Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Thi công xây lắp

Tìm thấy: 16:44 12/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Duy tu sửa chữa tuyến kênh mương thôn Đoàn Kết - Bản Muồng 5 xã Bạch Đích, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
Gói thầu
Gói thầu số 02: Thi công xây lắp
Chủ đầu tư
Ban quản lý DA ĐTXD huyện Yên Minh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Duy tu sửa chữa tuyến kênh mương thôn Đoàn Kết - Bản Muồng 5 xã Bạch Đích, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Sự nghiệp thủy lợi, hỗ trợ đất trồng lúa, sự nghiệp kinh tế năm 2022 - 2023
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 23/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:37 12/07/2022
đến
08:00 23/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 23/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
21.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi mốt triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/07/2022 (21/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây lắp
Tên dự án là: Duy tu sửa chữa tuyến kênh mương thôn Đoàn Kết - Bản Muồng 5 xã Bạch Đích, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 8 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp thủy lợi, hỗ trợ đất trồng lúa, sự nghiệp kinh tế năm 2022 - 2023
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A , địa chỉ: Số nhà 120A, tổ 13, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ban quản lý DA ĐTXD huyện Yên Minh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty CP tư vấn xây dựng Phú Hải; Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Minh; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH một thành viên D&A; Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Yên Minh; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH một thành viên D&A; Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Yên Minh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A , địa chỉ: Số nhà 120A, tổ 13, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ban quản lý DA ĐTXD huyện Yên Minh

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. - Có các chứng chỉ chuyên ngành khác phù hợp theo quy định hiện hành.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 21.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý DA ĐTXD huyện Yên Minh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Đào Văn Thuyết; Địa chỉ: Thị trấn Yên Minh, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang; Điện thoại: (0219)852923; Fax: (0219)852925
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Yên Minh; Địa chỉ: Thị trấn Yên Minh, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang – Địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
8 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Trình độ từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành thủy lợi;- Có chứng chỉ hành nghề TVGS công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn;- Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất một công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp IV trở lên ;53
2Cán bộ kỹ thuật thi công tại hiện trường1- Trình độ đại học hoặc cao đẳng chuyên ngành thủy lợi31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: PHẦN ĐẤT
1Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rácChương V. Yêu cầu về kỹ thuật345,504m3
2Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật104,95m3
3Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật102,467m3
BHẠNG MỤC: ĐẬP ĐẦU NGUỒN
1Xử lý nắn dòng nước để thi côngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3Công
2Đục nhám mặt bê tôngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật182,4m2
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,1462tấn
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mái bờ kênh mương dày Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật38,48m3
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mái bờ kênh mươngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,48100m2
6Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật204,4m2
7Lưới chắn rácChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1Cái
CHẠNG MỤC: TRÀN KÊNH SỐ 3
1Phá dỡ nền bê tông có cốt thépChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,2625m3
2Phá dỡ móng các loại, móng đáChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,9585m3
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0297tấn
4Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0773100m2
5Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,468m3
6Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật8,176m3
7Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM M75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,15m2
8Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật7m2
9Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật121 cấu kiện
DHẠNG MỤC: TUYẾN KÊNH
1Phá dỡ móng các loại, móng bê tông không cốt thépChương V. Yêu cầu về kỹ thuật95,05m3
2Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loạiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật95,05m3
3Đục nhám mặt bê tôngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật813,15m2
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật36,57m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật143,09m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 200Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật99,59m3
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật14,6698100m2
8Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1.531,95m2
9Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật4.622,47m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tôngTrộn vữa, bê tông1
2Máy đầm bànĐầm rung bề mặt1
3Máy cắt, uốn thépCắt, uốn cốt thép1
4Máy đầm dùiĐầm rung1
5Máy hànHàn sắt, cốt thép1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rác
345,504 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
2 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng
104,95 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
3 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
102,467 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
4 Xử lý nắn dòng nước để thi công
3 Công Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
5 Đục nhám mặt bê tông
182,4 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
6 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
2,1462 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
7 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mái bờ kênh mương dày
38,48 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
8 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mái bờ kênh mương
0,48 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
9 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75
204,4 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
10 Lưới chắn rác
1 Cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
11 Phá dỡ nền bê tông có cốt thép
0,2625 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12 Phá dỡ móng các loại, móng đá
3,9585 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
13 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,0297 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
14 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,0773 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
15 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200
0,468 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
16 Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M75
8,176 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
17 Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM M75
3,15 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
18 Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75
7 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
19 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
12 1 cấu kiện Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
20 Phá dỡ móng các loại, móng bê tông không cốt thép
95,05 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
21 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loại
95,05 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
22 Đục nhám mặt bê tông
813,15 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
23 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
36,57 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
24 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
143,09 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
25 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 200
99,59 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
26 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày
14,6698 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
27 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75
1.531,95 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
28 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
4.622,47 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A như sau:

  • Có quan hệ với 211 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,34 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,28%, Xây lắp 81,90%, Tư vấn 16,27%, Phi tư vấn 0,55%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.678.295.558.467 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.632.133.008.527 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,72%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Thi công xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Thi công xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 39

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây