Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây dựng + chi phí đảm bảo ATGT

    Đang xem    
Tìm thấy: 16:43 03/11/2023
Ghi chú: DauThau.info xác định tự động đây là gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu căn cứ theo Khoản 3, Điều 6 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Xây lắp
Tên dự án
Xử lý khẩn cấp cầu hẹp tiềm ẩn nguy cơ mất ATGT cầu Phú Xuyên 3, xã Phú Châu
Tên gói thầu
Gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây dựng + chi phí đảm bảo ATGT
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Dự phòng ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thời điểm đóng thầu
16:45 13/11/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
90 Ngày
Số quyết định phê duyệt
6797/ƯĐ-UBND
Ngày phê duyệt
03/11/2023 00:00
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
UBND huyện Ba Vì
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
16:42 03/11/2023
đến
16:45 13/11/2023
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Loại công trình
Khác

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
16:45 13/11/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
30.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/11/2023 (12/03/2024)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Danh sách hạng mục xây lắp:

Mẫu số 01A. Bảng kê hạng mục công việc:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 PHẦN CẦU
1.1 Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực 82.62 m3
1.2 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 9.18 m3
1.3 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực 4 m3
1.4 Đào xúc đất bằng máy đào, đất cấp IV 0.958 100m3
1.5 Vận chuyển trạc thải cầu cũ phá dỡ bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III 0.958 100m3
1.6 Vận chuyển trạc thải cầu cũ phá dỡ 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, Cấp đất III 0.958 100m3/1km
1.7 Tháo dỡ lan can hiện trạng 3 m
1.8 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông dầm bản cầu, đá 1x2, mác 300. 18.62 m3
1.9 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép dầm cầu đổ tại chỗ 44.4 m2
1.10 Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn, ĐK ≤18mm CB400-V bằng cần cẩu 0.708 tấn
1.11 Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn, ĐK >18mm CB400-V bằng cần cẩu 1.736 tấn
1.12 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lan can, gờ chắn, đá 1x2, mác 300. 5.4 m3
1.13 Ván khuôn lan can 0.336 100m2
1.14 Gia công, lắp dựng cốt thép gờ lan can đường kính cốt thép ≤18mm CB400-V 1.35 tấn
1.15 Gia công lan can cầu thép mạ kẽm nhúng nóng 1.283 tấn
1.16 Lắp dựng lan can cầu 1.283 tấn
1.17 Bu lông U-M20, L=590mm 44 cái
1.18 Bu lông M8, L=60mm 88 cái
1.19 Vít M8, L=20mm 44 cái
1.20 Bê tông không co ngót M300 1.35 m3
1.21 Ván khuôn khe co giãn 0.108 100m2
1.22 Lắp dựng cốt thép khe co giãn, ĐK ≤18mm CB400-V, chiều cao ≤6m 0.106 tấn
1.23 Gia công thép L100x100x10 (N1), PL 5500x120x16 (N4) 0.815 tấn
1.24 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông 0.815 tấn
1.25 Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK <10mm CB240-T 0.003 tấn
1.26 Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤18mm CB400-V 7.056 tấn
1.27 Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK >18mm CB400-V 0.072 tấn
1.28 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 300. 111.62 m3
1.29 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn 2.626 100m2
1.30 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 150. 4.02 m3
1.31 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột 0.037 100m2
1.32 Lắp dựng cốt thép bản giảm tải, ĐK <10mm CB240-T 0.017 tấn
1.33 Lắp dựng cốt thép bản giảm tải, ĐK ≤18mm CB400-V 0.986 tấn
1.34 Lắp dựng cốt thép bản giảm tải, ĐK >18mm CB400-V 0.837 tấn
1.35 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường >25cm, bê tông M300, đá 1x2. 10.72 m3
1.36 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 150. 3.17 m3
1.37 Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa 10.5 m2
1.38 Ván khuôn thép mặt đường bê tông 0.094 100m2
1.39 Đóng cọc BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T, chiều dài cọc ≤24m, KT 30x30cm - Cấp đất II (phần cọc ngập đất) 6.09 100m
1.40 Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng búa máy có trọng lượng đầu búa 1,8 tấn, chiều dài cọc <= 24m, kích thước cọc 30x30cm, đất cấp II (phần cọc không ngập đất, điều chỉnh hệ số k=0.75) 0.21 100m
1.41 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 30x30cm (mối nối thép N11, N12; điều chỉnh hao phí theo khối lượng thép N11, N12) 42 mối nối
1.42 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 300. 59.35 m3
1.43 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính <= 10mm 3.049 tấn
1.44 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm 14.761 tấn
1.45 Gia công thép N9 mũi cọc 0.039 tấn
1.46 Lắp đặt thép N9 mũi cọc 0.039 tấn
1.47 Gia công thép N10 240x240x8mm đầu cọc 2.203 tấn
1.48 Lắp đặt thép N10 đầu cọc 2.203 tấn
1.49 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột 4.071 100m2

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng quản lý đô thị huyện Ba Vì như sau:

  • Có quan hệ với 56 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 69,88%, Tư vấn 25,30%, Phi tư vấn 4,82%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 466.395.597.349 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 462.993.098.667 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,73%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây dựng + chi phí đảm bảo ATGT". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây dựng + chi phí đảm bảo ATGT" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 24

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây