Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: UBND xã Khánh Nhạc |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng và mua sắm thiết bị Tên dự án là: Xây dựng nhà hiệu bộ, nhà bán trú và sửa chữa một số hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học B xã Khánh Nhạc Thời gian thực hiện hợp đồng là : 10 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình xây dựng dân dụng đạt hạng III trở lên theo Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Báo cáo tài chính các năm 2018, 2019, 2020. - Văn bản xác nhận không nợ với các khoản thuộc ngân sách nhà nước đến hết năm 2020 |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Khánh Nhạc. Địa chỉ: Xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Khánh Nhạc. Địa chỉ: Xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần xây dựng Lộc Sinh Lộc. Địa chỉ: Số 135 đường Trần Hưng Đạo, phường Ninh Khánh, tp Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình + SĐT. 0912319626 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND xã Khánh Nhạc. Địa chỉ: Xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
10 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành dân dụng và công nghiệp,- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình dân dụng III trở lên hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV có quy mô tương tự. Có xác nhận của chủ đầu tư. | 3 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần kết cấu | 1 | - Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.- Đã phụ trách thi công ít nhất 01 công trình dân dụng. Có tài liệu chứng minh | 2 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách thi công hạng mục điện | 1 | - Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành điện.- Đã phụ trách thi công ít nhất 01 công trình dân dụng hạng mục điện. Có tài liệu chứng minh. | 2 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách thi công hạng mục cấp thoát nước công trình | 1 | - Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành cấp thoát nước.- Đã phụ trách thi công ít nhất 01 công trình dân dụng hạng mục cấp thoát nước. Có tài liệu chứng minh | 2 | 1 |
5 | Kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, an toàn phòng chống cháy nổ và vệ sinh môi trường | 1 | - Tốt nghiệp cao đẳng trở lên;- Đã phụ trách an toàn lao động, an toàn phòng chống cháy nổ và vệ sinh môi trường ít nhất 01 công trình;- Có chứng nhận bồi dưỡng ATLĐ còn hiệu lực. Có tài liệu chứng minh | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NHÀ HIỆU BỘ, NHÀ BÁN TRÚ | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V của E-HSMT | 13,409 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V của E-HSMT | 10,691 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất thừa đổ đi cự ly tạm tính 3km, đất cấp II | Chương V của E-HSMT | 2,718 | 100m3 |
4 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V của E-HSMT | 39,537 | m3 |
5 | Đổ bê tông móng, chiều rộng móng | Chương V của E-HSMT | 159,582 | m3 |
6 | Ván khuôn móng dài | Chương V của E-HSMT | 1,243 | 100m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V của E-HSMT | 3,475 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V của E-HSMT | 4,097 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Chương V của E-HSMT | 6,259 | tấn |
10 | Đổ bê tông xà dầm, giằng móng, đá 1x2, mác 250 (Vữa xi măng PCB40) | Chương V của E-HSMT | 20,794 | m3 |
11 | Ván khuôn xà, dầm, giằng móng | Chương V của E-HSMT | 1,361 | 100m2 |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V của E-HSMT | 0,413 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V của E-HSMT | 2,587 | tấn |
14 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22 (gạch đặc), xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM PCB30, cát mịn 1,5-2, mác 75 | Chương V của E-HSMT | 110,996 | m3 |
15 | Đổ bê tông cổ cột, tiết diện cột | Chương V của E-HSMT | 10,242 | m3 |
16 | Ván khuôn cổ cột vuông, chữ nhật | Chương V của E-HSMT | 10,242 | 100m2 |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép | Chương V của E-HSMT | 0,192 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép > 18mm | Chương V của E-HSMT | 2,4 | tấn |
19 | Đắp cát công trình, đắp nền móng công trình | Chương V của E-HSMT | 255,542 | m3 |
20 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Chương V của E-HSMT | 46,229 | m3 |
21 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột | Chương V của E-HSMT | 11,219 | m3 |
22 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột | Chương V của E-HSMT | 11,219 | m3 |
23 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Chương V của E-HSMT | 3,578 | 100m2 |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép | Chương V của E-HSMT | 0,408 | tấn |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép | Chương V của E-HSMT | 0,408 | tấn |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V của E-HSMT | 3,224 | tấn |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V của E-HSMT | 2,699 | tấn |
28 | Đổ bê tông xà dầm, đá 1x2, mác 250 (Vữa xi măng PCB40) | Chương V của E-HSMT | 80,017 | m3 |
29 | Đổ bê tông giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Chương V của E-HSMT | 4,731 | m3 |
30 | Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Chương V của E-HSMT | 8,946 | 100m2 |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đk cốt thép | Chương V của E-HSMT | 0,815 | tấn |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đk cốt thép | Chương V của E-HSMT | 2,214 | tấn |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đk cốt thép | Chương V của E-HSMT | 3,31 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đk cốt thép | Chương V của E-HSMT | 3,756 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đk cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V của E-HSMT | 3,003 | tấn |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đk cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V của E-HSMT | 3,003 | tấn |
37 | Đổ bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 (Vữa xi măng PCB40) | Chương V của E-HSMT | 101,294 | m3 |
38 | Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Chương V của E-HSMT | 10,13 | 100m2 |
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Chương V của E-HSMT | 14,758 | tấn |
40 | Đổ bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | Chương V của E-HSMT | 3,584 | m3 |
41 | Ván khuôn cầu thang thường | Chương V của E-HSMT | 0,358 | 100m2 |
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép cầu thang, đk cốt thép | Chương V của E-HSMT | 0,434 | tấn |
43 | Đổ bê tông lanh tô, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Chương V của E-HSMT | 6,161 | m3 |
44 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V của E-HSMT | 0,807 | 100m2 |
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, đường kính cốt thép | Chương V của E-HSMT | 1,48 | tấn |
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, đường kính cốt thép | Chương V của E-HSMT | 1,711 | tấn |
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Chương V của E-HSMT | 1,582 | tấn |
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Chương V của E-HSMT | 1,908 | tấn |
49 | Đổ bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB30) | Chương V của E-HSMT | 1,561 | m3 |
50 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chương V của E-HSMT | 0,166 | 100m2 |
51 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép lanh tô | Chương V của E-HSMT | 0,186 | tấn |
52 | Lắp đặt lanh tô trọng lượng > 50kg | Chương V của E-HSMT | 49 | cấu kiện |
53 | Lắp đặt lanh tô trọng lượng | Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
54 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V của E-HSMT | 5,182 | m3 |
55 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V của E-HSMT | 2,349 | m3 |
56 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V của E-HSMT | 99,51 | m3 |
57 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V của E-HSMT | 133,023 | m3 |
58 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Chương V của E-HSMT | 19,55 | m3 |
59 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Chương V của E-HSMT | 19,337 | m3 |
60 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Chương V của E-HSMT | 15,003 | m3 |
61 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Chương V của E-HSMT | 11,218 | 100m2 |
62 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V của E-HSMT | 1.112,619 | m2 |
63 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V của E-HSMT | 857,2 | m2 |
64 | Trát trụ, cột, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V của E-HSMT | 597,167 | m2 |
65 | Trát xà dầm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V của E-HSMT | 679,09 | m2 |
66 | Trát trần, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V của E-HSMT | 1.022,781 | m2 |
67 | Trát sênô, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V của E-HSMT | 192,636 | m2 |
68 | Trát gờ chỉ, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V của E-HSMT | 649,457 | m |
69 | Cắt chỉ lõm chân cột | Chương V của E-HSMT | 4 | công |
70 | Công tác ốp gạch vào tường, tiết diện gạch | Chương V của E-HSMT | 265,843 | m2 |
71 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Chương V của E-HSMT | 39,128 | m2 |
72 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Chương V của E-HSMT | 932,638 | m2 |
73 | Lát đá mặt bàn, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V của E-HSMT | 11,4 | m2 |
74 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V của E-HSMT | 44,928 | m2 |
75 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V của E-HSMT | 87,488 | m2 |
76 | Quét dung dịch chống thấm sê nô, nền khu vệ sinh | Chương V của E-HSMT | 171,849 | m2 |
77 | Láng sênô, mái hắt, dày 1cm, vữa XM PCB30 mác 100 | Chương V của E-HSMT | 215,109 | m2 |
78 | Đắp cát nền nhà | Chương V của E-HSMT | 4,891 | m3 |
79 | Gia công xà gồ thép (mạ kẽm) | Chương V của E-HSMT | 2,192 | tấn |
80 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V của E-HSMT | 2,192 | tấn |
81 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dày 0,4mm | Chương V của E-HSMT | 6,182 | 100m2 |
82 | Tôn úp nóc khổ 400mm | Chương V của E-HSMT | 80,57 | m |
83 | Nẹp chống bão (2c/m2) | Chương V của E-HSMT | 1.236 | cái |
84 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 1.479,822 | m2 |
85 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 2.833,603 | m2 |
86 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 62,116 | m2 |
87 | Cửa đi nhôm định hình, kính an toàn | Chương V của E-HSMT | 195,93 | m2 |
88 | Vách kính nhôm định hình | Chương V của E-HSMT | 7,2 | m2 |
89 | Phụ kiện cửa (bản lề 3D) | Chương V của E-HSMT | 339 | cái |
90 | Khóa cửa | Chương V của E-HSMT | 24 | cái |
91 | Bản lề chữ A | Chương V của E-HSMT | 8 | cái |
92 | Lắp dựng cửa khung nhôm | Chương V của E-HSMT | 195,93 | m2 |
93 | Vách kính khung nhôm | Chương V của E-HSMT | 7,2 | m2 |
94 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Chương V của E-HSMT | 1,705 | tấn |
95 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Chương V của E-HSMT | 122,4 | m2 |
96 | Lan can cầu thang bằng inox | Chương V của E-HSMT | 204,4 | kg |
97 | Lắp dựng lan can cầu thang inox | Chương V của E-HSMT | 26,22 | m2 |
98 | Vách ngăn nhà vệ sinh, tiểu bằng tấm nhựa 12mm (bao gồm phụ kiện) | Chương V của E-HSMT | 38,225 | m2 |
99 | Lắp dựng vách ngăn nhà vệ sinh | Chương V của E-HSMT | 38,225 | m2 |
100 | Gia công thang sắt | Chương V của E-HSMT | 0,02 | tấn |
101 | Lắp dựng thang sắt | Chương V của E-HSMT | 0,81 | m2 |
102 | Gạch thông gió 300x300 | Chương V của E-HSMT | 55 | cái |
103 | Nắp cửa thang lên mái bằng tôn trắng dày 2ly | Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
104 | Lắp đặt quạt trần | Chương V của E-HSMT | 17 | cái |
105 | Móc treo quạt trần | Chương V của E-HSMT | 17 | cái |
106 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Chương V của E-HSMT | 16 | bộ |
107 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Chương V của E-HSMT | 58 | bộ |
108 | Lắp đặt quạt treo tường | Chương V của E-HSMT | 18 | cái |
109 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục - Loại máy Treo tường | Chương V của E-HSMT | 17 | máy |
110 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga; đoạn ống dài 2m - Đường kính 6,4mm | Chương V của E-HSMT | 0,65 | 100m |
111 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga; đoạn ống dài 2m - Đường kính 12,7mm | Chương V của E-HSMT | 0,05 | 100m |
112 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga; đoạn ống dài 2m - Đường kính 15,9mm | Chương V của E-HSMT | 0,6 | 100m |
113 | Bảo ôn ống đồng, ống cách nhiệt xốp - Đường kính 6,4mm | Chương V của E-HSMT | 0,65 | 100m |
114 | Bảo ôn ống đồng, ống cách nhiệt xốp - Đường kính 12,7mm | Chương V của E-HSMT | 0,05 | 100m |
115 | Bảo ôn ống đồng, ống cách nhiệt xốp - Đường kính 15,9mm | Chương V của E-HSMT | 0,6 | 100m |
116 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 10mm2 (dây nguồn) | Chương V của E-HSMT | 200 | m |
117 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 6mm2 | Chương V của E-HSMT | 150 | m |
118 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2,5mm2 | Chương V của E-HSMT | 1.200 | m |
119 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 1,5mm2 | Chương V của E-HSMT | 1.800 | m |
120 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
121 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Chương V của E-HSMT | 29 | cái |
122 | Lắp đặt ô cắm đôi | Chương V của E-HSMT | 42 | cái |
123 | Lắp đặt ô cắm đơn | Chương V của E-HSMT | 18 | cái |
124 | Lắp đặt các automat 1 pha 10A | Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
125 | Lắp đặt các automat 1 pha 20A | Chương V của E-HSMT | 17 | cái |
126 | Lắp đặt các automat 1 pha 63A | Chương V của E-HSMT | 11 | cái |
127 | Lắp đặt các automat 1 pha 100A | Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
128 | Lắp đặt các automat 1 pha 200A | Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
129 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm | Chương V của E-HSMT | 3.350 | m |
130 | Lắp đặt ống sứ ống nhựa, dài ≤250mm, luồn qua tường gạch | Chương V của E-HSMT | 20 | cái |
131 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, KT ≤40cm2 (hộp 6x6cm2) | Chương V của E-HSMT | 60 | hộp |
132 | Lắp đặt tủ tổng KT ≤1600cm2 | Chương V của E-HSMT | 1 | hộp |
133 | Đào rãnh chôn cọc tiếp địa, rộng | Chương V của E-HSMT | 28,8 | m3 |
134 | Vận chuyển đất thừa cự ly tạm tính 3Km, đất cấp II | Chương V của E-HSMT | 0,288 | 100m3 |
135 | Đắp cát công trình, đắp rãnh chôn cọc tiếp địa | Chương V của E-HSMT | 28,8 | m3 |
136 | Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 0,5m | Chương V của E-HSMT | 5 | cái |
137 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 0,5m | Chương V của E-HSMT | 5 | cái |
138 | Gia công, đóng cọc chống sét | Chương V của E-HSMT | 6 | cọc |
139 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm | Chương V của E-HSMT | 85 | m |
140 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất d12mm | Chương V của E-HSMT | 72 | m |
141 | Đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình | Chương V của E-HSMT | 1 | hệ thống |
142 | Hồ lô sứ | Chương V của E-HSMT | 5 | quả |
143 | Lắp đặt xí bệt | Chương V của E-HSMT | 8 | bộ |
144 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Chương V của E-HSMT | 16 | cái |
145 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Chương V của E-HSMT | 6 | bộ |
146 | Lắp đặt chậu tiểu nữ | Chương V của E-HSMT | 6 | bộ |
147 | Xi phông tiểu nam | Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
148 | Xi phông tiểu nữ | Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
149 | Lắp đặt vòi tiểu nữ | Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
150 | Lắp đặt van tiểu nam | Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
151 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Chương V của E-HSMT | 4 | bộ |
152 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Chương V của E-HSMT | 4 | bộ |
153 | Xi phông chậu rửa + ống thải | Chương V của E-HSMT | 4 | bộ |
154 | Lắp đặt gương soi | Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
155 | Lắp đặt kệ kính | Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
156 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng | Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
157 | Lắp đặt hộp đựng giấy | Chương V của E-HSMT | 8 | cái |
158 | Dây cấp nước inox | Chương V của E-HSMT | 24 | cái |
159 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Chương V của E-HSMT | 8 | cái |
160 | Lắp đặt bể nước Inox 2m3 | Chương V của E-HSMT | 2 | bể |
161 | Máy bơm nước đẩy cao Q=3,6m3/h | Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
162 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm, chiều dày 3,7mm | Chương V của E-HSMT | 0,2 | 100m |
163 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm | Chương V của E-HSMT | 2 | 100m |
164 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 40mm, chiều dày 3,7mm | Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
165 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm | Chương V của E-HSMT | 42 | cái |
166 | Cút thu D40-25 | Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
167 | Lắp đặt tê thu D40-25 | Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
168 | Lắp đặt tê nhựa, ĐK 25mm | Chương V của E-HSMT | 12 | cái |
169 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 25mm | Chương V của E-HSMT | 28 | cái |
170 | Lắp đặt van ren - Đường kính 40mm | Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
171 | Lắp đặt van ren - Đường kính 25mm | Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
172 | Van phao điện | Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
173 | Van phao cơ D25 | Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
174 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 110mm | Chương V của E-HSMT | 0,4 | 100m |
175 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 76mm | Chương V của E-HSMT | 0,5 | 100m |
176 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 42mm | Chương V của E-HSMT | 0,4 | 100m |
177 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát - Đường kính 110mm | Chương V của E-HSMT | 26 | cái |
178 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát - Đường kính 76mm | Chương V của E-HSMT | 12 | cái |
179 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát - Đường kính 42mm | Chương V của E-HSMT | 16 | cái |
180 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát, ĐK 110mm | Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
181 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát, ĐK 76mm | Chương V của E-HSMT | 10 | cái |
182 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 110mm | Chương V của E-HSMT | 9 | cái |
183 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 76mm | Chương V của E-HSMT | 24 | cái |
184 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 42mm | Chương V của E-HSMT | 16 | cái |
185 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 90mm | Chương V của E-HSMT | 2 | 100m |
186 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát - Đường kính 90mm | Chương V của E-HSMT | 20 | cái |
187 | Cầu chắn rác inox D150 | Chương V của E-HSMT | 20 | quả |
188 | Đào rãnh thoát nước, hố ga, rộng | Chương V của E-HSMT | 30,955 | m3 |
189 | Vận chuyển đất thừa cự ly tạm tính 3Km, đất cấp II | Chương V của E-HSMT | 0,31 | 100m3 |
190 | Đổ bê tông lót móng rãnh nước, hố ga, chiều rộng | Chương V của E-HSMT | 8,919 | m3 |
191 | Đổ bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Chương V của E-HSMT | 5,873 | m3 |
192 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm đan | Chương V của E-HSMT | 0,437 | 100m2 |
193 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép thép tấm đan | Chương V của E-HSMT | 0,298 | tấn |
194 | Lắp đặt cấu kiện bê tông tấm đan trọng lượng > 50kg | Chương V của E-HSMT | 252 | cấu kiện |
195 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây rãnh thoát nước, vữa XM PCB30, cát mịn 1,5-2, mác 75 | Chương V của E-HSMT | 12,441 | m3 |
196 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V của E-HSMT | 249,671 | m2 |
197 | Láng rãnh, dày 1cm, vữa XM PCB30 mác 100 | Chương V của E-HSMT | 39,05 | m2 |
198 | Đổ bê tông lót móng đáy bể nước, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Chương V của E-HSMT | 1,504 | m3 |
199 | Bê tông móng đáy bể nước, rộng >250cm, M200, đá 1x2 | Chương V của E-HSMT | 2,491 | m3 |
200 | Ván khuôn bể | Chương V của E-HSMT | 0,065 | 100m2 |
201 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V của E-HSMT | 0,032 | tấn |
202 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V của E-HSMT | 0,418 | tấn |
203 | Đổ bê tông nắp bể, đá 1x2, mác 200 | Chương V của E-HSMT | 1,505 | m3 |
204 | Ván khuôn nắp bể | Chương V của E-HSMT | 0,126 | 100m2 |
205 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nắp bể, đường kính cốt thép | Chương V của E-HSMT | 0,111 | tấn |
206 | Xây gạch không nung (gạch đặc) 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM PCB30, cát mịn 1,5-2, mác 75 | Chương V của E-HSMT | 6,085 | m3 |
207 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V của E-HSMT | 65,296 | m2 |
208 | Bả bằng xi măng vào tường | Chương V của E-HSMT | 32,532 | m2 |
209 | Láng bể nước, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Chương V của E-HSMT | 22,641 | m2 |
210 | Nắp bể nước thép trắng dày 2ly | Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
211 | Đào móng bể phốt, chiều rộng móng | Chương V của E-HSMT | 0,358 | 100m3 |
212 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Chương V của E-HSMT | 0,108 | 100m3 |
213 | Vận chuyển đất thừa cự ly tạm tính 3Km, đất cấp II | Chương V của E-HSMT | 0,25 | 100m3 |
214 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V của E-HSMT | 1,664 | m3 |
215 | Đổ bê tông bể, chiều rộng | Chương V của E-HSMT | 2,25 | m3 |
216 | Ván khuôn bể | Chương V của E-HSMT | 0,024 | 100m2 |
217 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bể, đường kính cốt thép | Chương V của E-HSMT | 0,511 | tấn |
218 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Chương V của E-HSMT | 1,5 | m3 |
219 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm đan | Chương V của E-HSMT | 0,07 | 100m2 |
220 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan | Chương V của E-HSMT | 0,154 | tấn |
221 | Lắp đặt cấu kiện bê tông tấm đan trọng lượng > 50kg | Chương V của E-HSMT | 10 | cấu kiện |
222 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22 (gạch đặc), xây bể chứa, vữa XM PCB30, cát mịn 1,5-2, mác 75 | Chương V của E-HSMT | 5,408 | m3 |
223 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V của E-HSMT | 58,98 | m2 |
224 | Bả xi măng vào thành bể | Chương V của E-HSMT | 37,38 | m2 |
225 | Láng bể phốt, dày 2cm, vữa XM PCB30 mác 100 | Chương V của E-HSMT | 26,062 | m2 |
226 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát - Đường kính 110mm | Chương V của E-HSMT | 7 | cái |
227 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 110mm | Chương V của E-HSMT | 0,6 | 100m |
B | HẠNG MỤC: SÂN, BỒN CÂY, TƯỜNG RÀO | |||
1 | Đào xúc đất lớp đất phong hóa, đất cấp II | Chương V của E-HSMT | 3,14 | 100m3 |
2 | Đất đá hỗn hợp | Chương V của E-HSMT | 387,193 | m3 |
3 | San đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V của E-HSMT | 3,14 | 100m3 |
4 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Chương V của E-HSMT | 2,426 | 100m3 |
5 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương V của E-HSMT | 242,55 | m3 |
6 | Cắt khe 1x4 sân bê tông | Chương V của E-HSMT | 67,15 | 10m |
7 | Lát gạch đất nung kích thước gạch | Chương V của E-HSMT | 2.513,7 | m2 |
8 | Vận chuyển đất thừa cự ly tạm tính 3Km, đất cấp II | Chương V của E-HSMT | 3,14 | 100m3 |
9 | Đào hố bồn cây, rộng | Chương V của E-HSMT | 4,935 | m3 |
10 | Vận chuyển đất thừa cự ly tạm tính 3Km-đất cấp II | Chương V của E-HSMT | 0,049 | 100m3 |
11 | Bê tông lót móng bồn cây, rộng ≤250cm, M100, XM PCB30, đá 4x6 | Chương V của E-HSMT | 2,903 | m3 |
12 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤11cm, vữa XM M75 | Chương V của E-HSMT | 5,688 | m3 |
13 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V của E-HSMT | 51,71 | m2 |
14 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 51,71 | m2 |
15 | Cây bóng mát | Chương V của E-HSMT | 12 | cây |
16 | Nhân công trồng cây | Chương V của E-HSMT | 24 | công |
17 | Đào móng tường rào, chiều rộng móng | Chương V của E-HSMT | 0,556 | 100m3 |
18 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V của E-HSMT | 0,153 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất thừa cự ly tạm tính 3Km, đất cấp II | Chương V của E-HSMT | 0,403 | 100m3 |
20 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V của E-HSMT | 6,954 | m3 |
21 | Xây gạch đất không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chương V của E-HSMT | 16,784 | m3 |
22 | Xây gạch đất không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM PCB30, cát mịn 1,5-2, mác 75 | Chương V của E-HSMT | 16,468 | m3 |
23 | Đổ bê tông giằng móng, tường, đá 1x2, mác 200 | Chương V của E-HSMT | 6,228 | m3 |
24 | Ván khuôn giằng móng, tường | Chương V của E-HSMT | 0,566 | 100m2 |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng móng, tường, đường kính cốt thép | Chương V của E-HSMT | 0,116 | tấn |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng móng, tường, đường kính cốt thép | Chương V của E-HSMT | 0,635 | tấn |
27 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Chương V của E-HSMT | 5,315 | m3 |
28 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V của E-HSMT | 11,474 | m3 |
29 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V của E-HSMT | 2,159 | m3 |
30 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V của E-HSMT | 79,925 | m2 |
31 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V của E-HSMT | 255,91 | m2 |
32 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 335,835 | m2 |
33 | Gia công hàng rào thép | Chương V của E-HSMT | 0,809 | tấn |
34 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 31,772 | m2 |
35 | Mác gang đúc | Chương V của E-HSMT | 132 | cái |
C | HẠNG MỤC: PHÁ DỠ | |||
1 | Tháo dỡ cửa | Chương V của E-HSMT | 60,18 | m2 |
2 | Tháo dỡ chậu rửa | Chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
3 | Tháo dỡ bệ xí | Chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
4 | Tháo dỡ chậu tiểu | Chương V của E-HSMT | 4 | bộ |
5 | Tháo dỡ tấm lợp - Tôn | Chương V của E-HSMT | 3,019 | 100m2 |
6 | Tháo dỡ các kết cấu thép | Chương V của E-HSMT | 0,958 | tấn |
7 | Phá dỡ kết cấu bê tông | Chương V của E-HSMT | 63,032 | m3 |
8 | Phá dỡ kết cấu gạch | Chương V của E-HSMT | 141,038 | m3 |
9 | Vận chuyển phế thải cự ly tạm tính 5km | Chương V của E-HSMT | 242,083 | m3 |
10 | Tháo dỡ cửa | Chương V của E-HSMT | 5,67 | m2 |
11 | Tháo dỡ trần | Chương V của E-HSMT | 15,678 | m2 |
12 | Tháo dỡ mái ngói, chiều cao | Chương V của E-HSMT | 28,71 | m2 |
13 | Phá dỡ kết cấu bê tông | Chương V của E-HSMT | 1,627 | m3 |
14 | Phá dỡ kết cấu gạch | Chương V của E-HSMT | 14,885 | m3 |
15 | Vận chuyển phế thải cự ly tạm tính 3Km | Chương V của E-HSMT | 16,512 | m3 |
16 | Tháo dỡ cửa | Chương V của E-HSMT | 6 | m2 |
17 | Tháo dỡ tấm lợp - Tôn | Chương V của E-HSMT | 0,678 | 100m2 |
18 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo | Chương V của E-HSMT | 0,254 | tấn |
19 | Phá dỡ kết cấu gạch | Chương V của E-HSMT | 11,719 | m3 |
20 | Vận chuyển phế thải cự ly tạm tính 3Km | Chương V của E-HSMT | 11,719 | m3 |
21 | Tháo dỡ tấm lợp - Tôn | Chương V của E-HSMT | 0,445 | 100m2 |
22 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gồ | Chương V của E-HSMT | 0,257 | tấn |
23 | Tháo dỡ các kết cấu thép - cột thép | Chương V của E-HSMT | 0,041 | tấn |
24 | Phá dỡ kết cấu gạch | Chương V của E-HSMT | 14,121 | m3 |
25 | Vận chuyển phế thải cự ly tạm tính 3Km | Chương V của E-HSMT | 14,121 | m3 |
D | HẠNG MỤC: THIẾT BỊ | |||
1 | Giường sắt 2 tầng (KT: 0,85m x 1,8m) | Chương V của E-HSMT | 54 | cái |
2 | Bàn + ghế ăn inox 304 (bộ 01 bàn + 06 ghế) | Chương V của E-HSMT | 21 | bộ |
3 | Rèm cuốn nhựa PVC che nắng cửa sổ phòng ngủ | Chương V của E-HSMT | 45 | m2 |
4 | Điều hoà 18000BTU | Chương V của E-HSMT | 15 | cái |
5 | Điều hoà 12000BTU | Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | Ô tô tự đổ ≥ 7T | 2 |
2 | Máy trộn bê tông | Máy trộn bê tông 250-500L | 3 |
3 | Máy trộn vữa | Máy trộn vữa ≥150L | 3 |
4 | Máy đầm rùi | Máy đầm rùi 1,5KW | 2 |
5 | Máy đầm bàn | Máy đầm bàn | 2 |
6 | Đầm cóc | Đầm cóc 80KG | 2 |
7 | Máy khoan | Máy khoan | 3 |
8 | Máy hàn | Máy hàn ≥23kw | 3 |
9 | Máy cắt gạch | Máy cắt gạch | 3 |
10 | Máy vận thăng | Máy vận thăng 2T | 1 |
11 | Máy đào | Máy đào ≥0,5m3 | 1 |
12 | Máy ép cọc trước | Máy ép cọc trước 150T | 1 |
13 | Cần cẩu | Cần cẩu ≥6T | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Khánh Nhạc như sau:
- Có quan hệ với 16 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 14,29%, Xây lắp 85,71%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 28.126.029.421 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 27.988.269.899 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,49%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trên Twitter chúng ta hứng khởi khi có người theo chúng ta. Trong đời thực, chúng ta hoảng sợ và bỏ chay. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu UBND xã Khánh Nhạc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác UBND xã Khánh Nhạc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.