Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây dựng

Tìm thấy: 08:39 04/04/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng bãi trung chuyển rác thải thôn Yên Bồ
Gói thầu
Gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây dựng
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân xã Vật Lại
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Xây dựng bãi trung chuyển rác thải thôn Yên Bồ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố, ngân sách huyện, ngân sách xã và các nguồn vốn huy động khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:00 09/04/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:29 26/03/2021
đến
16:00 09/04/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 09/04/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
22.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/04/2021 (07/08/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND xã Vật Lại
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây dựng
Tên dự án là: Xây dựng bãi trung chuyển rác thải thôn Yên Bồ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố, ngân sách huyện, ngân sách xã và các nguồn vốn huy động khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND xã Vật Lại , địa chỉ: Thôn Vật Lại - xã Vật Lại - huyện Ba Vì - TP Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Vật Lại
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại Bạch Đằng

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND xã Vật Lại , địa chỉ: Thôn Vật Lại - xã Vật Lại - huyện Ba Vì - TP Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Vật Lại

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng hoặc Sở xây dựng cấp, trong đó có chức năng: Thi công/Công trình hạ tầng kỹ thuật/Hạng III trở lên
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 22.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Vật Lại
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Ba Vì. Địa chỉ: Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội. Địa chỉ: Số 16 Cát Linh, Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Ba Vì. Địa chỉ: Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Là kỹ sư xây dựng dân dụng hoặc giao thông:- Có Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình xây dựng.- Có Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng giám sát thi công công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên, còn hiệu lực.- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình có quy mô và tính chất kỹ thuật tương tự gói thầu trở lên. Có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm Chỉ huy trưởng hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) xây dựng đưa vào sử dụng với vị trí là Chỉ huy trưởng công trình đó.- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT51
2Cán bộ kỹ thuật hiện trường2Là kỹ sư xây dựng dân dụng- Đã thi công ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu trở lên (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu).- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT.31
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Là Kỹ sư bảo hộ lao động hoặc kỹ sư xây dựng (Có chứng nhận bồi dưỡng huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động, còn hiệu lực)- Đã làm cán bộ phụ trách an toàn, vệ sinh lao động ít nhất 01 công trình giao thông tương tự gói thầu trở lên. (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu).- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT.31
4Cán bộ phụ trách khối lượng1Có Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc kỹ sư chuyên ngành xây dựng, giao thông, thủy lợi.- Có chứng chỉ hành nghề Định giá xây dựng Hạng II trở lên, còn hiệu lực.- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm cán bộ phụ trách khối lượng ít nhất 01 công trình tương tự. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Quyết định giao nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương đương khác.Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ CHỨA RÁC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6587100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V6,2033m3
3Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1152m3
4Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V24,3962m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4879100m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V7,5787m3
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,1543100m2
8Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0984100m2
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V19,511m3
10Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,7453100m2
11Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1744100m2
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V4,2654m3
13Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,6512100m2
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4738tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6834tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,9374tấn
17Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V34,225m3
18Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V6,4333100m3
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V26,4331m3
20Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V5,522m3
21Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,788100m2
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0977tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0419tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9324tấn
25Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V20,724m3
26Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V108,9516m2
27Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V92m2
28Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V59,76m2
29Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V168,7116m2
30Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V92m2
31Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V3,2429tấn
32Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V3,2429tấn
33Gia công giằng mái thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,2377tấn
34Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,2377tấn
35Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,2762tấn
36Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,2762tấn
37Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V231,3553m2
38Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V3,0133100m2
39Sản xuất bu lông đỉnh cột M26x600Mô tả kỹ thuật theo chương V24con
40Lắp dựng rọ bu lông đỉnh cộtMô tả kỹ thuật theo chương V12rọ
41Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m3
42Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III (10% nhân công)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1115m3
43Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1111100m3
44Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,45m3
45Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4977m3
46Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0697tấn
47Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0309100m2
48Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5829m3
49Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V30,8177m2
50Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V2,5993m2
51Ngâm nước xi măng chống thấm bể phốt (nhân công bậc 3/7)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bể
52Quét nhựa bitum nguội vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V13,26m2
53Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V17,5577m2
54Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2554m3
55Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,028tấn
56Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,017100m2
57Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
58Lắp đặt ống nhựa PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
BHẠ TẦNG
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2067100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V13,4074m3
3Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V44,6925m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8938100m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V14,6004m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,2295100m2
7Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V59,7754m3
8Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày > 60cm, cao >2 m, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V149,561m3
9Lắp đặt ống nhựa PVC D48Mô tả kỹ thuật theo chương V0,28100m
10Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V15,6332m3
11Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V10,5169m3
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V3,9412m3
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2848tấn
14Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,2388100m2
15Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V22,2257m3
16Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V12,3705m3
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V1,8595m3
18Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,169100m2
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1878tấn
20Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V415,6193m2
21Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V37,6884m2
22Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V134,2506m2
23Đắp mũ trụ cổngMô tả kỹ thuật theo chương V2trụ
24Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V587,5583m2
25Mua đất cấp III san nềnMô tả kỹ thuật theo chương V2.254,496m3
26San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V19,592100m3
27Nilon lót nền chống mất nước xiMô tả kỹ thuật theo chương V550m2
28Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V110m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ôtô tự đổ( Tổng tải trọng TGGT 1
2Máy đầm dùi( Sử dụng tốt)1
3Máy đầm bàn( Sử dụng tốt)1
4Máy trộn bê tông( Sử dụng tốt)1
5Máy trộn vữa( Sử dụng tốt)1
6Máy xúc đào(Có đăng kiểm còn hạn sử dụng)1
7Máy cắt uốn sắt( Sử dụng tốt)1
8Máy thủy bình( Sử dụng tốt)1
9Máy bơm nước( Sử dụng tốt)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,6587 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu
6,2033 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
1,1152 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
24,3962 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
0,4879 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
7,5787 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,1543 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,0984 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
19,511 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,7453 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,1744 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
4,2654 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,6512 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,4738 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,6834 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
0,9374 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
34,225 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
6,4333 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 250
26,4331 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
5,522 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,788 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,0977 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,0419 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,9324 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
20,724 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
108,9516 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
92 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
59,76 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
168,7116 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
92 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
3,2429 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ
3,2429 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Gia công giằng mái thép
0,2377 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông
0,2377 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Gia công xà gồ thép
2,2762 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Lắp dựng xà gồ thép
2,2762 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
231,3553 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ
3,0133 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Sản xuất bu lông đỉnh cột M26x600
24 con Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp dựng rọ bu lông đỉnh cột
12 rọ Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,1 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III (10% nhân công)
1,1115 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
0,1111 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
0,45 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
0,4977 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,0697 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,0309 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75
1,5829 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
30,8177 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 100
2,5993 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Vật Lại như sau:

  • Có quan hệ với 16 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,05 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,00%, Xây lắp 96,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 41.213.521.353 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 41.156.330.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,14%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 75

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây