Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
- 20210363843-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210363843-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: UBND xã Vật Lại |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây dựng Tên dự án là: Xây dựng bãi trung chuyển rác thải thôn Yên Bồ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố, ngân sách huyện, ngân sách xã và các nguồn vốn huy động khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng hoặc Sở xây dựng cấp, trong đó có chức năng: Thi công/Công trình hạ tầng kỹ thuật/Hạng III trở lên |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 22.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Vật Lại -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Ba Vì. Địa chỉ: Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội. Địa chỉ: Số 16 Cát Linh, Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Ba Vì. Địa chỉ: Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Là kỹ sư xây dựng dân dụng hoặc giao thông:- Có Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình xây dựng.- Có Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng giám sát thi công công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên, còn hiệu lực.- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình có quy mô và tính chất kỹ thuật tương tự gói thầu trở lên. Có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm Chỉ huy trưởng hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) xây dựng đưa vào sử dụng với vị trí là Chỉ huy trưởng công trình đó.- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật hiện trường | 2 | Là kỹ sư xây dựng dân dụng- Đã thi công ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu trở lên (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu).- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | Là Kỹ sư bảo hộ lao động hoặc kỹ sư xây dựng (Có chứng nhận bồi dưỡng huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động, còn hiệu lực)- Đã làm cán bộ phụ trách an toàn, vệ sinh lao động ít nhất 01 công trình giao thông tương tự gói thầu trở lên. (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu).- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT. | 3 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách khối lượng | 1 | Có Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc kỹ sư chuyên ngành xây dựng, giao thông, thủy lợi.- Có chứng chỉ hành nghề Định giá xây dựng Hạng II trở lên, còn hiệu lực.- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm cán bộ phụ trách khối lượng ít nhất 01 công trình tương tự. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Quyết định giao nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương đương khác.Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ CHỨA RÁC | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6587 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,2033 | m3 |
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1152 | m3 |
4 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,3962 | m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4879 | 100m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,5787 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1543 | 100m2 |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0984 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,511 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7453 | 100m2 |
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1744 | 100m2 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,2654 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6512 | 100m2 |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4738 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6834 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9374 | tấn |
17 | Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,225 | m3 |
18 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,4333 | 100m3 |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,4331 | m3 |
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,522 | m3 |
21 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,788 | 100m2 |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0977 | tấn |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0419 | tấn |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9324 | tấn |
25 | Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,724 | m3 |
26 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108,9516 | m2 |
27 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 92 | m2 |
28 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,76 | m2 |
29 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 168,7116 | m2 |
30 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 92 | m2 |
31 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2429 | tấn |
32 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2429 | tấn |
33 | Gia công giằng mái thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2377 | tấn |
34 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2377 | tấn |
35 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2762 | tấn |
36 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2762 | tấn |
37 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 231,3553 | m2 |
38 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,0133 | 100m2 |
39 | Sản xuất bu lông đỉnh cột M26x600 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | con |
40 | Lắp dựng rọ bu lông đỉnh cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | rọ |
41 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | 100m3 |
42 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III (10% nhân công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1115 | m3 |
43 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1111 | 100m3 |
44 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,45 | m3 |
45 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4977 | m3 |
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0697 | tấn |
47 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0309 | 100m2 |
48 | Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5829 | m3 |
49 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,8177 | m2 |
50 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5993 | m2 |
51 | Ngâm nước xi măng chống thấm bể phốt (nhân công bậc 3/7) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bể |
52 | Quét nhựa bitum nguội vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,26 | m2 |
53 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,5577 | m2 |
54 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2554 | m3 |
55 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,028 | tấn |
56 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,017 | 100m2 |
57 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
58 | Lắp đặt ống nhựa PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
B | HẠ TẦNG | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2067 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,4074 | m3 |
3 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44,6925 | m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8938 | 100m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,6004 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2295 | 100m2 |
7 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,7754 | m3 |
8 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày > 60cm, cao >2 m, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 149,561 | m3 |
9 | Lắp đặt ống nhựa PVC D48 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,28 | 100m |
10 | Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,6332 | m3 |
11 | Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,5169 | m3 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9412 | m3 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2848 | tấn |
14 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2388 | 100m2 |
15 | Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,2257 | m3 |
16 | Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,3705 | m3 |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8595 | m3 |
18 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,169 | 100m2 |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1878 | tấn |
20 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 415,6193 | m2 |
21 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,6884 | m2 |
22 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 134,2506 | m2 |
23 | Đắp mũ trụ cổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | trụ |
24 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 587,5583 | m2 |
25 | Mua đất cấp III san nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.254,496 | m3 |
26 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,592 | 100m3 |
27 | Nilon lót nền chống mất nước xi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 550 | m2 |
28 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ôtô tự đổ | ( Tổng tải trọng TGGT | 1 |
2 | Máy đầm dùi | ( Sử dụng tốt) | 1 |
3 | Máy đầm bàn | ( Sử dụng tốt) | 1 |
4 | Máy trộn bê tông | ( Sử dụng tốt) | 1 |
5 | Máy trộn vữa | ( Sử dụng tốt) | 1 |
6 | Máy xúc đào | (Có đăng kiểm còn hạn sử dụng) | 1 |
7 | Máy cắt uốn sắt | ( Sử dụng tốt) | 1 |
8 | Máy thủy bình | ( Sử dụng tốt) | 1 |
9 | Máy bơm nước | ( Sử dụng tốt) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,6587 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu | 6,2033 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 1,1152 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 24,3962 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,4879 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 7,5787 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,1543 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,0984 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 19,511 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,7453 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,1744 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 4,2654 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,6512 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,4738 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,6834 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 0,9374 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 34,225 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 6,4333 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 250 | 26,4331 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 5,522 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,788 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,0977 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,0419 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 0,9324 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 20,724 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 108,9516 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 92 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 59,76 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 168,7116 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 92 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 3,2429 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | 3,2429 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Gia công giằng mái thép | 0,2377 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | 0,2377 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Gia công xà gồ thép | 2,2762 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Lắp dựng xà gồ thép | 2,2762 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 231,3553 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 3,0133 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Sản xuất bu lông đỉnh cột M26x600 | 24 | con | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Lắp dựng rọ bu lông đỉnh cột | 12 | rọ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,1 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III (10% nhân công) | 1,1115 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,1111 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,45 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 0,4977 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,0697 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,0309 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75 | 1,5829 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 30,8177 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | 2,5993 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Vật Lại như sau:
- Có quan hệ với 16 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,05 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,00%, Xây lắp 96,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 41.213.521.353 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 41.156.330.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,14%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khó mà dọa nổi trái tim không có một vết nhơ. "
W. Shakespeare
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu UBND xã Vật Lại đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác UBND xã Vật Lại đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.