Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình

Tìm thấy: 13:52 22/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây mới nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, tường rào, khuôn viên trường tiểu học phường Hải Thượng, thị xã Nghi Sơn
Gói thầu
Gói thầu số 02: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Xây mới nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, tường rào, khuôn viên Trường tiểu học phường Hải Thượng, thị xã Nghi Sơn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thị xã và các nguồn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 01/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:47 22/08/2022
đến
16:00 01/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 01/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/09/2022 (30/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghi Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình
Tên dự án là: Xây mới nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, tường rào, khuôn viên trường tiểu học phường Hải Thượng, thị xã Nghi Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị xã và các nguồn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghi Sơn , địa chỉ: Phường Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND thị xã Nghi Sơn. Đại diện chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghi Sơn. Địa chỉ: Tiểu khu 1, phường Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư khảo sát, Thiết kế BVTC và dự toán: Công ty CP tư vấn đầu tư và xây dựng Long Giang. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH xây dựng và thương mại Thuận Phát. (Địa chỉ: Tầng 1, NLK 18/17, MBQH3037, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghi Sơn , địa chỉ: Phường Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND thị xã Nghi Sơn. Đại diện chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghi Sơn. Địa chỉ: Tiểu khu 1, phường Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
* Về Hợp đồng tương tự: Nhà thầu cung cấp bản gốc hoặc bản sao công chứng các tài liệu để chứng minh sau; Hợp đồng tương tự; Biên bản bàn giao đưa vào sử dụng công trình hoặc tài liệu xác nhận khối lượng hoàn thành (đạt tên 80% KL của hợp đồng). Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện, hợp đồng ký thầu phụ phải có xác nhận của chủ đầu tư. * Về năng lực tài chính (2019, 2020, 2021): Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc biên bản kiểm tra quyết toán thuế hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện. Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết quý II/2022. * Nhân sự chủ chốt: Nhà thầu cung cấp bản sao công chứng đồng thời trình bản gốc để đối chiếu các tài liệu sau: + Bằng cấp; Chứng chỉ còn hiệu lực và đúng chuyên ngành; * Máy móc thiết bị: Nhà thầu cung cấp bản sao công chứng đồng thời trình bản gốc để đối chiếu bao gồm (các hóa đơn VAT, riêng ô tô phải cung cấp đăng ký, đăng kiểm còn hạn lưu hành xe). Yêu cầu tất cả các tài liệu nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm Nhà thầu chuẩn bị sẵn khi bên mời thầu yêu cầu kiểm tra.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND thị xã Nghi Sơn. Đại diện chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghi Sơn. Địa chỉ: Tiểu khu 1, phường Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn. Địa chỉ: Tiểu khu 1, phường Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghi Sơn. Địa chỉ: Tiểu khu 1, phường Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Thanh Hóa, Điện thoại: 0237 3852 366

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
6 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.418.171.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.083.634.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự cụ thể phải đáp ứng các tiêu chí sau: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình Công trình dân dụng, cấp III trở lên có hạng mục tương tự gói thầu đang xét. - Tương tự về quy mô công việc: Là hợp đồng có giá trị tối thiểu phần công việc tương tự gói thầu với giá trị 2.528.480.000 đồng (Hai tỷ, năm trăm hai mươi tám triệu, bốn trăm tám mươi ngàn đồng chẵn./.) - Với nhà thầu tham gia với tư cách là thành viên liên doanh hoặc nhà thầu phụ chỉ tính phần công việc mà nhà thầu đảm nhận có tính chất quy mô tương tự với gói thầu đang xét. * Các tài liệu kèm theo để chứng minh, làm rõ: - Nhà thầu gửi kèm theo bản sao được công chứng hoặc chứng thực nhà nước hợp đồng tương tự, tài liệu xác nhận khối lượng hoàn thành. Khi cần bên mời thầu yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc hợp đồng tương tự để đối chiếu, sau đó trả lại cho nhà thầu. - Trường hợp trong hợp đồng tương tự nêu trên không ghi rõ cụ thể quy mô, tính chất công trình thì để thể hiện được bản chất, quy mô của công trình, nhà thầu phải kèm theo bản sao công chứng họăc chứng thực nhà nước một trong các tài liệu sau: Quyết định duyệt dự án đầu tư, quyết định duyệt thiết kế kỹ thuật, quyết định duyệt thiết kế bản vẽ thi công, xác nhận của Chủ đầu tư.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.528.480.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Là Kỹ sư xây dựng Chuyên ngành dân dụng và công nghiệp- Có bằng cấp đúng chuyên ngành- Có trình độ chuyên môn phù hợp- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng và công nghiệp (còn hiệu lực)- Đã trực tiếp chỉ huy trưởng ≥ 01 công trình có tính chất tương tự. Có tài liệu chứng minh.- Có cam kết của Nhà thầu không đồng thời làm cán bộ công trường tại công trình hoặc gói thầu khác.51
2Cán bộ Phụ trách kỹ thuật1- Là Kỹ sư xây dựng Chuyên ngành dân dụng và công nghiệp- Có bằng cấp đúng chuyên ngành- Có trình độ chuyên môn phù hợp- Đã trực tiếp là cán bộ kỹ thuật thi công ≥ 01 công trình có tính chất tương tự . Có tài liệu chứng minh.- Có cam kết của Nhà thầu không đồng thời làm cán bộ tại công trình hoặc gói thầu khác.31
3Cán bộ phụ trách ATLĐ1- Là Kỹ sư xây dựng- Đã trực tiếp là cán bộ ATLĐ thi công ≥ 01 công trình có tính chất tương tự. Có tài liệu chứng minh.- Có cam kết của Nhà thầu không đồng thời làm cán bộ công trường tại công trình hoặc gói thầu khác.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: PHẦN MÓNG NHÀ HIỆU BỘ
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu2,6168100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu29,07561m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu18,5435m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu29,274m3
5Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,368100m2
6Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,5824100m2
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,0688tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,9638tấn
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1,2637tấn
10Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu48,9638m3
11Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu96,5041m3
12Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu10,5337m3
13Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,0704100m2
14Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu10,1432m3
15Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,226tấn
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,1341tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1,485tấn
18Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu2,3976100m3
19Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤500m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,51100m3
20Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu24,0512m3
21Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu53,159m2
22Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu53,159m2
BHẠNG MỤC: PHẦN THÂN NHÀ HIỆU BỘ
1Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu11,3784m3
2Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1,8704100m2
3Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,2952tấn
4Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1,2385tấn
5Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1,6573tấn
6Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu23,0137m3
7Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu2,5137100m2
8Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,8295tấn
9Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu4,3198tấn
10Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu54,1825m3
11Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu5,4851100m2
12Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu4,4366tấn
13Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu3,0316m3
14Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,4469100m2
15Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,0796tấn
16Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,2335tấn
17Xây tường thẳng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu92,9522m3
18Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu26,0343m3
19Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu368,7988m2
20Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu723,0361m2
21Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu251,37m2
22Trát trần, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu510,0464m2
23Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu183,3566m2
24Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu9,084m
25Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu96,1m
26Bộ chữ "TIÊN HỌC LỄ - HẬU HỌC VĂN" cao 300mm đắp nổi 3cmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu2,34m2
27Bộ chữ "NHÀ HIỆU BỘ" cao 400mm đắp nổi 3cmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1,28m2
28Ốp tường trụ, cột - gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu106,632m2
29Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1.667,8091m2
30Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu368,7988m2
31Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu9,87321m3
32Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu4,3474m3
33Xây bậc tam cấp bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu16,7315m3
34Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu8,9392m2
35Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu8,9382m2
36Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu58,725m2
37Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu2,903m3
38Ván khuôn gỗ cầu thang thườngMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,2156100m2
39Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,2916tấn
40Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,082tấn
41Xây bậc thang bằng gạch không nung vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,7425m3
42Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu19,896m2
43Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu22,055m2
44Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu22,055m2
45SXLD lan can thang bộ bằng thép vuông đặc 14x14 kết hợp tay vịn gỗ nhóm IIIMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu8,136m2
46SXLD lan can hành lang bằng thép hình sơn tĩnh điệnMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu43,272m2
47Lát nền, sàn - gạch 600x600, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu392,1508m2
48Lát gạch chống trơn 600x600 sảnh chính, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu47,6286m2
49Lát nền, sàn gạch - gạch 300x300, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu33,9384m2
50Thi công trần bằng tấm nhựa khung xươngMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu33,9384m2
51Vách ngăn compact dày 12mm, phụ kiện innox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu5,94m2
52Quét dung dịch chống thấm WC tầng 2Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu16,9692m2
53Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu93,8756m2
54Láng sê nô, mái hắt, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu46,052m2
55Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1,6002tấn
56Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1,6002tấn
57Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu126,4591m2
58Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu2,8817100m2
59Tôn úp nóc khổ 400mm dày 0,4mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu49,735md
60Ke chống bão (4cái /m2)Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1.152,68cái
61SXLD cửa đi 2 cánh mở quay, cửa nhựa lõi thép gia cường kính dày 5mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu34,65m2
62SXLD cửa đi 1 cánh mở quay, cửa nhựa lõi thép gia cường kính dày 5mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu14,95m2
63SXLD cửa sổ 2 cánh mở quay, cửa nhựa lõi thép gia cường kính dày 5mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu62,79m2
64SXLD cửa sổ 1 cánh mở hất, cửa nhựa lõi thép gia cường kính dày 5mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu3,84m2
65SXLD vách kính cố định, cửa nhựa lõi thép gia cường kính dày 5mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu12,184m2
66Sản xuất, lắp dựng hoa sắt cửa bằng sắt vuông 12x12mm (bao gồm cả sơn chống gỉ)Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu64,59m2
67Cửa thang lên mái bằng tôn hoa dày 0,8mm (cả khoá và phụ kiện, vật liệu phụ)Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1cái
68Thang sắt lên mái (fi 18, 9 bậc)Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1bộ
69Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu5,4864100m2
CHẠNG MỤC: PHẦN ĐIỆN, CHỐNG SÉT, PCCC NHÀ HIỆU BỘ
1Lắp đặt tủ điện tầngMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu2hộp
2Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu33cái
3Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu28bộ
4Lắp đặt đèn sát trần có chụpMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu24bộ
5Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu4cái
6Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu11cái
7Lắp đặt công tắc 3 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu4cái
8Lắp đặt công tắc cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu2cái
9Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu14cái
10Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤225cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu8hộp
11Lắp đặt các automat 1 pha ≤100AMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1cái
12Lắp đặt các automat 1 pha 63AMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu2cái
13Lắp đặt các automat 1 pha 25AMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu10cái
14Lắp đặt các automat 1 pha ≤10AMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu5cái
15Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu100m
16Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu100m
17Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu750m
18Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu750m
19Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu500m
20Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu500m
21Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu8cái
22Gia công, đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu8cọc
23Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu100m
24Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu30m
25Giá đỡ dây thép d=10mm l=150mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu20cái
26Hộp kiểm tra - kẹp chìMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu2hộp
27Bulong, đai ốc vành đệm TCVN , M12x25Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu4bộ
28Đào đất bằng thủ công - đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu9,61m3
29Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,9609100m3
30Lắp đặt tủ chữa cháy vách tường 500x600x190Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu2cái
31Cung cấp bình chữa cháy bộtMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu4bình
32Cung cấp bình chữa cháy CO2Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu2bình
33Lắp đặt tiêu lệnh nội quy chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu2bộ
DHẠNG MỤC: PHẦN CẤP, THOÁT NƯỚC, BỂ PHỐT NHÀ HIỆU BỘ
1Van phaoMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1cái
2Van khóa D48Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1cái
3Van khóa D21Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu2cái
4Tê, cút ren trong D21Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu24cái
5Máy bơm nước Q=5m3/h, H=20mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1cái
6Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 48mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,18100m
7Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,24100m
8Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,24100m
9Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 48mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu7cái
10Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D27, D21mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu35cái
11Lắp đặt bể nước Inox 2m3Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1bể
12Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,9100m
13Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,15100m
14Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 34mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,18100m
15Phễu thu D90Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu9cái
16Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu45cái
17Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu6cái
18Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,24100m
19Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 75mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,24100m
20Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,12100m
21Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu16cái
22Lắp đặt tê, cút, măng sông nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 75mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu20cái
23Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu14cái
24Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu4bộ
25Vòi chậu rửaMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu4bộ
26Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu4cái
27Lắp đặt xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu4bộ
28Lắp đặt chậu tiểu nữMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu6bộ
29Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu4cái
30Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu6bộ
31Lắp đặt phễu thu - Đường kính 75mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu8cái
32Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,114100m3
33Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1,26721m3
34Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,0422100m3
35Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,0844100m3
36Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,704m3
37Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,6m3
38Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,01100m2
39Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,0333tấn
40Xây bể chứa bằng gạch bê tông đặc 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu2,7681m3
41Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu14m2
42Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu16,44m2
43Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu16,44m2
44Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu4,2994m2
45Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,649m3
46Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,0328100m2
47Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,041tấn
48Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu71cấu kiện
EHẠNG MỤC: PHẦN PHÁ DỠ
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu89,03m2
2Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu10,672m3
3Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu15,86m2
4Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạchMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu33,73m3
5Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,5638100m3
6Vận chuyển phế thải đổ đi bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤500mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,5638100m3
7Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu24,898m2
8Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu2,48m2
9Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạchMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu10,9714m3
10Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,1554100m3
11Vận chuyển phế thải đổ đi bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤500mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,1554100m3
12Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạchMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu28,6308m3
13Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,2863100m3
14Vận chuyển phế thải đổ đi bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤500mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,2863100m3
FHẠNG MỤC: PHẦN SÂN, TƯỜNG RÀO
1Đắp đá dăm đệm sân bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu18,8m3
2Rải nilong tái sinhMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu345m2
3Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu18,8m3
4Vệ sinh móng tường rào cũMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu20công
5Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu6,4218m3
6Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,5838100m2
7Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,1014tấn
8Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,6382tấn
9Xây tường thẳng bằng gạch không 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu24,8904m3
10Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu483,553m2
11Đăp chi tiết đỉnh trụMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu35cái
12Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầuMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu483,553m2
GHẠNG MỤC: NHÀ VỆ SINH
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,1418100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1,57561m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1,751m3
4Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu3,4571m3
5Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,3143100m2
6Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,0816tấn
7Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,4675tấn
8Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu10,9956m3
9Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,0525100m3
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,0657100m3
11Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu2,839m3
12Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu7,704m2
13Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầuMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu7,704m2
14Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1,6958m3
15Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,1709100m2
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,0575tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,2661tấn
18Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu5,3312m3
19Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,4782100m2
20Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,4644tấn
21Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,4146m3
22Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,099100m2
23Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,0106tấn
24Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,0498tấn
25Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu15,9191m3
26Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu3,5296m3
27Xây thành xí xổm bằng gạch không nung, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,0959m3
28Xây thành seno, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1,3825m3
29Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu31,9056m2
30Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu9,2235m2
31Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu60,966m2
32Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu20,3396m2
33Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu9,636m2
34Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu17,09m2
35Trát trần, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu47,82m2
36Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu31,28m
37Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầuMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu92,8716m2
38Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầuMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu94,8856m2
39Lát nền, sàn gạch - gạch chống trượt 300x300, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu34,868m2
40Ốp tường gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu127,588m2
41Vách ngăn compact dày 12mm, phụ kiện innox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu13,366m2
42Cửa chớp lật lấy gió bằng khung sắt, cánh lật kính mờ dày 5mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu3,4m2
43Xây tam cấp bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,108m3
44Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1,62m2
45Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu54,48m2
46Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu49,92m2
47SXLD cửa đi 1 cánh mở quay, cửa nhựa lõi thép gia cường kính dày 5mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu9,36m2
48SXLD cửa sổ 1 cánh mở hất, cửa nhựa lõi thép gia cường kính dày 5mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu2m2
49Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu4bộ
50Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu3cái
51Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu50m
52Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu30m
53Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu40m
54Lắp đặt xí xổmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu8bộ
55Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu8cái
56Lắp đặt chậu tiểu nữMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu4bộ
57Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu5bộ
58Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu4bộ
59Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,15100m
60Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu6cái
61Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,28100m
62Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu27cái
63Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,18100m
64Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu23cái
65Vòi đồng D21Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu2cái
66Máy bơm nước Q=5m3/h, H=20mMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1cái
67Lắp đặt ống nhựa HDPE - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,4100m
68Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu7cái
69Lắp đặt bể nước Inox 2m3Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1bể
70Phao tự độngMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1bộ
71Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,24100m
72Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu8cái
73Cầu chắn rác inox D110Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu4cái
74Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,38100m
75Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,35100m
76Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,3100m
77Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 34mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,1100m
78Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu8cái
79Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu14cái
80Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu37cái
81Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu22cái
82Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 140mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,5100m
83Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu12cái
84Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1cái
85Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,1796100m3
86Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1,99561m3
87Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,0665100m3
88Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,924m3
89Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1,6542m3
90Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,0366100m2
91Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,127tấn
92Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,0841tấn
93Xây bể chứa bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu3,7928m3
94Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu22,0816m2
95Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu5,272m2
96Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu27,3536m2
97Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,8m3
98Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,0624tấn
99Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu0,028100m2
100Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu51cấu kiện
HHẠNG MỤC: PHẦN THIẾT BỊ
1Bàn lãnh đạo MB16T (KT: 1600x800x750mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1cái
2ghế xoay lãnh đạo GX 12A (KT W760xD600xH970/1070)Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1cái
3Bàn lãnh đạo MB16T (KT: 1600x800x750mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1cái
4ghế xoay lãnh đạo GX 12A (KT W760xD600xH970/1070)Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1cái
5Bàn họp; KT:5000x1800x750mm; Chất liệu bằng gỗ CN nhập khẩu Malaixia phủ MFC chống xước, chống ngấm nước bề mặt , mặt bàn rộng 600mm, phần rỗng giữa rộng 800mm. Gồm 3 màu: Trắng vân gỗ sồi, vàng da lươn, nâu cánh nhán (không bao gồm ghế)Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu1cái
6Ghế gấp; KT: 460x520x970mm; Khung bằng sắt mạ Inox, mặt và tựa bằng đệm mút bọc giả da (màu da có thể chọn)Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu55cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ≥ 5T1
2Máy đàoDung tích gầu ≥ 0,8m31
3Máy đầm cócĐầm đất1
4Máy trộn bê tông≥ 250L2
5Máy trộn vữa≥ 80L1
6Máy đầm bànĐầm bê tông2
7Máy đầm dùiĐầm bê tông2
8Máy thủy bìnhĐo cao độ1
9Máy khoan≥ 1.5 Kw2
10Máy cắt gạch đá≥ 1.5 Kw2
11Máy cắt, uốn sắtCắt, uốn sắt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
2,6168 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II
29,0756 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
3 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
18,5435 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
4 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
29,274 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
5 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,368 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
6 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,5824 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
7 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,0688 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
8 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,9638 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
9 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
1,2637 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
10 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M50, PCB40
48,9638 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
11 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M50, PCB40
96,5041 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
12 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
10,5337 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
13 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,0704 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
14 Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40
10,1432 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
15 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,226 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
16 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,1341 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
17 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
1,485 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
18 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
2,3976 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
19 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤500m - Cấp đất II
0,51 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
20 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
24,0512 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
21 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
53,159 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
22 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
53,159 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
23 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40
11,3784 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
24 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,8704 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
25 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,2952 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
26 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
1,2385 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
27 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
1,6573 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
28 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)
23,0137 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
29 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
2,5137 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
30 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,8295 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
31 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
4,3198 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
32 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
54,1825 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
33 Ván khuôn gỗ sàn mái
5,4851 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
34 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
4,4366 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
35 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
3,0316 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
36 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,4469 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
37 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,0796 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
38 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,2335 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
39 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
92,9522 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
40 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
26,0343 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
41 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40
368,7988 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
42 Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40
723,0361 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
43 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40
251,37 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
44 Trát trần, vữa XM M75, PCB40
510,0464 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
45 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
183,3566 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
46 Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40
9,084 m Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
47 Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40
96,1 m Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
48 Bộ chữ "TIÊN HỌC LỄ - HẬU HỌC VĂN" cao 300mm đắp nổi 3cm
2,34 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
49 Bộ chữ "NHÀ HIỆU BỘ" cao 400mm đắp nổi 3cm
1,28 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu
50 Ốp tường trụ, cột - gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40
106,632 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V Hồ sơ mời thầu

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghi Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 111 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,36 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 83,63%, Tư vấn 14,04%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 2,33%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.015.736.574.960 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 995.163.843.001 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,03%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 77

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Có tư tưởng liền sẽ có lòng tham, lòng tham nghĩ muốn đạt được càng nhiều, tưởng muốn trở thành càng mạnh, nhưng không biết càng nhiều càng mạnh vốn được thành lập nhờ đánh đổi sự thỏa mãn và niềm vui vẻ. Lấy khởi điểm tìm kiếm khởi điểm, buồn cười thay. "

Quỳnh Cửu Khiêm

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 425 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây