Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Thi công xây lắp

Tìm thấy: 10:44 30/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa nhà lớp học 2 tầng 12 phòng trường Tiểu học xã Ninh An
Gói thầu
Gói thầu số 02: Thi công xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lữa chọn nhà thầu công trình Sửa chữa nhà lớp học 2 tầng 12 phòng trường Tiểu học xã Ninh An
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn kinh phí du tu, bảo dưỡng sửa chữa trường, lớp học năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 09/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:34 30/07/2022
đến
14:00 09/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 09/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/08/2022 (07/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoa Lư
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây lắp
Tên dự án là: Sửa chữa nhà lớp học 2 tầng 12 phòng trường Tiểu học xã Ninh An
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 5 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí du tu, bảo dưỡng sửa chữa trường, lớp học năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoa Lư , địa chỉ: Thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoa Lư; Địa chỉ: Thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Kiên Anh; Địa chỉ: SN 12, ngõ 252, đường Ngô Gia Tự, Phường Thanh Bình, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoa Lư , địa chỉ: Thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoa Lư; Địa chỉ: Thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức có phạm vi hoạt động xây dựng Thi công xây dựng công trình dân dụng từ hạng III trở lên còn hiệu lực. (Các tài liệu này sẽ được bên mời thầu yêu cầu xuất trình trong quá trình chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng nếu nhà thầu chưa kèm theo E-HSDT, nếu nhà thầu thiếu một trong các tài liệu trên sẽ bị loại).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoa Lư; Địa chỉ: Thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Hoa Lư; Địa chỉ: Thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Hoa Lư; Địa chỉ: Thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND huyện Hoa Lư; Địa chỉ: Thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
5 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.350.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 868.397.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.027.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Tốt nghiệp đại học chuyên ngành dân dụng và công nghiệpCó chứng chỉ giám sát hoặc Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên. Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các văn bằng chứng chỉ, tài liệu chứng minh đã là chỉ huy trưởng công trường có xác nhận của Chủ đầu tư, tài liệu chứng minh cấp công trình. Bản kê khai lý lịch chuyên môn.53
2Cán bộ kỹ thuật thi công1+ Tốt nghiệp đại học chuyên ngành dân dụng và công nghiệp: 01 người.Đã thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên. Có tài liệu chứng minh kèm theo32
3Cán bộ quản lý ATLĐ1Tốt đại học ngành xây dựng.- Có chứng chỉ an toàn lao độngĐã làm cán bộ quản lý ATLĐ ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên. Có tài liệu chứng minh kèm theo32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN XÂY LẮP
1Tháo dỡ cửa191,4m2
2Tháo dỡ kết cấu sắt thép1,9997tấn
3Tháo dỡ thiết bị điện6công
4Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch chiều dày ≤22cm11,88m2
5Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép17,5603m3
6Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm8,1297m3
7Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm8,1894m3
8Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng, granito201,0723m2
9Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại882,0249m2
10Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ2.244,6326m2
11Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần1.247,4865m2
12Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống11,52m3
13Vận chuyển phế thải119,3566m3
14Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m10,6737100m2
15Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB302,1058m3
16Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB300,2262m3
17Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, đá 1x2, PCB305,2087m3
18Ván khuôn xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m0,4789100m2
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,0801tấn
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m0,3944tấn
21Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30809,692m2
22Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30919,2m2
23Trát sê nô vữa XM M75, PCB30199,7286m2
24Trát trụ cột, cạnh cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30362,588m2
25Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30282,7906m2
26Trát trần, vữa XM M75, PCB301.012,5879m2
27Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30144,38m
28Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2 (gạch 600x600mm), vữa XM M75, PCB30882,7568m2
29Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB3069,312m2
30Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB3045,5992m2
31Quét dung dịch chống thấm mái132,5841m2
32Láng tạo dốc dày 2cm, vữa XM M100, PCB3081,6921m2
33Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m (mạ kẽm)1,9495tấn
34Gia công xà gồ thép (mạ kẽm)1,1926tấn
35Gia công xà gồ thép (mạ kẽm)0,1953tấn
36Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m1,9495tấn
37Lắp dựng xà gồ thép1,3879tấn
38Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dày 0,42mm5,2801100m2
39Nẹp chống bão (2c/m2)1.056cái
40Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ1.521,476m2
41Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ2.017,2195m2
42Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ64,87771m2
43Lắp dựng hoa sắt cửa145,2m2
44Cửa nhôm kính Xingfa VN hoặc tương đương kính trắng dày 6.38mm (Cửa có đai đố, chưa bao gồm phụ kiện)214,08m2
45Bản lề 3D144bộ
46Bản lề chữ A192bộ
47Chốt sò24cái
48Khóa Kim Long hoặc tương đương24bộ
49Tay gạt sơn đa điểm48cái
50Chốt âm cửa đi 2 cánh48cái
51Bánh xe cửa lùa96cái
52Lắp dựng cửa khung nhôm214,08m2
53Sản xuất lan can inox1.522,69kg
54Bu lông inox M10-100484chiếc
55Lắp dựng lan can inox150,53m2
BĐIỆN SINH HOẠT:
1Lắp đặt quạt trần (quạt cũ)48cái
2Lắp đặt đèn sát trần (led 23x23x4)26bộ
3Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng (led bán nguyệt)72bộ
4Lắp đặt ổ cắm đôi (cả bốc, nắp, hạt)12cái
5Lắp đặt công tắc 2 hạt (cả bốc, nắp, hạt)36cái
6Lắp đặt các automat 1 pha 200A1cái
7Lắp đặt các automat 1 pha 100A2cái
8Lắp đặt các automat 1 pha 63A12cái
9Lắp đặt các automat 1 pha 20A24cái
10Lắp đặt các automat 1 pha 10A2cái
11Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm1.000m
12Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm230m
13Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2130m
14Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2300m
15Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2700m
16Lắp đặt hộp nối, phân dây, KT ≤40cm2 ( hộp 6x6cm)26hộp
17Lắp đặt tủ điện, KT ≤1600cm2 (tủ 300x400mm)1hộp
CTHOÁT NƯỚC MÁI:
1Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mm1,3100m
2Lắp đặt cút nhựa miệng bát14cái
3Lắp đặt cút nhựa miệng bát Đường kính 110-90mm14cái
4Quả cầu chắn rác14quả

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250 lít2
2Máy trộn vữaDung tích ≥ 150 lít2
3Máy cắt gạch đáCông suất ≥ 1,7 kw2
4Đầm dùiCông suất ≥ 1,5 kw2
5Máy khoan bê tôngCông suất ≥ 1,5 kw2
6Máy cắt uốn thépCông suất ≥ 5 kw1
7Ô tô tự đổTải trọng hàng hóa ≥ 7 tấn ( Kèm theo đăng kiểm còn hiệu lực)1
8Máy vận thăngTải trong ≥ 2 Tấn1
9Máy hàn điệnCông suất ≥ 23 kw2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ cửa
191,4 m2
2 Tháo dỡ kết cấu sắt thép
1,9997 tấn
3 Tháo dỡ thiết bị điện
6 công
4 Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch chiều dày ≤22cm
11,88 m2
5 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép
17,5603 m3
6 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm
8,1297 m3
7 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm
8,1894 m3
8 Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng, granito
201,0723 m2
9 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
882,0249 m2
10 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
2.244,6326 m2
11 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
1.247,4865 m2
12 Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống
11,52 m3
13 Vận chuyển phế thải
119,3566 m3
14 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
10,6737 100m2
15 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
2,1058 m3
16 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
0,2262 m3
17 Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, đá 1x2, PCB30
5,2087 m3
18 Ván khuôn xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
0,4789 100m2
19 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,0801 tấn
20 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
0,3944 tấn
21 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
809,692 m2
22 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
919,2 m2
23 Trát sê nô vữa XM M75, PCB30
199,7286 m2
24 Trát trụ cột, cạnh cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
362,588 m2
25 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30
282,7906 m2
26 Trát trần, vữa XM M75, PCB30
1.012,5879 m2
27 Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30
144,38 m
28 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2 (gạch 600x600mm), vữa XM M75, PCB30
882,7568 m2
29 Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30
69,312 m2
30 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30
45,5992 m2
31 Quét dung dịch chống thấm mái
132,5841 m2
32 Láng tạo dốc dày 2cm, vữa XM M100, PCB30
81,6921 m2
33 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m (mạ kẽm)
1,9495 tấn
34 Gia công xà gồ thép (mạ kẽm)
1,1926 tấn
35 Gia công xà gồ thép (mạ kẽm)
0,1953 tấn
36 Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m
1,9495 tấn
37 Lắp dựng xà gồ thép
1,3879 tấn
38 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dày 0,42mm
5,2801 100m2
39 Nẹp chống bão (2c/m2)
1.056 cái
40 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
1.521,476 m2
41 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
2.017,2195 m2
42 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
64,8777 1m2
43 Lắp dựng hoa sắt cửa
145,2 m2
44 Cửa nhôm kính Xingfa VN hoặc tương đương kính trắng dày 6.38mm (Cửa có đai đố, chưa bao gồm phụ kiện)
214,08 m2
45 Bản lề 3D
144 bộ
46 Bản lề chữ A
192 bộ
47 Chốt sò
24 cái
48 Khóa Kim Long hoặc tương đương
24 bộ
49 Tay gạt sơn đa điểm
48 cái
50 Chốt âm cửa đi 2 cánh
48 cái

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoa Lư như sau:

  • Có quan hệ với 80 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,63 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,74%, Xây lắp 86,76%, Tư vấn 8,82%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 3,68%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 930.537.020.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 924.145.322.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,69%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Thi công xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Thi công xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 84

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đó là thái độ chân chính – coi mọi thứ đều có ý nghĩa, thậm chí cả những điều ít quan trọng hơn, chứng tỏ mọi thứ, thậm chí cả những vấn đề lớn lao hơn của cuộc sống. "

Umberto Eco

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8474 dự án đang đợi nhà thầu
  • 517 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 530 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24921 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38732 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây