Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02 thi công xây lắp công trình Tên dự án là: Nhà văn hóa thôn Hua Cầu, xã Phong Dụ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài lieu hợp pháp phục vụ gói thầu này |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Yên - Địa chỉ: Phố Đông Tiến, Thị trấn Tiên Yên, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh - Số điện thoại: 0333.876.254 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Yên - Địa chỉ: Phố Đông Tiến, Thị trấn Tiên Yên, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh - Số điện thoại: 0333.876.254 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Yên - Địa chỉ: Phố Đông Tiến, Thị trấn Tiên Yên, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh - Số điện thoại: 0333.876.254 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: * Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên. tỉnh Quảng Ninh. Địa chỉ: Phố Đông Tiến 1, Thị trấn Tiên Yên, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh.SĐT: 02033876225 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường kiểm cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | Tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng từ cao đẳng trở lên. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng từ hạng hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên. | 2 | 2 |
2 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động, môi trường | 1 | Tốt nghiệp chuyên nghành xây dựng từ cao đẳng trở lên. Có chứng chỉ an toàn lao động | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nhà văn hóa | |||
1 | Đào móng công trình đất cấp II | Theo chương V, E-HSMT | 1,274 | 100m3 |
2 | Đổ bê tông lót móng M100 | Theo chương V, E-HSMT | 11,279 | m3 |
3 | Đổ bê tông móng M250 | Theo chương V, E-HSMT | 12,866 | m3 |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V, E-HSMT | 0,058 | tấn |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V, E-HSMT | 0,462 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V, E-HSMT | 0,355 | tấn |
7 | Ván khuôn móng | Theo chương V, E-HSMT | 0,464 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông móng M250 | Theo chương V, E-HSMT | 5,43 | m3 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V, E-HSMT | 0,159 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V, E-HSMT | 0,778 | tấn |
11 | Ván khuôn móng | Theo chương V, E-HSMT | 0,494 | 100m2 |
12 | Xây móng đá hộc vữa XM M75 | Theo chương V, E-HSMT | 25,928 | m3 |
13 | Xây móng đá hộc vữa XM M75 | Theo chương V, E-HSMT | 28,736 | m3 |
14 | Đổ bê tông cột M250 | Theo chương V, E-HSMT | 3,003 | m3 |
15 | Ván khuôn cột | Theo chương V, E-HSMT | 0,335 | 100m2 |
16 | Đắp đất công trình K=0,90 | Theo chương V, E-HSMT | 1,108 | 100m3 |
17 | Đổ bê tông cột M250 | Theo chương V, E-HSMT | 6,302 | m3 |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo chương V, E-HSMT | 0,188 | tấn |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo chương V, E-HSMT | 0,157 | tấn |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo chương V, E-HSMT | 0,773 | tấn |
21 | Ván khuôn dầm, giăng | Theo chương V, E-HSMT | 0,982 | 100m2 |
22 | Đổ bê tông giằng M250 | Theo chương V, E-HSMT | 9,45 | m3 |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo chương V, E-HSMT | 0,23 | tấn |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo chương V, E-HSMT | 0,43 | tấn |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo chương V, E-HSMT | 0,58 | tấn |
26 | Ván khuôn lanh tô | Theo chương V, E-HSMT | 1,05 | 100m2 |
27 | Đổ bê tông lanh tô M250 | Theo chương V, E-HSMT | 1,222 | m3 |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo chương V, E-HSMT | 0,041 | tấn |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo chương V, E-HSMT | 0,104 | tấn |
30 | Ván khuôn dầm sàn | Theo chương V, E-HSMT | 0,185 | 100m2 |
31 | Đổ bê tông dầm san M250 | Theo chương V, E-HSMT | 13,72 | m3 |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo chương V, E-HSMT | 1,75 | tấn |
33 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Theo chương V, E-HSMT | 1,7 | 100m2 |
34 | Xây gạch chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 8,829 | m3 |
35 | Xây gạch chiều dày | Theo chương V, E-HSMT | 52,51 | m3 |
