Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02 thi công xây lắp công trình

Tìm thấy: 16:47 05/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà văn hóa thôn Hua Cầu, xã Phong Dụ
Gói thầu
Gói thầu số 02 thi công xây lắp công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Gói thầu số 02 thi công xây lắp công trình
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:40 15/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:36 05/05/2022
đến
16:40 15/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:40 15/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
15.000.000 VND
Bằng chữ
Mười lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/05/2022 (12/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02 thi công xây lắp công trình
Tên dự án là: Nhà văn hóa thôn Hua Cầu, xã Phong Dụ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh , địa chỉ: Phố Đông Tiến, thị trấn Tiên Yên, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: - Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Yên - Địa chỉ: Phố Đông Tiến, Thị trấn Tiên Yên, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh - Số điện thoại: 0333.876.254
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tang huyện Tiên Yên - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Yên - Tư vấn đánh giá E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Yên

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh , địa chỉ: Phố Đông Tiến, thị trấn Tiên Yên, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: - Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Yên - Địa chỉ: Phố Đông Tiến, Thị trấn Tiên Yên, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh - Số điện thoại: 0333.876.254

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài lieu hợp pháp phục vụ gói thầu này
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Yên - Địa chỉ: Phố Đông Tiến, Thị trấn Tiên Yên, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh - Số điện thoại: 0333.876.254
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Yên - Địa chỉ: Phố Đông Tiến, Thị trấn Tiên Yên, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh - Số điện thoại: 0333.876.254
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Yên - Địa chỉ: Phố Đông Tiến, Thị trấn Tiên Yên, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh - Số điện thoại: 0333.876.254
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
* Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên. tỉnh Quảng Ninh. Địa chỉ: Phố Đông Tiến 1, Thị trấn Tiên Yên, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh.SĐT: 02033876225

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường kiểm cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp1Tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng từ cao đẳng trở lên. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng từ hạng hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên.22
2Cán bộ phụ trách an toàn lao động, môi trường1Tốt nghiệp chuyên nghành xây dựng từ cao đẳng trở lên. Có chứng chỉ an toàn lao động22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANhà văn hóa
1Đào móng công trình đất cấp IITheo chương V, E-HSMT1,274100m3
2Đổ bê tông lót móng M100Theo chương V, E-HSMT11,279m3
3Đổ bê tông móng M250Theo chương V, E-HSMT12,866m3
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,058tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,462tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,355tấn
7Ván khuôn móngTheo chương V, E-HSMT0,464100m2
8Đổ bê tông móng M250Theo chương V, E-HSMT5,43m3
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,159tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,778tấn
11Ván khuôn móngTheo chương V, E-HSMT0,494100m2
12Xây móng đá hộc vữa XM M75Theo chương V, E-HSMT25,928m3
13Xây móng đá hộc vữa XM M75Theo chương V, E-HSMT28,736m3
14Đổ bê tông cột M250Theo chương V, E-HSMT3,003m3
15Ván khuôn cộtTheo chương V, E-HSMT0,335100m2
16Đắp đất công trình K=0,90Theo chương V, E-HSMT1,108100m3
17Đổ bê tông cột M250Theo chương V, E-HSMT6,302m3
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,188tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,157tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo chương V, E-HSMT0,773tấn
21Ván khuôn dầm, giăngTheo chương V, E-HSMT0,982100m2
22Đổ bê tông giằng M250Theo chương V, E-HSMT9,45m3
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,23tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,43tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo chương V, E-HSMT0,58tấn
26Ván khuôn lanh tôTheo chương V, E-HSMT1,05100m2
27Đổ bê tông lanh tô M250Theo chương V, E-HSMT1,222m3
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,041tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,104tấn
30Ván khuôn dầm sànTheo chương V, E-HSMT0,185100m2
31Đổ bê tông dầm san M250Theo chương V, E-HSMT13,72m3
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT1,75tấn
33Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Theo chương V, E-HSMT1,7100m2
34Xây gạch chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT8,829m3
35Xây gạch chiều dày Theo chương V, E-HSMT52,51m3
36Xây gạch chiều dày Theo chương V, E-HSMT3,365m3
37Xây gạch chiều cao Theo chương V, E-HSMT3,499m3
38Lưới thép liên kết phần tường và cột bê tông (lưới thép 0,7 mm)Theo chương V, E-HSMT88,32m2
39Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT322,589m2
40Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT299,84m2
41Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT23,573m2
42Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT105,14m2
43Trát trần, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT169,7m2
44Đổ bê tông lót M100Theo chương V, E-HSMT21,824m3
45Lát nền, sàn, kích thước gạch Theo chương V, E-HSMT221,452m2
46Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Theo chương V, E-HSMT11,94m2
47Lát gạch bậc XM mác 75Theo chương V, E-HSMT28,301m2
48Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT33,81m2
49Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT33,81m2
50Sơn ngoài nhàTheo chương V, E-HSMT322,589m2
51Sơn trong nhàTheo chương V, E-HSMT598,25m2
52Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT69,2m
53Miết mạch tường gạch loại lõmTheo chương V, E-HSMT0,446m2
54Rọ chắn rác InoxTheo chương V, E-HSMT4cái
55Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 50mmTheo chương V, E-HSMT0,033100m
56Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmTheo chương V, E-HSMT0,202100m
57Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 89mmTheo chương V, E-HSMT8cái
58Đai Inox giữ ống thu nước a= 500Theo chương V, E-HSMT44,4cái
59Gia công xà gồ thépTheo chương V, E-HSMT3,01tấn
60Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V, E-HSMT3,01tấn
61Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V, E-HSMT184,768m2
62Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Theo chương V, E-HSMT1,61tấn
63Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Theo chương V, E-HSMT1,61tấn
64Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V, E-HSMT84,61m2
65Lợp mái ngói 22 v/m2 , chiều cao Theo chương V, E-HSMT2,443100m2
66Đổ bê tông lót M100Theo chương V, E-HSMT8,3m3
67Lót nilongTheo chương V, E-HSMT83m2
68Thi công trần bằng tấm nhựaTheo chương V, E-HSMT206,171m2
69Phá dỡTheo chương V, E-HSMT2ca
70Bình chữa cháy bằng bột MFZ4 3kgTheo chương V, E-HSMT2cái
71Bình chữa cháy bằng khí CO2 4kgTheo chương V, E-HSMT1cái
72Bảng tiêu lệnh + nội quy PCCCTheo chương V, E-HSMT1bộ
73Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤1600cm2, Hộp ≤ 30x30cmTheo chương V, E-HSMT1hộp
74Bộ đèn led đôi bán nguyệt 1,2mTheo chương V, E-HSMT14bộ
75Bộ đèn led ốp trần KT 300x300mmTheo chương V, E-HSMT4bộ
76Bộ đèn led bán nguyệt đơn L= 1,2mTheo chương V, E-HSMT2bộ
77Lắp đặt quạt trầnTheo chương V, E-HSMT10cái
78Lắp đặt quạt treo tườngTheo chương V, E-HSMT1cái
79Lắp đặt ổ cắm đôiTheo chương V, E-HSMT4cái
80Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcTheo chương V, E-HSMT1cái
81Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - loại 1 công tắc, 1 ổ cắmTheo chương V, E-HSMT3bảng
82Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - loại 2 công tắc, 1 ổ cắmTheo chương V, E-HSMT1bảng
83Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT Theo chương V, E-HSMT1hộp
84Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcTheo chương V, E-HSMT12cái
85Aptomat loại 1 pha 10AmpeTheo chương V, E-HSMT2cái
86Aptomat loại 1 pha 20AmpeTheo chương V, E-HSMT1cái
87Aptomat loại 1 pha 50AmpeTheo chương V, E-HSMT1cái
88Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT Theo chương V, E-HSMT3hộp
89Dây dẫn CU/PVC 2x1.5mm2Theo chương V, E-HSMT301m
90Dây dẫn CU/PVC 2x2.5mm2Theo chương V, E-HSMT94m
91Dây dẫn CU/PVC 2x4mm2Theo chương V, E-HSMT5m
92Cáp điện đôi CU/XLPE/PVC 2x16Theo chương V, E-HSMT20m
93Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo chương V, E-HSMT296m
94Đóng cọc chống sét đã có sẵnTheo chương V, E-HSMT7cọc
95Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V, E-HSMT0,14100m3
96Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo chương V, E-HSMT0,09100m3
97Dây dẫn tiếp địa D16Theo chương V, E-HSMT29m
98Dây dẫn sét thép D10Theo chương V, E-HSMT46m
99Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1,0mTheo chương V, E-HSMT3cái
100Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1,0mTheo chương V, E-HSMT3cái
101Lót nilonTheo chương V, E-HSMT228,262m2
102Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo chương V, E-HSMT34,2393m3
BNhà vệ sinh
1Đào móng công trình đất cấp IIITheo chương V, E-HSMT0,0393100m3
2Ván khuông móngTheo chương V, E-HSMT0,0319100m2
3Đổ bê tông lót M100Theo chương V, E-HSMT0,7m3
4Xây gạch chiều dày Theo chương V, E-HSMT2,93m3
5Ván khuôn giằngTheo chương V, E-HSMT0,0288100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,0401tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,0048tấn
8Đổ bê tông giằng M250Theo chương V, E-HSMT0,33m3
9Đắp đất công trình K=0,90Theo chương V, E-HSMT0,0131100m3
10Đổ bê tông nền M150Theo chương V, E-HSMT0,59m3
11Xây gạch chiều dày Theo chương V, E-HSMT5,47m3
12Xây gạch chiều dày Theo chương V, E-HSMT1,8m3
13Ván khuôn lanh tôTheo chương V, E-HSMT0,0401100m2
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,0965tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,0192tấn
16Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo chương V, E-HSMT0,44m3
17Ván khuôn sàn máiTheo chương V, E-HSMT0,0933100m2
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,0779tấn
19Đổ bê tông sàn mái M250Theo chương V, E-HSMT1,13m3
20Xây gạch chiều dày Theo chương V, E-HSMT0,22m3
21Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT5,93m2
22Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT9,21m2
23Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT4,14m2
24Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT4,01m2
25Trát trần, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT9,33m2
26Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT29,46m2
27Lát nền, sàn vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT6,41m2
28Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V, E-HSMT17,47m2
29Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V, E-HSMT9,21m2
30Lắp đặt chậu xí bệtTheo chương V, E-HSMT2bộ
31Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V, E-HSMT2cái
32Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo chương V, E-HSMT1bộ
33Lắp đặt gương soiTheo chương V, E-HSMT1cái
34Lắp đặt phễu thu, đường kính 50mmTheo chương V, E-HSMT3cái
35Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2,0m3Theo chương V, E-HSMT1bể
36Lắp đặt van phao cơTheo chương V, E-HSMT1cái
37Lắp đặt ống nhựa đường kính ống 60mmTheo chương V, E-HSMT0,05100m
38Lắp đặt côn, cút nhựa, đường kính côn, cút 100mmTheo chương V, E-HSMT6cái
39Lắp đặt côn, cút nhựa, đường kính côn, cút 100mmTheo chương V, E-HSMT1cái
40Lắp đặt côn, cút nhựa đường kính côn, cút 76mmTheo chương V, E-HSMT3cái
41Lắp đặt côn, cút nhựa, đường kính côn, cút 65mmTheo chương V, E-HSMT1cái
42Lắp đặt ống nhựa đường kính ống 89mmTheo chương V, E-HSMT0,2100m
43Lắp đặt ống nhựa đường kính ống 25mmTheo chương V, E-HSMT0,25100m
44Lắp đặt ống nhựa đường kính ống 32mmTheo chương V, E-HSMT0,01100m
45Lắp đặt ống nhựa đường kính ống 125mmTheo chương V, E-HSMT0,08100m
46Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmTheo chương V, E-HSMT0,05100m
47Lắp đặt van ren, đường kính van Theo chương V, E-HSMT3cái
48Kẹp đỡ ốngTheo chương V, E-HSMT15cái
49Băng tanTheo chương V, E-HSMT15cuộc
50Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo chương V, E-HSMT1cái
51Lắp đặt đèn led L= 0,6m, loại hộp đèn 1 bóngTheo chương V, E-HSMT3bộ
52Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcTheo chương V, E-HSMT3cái
53Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Theo chương V, E-HSMT5m
54Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Theo chương V, E-HSMT10m
55Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo chương V, E-HSMT15m
56Đào móng công trình đất cấp IIITheo chương V, E-HSMT0,1525100m3
57Ván khuôn móngTheo chương V, E-HSMT0,0107100m2
58Đổ bê tông lót móng M100Theo chương V, E-HSMT0,66m3
59Ván khuôn móngTheo chương V, E-HSMT0,0107100m2
60Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,0324tấn
61Đổ bê tông móng M250Theo chương V, E-HSMT0,66m3
62Xây gạch vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT0,51m3
63Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT14,33m2
64Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT3,62m2
65Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V, E-HSMT17,95m2
66Ván khuôn tấm đanTheo chương V, E-HSMT0,0215100m2
67Lắp dựng cốt thép tấm đanTheo chương V, E-HSMT0,0305tấn
68Đổ bê tông M250Theo chương V, E-HSMT0,6m3
69Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo chương V, E-HSMT11 cấu kiện
70Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuTheo chương V, E-HSMT41 cấu kiện
71Lắp đặt ống nhựa đường kính ống 100mmTheo chương V, E-HSMT0,15100m
CHạng mục cửa
1Cửa đi 1 cánh mở quay sử dụng thanh nhôm hệ (bao gồm cả phụ kiện)Theo chương V, E-HSMT1,98m2
2Cửa đi 2 cánh mở quay sử dụng thanh nhôm hệ (bao gồm cả phụ kiện)Theo chương V, E-HSMT5,28m2
3Cửa sổ mở quay sử dụng thanh nhôm hệ (bao gồm cả phụ kiện)Theo chương V, E-HSMT28,08m2
4Vách kính cố định sử dụng thanh nhôm hệTheo chương V, E-HSMT12,45m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy xúcĐào xúc đất đá, phế liệu1
2Ô tô tự đỏ >= 5 tấnVận chuyển đất đá, phế thải1
3Máy trộn vữaTrộn vữa1
4Máy trộn bê tôngTrộn bê tông1
5Máy hànHàn sắt thép1
6Máy cắt uốnCắt uốn thép1
7Máy phát điệnPhát điện1
8Máy đo cao độĐo độ cao1
9Đầm dùiĐẩm bê tông2
10Đầm bànĐẩm bê tông1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình đất cấp II
1,274 100m3 Theo chương V, E-HSMT
2 Đổ bê tông lót móng M100
11,279 m3 Theo chương V, E-HSMT
3 Đổ bê tông móng M250
12,866 m3 Theo chương V, E-HSMT
4 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,058 tấn Theo chương V, E-HSMT
5 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,462 tấn Theo chương V, E-HSMT
6 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,355 tấn Theo chương V, E-HSMT
7 Ván khuôn móng
0,464 100m2 Theo chương V, E-HSMT
8 Đổ bê tông móng M250
5,43 m3 Theo chương V, E-HSMT
9 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,159 tấn Theo chương V, E-HSMT
10 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,778 tấn Theo chương V, E-HSMT
11 Ván khuôn móng
0,494 100m2 Theo chương V, E-HSMT
12 Xây móng đá hộc vữa XM M75
25,928 m3 Theo chương V, E-HSMT
13 Xây móng đá hộc vữa XM M75
28,736 m3 Theo chương V, E-HSMT
14 Đổ bê tông cột M250
3,003 m3 Theo chương V, E-HSMT
15 Ván khuôn cột
0,335 100m2 Theo chương V, E-HSMT
16 Đắp đất công trình K=0,90
1,108 100m3 Theo chương V, E-HSMT
17 Đổ bê tông cột M250
6,302 m3 Theo chương V, E-HSMT
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,188 tấn Theo chương V, E-HSMT
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,157 tấn Theo chương V, E-HSMT
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,773 tấn Theo chương V, E-HSMT
21 Ván khuôn dầm, giăng
0,982 100m2 Theo chương V, E-HSMT
22 Đổ bê tông giằng M250
9,45 m3 Theo chương V, E-HSMT
23 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,23 tấn Theo chương V, E-HSMT
24 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,43 tấn Theo chương V, E-HSMT
25 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,58 tấn Theo chương V, E-HSMT
26 Ván khuôn lanh tô
1,05 100m2 Theo chương V, E-HSMT
27 Đổ bê tông lanh tô M250
1,222 m3 Theo chương V, E-HSMT
28 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,041 tấn Theo chương V, E-HSMT
29 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,104 tấn Theo chương V, E-HSMT
30 Ván khuôn dầm sàn
0,185 100m2 Theo chương V, E-HSMT
31 Đổ bê tông dầm san M250
13,72 m3 Theo chương V, E-HSMT
32 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
1,75 tấn Theo chương V, E-HSMT
33 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao
1,7 100m2 Theo chương V, E-HSMT
34 Xây gạch chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75
8,829 m3 Theo chương V, E-HSMT
35 Xây gạch chiều dày
52,51 m3 Theo chương V, E-HSMT
36 Xây gạch chiều dày
3,365 m3 Theo chương V, E-HSMT
37 Xây gạch chiều cao
3,499 m3 Theo chương V, E-HSMT
38 Lưới thép liên kết phần tường và cột bê tông (lưới thép 0,7 mm)
88,32 m2 Theo chương V, E-HSMT
39 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
322,589 m2 Theo chương V, E-HSMT
40 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
299,84 m2 Theo chương V, E-HSMT
41 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
23,573 m2 Theo chương V, E-HSMT
42 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
105,14 m2 Theo chương V, E-HSMT
43 Trát trần, vữa XM mác 75
169,7 m2 Theo chương V, E-HSMT
44 Đổ bê tông lót M100
21,824 m3 Theo chương V, E-HSMT
45 Lát nền, sàn, kích thước gạch
221,452 m2 Theo chương V, E-HSMT
46 Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch
11,94 m2 Theo chương V, E-HSMT
47 Lát gạch bậc XM mác 75
28,301 m2 Theo chương V, E-HSMT
48 Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75
33,81 m2 Theo chương V, E-HSMT
49 Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75
33,81 m2 Theo chương V, E-HSMT
50 Sơn ngoài nhà
322,589 m2 Theo chương V, E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh như sau:

  • Có quan hệ với 188 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,12 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,51%, Xây lắp 89,47%, Tư vấn 6,27%, Phi tư vấn 1,50%, Hỗn hợp 0,25%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.498.056.131.391 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.370.888.434.064 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,09%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02 thi công xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02 thi công xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 102

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi không nghĩ rằng trên đời này lại có nỗi đau khổ nào hèn hạ hơn sự ghen tuông. "

A.Phrăngxơ

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8543 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23693 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây