Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình

Tìm thấy: 09:11 10/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, sửa chữa hệ thống cấp nước phục vụ sinh hoạt ấp Công Điền, xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời
Gói thầu
Gói thầu số 02: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình
Chủ đầu tư
+ Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: Số 49A, đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: 02903.831500, Fax: 02903.832937; Email: [email protected]. + Bên mời thầu: Trung tâm Nước sạch & VSMTNT tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: Số 919, đường Lý Thường Kiệt, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: 02903.685070, Fax: 02903.3832050.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, sửa chữa hệ thống cấp nước phục vụ sinh hoạt ấp Công Điền, xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:30 20/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:06 10/09/2022
đến
09:30 20/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:30 20/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
46.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi sáu triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/09/2022 (18/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn.
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình
Tên dự án là: Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, sửa chữa hệ thống cấp nước phục vụ sinh hoạt ấp Công Điền, xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn. , địa chỉ: Số 919 đường Lý Thường Kiệt, Phường 6, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: Số 49A, đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: 02903.831500, Fax: 02903.832937; Email: [email protected]. + Bên mời thầu: Trung tâm Nước sạch & VSMTNT tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: Số 919, đường Lý Thường Kiệt, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: 02903.685070, Fax: 02903.3832050.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập hồ sơ thiết kế BVTC, dự toán: Công ty TNHH xây dựng Trúc Khang. Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế BVTC, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Đại Chúng. Cơ quan lập thẩm định hồ sơ thiết kế BVTC, dự toán: Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau. lập HSMT: Trung tâm Nước sạch & VSMTNT tỉnh Cà Mau Thẩm định HSMT: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn. , địa chỉ: Số 919 đường Lý Thường Kiệt, Phường 6, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: Số 49A, đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: 02903.831500, Fax: 02903.832937; Email: [email protected]. + Bên mời thầu: Trung tâm Nước sạch & VSMTNT tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: Số 919, đường Lý Thường Kiệt, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: 02903.685070, Fax: 02903.3832050.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Khi được mời đến thương thảo hợp đồng nhà thầu phải nộp 01 bộ HSDT đầy đủ thành phần quy định tại Mục 10, Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu và các hồ sơ liên quan sau để đối chiếu: - Chứng chỉ năng lực xây dựng của tổ chức được cấp; - Báo cáo tài chính trong 03 năm theo yêu cầu (Kèm theo hóa đơn để chứng minh doanh thu từ hoạt động xây dựng); - Các hợp đồng tương tự, biên bản nghiệm thu, văn bản xác nhận của Chủ đầu tư; - Bằng cấp, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của nhân sự chủ chốt nhà thầu đề xuất để thực hiện gói thầu; - Giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định, kiểm nghiệm – hiệu chuẩn của thiết bị. Lưu ý: Các tài liệu trên là bản sao có công chứng, chứng thực và mang theo bản chính để đối chiếu (đối chiếu xong sẽ trả lại bản chính cho nhà thầu).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 46.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: Số 49A, đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: 02903.831500, Fax: 02903.832937; Email: [email protected]. + Bên mời thầu: Trung tâm Nước sạch & VSMTNT tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: Số 919, đường Lý Thường Kiệt, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: 02903.685070, Fax: 02903.3832050.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau; Địa chỉ: Số 02 đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau; Điện thoại: 02903.831.344 - Fax: 02903.833.343
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau; Địa chỉ: Tầng 3, Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, số 91 - 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: 0290.3831.332 - Fax: 0290.3830.773.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau; Địa chỉ: Tầng 3, Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, số 91 - 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: 0290.3831.332 - Fax: 0290.3830.773.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.600.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 937.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.000.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có bằng từ đại học trở lên chuyên ngành Hạ tầng kỹ thuật hoặc Kỹ thuật cơ sở hạ tầng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình Hạ tầng kỹ thuật còn hiệu lực;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động.- Đã chỉ huy trưởng 01 công trình cùng loại, có quy mô và cấp công trình tương tự gói thầu đang xét.+Nhà thầu phải nộp kèm theo các tài liệu chứng minh bản gốc hoặc bản sao có công chứng: Bằng cấp chuyên môn; Giấy xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên nhân sự nhà thầu đề xuất.55
2Chủ nhiệm kỹ thuật thi công1- Có bằng từ đại học trở lên, chuyên ngành Cấp thoát nước hoặc Hạ tầng kỹ thuật.- Đã phụ trách thi công 01 công trình cùng loại, có quy mô và cấp công trình tương tự gói thầu đang xét.- Nhà thầu phải nộp kèm theo các tài liệu chứng minh bản gốc hoặc bản sao có công chứng: Bằng cấp chuyên môn; Giấy xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên nhân sự nhà thầu đề xuất.33
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách điện1- Có bằng từ đại học trở lên, chuyên ngành Điện- Đã thi công 01 công trình xây dựng cùng loại, cấp công trình tương tự gói thầu đang xét.- Nhà thầu phải nộp kèm theo các tài liệu chứng minh bản gốc hoặc bản sao có công chứng: Bằng cấp chuyên môn; Giấy xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên nhân sự nhà thầu đề xuất.33
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Có bằng từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc Bảo hộ lao động.- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động.- Nhà thầu phải nộp kèm theo các tài liệu chứng minh bản gốc hoặc bản sao có công chứng: Bằng cấp chuyên môn; Giấy xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên nhân sự nhà thầu đề xuất.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASAN LẮP MẶT BẰNG
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V0,759100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,759100m3
3Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5kmMô tả kỹ thuật theo Chương V3,031100m3
BSÂN NỀN
1Cao su lótMô tả kỹ thuật theo Chương V1,12100m2
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V28m3
3Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,101100m2
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,394tấn
CMƯƠNG THOÁT NƯỚC
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V13,4971m3
2Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,41m3
3Ván khuôn gỗ mái bờ kênh mươngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,096100m2
4Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,254tấn
5Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,558m3
6Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V89,157m2
DHÀNG RÀO - KẾT CẤU
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V8,451m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V5,915m3
3Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V5,875100m
4Vét bùn đầu cừMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5m3
5Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5m3
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,96m3
8Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,032100m2
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,026tấn
10Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,48m3
11Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,096100m2
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,101tấn
13Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,27m3
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,036100m2
15Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,039tấn
16Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,849m3
17Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,087100m2
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,022tấn
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,065tấn
20Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,158m3
21Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,038100m2
22Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,018tấn
EHÀNG RÀO - KIẾN TRÚC
1Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,253m3
2Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V17,18m2
3Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V17,18m2
4Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,768m3
5Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,768m2
6Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,158m2
7Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V4,158m2
8Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánMô tả kỹ thuật theo Chương V5,8m2
9Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,08m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,05m2
10Khắc tên bảng hiệu trạm cấp nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
11Cổng thép ray trượt, có cả mô tơMô tả kỹ thuật theo Chương V8,4m2
12Gia công lắp dựng khung lưới thép B40Mô tả kỹ thuật theo Chương V24,395m2
13Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V24,3951m2
FGIẾNG KHOAN KHAI THÁC (PHẦN CÔNG NGHỆ)
1Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 114mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,45100m
2Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,02100m
3Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 21mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,005100m
4Lắp đặt van 1 chiều, ĐK 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
5Lắp đặt van 2 chiều, ĐK 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
6Lắp đặt van xả khí, ĐK 25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
7Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
8Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
9Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
10Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
11Lắp đặt mối nối mềm, ĐK 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
12Lắp đặt côn, cút gang nối bằng p/p mặt bích - Đường kính 114mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
13Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
14Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn, ĐK 21mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
15Lắp đặt mối nối mềm, ĐK ≤60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
16Lắp đặt xích inoxMô tả kỹ thuật theo Chương V45m
GTRẠM BƠM GIẾNG (PHẦN XÂY DỰNG)- PHẦN KẾT CẤU
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V6,761m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V4,732m3
3Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V4,7100m
4Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4m3
5Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4m3
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,768m3
8Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,026100m2
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,021tấn
10Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,544m3
11Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,109100m2
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,049tấn
13Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,072tấn
14Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,84m3
15Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,084100m2
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,019tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,075tấn
18Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,032100m3
19Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,344m3
20Cao su lótMô tả kỹ thuật theo Chương V0,134100m2
21Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,051tấn
22Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,218m3
23Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,038100m2
24Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,032tấn
25Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,7m3
26Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,098100m2
27Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,018tấn
28Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,073tấn
29Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,336m3
30Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,017100m2
31Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,025tấn
32Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,045tấn
33Lắp đặt bulong M14, L=200mmMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
34Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,045tấn
35Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,07tấn
36Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,07tấn
HTRẠM BƠM GIẾNG (PHẦN XÂY DỰNG); PHẦN KIẾN TRÚC
1Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,756m3
2Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,4m2
3Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,618m3
4Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V37,52m2
5Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V32,72m2
6Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V70,24m2
7Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V37,52m2
8Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V32,72m2
9Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,4m2
10Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V2,4m2
11Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V2,4m2
12Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 400x400mm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V12m2
13Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,307m3
14Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,28m2
15Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V84m
16Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V97,28m2
17Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V97,28m2
18Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,2m2
19Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo Chương V3,2m2
20Thi công trần bằng tấm nhựa khung xươngMô tả kỹ thuật theo Chương V12m2
21Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dày 0.45mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,175100m2
22Lắp dựng cửa kéo lá đài loanMô tả kỹ thuật theo Chương V10,4m2
23Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiềnMô tả kỹ thuật theo Chương V3,36m2
ITRẠM BƠM GIẾNG (PHẦN XÂY DỰNG); PHẦN ĐIỆN
1Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
2Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
3Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
4Lắp đặt bảng điện nhựaMô tả kỹ thuật theo Chương V1bảng
5Lắp đặt các automat 1 pha ≤10AMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
6Lắp đặt các automat 1 pha ≤100AMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
7Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V50m
8Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4.0mmMô tả kỹ thuật theo Chương V100m
9Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤34mmMô tả kỹ thuật theo Chương V50m
10Lắp đặt tủ điện điều khiển, chiều cao lắp đặt Mô tả kỹ thuật theo Chương V11 tủ
JTRẠM BƠM GIẾNG (PHẦN CÔNG NGHỆ)
1Lắp đặt mối nối co giãn - Đường kính 168mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
2Lắp đặt van 2 chiều - Đường kính 168mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
3Lắp đặt van 1 chiều - Đường kính 168mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
4Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 168mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
5Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
6Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤200mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
7Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn, ĐK 168x65Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
8Lắp mặt bích - Đường kính 168mmMô tả kỹ thuật theo Chương V7cặp bích
9Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 21mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,012100m
10Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
11Lắp đặt van đồng - Đường kính ≤25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
12Lắp đặt tê nhựa - Đường kính 21mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
13Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính ≤50mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
KHỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC, THIẾT BỊ BƠM, TỦ ĐIỀU KHIỂN - PHẦN KẾT CẤU
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V0,748100m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,523m3
3Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V46,718100m
4Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V3,976m3
5Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V3,976m3
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,976m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,008m3
8Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,264100m2
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,324tấn
10Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,516m3
11Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,103100m2
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,02tấn
13Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,123tấn
14Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,572m3
15Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,157100m2
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,053tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,308tấn
18Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,416m3
19Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,294100m2
20Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,697tấn
21Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,434m3
22ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,029100m2
23Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,034tấn
24Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgMô tả kỹ thuật theo Chương V11 cấu kiện
25Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,36m3
26Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,6m2
27Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,437m3
28Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V6,8m2
29Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V6,8m2
30Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,176m3
31Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,4m2
32Gia công thang sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,085tấn
33Lắp dựng thang sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,085tấn
LHỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC (BỂ CHỨA PHẦN XÂY DỰNG)
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V1,22100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,854100m3
3Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V76,234100m
4Vét bùn đầu cừMô tả kỹ thuật theo Chương V6,569m3
5Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V12,688m3
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,741m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,254m3
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,961m3
9Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,919m3
10Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,054m3
11Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,093100m2
12Ván khuôn vách thang máy, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V2,018100m2
13Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,592100m2
14Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,002100m2
15Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,825tấn
16Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,257tấn
17Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,388tấn
18Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,006tấn
19Gia công các kết cấu thép máng rót, máng chứa, phễuMô tả kỹ thuật theo Chương V0,043tấn
20Lắp đặt kết cấu thép máng rót, máng chứa, phễuMô tả kỹ thuật theo Chương V0,027tấn
21Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,94m3
22Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,416100m2
23Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,066tấn
24Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,448tấn
25Ca máy bơm nước thử tải, thử thấm - công suất: 20 cvMô tả kỹ thuật theo Chương V3ca
26Lắp đặt ống thép không gỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m, ĐK 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,072100m
27Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,038100m
28Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính ≤20mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,07100m
29Cung cấp và lắp đặt bulong M16x150Mô tả kỹ thuật theo Chương V4Cái
30Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V0,6891m2
31Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo Chương V214,39m2
MTUYẾN ỐNG MẠNG PHÂN PHỐI
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo Chương V38,99m3
2Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V340,1351m3
3Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V330,034m3
4Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,027m3
5Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,054m3
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V39,056m3
7Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 140mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12,3100m
8Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V13,3100m
9Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 140mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,35100m
10Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,17100m
11Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 168mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,28100m
12Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 168mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,09100m
13Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp xảm - Đường kính 200mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
14Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
15Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
16Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
17Lắp đặt BU - Đường kính 50mmmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
18Lắp đặt BU - Đường kính 140mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
19Lắp đặt BU - Đường kính 60mmmMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
20Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 168/140 EEMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
21Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính Côn chuyển PVC D90/60 EEMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
22Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D140/D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
23Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 140/135 ¨ EEMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
24Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60/135 ¨ EEMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
25Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 140mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12,3100m
26Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 65mmMô tả kỹ thuật theo Chương V13,3100m
27Khử trùng ống nước - Đường kính 140mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12,3100m
28Khử trùng ống nước - Đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V13,3100m
NLẮP ĐẶT NHÁNH RẼ D25 VÀ ĐỒNG HỒ NƯỚC D15
1Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V10,4811m3
2Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 125mmMô tả kỹ thuật theo Chương V98cái
3Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V58cái
4Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 25Mô tả kỹ thuật theo Chương V274cái
5Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V274cái
6Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mmMô tả kỹ thuật theo Chương V274cái
7Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V274cái
8Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤50mmMô tả kỹ thuật theo Chương V274cái
9Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 25/90¨Mô tả kỹ thuật theo Chương V548cái
10Lắp đặt ống nhựa HDPE, nối bằng măng sông; đường kính ống 25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V10,96100m
11Gia công và lắp đặt hộp thủy lượng kếMô tả kỹ thuật theo Chương V274cái
12Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,796m2
13Băng keo nonMô tả kỹ thuật theo Chương V230cuộn
14Đắp móng đường ống bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V10,481m3
OCÔNG TRÌNH THU & TRẠM BƠM 1
1Bơm chìm giếng 6 inch
Q=40m3/h, H=51m
Công suất 7.5Kw, 3pha, 380V, 50Hz
Khởi động trực tiếp
Giải nhiệt bằng nước
Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
PHỆ THỐNG LẮNG CÁT
1Bồn nhựa lắng 5m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
2Ống công nghệ D168 và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
3Trộn tỉnh inox 114Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
QHỆ THỐNG BỒN LỌC XỬ LÝ NƯỚC
1Bồn nhựa 5m3 và đai chống vỡMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
2Ống lọcMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
3Cát lọcMô tả kỹ thuật theo Chương V4,5m3
4Sỏi lọcMô tả kỹ thuật theo Chương V4,5m3
5Phụ kiện lắp đặt bồn lọcMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
RHỆ THỐNG CÔNG NGHỆ DẪN NƯỚC
1Đường ống công nghệMô tả kỹ thuật theo Chương V100m
2Khớp nối, co, van, Nắp bích kínMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
3Cơ cấu chống rỉ nước(mặt bích, Gon)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
4Phụ kiện chống rung cơ họcMô tả kỹ thuật theo Chương V11Cái
5Cơ cấu kết nối bằng bulongMô tả kỹ thuật theo Chương V190Bộ
6Vòng đai bảo vệ chống vỡ bồn (thép la, thép V)Mô tả kỹ thuật theo Chương V200kg
STRẠM BƠM II
1Bơm trục đứng
Q= 50m; H= 47m
Công suất 11 KW, 3 pha, 380V, 50Hz
Mô tả kỹ thuật theo Chương V2Bộ
2Bơm trục ngang GZ37-150 2,2kwMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
3Bơm gió 0,75kW(bao gồm phụ kiện và ống HDPE)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
4Tủ điều khiểnMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
5Tủ điện biến tần điều khiển 01 bơm Giếng 7.5kW, 01 Máy khuấy Clo 0.75kW, 01 Bơm Định Lượng 0.25kW, 2 Bơm Cấp II 11kW Biến tần ATV630 11kW Khởi động từ, PLC, module analog Màn hình màu cảm ứng 10 inch HMI Cảm biến áp lực, relay trung gian,MCB Bảo vệ pha, bộ nguồn, chống sét lan truyền Cáp truyền thông, nút nhấn, đèn báo các loại…Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
TNHÀ CHLOR + NHÀ HÓA CHẤT
1Bơm định lượng loại màngMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
2Máy khuấyMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
3Bồn nhựa 500LMô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào dung tích gàu ≥ 0,5 m3Nhà thầu phải cung cấp bản gốc hoặc bản sao có công chứng hoặc chứng thực chứng minh về sở hữu và năng lực hoạt động của thiết bị: Giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định đang còn thời hạn lưu hành, hoạt động phù hợp theo quy định hiện hành. (Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê mượn và tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê theo yêu cầu nêu trên).1
2Máy trộn bê tông 250 lítNhà thầu phải cung cấp bản gốc hoặc bản sao có công chứng hoặc chứng thực chứng minh về sở hữu thiết bị. (Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê mượn và tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê theo yêu cầu nêu trên).1
3Máy hànNhà thầu phải cung cấp bản gốc hoặc bản sao có công chứng hoặc chứng thực chứng minh về sở hữu thiết bị. (Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê mượn và tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê theo yêu cầu nêu trên).1
4Máy thủy bìnhNhà thầu phải cung cấp giấy chứng nhận kiểm nghiệm – hiệu chuẩn của thiết bị (bản gốc hoặc bản sao có công chứng hoặc chứng thực). Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng thuê mượn và tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê theo yêu cầu trên.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
0,759 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,759 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km
3,031 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Cao su lót
1,12 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
28 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
0,101 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mm
1,394 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I
13,497 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
2,41 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Ván khuôn gỗ mái bờ kênh mương
0,096 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mm
0,254 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
3,558 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
89,157 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I
8,45 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
5,915 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I
5,875 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Vét bùn đầu cừ
0,5 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
0,5 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
0,5 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
0,96 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,032 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,026 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
0,48 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,096 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,101 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
0,27 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cột
0,036 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
0,039 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
0,849 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,087 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,022 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,065 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
0,158 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,038 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,018 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
2,253 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
17,18 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Bả bằng bột bả vào tường
17,18 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
0,768 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
0,768 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40
4,158 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
4,158 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán
5,8 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,08m2
1,05 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Khắc tên bảng hiệu trạm cấp nước
1 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Cổng thép ray trượt, có cả mô tơ
8,4 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Gia công lắp dựng khung lưới thép B40
24,395 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
24,395 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 114mm
0,45 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm
0,02 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn như sau:

  • Có quan hệ với 9 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 18.573.388.386 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 18.521.886.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,28%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 138

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Một trong những điều kỳ diệu được trao cho con người chúng ta là khát khao không thể dập tắt đạt được giấc mơ về cuộc sống tốt đẹp hơn, và khả năng lập mục tiêu để sống những giấc mơ đó. "

Jim Rohn

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 425 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây