 21VDC 26,5VDC, 5A - Kích thước: 400mm × 318mm × 128mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1Bộ
3Bộ trộn tín hiệu âm thanhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1Bộ
4Bộ cân bằng tần số -Phản hồi Ngăn chặn (AFS ) Loại V Giảm nhiễu PeakStopPlus Hạn chế Q 2/3-octave liên tục tần số ban nhạc Chuyển đổi tăng / giảm khoảng ± 6 hoặc ± 15dB 18 dB cho mỗi bộ lọc cắt thấp 40Hz quãng támChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1Bộ
5Micro chủ tọa Sự tiêu thụ năng lượng:1,3 W Phản hồi thường xuyên:30 Hz đến 20 kHz (Hệ thống điện) THD: 93 dBA Tỷ lệ lấy mẫu:44,1 kHz Trở kháng tải tai nghe:> 32 ohms Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
6Micro đại biểu Bộ mic không dây có 1 đầu thu sóng, sử dụng tối đa 4 thiết bị micro. Phạm vi hoạt động giữa micro và bộ thu phát lên tới 50m Sử dụng sóng VHF có tần số riêng biệt, tránh nhiễu sóng với các thiết bị khác khi dùng. Chức năng chống hú tích hợp sẵn trên đầu thu sóng, chống hú hiệu quả. Dễ dàng đặt lại tần số cho từng line màu khác nhau. Khả năng sử dụng linh hoạt với 3 kiểu micro: micro cầm tay, micro gài áo, micro cổ ngỗng.Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật20cái
7Loa âm trần - Thông số kỹ thuật: Công suất @100V: 1.25W, 2.5W,5W,10W Công suất @70V: 0.62W, 1.25W, 2.5W, 5W Trở kháng: Black: Com Blue:8KΩ Red:4KΩ Trở kháng: Green:2KΩ White:1KΩ Cường độ âm thanh (1W/1M): 89dB Cường độ âm thanh tối đa (1W/1M): 99dB Đáp tuyến tần số: 80-20KHz Vành loa: nhựa ABS, trắng Mặt loa: thép, trắng Củ loa: 6” x 1 Kích thước: 220 x 220 x 75mm Trọng lượng: 1kg Lắp đặt: Âm trầnChương V: Yêu cầu về kỹ thuật6bộ
8Điều Hòa 24000Btu 1 Chiều Inverter Thông số kỹ thuật Loại điều hòa: Điều hòa treo tường Công suất lạnh: 24000 BTU (2.5 HP) Phạm vi làm lạnh: Từ 30-40m²; Chiều Điều hòa: 1 chiều lạnh Công nghệ Inverter: Có ;Môi chất làm lạnh: Gas R32 Điện áp vào: 1 pha – 220V Công suất tiêu thụ trung bình: 2.26 kW/h Kích thước khối trong nhà: 295 x 990 x 226mm (13kg) Kích thước khối ngoài trời: 695 x 930 x 350mm (46kg)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật9máy

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông>=250LSử dụng tốt2
2Máy trộn vữa >=80LSử dụng tốt2
3Máy cắt uốn thépSử dụng tốt2
4Đầm dùiSử dụng tốt2
5Đầm đất cầm taySử dụng tốt2
6Máy hàn >=23kwSử dụng tốt2
7Máy khoan phá bê tôngSử dụng tốt2
8Đầm bànSử dụng tốt2
9Ô tô tự đổ tải trọng hàng hóa tối đa 10 tấnCó đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực2
10Máy đào dung tích gầu tối thiểu 0,4 m3Có kiểm định còn hiệu lực1
11Máy cắt gạchSử dụng tốt2
12Máy thủy bìnhCó hiệu chuẩn còn hiệu lực1
13Máy bơm nướcSử dụng tốt2
14Máy phát điệnSử dụng tốt2
15Máy tời điệnSử dụng tốt2
16Phòng thí nghiệmTrong đó có chức năng thực hiện được đầy đủ các thí nghiệm cho gói thầu- Phải có tài liệu chứng minh sở hữu phòng thí nghiệm, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và bên cho thuê phải có tài liệu chứng minh đủ chức năng thí nghiệm1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu gạch đá,
10,744 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
2 Tháo dỡ gạch ốp chân tường
44,898 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
3 Vận chuyển phế thải
12,54 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
4 Đào đất móng băng, rộng
32,957 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
5 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,078 100m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
6 Vận chuyển đất, đất cấp II
0,252 100m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
7 Bê tông lót móng, chiều rộng
8,038 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
8 Ván khuôn móng dài
0,502 100m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
9 Xây gạch không nung6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
25,421 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
10 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
135,982 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
11 Công tác ốp gạch thẻ
143,917 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
12 Đất màu trồng cây
32,736 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
13 Tấm gang bảo vệ gốc cây D1200
3 tấm Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
14 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ
84,251 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
15 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại
83,102 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
16 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
84,251 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
17 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
83,102 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
18 Phá dỡ kết cấu gạch đá
13,081 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
19 Phá dỡ hàng rào hoa sắt
18,678 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
20 Vận chuyển phế thải
13,081 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
21 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng
0,686 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
22 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
0,168 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
23 Bê tông lót móng, chiều rộng
0,098 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
24 Ván khuôn móng cột
0,006 100m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
25 Bê tông móng, chiều rộng
0,3 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
26 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,038 tấn Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
27 Hệ thống Barie chắn đường tự động
2 bộ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
28 Bu lông M12x500
8 cái Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
29 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng
4,96 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
30 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng > 1m, sâu
1,555 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
31 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
4,035 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
32 Vận chuyển đất, đất cấp II
0,025 100m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
33 Bê tông lót móng, chiều rộng
0,311 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
34 Ván khuôn móng cột
0,017 100m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
35 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,01 100m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
36 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200
0,161 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
37 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,02 tấn Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
38 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg
6 cấu kiện Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
39 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75
0,539 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
40 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
3,84 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
41 Ống nhựa PVC D160
0,62 100m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
42 Măng sông D160
18 cái Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
43 Cút nhựa chếch D160
8 cái Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
44 Y nhựa D160
8 cái Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
45 Aptomat MCCB 3C-60A-18KA
1 cái Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
46 Dây CU/XLPE/PVC 4x16mm2
60 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
47 Dây CU/PVC 1x16mm2
60 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
48 Ống nhựa D32
60 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
49 Aptomat MCB 1P-16A-6KA
3 cái Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
50 Đèn pha LED 50w
15 bộ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất như sau:

  • Có quan hệ với 244 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,56 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,76%, Xây lắp 75,00%, Tư vấn 21,09%, Phi tư vấn 1,95%, Hỗn hợp 0,20%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.958.850.196.949 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.665.034.106.524 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,42%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "gói thầu số 02: Thi công xây dựng, mua sắm lắp đặt thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "gói thầu số 02: Thi công xây dựng, mua sắm lắp đặt thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 36

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây