Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng Nguyên Thịnh Phát |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02 (thiết bi) Cung cấp, lắp đặt hệ thống âm thanh, ánh sáng; bao gồm số lượng và chủng loại theo phụ lục II đính kèm Tên dự án là: Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng về tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật theo yêu cầu của Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá HSĐX của E-HSYC. - Bảo đảm dự thầu; - Thỏa thuận liên danh (nếu có); - Giấy ủy quyền (nếu có). |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: a) Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hoá với các thông số kỹ thuật, mã hiệu, nhãn mác, đơn vị sản xuất, nguồn gốc xuất xứ, thời gian bảo hành hàng hoá phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSYC. b) Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V của E-HSYC. c) Tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng hàng hóa chào thầu - Hàng hóa, thiết bị cung cấp phải bảo đảm mới 100%, sản xuất từ năm 2022 trở lại đây và phải đáp ứng yêu cầu tại chương V của E-HSYC và có đầy đủ phụ kiện kèm theo (do đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu); - Tất cả các hàng hóa phải nêu rõ tên hàng hóa, kỹ mã hiệu, các thông số kỹ thuật, đơn vị sản xuất, xuất xứ. Nhà thầu chào phải cung cấp tài liệu kỹ thuật để đáp ứng yêu cầu trên. - Có cam kết bảo hành ≥ 01 năm và không được |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 10 năm. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Các quy định tại E-CDNT 10.1(g), 10.2(c) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai. Địa chỉ: P. Bửu Long - Tp. Biên Hòa - T. Đồng Nai + Bên mời thầu: Công ty TNHH TVTK Xây dựng Nguyên Thịnh Phát. Địa chỉ: 89A Ngô Thì Nhậm, khu phố 4, phường Bửu Long, thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND tỉnh Đồng Nai. Địa chỉ: Số 2 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai. Địa chỉ: Số 2 Nguyễn Văn Trị, Thanh Bình, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai. Số điện thoại: 02513.822505. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Loa Line array | 8 | Cái | - Hai loa trầm được tải phản xạ âm trầm và được đặt trong vách ngăn đặt ở phía trước thùng loa, tạo ra một hệ thống bức xạ bán trực tiếp. Trình điều khiển HF được tải lên ống dẫn sóng có ống kính âm thanh, được thiết kế đặc biệt để thu được tổng hợp hoàn hảo giữa các phần HF khi được ghép nối trong cấu hình mảng. Việc lắp ráp HF được đặt giữa các loa trầm. Mặt loa thiết kế hình vòng cung, hai loa bass đặt hướng xéo về hai bên. Điều này mang lại sự phân tán ngang đối xứng có kiểm soát (trên danh nghĩa 100°). Sự phân tán dọc đủ hẹp để tạo ra một mảng dọc, nhưng đủ rộng để tạo ra một phạm vi có thể dự đoán được khi được sử dụng trong cấu hình 'cong' (được đề xuất cho loại mảng này). - Thùng loa được xây dựng từ gỗ dán bạch dương chất lượng cao, hình dạng hình thang được tối ưu hóa để đạt được kích thước rất nhỏ gọn. Một lưới tản nhiệt sơn thép chắc chắn, bên trong được bao phủ bởi lớp bọt trong suốt, cung cấp sự bảo vệ vật lý vượt trội cho các bộ phận được đặt ở phía trước của hệ thống. Bốn tay cầm lõm tạo điều kiện thuận lợi cho việc xử lý và các trường hợp bay chuyên dụng giúp vận chuyển dễ dàng và an toàn. - Hệ thống khung có các lỗ gắn chốt nối các loa; trên đó có chia độ để điều chỉnh độ nghiêng của loa. - Tích hợp bộ xử lý DSP. - Đáp ứng tần số: Thấp 63 Hz; Cao 20 kHz. - Phân tán trung bình: Nằm ngang 100°. - Thẳng đứng: Tuỳ vào cấu hình mảng - Trở kháng: 8 Ω (min 6.1 Ω) - POWER – WAES: RMS 500; 2000 peak - MAX SHORT-TERM SPL @ 1 m, free-field*: 132 dB SPL - Loa và vật nặng: Thấp: 2 x 6.5″ giọng trầm chất loa trầm, semi-hệ thống bức xạ trực tiếp Cao: 1 x 2.5″ củ loa nén màn chắn, ống dẫn sóng chất | ||
2 | Loa outline | 2 | Cái | - Đáp ứng tầng số (-10 dB): 35 Hz – 550 Hz - Đề xuất X-OVER: Mức tối đa 200 Hz Phân tán trung bình Nằm ngang: Quasi-mọi hướng Thẳng đứng: Tuỳ vào cấu hình mảng Trở kháng: 8 Ω (min 6.5 Ω) POWER – W AES: 500 (2000 peak) MAX SHORT-TERM SPL @ 1 m*: 134.5 dB SPL (free-field); 140.5 dB SPL (half-space) Loa và vật nặng: 1 x 15″ loa trầm chất giọng trầm | ||
3 | Ampli | 3 | Cái | - Công nghệ cung cấp năng lượng chuyển đổi trên toàn thế giới cho hiệu suất cao và kích thước nhỏ gọn. PFC hiệu chỉnh hệ số công suất cho mức tiêu thụ điện cực thấp và phạm vi hoạt động của ngồn điện cực rộng. Quạt tốc độ thay đổi cho tiếng ồn thấp. Màn hình tương tác LCD ma trận. Điều khiển suy hao kỹ thuật số. Điều chỉnh công suất ra cho mỗi kênh. Mạch bảo vệ, DC, siêu âm, tần số cao, quá tải nhiệt và ngắn mật. Dự báo nhiệt độ và lịch sử với màn hình LCD. Nhật ký có thể tải xuống của các sự kiện, lỗi chức năng. Đo/hiển thị trợ kháng tải cho mỗi kênh. Đo/ hiển thị công suất đầu ra cho mỗi kênh. Đo điện áp và dòng điện chính. Lựa chọn cổng cho mỗi kênh. Điều chỉnh chế độ chuyển đổi tần số cho độ chính xác âm thanh cao. Điều khiển từ xa, tích hợp (giao diện RS 485) để chuẩn đoán, cài đặt vận hành và giám sát hệ thống đầy đủ. Cài đặt thẻ thông số và chức năng nâng cấp. Thiết lập có thể khóa bởi người dùng, có thể chọn mã khóa truy cập. Tích hợp DSP. Khả năng tùy chọn Ethernet. Number of channels: 2. Công suất phát (mỗi kênh): Chế độ kênh đơn: 2800W@2Ω, 2600W@4 Ω, 1400W@8Ω; chế độ cầu: 5600W@4Ω, 5200W@8Ω. Điện áp đầu ra mức tối đa: 165Vpeak. Dòng điện ra mức tối đá: 102 Apeak. Điện xoay chiều, nguồn điện: Nguồn điện phổ cập, kiểm soát công tắc chế độ với PFC (Hiệu chỉnh hệ số công suất): 100-240V ±10%, 50-60Hz. Điện áp hoạt động: 90V–264V. Tiêu hao năng lượng: Idle: 1.12A@115V, 1.3A@230V. 1/8 của công suất phát nước tối đa: @4Ω:8A@115V, 4A@230V. 1/4 của công suất phát nước tối đa @4Ω:14.8A@115V, 7.4A@230 V. Gain: Có thể chọn được: 26dB, 29dB, 32dB, 35dB. Đáp ứng tần số: Thấp 20 Hz; Cao 20 kHz (±0.5 dB) @ 1W, 8Ω. S/N tỷ lệ: 106dB (20 Hz – 20 kHz, A-weighted). Tách sự xuyên tâm 70dB @ 1Hz. Trở kháng vào: 10kΩ balanced. Xoay tỷ lệ 50 V/μs @ 8Ω, input filter bypassed PHYSICAL. Kết nối đầu vào: 2xCombo Jack/XLR-F – Signal input. Kết nối đầu ra: 2xspeakON – pins 1+ 2+ / 1- 2- paralleled. | ||
4 | Bộ xử lý tín hiệu số | 3 | Cái | Xử lý tín hiệu kỹ thuật số âm thanh, sử dụng thông qua các phần mềm trên điện thoại hoặc máy tính từ các nhà sản xuất như: phân chia tần số cho các đường tiếng (low, mid, treble), giới hạn âm thang, nhằm bảo vệ hệ thống loa, đảo phase âm thanh nhằm triệt tiêu cộng hưởng, cân delay cho âm thanh của loa… giúp người sử dụng cải thiện chất lượng âm thanh tốt nhất có thể. | ||
5 | Bộ khung treo + chốt | 2 | Bộ | - Khung nhôm nhẹ, kết cấu phù hợp treo loa line array. - Sử dụng xếp chồng các loa lên nhau bằng hệ thống chốt có chia độ, chỉnh góc. - Tải tối đa: 16 loa. - Trọng lượng: 12 kg / 26,4 lb. | ||
6 | Dây jack loa 4x4-25 | 2 | Bộ | - Dây, jack chuyên dụng chất lượng G7 (Hoặc tương đương). - 25m cáp loa (4 pole, 4mm) với đầu nối neutrik speakon. | ||
7 | Dây + jack loa 4x4-0.7 | 6 | Bộ | - Dây, jack chuyên dụng chất lượng G7 (Hoặc tương đương). - 70cm cáp loa (4 pole, 4mm) với đầu nối neutrik speakon. | ||
8 | Dây + jack loa 4x4-10 | 4 | Bộ | - Dây, jack chuyên dụng chất lượng G7 (Hoặc tương đương). - 10m cáp loa (4 pole, 4mm) với đầu nối neutrik speakon. | ||
9 | Pa lăng 2 tấn + xích 10m | 2 | Cái | - Sản phẩm có thể xoay 360º quanh móc treo nhằm dễ dàng xử lý tình huống kéo vật nặng. - Kích thước nhỏ gọn, đơn giản về mặt kết cấu, trọng lượng nhẹ. - Hiệu suất kéo phụ thuộc vào sức của từng người. - Không gây ô nhiễm môi trường, vận hành, sử dụng dễ dàng. - Tải trọng nâng: 2 tấn. - Chiều cao nâng hạ: 10 mét | ||
10 | Dây cáp mạng + dây tín hiệu + jack | 1 | HT | - Dây mạng CAT6. - Dây tín hiệu audio 2 lõi x 0.75mm2. - Có vỏ bọc chống nhiễu. - Jack của dây CAT6. | ||
11 | Mixer Digital | 1 | Cái | - 96kHz sample rate - Số bit lưu trữ thông tin hình ảnh thay đổi; 96 bít bộ nhớ. - Lớp lãnh đạo, sự tiềm tàng siêu cấp (0,7ms). - Twin 15.6” Full HD capacitive touchscreens with gesture control. - Innovative compact design with super-tough, lightweight full-metal chassis. - 64 Input Channels with full processing (LPF/HPF, Gate, PEQ, Comp, Delay). - Configurable 42 bus architecture with full processing (PEQ, GEQ, Comp, Delay) on Mix Outputs. - DEEP Processing Ready. - 144 fader strips (24 faders, 6 layers) with optional dedicated master section. - SLink EtherCON connection for remote audio using gigaACE, GX, DX, ME and dSnake protocols. - 12 Local Mic/Line Inputs (XLR) - 12 Local Line Outputs (XLR) - 1 Stereo AES Input (XLR) - 2 Stereo AES Outputs (XLR) - 2 I/O Ports, both capable of 128x128 operation at 96kHz – for optional cards inc. Dante, MADI and gigaACE - 8 Mute Groups - 16 DCA Groups with DCA Spill and MCA functionality. - 12 Stereo FX with dedicated FX Returns - 24 Assignable SoftKeys - 6 Assignable Custom Rotaries - Comprehensive metering with multipoint peak detection - Integrated Fader Illumination - Built-in signal generator, RTA and spectrogram - AMM (Automatic Mic Mixer) up to 64 channels across 1,2 or 4 zones. - Quick copy/paste/reset for parameters - User Permissions to restrict operator access - 500 Scene memories per show - Channel Safes, Global and per Scene Recall Filters - USB stereo recording and playback - USB transfer of Scenes, Libraries, Shows - DAW Control driver for MIDI control via TCP/IP - Wireless remote mixing apps for iPad - BNC Word Clock connector (input or output) - ¼” TRS and 3.5mm Headphone outs with dedicated analogue volume control | ||
12 | Hộp Box | 1 | Cái | - 16 Mic Preamps on XLR with Phantom Power status LEDs - 8 XLR Line Outs - Compatible with dLive S Class and dLive C Class hardware - Cascade mode allows daisy-chaining of 2 DX168 Expanders for additional I/O - Redundant DX connection to compatible dLive hardware - Optional 19-inch rack mount kit available - Plug and Play – no IP addressing required - Compatible with CAT5e (or higher) cables of up to 100m - Rubber bumpers - Carry handle | ||
13 | Thùng đựng mixer bọc nhôm | 1 | Cái | Thùng bảo vệ bọc nhôm, có lớp đệm mút chống va đập, nắp đậy, khóa, quai xách | ||
14 | Body micro không dây cài tai | 8 | Cái | - Occupied Bandwidth: | ||
15 | Cần micro không dây cài tai | 8 | Cái | - Tần số đáp ứng: 50Hz-20kHz - Kiểu micro: Supercardioid - Sensitivity at 1kHz,open circuit voltage: -56.0 dBV/Pa(1.58 mV) - Maximum SPL 1 kHz at 1% THD: 152.5 dB - S/N: 55.0dB - Dynamic Range at 1kHz: 109.4 dB - Self Noise equivalent SPL, A-weighted, typical: 43.1 dB - Điện áp sử dụng: +5V DC | ||
16 | Bộ nhận micro cài tai | 8 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: 15 VDC @ 600 mA Supplied by external power supply (tip positive) - Từ chối giả: >75 dB Typical - Đầu kết nối: BNC - Trở kháng: 50 Ω - Phạm vi điều chỉnh được: -18 to +42 dB in 1 dB steps - Cấu hình: 1/4" (6.35 mm): Balanced (Tip=audio +, Ring=audio, Sleeve=ground) XLR: Balanced (1=ground, 2=audio +, 3=audio –) - Trở kháng: 1/4" (6.35 mm): 1.3 kΩ (670 Ω Unbalanced) XLR (line): 400 Ω (200 Ω Unbalanced) XLR (mic): 150 Ω - Full Scale Output 1/4" (6.35 mm): +15 dBV differentially (+9 dBV single) XLR (LINE setting): +15 dBV XLR (MIC setting): –15 dBV - Mic/Line Switch: 30 dB pad - Phantom: 1/4" (6.35 mm): Yes - Power Protection: XLR: Yes | ||
17 | Phụ kiện đồng bộ | 1 | HT | - Dây điện - Ổ cắm điện - Ổ cắm điện - Thanh mát - Ốc vít - Tắc kê - Ống luồn dây | ||
18 | Lắp đặt, chạy thử, chuyển giao, đào tạo | 1 | HT | - Vận chuyển đến công trình. - Thi công lắp đặt hệ thống khung, thi công hệ thống dây điện, hệ thống dây tín hiệu. - Lắp đặt các thiết bị theo đúng sơ đồ thiết kế - Thử tĩnh, thử có tải. - Chạy đồng bộ hệ thống. - Hướng dẫn sử dụng từng loại | ||
19 | Đèn Moving 380W | 8 | Cái | - Nguồn điện: AC100V~240V±10% 50/60Hz - Tiêu hao năng lượng: 600W - Nguồn sáng: Phoenix 380W lamp - Góc tia: 2°~15° - Góc chỗ: 5°~50° - Góc rửa: 8°~52° - Nhiệt độ màu: 8500K - Vòng đời: 1500 hours. - Vòng thuần sắt: 13colors+white - Cố định tấm che bánh: 14gobos+white - Xoay bánh tấm che: 9 optional gobos + white - Ảnh hưởng lăng kính gấp đôi: Tám lăng kính + 16 sự kết hợp lăng kính. - Công tắc đèn pha lăng kính: Lăng kính có thể thằng lờ mờ, đến gần và thu nhỏ - Đèn nháy: Double-chip flash, flash speed up to 0.5~9times/sec. - Công tắc đèn pha: Thiết kế lờ mờ điện tử. - Atomization: 0%-100% uniform soft light atomization effect - Pan/tilt: 5400/2320. - Kênh DMX: 20 international standard DMX channels. - Chế độ kiểm soát: DMX, Auto, master-slave, sound activation. - Màn hình hiển thị: LCD touch screen + button control. - Pan/tilt automatic error correction function: Yes | ||
20 | Đèn Par Led ánh sáng vàng, trắng công suất 320W | 32 | Cái | - Công suất: 320W. - Góc tia: 800 - Điều khiển: Auto, DMX, Sound Activity. - Điện áp: 100-240V, 50Hz/60Hz. | ||
21 | Bóng đèn Beam 23W | 32 | Cái | - Bóng đèn sử dụng cho đèn moving head Beam. - Phát ra ánh sáng mạnh mẽ, tuổi thọ bóng đèn cao. | ||
22 | Dây DMX | 200 | Mét | - Dây tín hiệu cho đèn. - Vật liệu dẫn: Đồng. - Vật liệu cách điện cho lõi cáp: PE. - Màu của võ lõi cáp: (Đỏ, xanh) hoặc 02 màu riêng biệt. - Vật liệu lớp võ bọc ngoài cùng: PVC. | ||
23 | Dây điện 2x4 mềm | 200 | Mét | - Dây điện mềm, đồng nguyên chất. - Võ bọc nhựa PVC, tiêu chuẩn Việt Nam - Quy cách 2x4mm2 | ||
24 | Dây điện 2x2.5 mềm | 200 | Mét | - Dây điện mềm, đồng nguyên chất. - Võ bọc nhựa PVC, tiêu chuẩn Việt Nam - Quy cách 2x4mm2 | ||
25 | Móc treo đèn | 80 | Cái | Móc treo đèn sân khấu chất lượng cao, móc hợp kim nhôm siêu bền, nhẹ, dễ dàng lắp đặt. | ||
26 | Phụ kiện đồng bộ | 1 | Bộ | Cáp, ốc vít, CB, dây rút | ||
27 | Lắp đặt, chạy thử, cân chỉnh, chuyển giao, hướng dẫn. | 1 | HT | - |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Loa Line array | 8 | Cái | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
2 | Loa outline | 2 | Cái | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
3 | Ampli | 3 | Cái | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
4 | Bộ xử lý tín hiệu số | 3 | Cái | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
5 | Bộ khung treo + chốt | 2 | Bộ | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
6 | Dây jack loa 4x4-25 | 2 | Bộ | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
7 | Dây + jack loa 4x4-0.7 | 6 | Bộ | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
8 | Dây + jack loa 4x4-10 | 4 | Bộ | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
9 | Pa lăng 2 tấn + xích 10m | 2 | Cái | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
10 | Dây cáp mạng + dây tín hiệu + jack | 1 | HT | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
11 | Mixer Digital | 1 | Cái | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
12 | Hộp Box | 1 | Cái | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
13 | Thùng đựng mixer bọc nhôm | 1 | Cái | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
14 | Body micro không dây cài tai | 8 | Cái | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
15 | Cần micro không dây cài tai | 8 | Cái | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
16 | Bộ nhận micro cài tai | 8 | Cái | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
17 | Phụ kiện đồng bộ | 1 | HT | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
18 | Lắp đặt, chạy thử, chuyển giao, đào tạo | 1 | HT | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
19 | Đèn Moving 380W | 8 | Cái | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
20 | Đèn Par Led ánh sáng vàng, trắng công suất 320W | 32 | Cái | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
21 | Bóng đèn Beam 23W | 32 | Cái | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
22 | Dây DMX | 200 | Mét | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
23 | Dây điện 2x4 mềm | 200 | Mét | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
24 | Dây điện 2x2.5 mềm | 200 | Mét | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
25 | Móc treo đèn | 80 | Cái | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
26 | Phụ kiện đồng bộ | 1 | Bộ | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
27 | Lắp đặt, chạy thử, cân chỉnh, chuyển giao, hướng dẫn. | 1 | HT | Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 90 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.123.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 824.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.924.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.848.000.000 VND. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.924.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.848.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.924.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.924.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.848.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.924.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.924.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.848.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Nhà thầu hoặc đại lý của nhà thầu hoặc đại diện của nhà thầu có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Có văn bản cam kết thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót chậm nhất 12h kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư hoặc đơn vị quản lý sử dụng. - Trường hợp nhà thầu không có đại lý hoặc văn phòng hoặc nhà phân phối ủy quyền tại Khu vực phía Nam, nhà thầu phải cung cấp hợp đồng nguyên tắc với đơn vị có trụ sở, đại lý hoặc nhà phân phối ủy quyền tại Khu vực phía Nam để nhanh chóng tiếp nhận thông tin, thực hiện công tác bảo hành, bảo trì, duy tu bảo dưỡng và các dịch vụ hậu mãi sau bán hàng. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ thông tin về tên, địa chỉ, số điện thoại nơi sẽ nhận thông tin và thực hiện các công việc trên. * Ghi chú: Khu vực phía Nam bao gồm các tỉnh (Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Dương, Tp.HCM, Vũng Tàu, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Kiên Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Cần Thơ, Trà Vinh, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Thuận). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | + Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành điện – điện tử;+ Có chứng chỉ giám sát lắp đặt thiết bị còn hiệu lực.+ Đã tham gia Chỉ huy trưởng hoặc Quản lý chung ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tương tự gói thầu (Có xác nhận của Chủ đầu tư). | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | + Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành điện – điện tử;+ Có chứng chỉ đào tạo của hãng sản xuất.+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn – vệ sinh lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.+ Đã tham gia thi công, giám sát kỹ thuật ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tương tự gói thầu (Có xác nhận của Chủ đầu tư). | 5 | 3 |
3 | Cán bộ lắp đặt, bảo trì | 3 | + Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành điện – điện tử.+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn – vệ sinh lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.+ Đã tham gia lắp đặt ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tương tự gói thầu (Có xác nhận của Chủ đầu tư). | 3 | 2 |
4 | Cán bộ quyết toán | 1 | + Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Tài chính hoặc Kế toán.+ Đã tham gia thanh quyết toán ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tương tự gói thầu (Có xác nhận của Chủ đầu tư). | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Loa Line array | 8 | Cái | - Hai loa trầm được tải phản xạ âm trầm và được đặt trong vách ngăn đặt ở phía trước thùng loa, tạo ra một hệ thống bức xạ bán trực tiếp. Trình điều khiển HF được tải lên ống dẫn sóng có ống kính âm thanh, được thiết kế đặc biệt để thu được tổng hợp hoàn hảo giữa các phần HF khi được ghép nối trong cấu hình mảng. Việc lắp ráp HF được đặt giữa các loa trầm. Mặt loa thiết kế hình vòng cung, hai loa bass đặt hướng xéo về hai bên. Điều này mang lại sự phân tán ngang đối xứng có kiểm soát (trên danh nghĩa 100°). Sự phân tán dọc đủ hẹp để tạo ra một mảng dọc, nhưng đủ rộng để tạo ra một phạm vi có thể dự đoán được khi được sử dụng trong cấu hình 'cong' (được đề xuất cho loại mảng này). - Thùng loa được xây dựng từ gỗ dán bạch dương chất lượng cao, hình dạng hình thang được tối ưu hóa để đạt được kích thước rất nhỏ gọn. Một lưới tản nhiệt sơn thép chắc chắn, bên trong được bao phủ bởi lớp bọt trong suốt, cung cấp sự bảo vệ vật lý vượt trội cho các bộ phận được đặt ở phía trước của hệ thống. Bốn tay cầm lõm tạo điều kiện thuận lợi cho việc xử lý và các trường hợp bay chuyên dụng giúp vận chuyển dễ dàng và an toàn. - Hệ thống khung có các lỗ gắn chốt nối các loa; trên đó có chia độ để điều chỉnh độ nghiêng của loa. - Tích hợp bộ xử lý DSP. - Đáp ứng tần số: Thấp 63 Hz; Cao 20 kHz. - Phân tán trung bình: Nằm ngang 100°. - Thẳng đứng: Tuỳ vào cấu hình mảng - Trở kháng: 8 Ω (min 6.1 Ω) - POWER – WAES: RMS 500; 2000 peak - MAX SHORT-TERM SPL @ 1 m, free-field*: 132 dB SPL - Loa và vật nặng: Thấp: 2 x 6.5″ giọng trầm chất loa trầm, semi-hệ thống bức xạ trực tiếp Cao: 1 x 2.5″ củ loa nén màn chắn, ống dẫn sóng chất | ||
2 | Loa outline | 2 | Cái | - Đáp ứng tầng số (-10 dB): 35 Hz – 550 Hz - Đề xuất X-OVER: Mức tối đa 200 Hz Phân tán trung bình Nằm ngang: Quasi-mọi hướng Thẳng đứng: Tuỳ vào cấu hình mảng Trở kháng: 8 Ω (min 6.5 Ω) POWER – W AES: 500 (2000 peak) MAX SHORT-TERM SPL @ 1 m*: 134.5 dB SPL (free-field); 140.5 dB SPL (half-space) Loa và vật nặng: 1 x 15″ loa trầm chất giọng trầm | ||
3 | Ampli | 3 | Cái | - Công nghệ cung cấp năng lượng chuyển đổi trên toàn thế giới cho hiệu suất cao và kích thước nhỏ gọn. PFC hiệu chỉnh hệ số công suất cho mức tiêu thụ điện cực thấp và phạm vi hoạt động của ngồn điện cực rộng. Quạt tốc độ thay đổi cho tiếng ồn thấp. Màn hình tương tác LCD ma trận. Điều khiển suy hao kỹ thuật số. Điều chỉnh công suất ra cho mỗi kênh. Mạch bảo vệ, DC, siêu âm, tần số cao, quá tải nhiệt và ngắn mật. Dự báo nhiệt độ và lịch sử với màn hình LCD. Nhật ký có thể tải xuống của các sự kiện, lỗi chức năng. Đo/hiển thị trợ kháng tải cho mỗi kênh. Đo/ hiển thị công suất đầu ra cho mỗi kênh. Đo điện áp và dòng điện chính. Lựa chọn cổng cho mỗi kênh. Điều chỉnh chế độ chuyển đổi tần số cho độ chính xác âm thanh cao. Điều khiển từ xa, tích hợp (giao diện RS 485) để chuẩn đoán, cài đặt vận hành và giám sát hệ thống đầy đủ. Cài đặt thẻ thông số và chức năng nâng cấp. Thiết lập có thể khóa bởi người dùng, có thể chọn mã khóa truy cập. Tích hợp DSP. Khả năng tùy chọn Ethernet. Number of channels: 2. Công suất phát (mỗi kênh): Chế độ kênh đơn: 2800W@2Ω, 2600W@4 Ω, 1400W@8Ω; chế độ cầu: 5600W@4Ω, 5200W@8Ω. Điện áp đầu ra mức tối đa: 165Vpeak. Dòng điện ra mức tối đá: 102 Apeak. Điện xoay chiều, nguồn điện: Nguồn điện phổ cập, kiểm soát công tắc chế độ với PFC (Hiệu chỉnh hệ số công suất): 100-240V ±10%, 50-60Hz. Điện áp hoạt động: 90V–264V. Tiêu hao năng lượng: Idle: 1.12A@115V, 1.3A@230V. 1/8 của công suất phát nước tối đa: @4Ω:8A@115V, 4A@230V. 1/4 của công suất phát nước tối đa @4Ω:14.8A@115V, 7.4A@230 V. Gain: Có thể chọn được: 26dB, 29dB, 32dB, 35dB. Đáp ứng tần số: Thấp 20 Hz; Cao 20 kHz (±0.5 dB) @ 1W, 8Ω. S/N tỷ lệ: 106dB (20 Hz – 20 kHz, A-weighted). Tách sự xuyên tâm 70dB @ 1Hz. Trở kháng vào: 10kΩ balanced. Xoay tỷ lệ 50 V/μs @ 8Ω, input filter bypassed PHYSICAL. Kết nối đầu vào: 2xCombo Jack/XLR-F – Signal input. Kết nối đầu ra: 2xspeakON – pins 1+ 2+ / 1- 2- paralleled. | ||
4 | Bộ xử lý tín hiệu số | 3 | Cái | Xử lý tín hiệu kỹ thuật số âm thanh, sử dụng thông qua các phần mềm trên điện thoại hoặc máy tính từ các nhà sản xuất như: phân chia tần số cho các đường tiếng (low, mid, treble), giới hạn âm thang, nhằm bảo vệ hệ thống loa, đảo phase âm thanh nhằm triệt tiêu cộng hưởng, cân delay cho âm thanh của loa… giúp người sử dụng cải thiện chất lượng âm thanh tốt nhất có thể. | ||