36 | Xây gạch chiều dày | Theo chương V, E-HSMT | 3,365 | m3 |
37 | Xây gạch chiều cao | Theo chương V, E-HSMT | 3,499 | m3 |
38 | Lưới thép liên kết phần tường và cột bê tông (lưới thép 0,7 mm) | Theo chương V, E-HSMT | 88,32 | m2 |
39 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 322,589 | m2 |
40 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 299,84 | m2 |
41 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 23,573 | m2 |
42 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 105,14 | m2 |
43 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 169,7 | m2 |
44 | Đổ bê tông lót M100 | Theo chương V, E-HSMT | 21,824 | m3 |
45 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Theo chương V, E-HSMT | 221,452 | m2 |
46 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | Theo chương V, E-HSMT | 11,94 | m2 |
47 | Lát gạch bậc XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 28,301 | m2 |
48 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 33,81 | m2 |
49 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 33,81 | m2 |
50 | Sơn ngoài nhà | Theo chương V, E-HSMT | 322,589 | m2 |
51 | Sơn trong nhà | Theo chương V, E-HSMT | 598,25 | m2 |
52 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 69,2 | m |
53 | Miết mạch tường gạch loại lõm | Theo chương V, E-HSMT | 0,446 | m2 |
54 | Rọ chắn rác Inox | Theo chương V, E-HSMT | 4 | cái |
55 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 50mm | Theo chương V, E-HSMT | 0,033 | 100m |
56 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | Theo chương V, E-HSMT | 0,202 | 100m |
57 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 89mm | Theo chương V, E-HSMT | 8 | cái |
58 | Đai Inox giữ ống thu nước a= 500 | Theo chương V, E-HSMT | 44,4 | cái |
59 | Gia công xà gồ thép | Theo chương V, E-HSMT | 3,01 | tấn |
60 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V, E-HSMT | 3,01 | tấn |
61 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V, E-HSMT | 184,768 | m2 |
62 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Theo chương V, E-HSMT | 1,61 | tấn |
63 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Theo chương V, E-HSMT | 1,61 | tấn |
64 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V, E-HSMT | 84,61 | m2 |
65 | Lợp mái ngói 22 v/m2 , chiều cao | Theo chương V, E-HSMT | 2,443 | 100m2 |
66 | Đổ bê tông lót M100 | Theo chương V, E-HSMT | 8,3 | m3 |
67 | Lót nilong | Theo chương V, E-HSMT | 83 | m2 |
68 | Thi công trần bằng tấm nhựa | Theo chương V, E-HSMT | 206,17 | 1m2 |
69 | Phá dỡ | Theo chương V, E-HSMT | 2 | ca |
70 | Bình chữa cháy bằng bột MFZ4 3kg | Theo chương V, E-HSMT | 2 | cái |
71 | Bình chữa cháy bằng khí CO2 4kg | Theo chương V, E-HSMT | 1 | cái |
72 | Bảng tiêu lệnh + nội quy PCCC | Theo chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
73 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤1600cm2, Hộp ≤ 30x30cm | Theo chương V, E-HSMT | 1 | hộp |
74 | Bộ đèn led đôi bán nguyệt 1,2m | Theo chương V, E-HSMT | 14 | bộ |
75 | Bộ đèn led ốp trần KT 300x300mm | Theo chương V, E-HSMT | 4 | bộ |
76 | Bộ đèn led bán nguyệt đơn L= 1,2m | Theo chương V, E-HSMT | 2 | bộ |
77 | Lắp đặt quạt trần | Theo chương V, E-HSMT | 10 | cái |
78 | Lắp đặt quạt treo tường | Theo chương V, E-HSMT | 1 | cái |
79 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo chương V, E-HSMT | 4 | cái |
80 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Theo chương V, E-HSMT | 1 | cái |
81 | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - loại 1 công tắc, 1 ổ cắm | Theo chương V, E-HSMT | 3 | bảng |
82 | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - loại 2 công tắc, 1 ổ cắm | Theo chương V, E-HSMT | 1 | bảng |
83 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT | Theo chương V, E-HSMT | 1 | hộp |
84 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Theo chương V, E-HSMT | 12 | cái |
85 | Aptomat loại 1 pha 10Ampe | Theo chương V, E-HSMT | 2 | cái |
86 | Aptomat loại 1 pha 20Ampe | Theo chương V, E-HSMT | 1 | cái |
87 | Aptomat loại 1 pha 50Ampe | Theo chương V, E-HSMT | 1 | cái |
88 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT | Theo chương V, E-HSMT | 3 | hộp |
89 | Dây dẫn CU/PVC 2x1.5mm2 | Theo chương V, E-HSMT | 301 | m |
90 | Dây dẫn CU/PVC 2x2.5mm2 | Theo chương V, E-HSMT | 94 | m |
91 | Dây dẫn CU/PVC 2x4mm2 | Theo chương V, E-HSMT | 5 | m |
92 | Cáp điện đôi CU/XLPE/PVC 2x16 | Theo chương V, E-HSMT | 20 | m |
93 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo chương V, E-HSMT | 296 | m |
94 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn | Theo chương V, E-HSMT | 7 | cọc |
95 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V, E-HSMT | 0,14 | 100m3 |
96 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo chương V, E-HSMT | 0,09 | 100m3 |
97 | Dây dẫn tiếp địa D16 | Theo chương V, E-HSMT | 29 | m |
98 | Dây dẫn sét thép D10 | Theo chương V, E-HSMT | 46 | m |
99 | Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1,0m | Theo chương V, E-HSMT | 3 | cái |
100 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1,0m | Theo chương V, E-HSMT | 3 | cái |
101 | Lót nilon | Theo chương V, E-HSMT | 228,262 | m2 |
102 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Theo chương V, E-HSMT | 34,2393 | m3 |
B | Nhà vệ sinh | |||
1 | Đào móng công trình đất cấp III | Theo chương V, E-HSMT | 0,0393 | 100m3 |
2 | Ván khuông móng | Theo chương V, E-HSMT | 0,0319 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông lót M100 | Theo chương V, E-HSMT | 0,7 | m3 |
4 | Xây gạch chiều dày | Theo chương V, E-HSMT | 2,93 | m3 |
5 | Ván khuôn giằng | Theo chương V, E-HSMT | 0,0288 | 100m2 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo chương V, E-HSMT | 0,0401 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo chương V, E-HSMT | 0,0048 | tấn |
8 | Đổ bê tông giằng M250 | Theo chương V, E-HSMT | 0,33 | m3 |
9 | Đắp đất công trình K=0,90 | Theo chương V, E-HSMT | 0,0131 | 100m3 |
10 | Đổ bê tông nền M150 | Theo chương V, E-HSMT | 0,59 | m3 |
11 | Xây gạch chiều dày | Theo chương V, E-HSMT | 5,47 | m3 |
12 | Xây gạch chiều dày | Theo chương V, E-HSMT | 1,8 | m3 |
13 | Ván khuôn lanh tô | Theo chương V, E-HSMT | 0,0401 | 100m2 |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo chương V, E-HSMT | 0,0965 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo chương V, E-HSMT | 0,0192 | tấn |
16 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo chương V, E-HSMT | 0,44 | m3 |
17 | Ván khuôn sàn mái | Theo chương V, E-HSMT | 0,0933 | 100m2 |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo chương V, E-HSMT | 0,0779 | tấn |
19 | Đổ bê tông sàn mái M250 | Theo chương V, E-HSMT | 1,13 | m3 |
20 | Xây gạch chiều dày | Theo chương V, E-HSMT | 0,22 | m3 |
21 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 5,93 | m2 |
22 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 9,21 | m2 |
23 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 4,14 | m2 |
24 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 4,01 | m2 |
25 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 9,33 | m2 |
26 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, vữa XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 29,46 | m2 |
27 | Lát nền, sàn vữa XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 6,41 | m2 |
28 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V, E-HSMT | 17,47 | m2 |
29 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V, E-HSMT | 9,21 | m2 |
30 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo chương V, E-HSMT | 2 | bộ |
31 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo chương V, E-HSMT | 2 | cái |
32 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
33 | Lắp đặt gương soi | Theo chương V, E-HSMT | 1 | cái |
34 | Lắp đặt phễu thu, đường kính 50mm | Theo chương V, E-HSMT | 3 | cái |
35 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2,0m3 | Theo chương V, E-HSMT | 1 | bể |
36 | Lắp đặt van phao cơ | Theo chương V, E-HSMT | 1 | cái |
37 | Lắp đặt ống nhựa đường kính ống 60mm | Theo chương V, E-HSMT | 0,05 | 100m |
38 | Lắp đặt côn, cút nhựa, đường kính côn, cút 100mm | Theo chương V, E-HSMT | 6 | cái |
39 | Lắp đặt côn, cút nhựa, đường kính côn, cút 100mm | Theo chương V, E-HSMT | 1 | cái |
40 | Lắp đặt côn, cút nhựa đường kính côn, cút 76mm | Theo chương V, E-HSMT | 3 | cái |
41 | Lắp đặt côn, cút nhựa, đường kính côn, cút 65mm | Theo chương V, E-HSMT | 1 | cái |
42 | Lắp đặt ống nhựa đường kính ống 89mm | Theo chương V, E-HSMT | 0,2 | 100m |
43 | Lắp đặt ống nhựa đường kính ống 25mm | Theo chương V, E-HSMT | 0,25 | 100m |
44 | Lắp đặt ống nhựa đường kính ống 32mm | Theo chương V, E-HSMT | 0,01 | 100m |
45 | Lắp đặt ống nhựa đường kính ống 125mm | Theo chương V, E-HSMT | 0,08 | 100m |
46 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Theo chương V, E-HSMT | 0,05 | 100m |
47 | Lắp đặt van ren, đường kính van | Theo chương V, E-HSMT | 3 | cái |
48 | Kẹp đỡ ống | Theo chương V, E-HSMT | 15 | cái |
49 | Băng tan | Theo chương V, E-HSMT | 15 | cuộc |
50 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo chương V, E-HSMT | 1 | cái |
51 | Lắp đặt đèn led L= 0,6m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo chương V, E-HSMT | 3 | bộ |
52 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Theo chương V, E-HSMT | 3 | cái |
53 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Theo chương V, E-HSMT | 5 | m |
54 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Theo chương V, E-HSMT | 10 | m |
55 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo chương V, E-HSMT | 15 | m |
56 | Đào móng công trình đất cấp III | Theo chương V, E-HSMT | 0,1525 | 100m3 |
57 | Ván khuôn móng | Theo chương V, E-HSMT | 0,0107 | 100m2 |
58 | Đổ bê tông lót móng M100 | Theo chương V, E-HSMT | 0,66 | m3 |
59 | Ván khuôn móng | Theo chương V, E-HSMT | 0,0107 | 100m2 |
60 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V, E-HSMT | 0,0324 | tấn |
61 | Đổ bê tông móng M250 | Theo chương V, E-HSMT | 0,66 | m3 |
62 | Xây gạch vữa XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 0,51 | m3 |
63 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 14,33 | m2 |
64 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V, E-HSMT | 3,62 | m2 |
65 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo chương V, E-HSMT | 17,95 | m2 |
66 | Ván khuôn tấm đan | Theo chương V, E-HSMT | 0,0215 | 100m2 |
67 | Lắp dựng cốt thép tấm đan | Theo chương V, E-HSMT | 0,0305 | tấn |
68 | Đổ bê tông M250 | Theo chương V, E-HSMT | 0,6 | m3 |
69 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo chương V, E-HSMT | 1 | 1 cấu kiện |
70 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Theo chương V, E-HSMT | 4 | 1 cấu kiện |
71 | Lắp đặt ống nhựa đường kính ống 100mm | Theo chương V, E-HSMT | 0,15 | 100m |
C | Hạng mục cửa | |||
1 | Cửa đi 1 cánh mở quay sử dụng thanh nhôm hệ (bao gồm cả phụ kiện) | Theo chương V, E-HSMT | 1,98 | m2 |
2 | Cửa đi 2 cánh mở quay sử dụng thanh nhôm hệ (bao gồm cả phụ kiện) | Theo chương V, E-HSMT | 5,28 | m2 |
3 | Cửa sổ mở quay sử dụng thanh nhôm hệ (bao gồm cả phụ kiện) | Theo chương V, E-HSMT | 28,08 | m2 |
4 | Vách kính cố định sử dụng thanh nhôm hệ | Theo chương V, E-HSMT | 12,45 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy xúc | Đào xúc đất đá, phế liệu | 1 |
2 | Ô tô tự đỏ >= 5 tấn | Vận chuyển đất đá, phế thải | 1 |
3 | Máy trộn vữa | Trộn vữa | 1 |
4 | Máy trộn bê tông | Trộn bê tông | 1 |
5 | Máy hàn | Hàn sắt thép | 1 |
6 | Máy cắt uốn | Cắt uốn thép | 1 |
7 | Máy phát điện | Phát điện | 1 |
8 | Máy đo cao độ | Đo độ cao | 1 |
9 | Đầm dùi | Đẩm bê tông | 2 |
10 | Đầm bàn | Đẩm bê tông | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình đất cấp II | 1,274 | 100m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
2 | Đổ bê tông lót móng M100 | 11,279 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
3 | Đổ bê tông móng M250 | 12,866 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,058 | tấn | Theo chương V, E-HSMT | ||
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,462 | tấn | Theo chương V, E-HSMT | ||
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,355 | tấn | Theo chương V, E-HSMT | ||
7 | Ván khuôn móng | 0,464 | 100m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
8 | Đổ bê tông móng M250 | 5,43 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,159 | tấn | Theo chương V, E-HSMT | ||
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,778 | tấn | Theo chương V, E-HSMT | ||
11 | Ván khuôn móng | 0,494 | 100m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
12 | Xây móng đá hộc vữa XM M75 | 25,928 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
13 | Xây móng đá hộc vữa XM M75 | 28,736 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
14 | Đổ bê tông cột M250 | 3,003 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
15 | Ván khuôn cột | 0,335 | 100m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
16 | Đắp đất công trình K=0,90 | 1,108 | 100m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
17 | Đổ bê tông cột M250 | 6,302 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,188 | tấn | Theo chương V, E-HSMT | ||
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,157 | tấn | Theo chương V, E-HSMT | ||
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 0,773 | tấn | Theo chương V, E-HSMT | ||
21 | Ván khuôn dầm, giăng | 0,982 | 100m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
22 | Đổ bê tông giằng M250 | 9,45 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,23 | tấn | Theo chương V, E-HSMT | ||
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,43 | tấn | Theo chương V, E-HSMT | ||
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 0,58 | tấn | Theo chương V, E-HSMT | ||
26 | Ván khuôn lanh tô | 1,05 | 100m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
27 | Đổ bê tông lanh tô M250 | 1,222 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,041 | tấn | Theo chương V, E-HSMT | ||
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,104 | tấn | Theo chương V, E-HSMT | ||
30 | Ván khuôn dầm sàn | 0,185 | 100m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
31 | Đổ bê tông dầm san M250 | 13,72 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 1,75 | tấn | Theo chương V, E-HSMT | ||
33 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | 1,7 | 100m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
34 | Xây gạch chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | 8,829 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
35 | Xây gạch chiều dày | 52,51 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
36 | Xây gạch chiều dày | 3,365 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
37 | Xây gạch chiều cao | 3,499 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
38 | Lưới thép liên kết phần tường và cột bê tông (lưới thép 0,7 mm) | 88,32 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
39 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 322,589 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
40 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 299,84 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
41 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 23,573 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
42 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 105,14 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
43 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 169,7 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
44 | Đổ bê tông lót M100 | 21,824 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
45 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | 221,452 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
46 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | 11,94 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
47 | Lát gạch bậc XM mác 75 | 28,301 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
48 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | 33,81 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
49 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 33,81 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
50 | Sơn ngoài nhà | 322,589 | m2 | Theo chương V, E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh như sau:
- Có quan hệ với 188 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,12 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,51%, Xây lắp 89,47%, Tư vấn 6,27%, Phi tư vấn 1,50%, Hỗn hợp 0,25%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.498.056.131.391 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.370.888.434.064 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,09%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi không nghĩ rằng trên đời này lại có nỗi đau khổ nào hèn hạ hơn sự ghen tuông. "
A.Phrăngxơ
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.