Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây lắp Tên dự án là: Trường PTDTBT THCS Mậu Duệ, huyện Yên Minh; Hạng mục: Xây dựng nhà làm việc Ban giám hiệu và các hạng mục phụ trợ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn sự nghiệp giáo dục năm 2022 - 2023 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. - Có các chứng chỉ chuyên ngành khác phù hợp theo quy định hiện hành. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý DA ĐTXD huyện Yên Minh; Địa chỉ: Thị trấn Yên Minh - Huyện Yên Minh - Tỉnh Hà Giang; Điện thoại: (0219)852923; Fax: (0219)852925 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Đào Văn Thuyết; Địa chỉ: Thị trấn Yên Minh, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang; Điện thoại: (0219)852923; Fax: (0219)852925 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Yên Minh; Địa chỉ: Thị trấn Yên Minh, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang; Địa chỉ: Thị trấn Yên Minh, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang; Điện thoại: (0219)852923; Fax: (0219)852925 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
12 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | + Có trình độ cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng dân dụng hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng dân dụng 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | + Có trình độ cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng | 3 | 2 |
3 | Cán bộ giám sát quản lý chất lượng | 1 | + Có trình độ cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: XÂY DỰNG NHÀ LÀM VIỆC BAN GIÁM HIỆU | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,2319 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 15,99 | m3 |
3 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công (tính bằng 1/3 khối lượng đào) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 46,3933 | m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,198 | m3 |
5 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5207 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4,0723 | 10m3/1km |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 150 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 17,045 | m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 16,151 | m3 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0749 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,8983 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,9848 | tấn |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,918 | 100m2 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 24,9543 | m3 |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3956 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,4223 | tấn |
16 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,1728 | 100m2 |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 11,614 | m3 |
18 | Xây gạch không nung, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 7,49 | m3 |
19 | Láng hè dày 3cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 42 | m2 |
20 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 19,098 | m2 |
21 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 22,05 | m2 |
22 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 22,05 | m2 |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3788 | tấn |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,992 | tấn |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2,3201 | tấn |
26 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2,5184 | 100m2 |
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 15,532 | m3 |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,7583 | tấn |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4,1323 | tấn |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,5372 | tấn |
31 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2,4296 | 100m2 |
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 22,018 | m3 |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 7,01 | tấn |
34 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 6,1456 | 100m2 |
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 58,9824 | m3 |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1553 | tấn |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1861 | tấn |
38 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,6788 | 100m2 |
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3,8572 | m3 |
40 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 75 | 1 cấu kiện |
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,1076 | tấn |
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3132 | tấn |
43 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5434 | 100m2 |
44 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4,941 | m3 |
45 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 69,22 | m2 |
46 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 310,84 | m2 |
47 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 614,56 | m2 |
48 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 994,62 | m2 |
49 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 404,79 | m2 |
50 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 33,132 | m2 |
51 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 48,85 | m2 |
52 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 114,32 | m2 |
53 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 41,292 | m2 |
54 | Xây gạch không nung, xây tường thẳng, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 33,276 | m3 |
55 | Xây gạch không nung, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 90,56 | m3 |
56 | Xây gạch không nung, xây tường thẳng, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,8366 | m3 |
57 | Xây gạch không nung, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4,7458 | m3 |
58 | Xây gạch không nung, xây cột, trụ, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 9,702 | m3 |
59 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 132,3 | m2 |
60 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 359,018 | m2 |
61 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1.291,808 | m2 |
62 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1.424,108 | m2 |
63 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 359,018 | m2 |
64 | Thi công trần bằng tấm nhựa | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 35,34 | m2 |
65 | Dựng vách ngăn vệ sinh bằng tấm Compact HPL dày 12mm, Phụ kiện inox 304 (cả công, vật liệu và phụ kiện đi kèm) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,28 | m2 |
66 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 100,9 | m |
67 | Công cắt vữa soi rãnh trát tường ngoài | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 7 | công |
68 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 79,7 | m |
69 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 85,64 | m2 |
70 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 120,98 | m2 |
71 | Gia công xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,9863 | tấn |
72 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,9863 | tấn |
73 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2,0792 | 100m2 |
74 | Tôn úp nóc khổ 400 dày 0.4mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 37 | m |
75 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 100mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,98 | 100m |
76 | Phễu thu D110 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
77 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 100mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | cái |
78 | Cầu chắn rác | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
79 | Đai giữ ống nhựa | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 122 | cái |
80 | Vít nở + cô li ê | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 244 | cái |
81 | Keo dán ống nhựa | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | tuýp |
82 | Lắp dựng lan can INOX | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 58,32 | m2 |
83 | Lan can cầu thang INOX | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 20 | m |
84 | Lan can hành lang INOX | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 50,4 | m |
85 | Ống inox D100 + quả cầu inox D100 (đặt mua sẵn) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | Bộ |
86 | Lắp đặt thang sắt lên mái tính thẳng cả công và vật liệu | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | ck |
87 | Nắp tôn 600x600 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | ck |
88 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm hệ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 81,2 | m2 |
89 | Cửa đi 2 cánh, cửa khung nhôm hệ, kính an toàn an toàn dày 6,38mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 45,9 | m2 |
90 | Cửa đi 1 cánh, cửa khung nhôm hệ, kính an toàn an toàn dày 6,38mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10,64 | m2 |
91 | Cửa sổ 2 cánh, cửa khung nhôm hệ, kính an toàn an toàn dày 6,38mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 21,78 | m2 |
92 | Cửa sổ hất lật khung nhôm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2,88 | m2 |
93 | Vách kính khung nhôm hệ mặt tiền | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 13,68 | m2 |
94 | Vách kính mặt dựng nhôm kính | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 13,68 | m2 |
95 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 24,66 | m2 |
96 | Hoa sắt cửa sổ 14x14 tính thẳng cả sơn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 24,66 | m2 |
97 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 7,7546 | 100m2 |
98 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 16mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 50 | m |
99 | Cáp trục lõi đồng bọc CU/XLPE/PVC 2x10mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | m |
100 | Cáp trục lõi đồng bọc CU/XLPE/PVC 2x6mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 60 | m |
101 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 4mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 40 | m |
102 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2,5mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 280 | m |
103 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 1,5mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 750 | m |
104 | Lắp đặt các automat 1 pha 100A | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
105 | Lắp đặt các automat 1 pha 32A | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
106 | Lắp đặt các automat 1 pha 20A | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 13 | cái |
107 | Lắp đặt quạt trần | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 23 | cái |
108 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | bộ |
109 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 38 | bộ |
110 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí nổi | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 29 | bộ |
111 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | cái |
112 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 17 | cái |
113 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
114 | Lắp đặt công tắc - 6 hạt trên 1 công tắc | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
115 | Lắp đặt công tắc hạt 2 chiều | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
116 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 30 | cái |
117 | Lắp đặt hộp chứa aptomat | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | hộp |
118 | Đế nhựa nổi của automat | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 17 | cái |
119 | Đế nhựa nổi công tắc và ổ cắm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 62 | cái |
120 | Tủ điện nổi kim loại KT: 300*250*150 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | hộp |
121 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp automat kích thước ≤150x150mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 13 | hộp |
122 | Xà đón điện thép góc L50*50*5, L= 500+ sứ bướm A25 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
123 | Lắp đặt ống sứ, ống nhựa luồn qua tường gạch, chiều dài ống | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 14 | cái |
124 | Dây thép mạ D4 treo cáp trục từ nguồn vào xà đón điện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 50 | m |
125 | Ghíp đồng nhôm AM25 (2 bu lông) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
126 | Bình cứu hỏa BC MFZ4 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bình |
127 | Bình phòng hỏa bột CO2 MT3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bình |
128 | Hộp để bình cứu hoả KT 450*600*200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | hộp |
129 | Móc treo quạt trần thép D10 (mua sẵn) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 23 | bộ |
130 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 240 | m |
131 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 350 | m |
132 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 15,75 | m3 |
133 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 15,75 | m3 |
134 | Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1,5m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
135 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1,5m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
136 | Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1,0m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
137 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1,0m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
138 | Ống sứ trang trí | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | cái |
139 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, loại dây thép D10mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 115 | m |
140 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, loại dây thép D10mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 40 | m |
141 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 15 | m |
142 | Thép dẹt 40*4 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 20 | m |
143 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | cọc |
144 | Bật đỡ thép D8 L=250, a=1000 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 170 | cái |
145 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,4 | 100m |
146 | Roăng cao su đệm kim | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | cái |
147 | Gia công bộ kẹp kiểm tra tiếp địa | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
148 | Sơn chống rỉ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | kg |
149 | Que hàn E42 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | kg |
150 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 20mm, chiều dày 2,8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,16 | 100m |
151 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 25mm, chiều dày 2,8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3 | 100m |
152 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 32mm, chiều dày 2,9mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,22 | 100m |
153 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 50mm, chiều dày 4,6mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2 | 100m |
154 | Lắp đặt côn, cút nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 25mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 7 | cái |
155 | Lắp đặt côn, cút nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 32mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
156 | Lắp đặt côn, cút nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 50mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
157 | Lắp đặt côn, cút nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 20mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | cái |
158 | Lắp đặt côn, cút nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 32mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
159 | Lắp đặt côn, cút nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 50mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
160 | Lắp đặt côn, cút nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 20mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
161 | Lắp đặt côn, cút nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 32mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
162 | Lắp đặt côn, cút nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 50mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
163 | Lắp đặt côn, cút nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 50mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
164 | Lắp đặt van ren, đường kính van | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
165 | Lắp đặt van ren, đường kính van 32mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
166 | Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
167 | Van phao D25mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
168 | Máy bơm nước sinh hoạt+hộp bảo vệ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
169 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bộ |
170 | Lắp đặt gương soi | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
171 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bộ |
172 | Lắp đặt chậu xí bệt | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bộ |
173 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
174 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2,0m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bể |
175 | Đai nhựa + vít bắt ốc neo tường | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 50 | bộ |
176 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,04 | 100m |
177 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 50mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,04 | 100m |
178 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,35 | 100m |
179 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 100mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5 | 100m |
180 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 32mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
181 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 50mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
182 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 89mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | cái |
183 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 100mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
184 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 100mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
185 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 89mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
186 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 89mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
187 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 100mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
188 | Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
189 | Keo dán nhựa | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | tuýp |
190 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 15,9228 | m3 |
191 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3,9415 | m3 |
192 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3,579 | m3 |
193 | Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 53,327 | m2 |
194 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1369 | tấn |
195 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1256 | 100m2 |
196 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,6245 | m3 |
197 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 119 | 1 cấu kiện |
198 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 14,725 | m3 |
199 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, vữa mác 150 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,775 | m3 |
200 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,1625 | m3 |
201 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0855 | tấn |
202 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | m3 |
203 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,9734 | m3 |
204 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4,875 | m2 |
205 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 24,822 | m2 |
206 | Quét nước xi măng 2 nước | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 24,822 | m2 |
207 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,576 | m3 |
208 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0472 | tấn |
209 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0196 | 100m2 |
210 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | 1 cấu kiện |
211 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 50mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,092 | 100m |
212 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,06 | 100m |
213 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 50mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
214 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 89mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
215 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 89mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
216 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 100mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
B | HẠNG MỤC: PHỤ TRỢ | |||
1 | Tháo dỡ mái Fibrô xi măng chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 177 | m2 |
2 | Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3,3849 | m3 |
3 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,485 | tấn |
4 | Tháo dỡ trần | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 110,6292 | m2 |
5 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 25,92 | m2 |
6 | Tháo dỡ song gỗ cửa sổ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | công |
7 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 43,9263 | m3 |
8 | Phá dỡ cột, trụ gạch đá | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,9825 | m3 |
9 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 39 | m3 |
10 | Tháo dỡ hệ thống điện cũ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | công |
11 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 6,5077 | m3 |
12 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 20 | m3 |
13 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | m3 |
14 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | 10m3/1km |
15 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | m3 |
16 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,16 | 100m2 |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 20 | m3 |
18 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 11,375 | m3 |
19 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,875 | m3 |
20 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 19 | m3 |
21 | Miết mạch tường đá loại lồi, vữa XM mác 100 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 25 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào xúc | Đào xúc đất, đá | 1 |
2 | Ô tô vận chuyển ≥5T | Vận chuyển | 1 |
3 | Máy trộn bê tông ≥ 250L | Trộn bê tông, vữa | 2 |
4 | Máy đầm bàn | Đầm bê tông | 2 |
5 | Máy cắt, uốn thép | Cắt, uốn thép | 1 |
6 | Máy đầm dùi | Đầm bê tông | 2 |
7 | Máy hàn | Hàn kết cấu thép | 1 |
8 | Máy cắt gạch | Cắt gạch, đá | 2 |
9 | Máy khoan cầm tay | Khoan tường gạch, bê tông | 2 |
10 | Máy đầm đất cầm tay | Đầm chặt | 1 |
11 | Máy tời hoặc vận thăng | Vận chuyển lên cao | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 1,2319 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 15,99 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công (tính bằng 1/3 khối lượng đào) | 46,3933 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 0,198 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 0,5207 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển | 4,0723 | 10m3/1km | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 150 | 17,045 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 16,151 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,0749 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,8983 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 0,9848 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,918 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 24,9543 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,3956 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,4223 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 1,1728 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 11,614 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Xây gạch không nung, xây tường thẳng, chiều dày | 7,49 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Láng hè dày 3cm, vữa XM mác 75 | 42 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | 19,098 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 22,05 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 22,05 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,3788 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,992 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 2,3201 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 2,5184 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 15,532 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,7583 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 4,1323 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 1,5372 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 2,4296 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 22,018 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 7,01 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | 6,1456 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 58,9824 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,1553 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,1861 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,6788 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | 3,8572 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 75 | 1 cấu kiện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | 1,1076 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,3132 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | 0,5434 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | 4,941 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 69,22 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 310,84 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 614,56 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 994,62 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | 404,79 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | 33,132 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A như sau:
- Có quan hệ với 211 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,34 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,28%, Xây lắp 81,90%, Tư vấn 16,27%, Phi tư vấn 0,55%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.678.295.558.467 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.632.133.008.527 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,72%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Biết địch biết ta, trăm trận trăm thắng. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.