5 | Bộ khung treo + chốt | 2 | Bộ | - Khung nhôm nhẹ, kết cấu phù hợp treo loa line array. - Sử dụng xếp chồng các loa lên nhau bằng hệ thống chốt có chia độ, chỉnh góc. - Tải tối đa: 16 loa. - Trọng lượng: 12 kg / 26,4 lb. | ||
6 | Dây jack loa 4x4-25 | 2 | Bộ | - Dây, jack chuyên dụng chất lượng G7 (Hoặc tương đương). - 25m cáp loa (4 pole, 4mm) với đầu nối neutrik speakon. | ||
7 | Dây + jack loa 4x4-0.7 | 6 | Bộ | - Dây, jack chuyên dụng chất lượng G7 (Hoặc tương đương). - 70cm cáp loa (4 pole, 4mm) với đầu nối neutrik speakon. | ||
8 | Dây + jack loa 4x4-10 | 4 | Bộ | - Dây, jack chuyên dụng chất lượng G7 (Hoặc tương đương). - 10m cáp loa (4 pole, 4mm) với đầu nối neutrik speakon. | ||
9 | Pa lăng 2 tấn + xích 10m | 2 | Cái | - Sản phẩm có thể xoay 360º quanh móc treo nhằm dễ dàng xử lý tình huống kéo vật nặng. - Kích thước nhỏ gọn, đơn giản về mặt kết cấu, trọng lượng nhẹ. - Hiệu suất kéo phụ thuộc vào sức của từng người. - Không gây ô nhiễm môi trường, vận hành, sử dụng dễ dàng. - Tải trọng nâng: 2 tấn. - Chiều cao nâng hạ: 10 mét | ||
10 | Dây cáp mạng + dây tín hiệu + jack | 1 | HT | - Dây mạng CAT6. - Dây tín hiệu audio 2 lõi x 0.75mm2. - Có vỏ bọc chống nhiễu. - Jack của dây CAT6. | ||
11 | Mixer Digital | 1 | Cái | - 96kHz sample rate - Số bit lưu trữ thông tin hình ảnh thay đổi; 96 bít bộ nhớ. - Lớp lãnh đạo, sự tiềm tàng siêu cấp (0,7ms). - Twin 15.6” Full HD capacitive touchscreens with gesture control. - Innovative compact design with super-tough, lightweight full-metal chassis. - 64 Input Channels with full processing (LPF/HPF, Gate, PEQ, Comp, Delay). - Configurable 42 bus architecture with full processing (PEQ, GEQ, Comp, Delay) on Mix Outputs. - DEEP Processing Ready. - 144 fader strips (24 faders, 6 layers) with optional dedicated master section. - SLink EtherCON connection for remote audio using gigaACE, GX, DX, ME and dSnake protocols. - 12 Local Mic/Line Inputs (XLR) - 12 Local Line Outputs (XLR) - 1 Stereo AES Input (XLR) - 2 Stereo AES Outputs (XLR) - 2 I/O Ports, both capable of 128x128 operation at 96kHz – for optional cards inc. Dante, MADI and gigaACE - 8 Mute Groups - 16 DCA Groups with DCA Spill and MCA functionality. - 12 Stereo FX with dedicated FX Returns - 24 Assignable SoftKeys - 6 Assignable Custom Rotaries - Comprehensive metering with multipoint peak detection - Integrated Fader Illumination - Built-in signal generator, RTA and spectrogram - AMM (Automatic Mic Mixer) up to 64 channels across 1,2 or 4 zones. - Quick copy/paste/reset for parameters - User Permissions to restrict operator access - 500 Scene memories per show - Channel Safes, Global and per Scene Recall Filters - USB stereo recording and playback - USB transfer of Scenes, Libraries, Shows - DAW Control driver for MIDI control via TCP/IP - Wireless remote mixing apps for iPad - BNC Word Clock connector (input or output) - ¼” TRS and 3.5mm Headphone outs with dedicated analogue volume control | ||
12 | Hộp Box | 1 | Cái | - 16 Mic Preamps on XLR with Phantom Power status LEDs - 8 XLR Line Outs - Compatible with dLive S Class and dLive C Class hardware - Cascade mode allows daisy-chaining of 2 DX168 Expanders for additional I/O - Redundant DX connection to compatible dLive hardware - Optional 19-inch rack mount kit available - Plug and Play – no IP addressing required - Compatible with CAT5e (or higher) cables of up to 100m - Rubber bumpers - Carry handle | ||
13 | Thùng đựng mixer bọc nhôm | 1 | Cái | Thùng bảo vệ bọc nhôm, có lớp đệm mút chống va đập, nắp đậy, khóa, quai xách | ||
14 | Body micro không dây cài tai | 8 | Cái | - Occupied Bandwidth: | ||
15 | Cần micro không dây cài tai | 8 | Cái | - Tần số đáp ứng: 50Hz-20kHz - Kiểu micro: Supercardioid - Sensitivity at 1kHz,open circuit voltage: -56.0 dBV/Pa(1.58 mV) - Maximum SPL 1 kHz at 1% THD: 152.5 dB - S/N: 55.0dB - Dynamic Range at 1kHz: 109.4 dB - Self Noise equivalent SPL, A-weighted, typical: 43.1 dB - Điện áp sử dụng: +5V DC | ||
16 | Bộ nhận micro cài tai | 8 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: 15 VDC @ 600 mA Supplied by external power supply (tip positive) - Từ chối giả: >75 dB Typical - Đầu kết nối: BNC - Trở kháng: 50 Ω - Phạm vi điều chỉnh được: -18 to +42 dB in 1 dB steps - Cấu hình: 1/4" (6.35 mm): Balanced (Tip=audio +, Ring=audio, Sleeve=ground) XLR: Balanced (1=ground, 2=audio +, 3=audio –) - Trở kháng: 1/4" (6.35 mm): 1.3 kΩ (670 Ω Unbalanced) XLR (line): 400 Ω (200 Ω Unbalanced) XLR (mic): 150 Ω - Full Scale Output 1/4" (6.35 mm): +15 dBV differentially (+9 dBV single) XLR (LINE setting): +15 dBV XLR (MIC setting): –15 dBV - Mic/Line Switch: 30 dB pad - Phantom: 1/4" (6.35 mm): Yes - Power Protection: XLR: Yes | ||
17 | Phụ kiện đồng bộ | 1 | HT | - Dây điện - Ổ cắm điện - Ổ cắm điện - Thanh mát - Ốc vít - Tắc kê - Ống luồn dây | ||
18 | Lắp đặt, chạy thử, chuyển giao, đào tạo | 1 | HT | - Vận chuyển đến công trình. - Thi công lắp đặt hệ thống khung, thi công hệ thống dây điện, hệ thống dây tín hiệu. - Lắp đặt các thiết bị theo đúng sơ đồ thiết kế - Thử tĩnh, thử có tải. - Chạy đồng bộ hệ thống. - Hướng dẫn sử dụng từng loại | ||
19 | Đèn Moving 380W | 8 | Cái | - Nguồn điện: AC100V~240V±10% 50/60Hz - Tiêu hao năng lượng: 600W - Nguồn sáng: Phoenix 380W lamp - Góc tia: 2°~15° - Góc chỗ: 5°~50° - Góc rửa: 8°~52° - Nhiệt độ màu: 8500K - Vòng đời: 1500 hours. - Vòng thuần sắt: 13colors+white - Cố định tấm che bánh: 14gobos+white - Xoay bánh tấm che: 9 optional gobos + white - Ảnh hưởng lăng kính gấp đôi: Tám lăng kính + 16 sự kết hợp lăng kính. - Công tắc đèn pha lăng kính: Lăng kính có thể thằng lờ mờ, đến gần và thu nhỏ - Đèn nháy: Double-chip flash, flash speed up to 0.5~9times/sec. - Công tắc đèn pha: Thiết kế lờ mờ điện tử. - Atomization: 0%-100% uniform soft light atomization effect - Pan/tilt: 5400/2320. - Kênh DMX: 20 international standard DMX channels. - Chế độ kiểm soát: DMX, Auto, master-slave, sound activation. - Màn hình hiển thị: LCD touch screen + button control. - Pan/tilt automatic error correction function: Yes | ||
20 | Đèn Par Led ánh sáng vàng, trắng công suất 320W | 32 | Cái | - Công suất: 320W. - Góc tia: 800 - Điều khiển: Auto, DMX, Sound Activity. - Điện áp: 100-240V, 50Hz/60Hz. | ||
21 | Bóng đèn Beam 23W | 32 | Cái | - Bóng đèn sử dụng cho đèn moving head Beam. - Phát ra ánh sáng mạnh mẽ, tuổi thọ bóng đèn cao. | ||
22 | Dây DMX | 200 | Mét | - Dây tín hiệu cho đèn. - Vật liệu dẫn: Đồng. - Vật liệu cách điện cho lõi cáp: PE. - Màu của võ lõi cáp: (Đỏ, xanh) hoặc 02 màu riêng biệt. - Vật liệu lớp võ bọc ngoài cùng: PVC. | ||
23 | Dây điện 2x4 mềm | 200 | Mét | - Dây điện mềm, đồng nguyên chất. - Võ bọc nhựa PVC, tiêu chuẩn Việt Nam - Quy cách 2x4mm2 | ||
24 | Dây điện 2x2.5 mềm | 200 | Mét | - Dây điện mềm, đồng nguyên chất. - Võ bọc nhựa PVC, tiêu chuẩn Việt Nam - Quy cách 2x4mm2 | ||
25 | Móc treo đèn | 80 | Cái | Móc treo đèn sân khấu chất lượng cao, móc hợp kim nhôm siêu bền, nhẹ, dễ dàng lắp đặt. | ||
26 | Phụ kiện đồng bộ | 1 | Bộ | Cáp, ốc vít, CB, dây rút | ||
27 | Lắp đặt, chạy thử, cân chỉnh, chuyển giao, hướng dẫn. | 1 | HT | - |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG NGUYÊN THỊNH PHÁT như sau:
- Có quan hệ với 121 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,39 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,05%, Xây lắp 66,06%, Tư vấn 16,06%, Phi tư vấn 12,83%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 630.524.686.386 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 618.462.081.971 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,91%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đôi khi cái thiện có thể được tìm thấy giữa địa ngục. "
Charles Bukowski
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng Nguyên Thịnh Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng Nguyên Thịnh Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.