Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210941896-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210941896-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án cấp điện nông thôn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây dựng và lắp đặt thiết bị Tên dự án là: Tiểu Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2018 - 2020- Eu tài trợ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 50 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách EU 85%, ngân sách tỉnh 15% |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - File scan giấy đăng ký kinh doanh; - File scan Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với gói thầu; - File scan bảo đảm dự thầu kèm ủy quyền (nếu có); - File scan cam kết tín dụng kèm ủy quyền (nếu có); - File scan cam kết về nhân sự của nhà thầu; - File scan đề xuất về kỹ thuật (Mức độ đáp ứng yêu cầu của vật tư thiết bị; giải pháp kỹ thuật, biện pháp thi công; tiến độ thi công; biện pháp đảm bảo chất lượng; biện pháp an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường; bảo hành và uy tín của nhà thầu). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 141.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 25 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi; Địa chỉ: số 58-60 đường Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi. Địa chỉ: số 58-60 đường Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. Điện thoại: 0255. 3711222 Fax: 0255.3711222 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ: số 58-60 đường Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. Điện thoại: 0255. 3711222 Fax: 0255.3711222 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Ngãi Địa chỉ: số 96 Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. - Fax: 0255.3825701 - Điện thoại: 0255.3822868. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
50 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 14.240.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.848.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Thi công xây lắp mới công trình cấp điện đồng thời các hạng mục đường dây trung thế (22kV), Trạm biến áp, đường dây hạ thế (0,4kV hoặc 0,23kV hoặc 2x0,23kV). Trong đó, có tổng quy mô theo chiều dài tuyến của các cấp điện áp ít nhất là 6,373 km (không tính chiều dài tuyến đường dây từ sau công tơ vào nhà). - Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị công việc xây lắp V ≥ 6,647 tỷ đồng. - Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét. - Tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự: + Đối với các hợp đồng chứng minh kinh nghiệm đã được hoàn thành toàn bộ, giá trị và quy mô tương tự được đánh giá trên cơ sở giá trị và quy mô hoàn thành. Nhà thầu phải chuẩn bị tài liệu đối chiếu (bản gốc hoặc chứng thực) gồm: hợp đồng và các tài liệu có thể hiện giá trị, quy mô công trình hoàn thành: hóa đơn thanh toán+biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng/quyết toán/thanh lý hợp đồng/xác nhận của Chủ đầu tư. Đối với các hợp đồng chứng minh kinh nghiệm chưa hoàn thành, giá trị và quy mô tương tự được đánh giá trên cơ sở giá trị và quy mô hợp đồng; Nhà thầu phải chuẩn bị tài liệu đối chiếu (bản gốc hoặc chứng thực) gồm: hợp đồng kèm hóa đơn thanh toán tương ứng với giai đoạn nghiệm thu và biên bản nghiệm thu giai đoạn để chứng minh hoàn thành ít nhất 80% giá trị hợp đồng. + Nếu hợp đồng chứng minh kinh nghiệm cụ thể gồm nhiều hạng mục công việc thì chỉ sử dụng các hạng mục công việc tương tự như các công trình dự thầu. + Trường hợp hợp đồng chứng minh kinh nghiệm cụ thể được thực hiện bởi Liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ sử dụng phần khối lượng và giá trị thực hiện tương ứng của Nhà thầu tham gia nộp hồ sơ dự thầu. Nếu các tài liệu trên không thể hiện, Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh như văn bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện khối lượng, giá trị thực hiện tương ứng của mình trong hợp đồng kèm hóa đơn thanh toán. Lưu ý: nếu hợp đồng bao gồm nhiều hạng mục công việc khác nhau yêu cầu phải có phụ lục chi tiết để xác định giá trị phần giá trị hợp đồng xây lắp tương tự trong tổng giá trị hợp đồng. Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.647.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 19.941.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.647.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.647.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 19.941.000.000 VND. Loại công trình: Công trình công nghiệp Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình: 01 người(Tiêu chí này tính cho tổng năng lực liên danh) | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện ≥ 05 năm- Có chứng nhận đào tạo nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trình.- Có chứng chỉ giám sát phù hợp với quy mô, tính chất của Gói thầu.- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.- Có chứng nhận/ chứng chỉ qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.- Đã là chỉ huy trưởng của ít nhất 02 công trình có cấp điện áp 22kV trở lên.- Có tài liệu chứng mình đã từng là chỉ huy trưởng theo yêu cầu trên (Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành có chữ ký của nhân sự đề xuất)- Có Hợp đồng lao động với Nhà thầu | 5 | 5 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công: 04 người (02 kỹ sư điện + 02 kỹ sư xây dựng) (Tiêu chí này tính cho tổng năng lực liên danh) | 4 | - Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành liên quan (xây dựng, điện)- Có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm trong vai trò phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp tương đương hoặc lớn hơn Gói thầu.- Có chứng nhận/ chứng chỉ qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.- Đã là cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có cấp điện áp ≥ 22kV. Có tài liệu chứng minh đã từng làm cán bộ kỹ thuật theo yêu cầu trên (Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành có chữ ký của nhân sự đề xuất).- Có Hợp đồng lao động với Nhà thầu. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động tại hiện trường: tối thiểu 01 người, cho phép kiêm nhiệm (Tiêu chí này tính cho tổng năng lực liên danh) | 1 | - Tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên các chuyên ngành : Điện.- Có chứng nhận/ chứng chỉ qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.- Đã là cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có cấp điện áp ≥ 22kV. Có tài liệu chứng mình đã từng làm cán bộ kỹ thuật theo yêu cầu trên (Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành có chữ ký của nhân sự đề xuất)- Có Hợp đồng lao động với Nhà thầu | 3 | 3 |
4 | Công nhân kỹ thuật (Đối với nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 40% yêu câu, tối thiểu một thành viên liên danh phải phải đáp ứng 60% yêu cầu) | 60 | - Có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp nghề, bằng nghề;- Đã hoàn thành khóa huấn luyện ATVSLĐ cho người làm việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn vệ sinh lao động.- Có Hợp đồng lao động với Nhà thầu | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | XÃ SƠN HẢI | |||
B | PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ | |||
1 | Dây nhôm bọc AC/XLPE-70mm2-24kV. | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 321 | Mét |
2 | Cách điện đứng line post + ty sứ ; SĐ-22kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 8 | Sứ |
3 | Cách điện chuỗi néo 22kV; CN-22kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 12 | Chuỗi |
4 | Giáp níu buộc dây dẫn; K-70/11 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 12 | Dây |
5 | Giáp níu buộc cổ sứ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 8 | Dây |
6 | Cầu chì tự rơi FCO 24kV; FCO 24kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
7 | Bộ đấu rẽ dây trần; BĐR | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
8 | Nắp chụp FCO; NC FCO | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
9 | Cổ dề ghép cột CDGC-100 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
10 | Cột bê tông ly tâm NPC.I-14-190-8.5 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Cột |
11 | Cột bê tông ly tâm NPC.I-14-190-13 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Cột |
12 | Xà đỡ thẳng trung thế 3 pha; XĐT | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
13 | Xà rẽ nhánh trung thế 3 pha; XRN | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
14 | Xà FCO cột đôi dọc tuyến trung thế 3 pha; XFCOCĐ-DT | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
15 | Xà néo dừng cột đôi dọc tuyến 3 pha; XNDCĐ-DT | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
16 | Giá thao tác cầu chì cột đôi; GTTFCO-CĐ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
17 | Móng cột BTLT MT-4 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Móng |
18 | Móng cột BTLT MTĐ-3 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Móng |
19 | Cờ chỉ thị pha | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 3 | Biển |
20 | Chi tiết tiếp gốc; TĐG | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
21 | Chi tiết tiếp ngọn; TĐN | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Vị trí |
22 | Tiếp địa đường dây LR-10 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Vị trí |
C | PHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ | |||
1 | Cáp voặn xoắn LV-ABC (4x70) mm2; LV-ABC (4x70)mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 452 | Mét |
2 | Khóa néo cáp ABC-4x70 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
3 | Khóa treo cáp ABC-4x70 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
4 | Giá móc treo cáp; GM | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 15 | Cái |
5 | Hộp phân phối; Composit | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 10 | Hộp |
6 | Cột BTLT NPC.I-8,5-190-3,0 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Cột |
7 | Cột BTLT NPC.I-8,5-190-4,3 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 12 | Cột |
8 | Móng cột BTLT MT-1 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Móng |
9 | Móng cột BTLT MTĐ-1 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 6 | Móng |
10 | Cáp đồng bọc CVV 2x25 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 20 | Mét |
11 | Kẹp cáp xuyên cách điện IPC 35-95 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 28 | Cái |
12 | Nắp bịt đầu cáp 35-95 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 20 | Cái |
13 | Nắp bịt đầu cáp 6-35 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 20 | Cái |
14 | Khóa đai không rỉ; A20 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 24 | Cái |
15 | Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 40 | Mét |
16 | Cổ dề ghép cột CDGC-85 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 6 | Bộ |
17 | Tiếp địa đường dây LR-6 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
18 | Tiếp đất gốc và ngọn | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Vị trí |
D | TRẠM BIẾN ÁP | |||
1 | Máy biến áp 3 pha; 30kVA-22/0,4kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Máy |
2 | Cầu chì tự rơi + dây chảy 2K; FCO-24 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
3 | Chống sét van; LA-21kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
4 | Sứ đứng Line -post 22kV kèm ty; SĐ-22 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
5 | Giáp níu buộc cổ sứ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 3 | Dây |
6 | Dây dẫn trung thế; Cu/XLPE/PVC(1x50)mm2-24kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 15 | mét |
7 | Tủ điện hạ thế; TĐ-0.4 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
8 | Cùm lắp tủ điện hạ thế cột đôi; CLTĐ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
9 | Cáp lực hạ áp cách điện XLPE, vỏ bọc PVC; Cu/XLPE/PVC(3x50+1x35)mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 8 | mét |
10 | Xà cầu chì - thu lôi van cột đôi 3 pha; XCC-TLV-CĐ 3P | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
11 | Giá thao tác cầu chì trên cột đôi; GTTCC-CĐ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
12 | Xà giữ máy biến áp cột đôi; CDMBA-CĐ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
13 | Xà đỡ MBA cột đôi; XĐMBA-CĐ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
14 | Xà sứ đỡ cột đôi 3 pha; XSĐ-CĐ 3P | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
15 | Ống nhựa luồn cáp; HDPE F85/65 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 7 | mét |
16 | Dây tiếp địa đồng bọc; CV-35 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 52,5 | mét |
17 | Hệ thống tiếp địa trạm LR-TBA-20 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | hệ |
18 | Khóa đai không rỉ; A20 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
19 | Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 8 | m |
20 | Công tơ đo đếm 3 pha; 20(80)A-220/380V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
21 | Áptômát 3 pha 3 cực; MCCB 75A | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
22 | Biển tên trạm biến áp và cùm lắp biển tên | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Biển |
23 | Dây đấu nối trong tủ; PVC/Cu 2.5mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 12 | mét |
24 | Đầu cốt đồng nhôm; Cỡ 70mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
25 | Đầu cốt đồng ép; Cỡ 50 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 17 | Cái |
26 | Đầu cốt đồng ép; Cỡ 35 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 20 | Cái |
27 | Đầu cốt đồng ép; Cỡ 2.5 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 20 | Cái |
28 | Đầu cốt đồng ép M35 và bulông M12x50 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 13 | Bộ |
29 | Ốc siết cáp bằng đồng M35 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
30 | Nắp chụp đầu cực máy biến áp (phía trung thế) | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
31 | Nắp chụp đầu cực máy biến áp (phía hạ thế) | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
32 | Nắp chụp đầu cực FCO | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
33 | Nắp chụp đầu cực LA | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
34 | Móng nền trạm cột đôi | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Móng |
35 | Bảng cấm trèo | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | bảng |
36 | Cờ chỉ thị pha | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 3 | Biển |
E | PHẦN CÔNG TƠ VÀ HỆ THỐNG ĐIỆN SAU CÔNG TƠ VÀO NHÀ | |||
1 | Áp tô mát 1 pha, 2 cực; MCB-32A-415V; Icu >= 6kA | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 49 | Cái |
2 | Cáp điện kế Muller; Muller(2x6)mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 196 | Mét |
3 | Cáp đấu từ sau công tơ vào nhà ; LV(2x10)mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1.960 | Mét |
4 | Khóa đai không rỉ; A20 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 196 | Cái |
5 | Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 196 | Mét |
6 | Bóng đèn LED 15W | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 98 | Bộ |
7 | Bóng đèn LED 20W - 1,2m | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 49 | Bộ |
8 | Bảng điện trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 98 | Bảng |
9 | Công tắc đơn 5A | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 147 | Cái |
10 | Ổ cắm điện 3 phích cắm - 20A | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 98 | Cái |
11 | Dây đấu nối trong nhà; CV(1x2,5) mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2.450 | Mét |
12 | Ống nhựa dẹp (máng luồn dây điện); 20x10 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1.225 | Mét |
13 | Đinh thép 2 ly | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 98 | Hộp |
14 | Băng keo điện | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 12 | Cuộn |
15 | Bulông xuyên tường; M16x130 - M16x250 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 98 | Cái |
16 | Công tơ điện tử 1 pha | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 49 | Cái |
17 | Hộp lắp công tơ điện tử | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 49 | Cái |
18 | Giá móc | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 98 | Cái |
19 | Kẹp ngừng | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 98 | Cái |
F | XÃ SƠN HẠ | |||
G | PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ | |||
1 | Dây nhôm bọc AC/XLPE-70mm2-24kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 48 | Mét |
2 | Cách điện đứng line post + ty sứ + dây buộc; SĐ-22kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Sứ |
3 | Cách điện chuỗi néo 22kV; CN-22kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Chuỗi |
4 | Giáp níu buộc dây dẫn; K-70/11 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Dây |
5 | Giáp níu buộc cổ sứ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Dây |
6 | Cầu chì tự rơi FCO 24kV; FCO 24kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
7 | Bộ đấu rẽ dây trần; BĐR | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
8 | Nắp chụp FCO; NC FCO | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
9 | Cổ dề ghép cột; CDGC-100 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
10 | Cột bê tông ly tâm NPC.I-14-190-13 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cột |
11 | Xà FCO - rẽ nhánh trung thế 2 pha; XRN-FCO | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
12 | Xà néo dừng cột đôi dọc tuyến 2pha; XNDCĐ-DT | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
13 | Giá thao tác cầu chì cột đơn; GTT CC | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
14 | Móng cột BTLT MTĐ-3 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Móng |
15 | Cờ chỉ thị pha | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Biển |
16 | Chi tiết tiếp gốc; TĐG | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
17 | Chi tiết tiếp ngọn; TĐN | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Vị trí |
H | PHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ | |||
1 | Cáp voặn xoắn LV-ABC (3x70) mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1.992 | Mét |
2 | Cáp voặn xoắn LV-ABC (4x70) mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1.219 | Mét |
3 | Khóa néo cáp ABC-4x70 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 36 | Cái |
4 | Khoá đỡ cáp ABC-4x70 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 9 | Cái |
5 | Khóa néo cáp ABC-3x70 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 54 | Cái |
6 | Khoá đỡ cáp ABC-3x70 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 18 | Cái |
7 | Giá móc treo cáp; GM | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 117 | Cái |
8 | Hộp phân phối; Composit | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 51 | Hộp |
9 | Cột BTLT NPC.I-8,5-190-3.0 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 25 | Cột |
10 | Cột BTLT NPC.I-8,5-190-4.3 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 89 | Cột |
11 | Cột BTLT NPC.I-10-190-4.3 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 3 | Cột |
12 | Móng cột BTLT MT-1 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 26 | Móng |
13 | Móng cột BTLT MT-2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Móng |
14 | Móng cột BTLT MTĐ-1 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 44 | Móng |
15 | Móng cột BTLT MTĐ-2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Móng |
16 | Cáp đồng bọc CVV 2x25 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 102 | Mét |
17 | Kẹp cáp xuyên cách điện IPC 35-95 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 148 | Cái |
18 | Nắp bịt đầu cáp 35-95 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 83 | Cái |
19 | Nắp bịt đầu cáp 6-35 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 102 | Cái |
20 | Khóa đai không rỉ; A20 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 168 | Cái |
21 | Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 270 | Mét |
22 | Cổ dề ghép cột CDGC-85 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 44 | Bộ |
23 | Cổ dề ghép cột CDGC-100 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
24 | Tiếp địa đường dây LR-6 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 25 | Bộ |
25 | Tiếp địa liên hoàn | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 20 | mét |
26 | Tiếp đất gốc; TĐG | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 26 | Vị trí |
27 | Tiếp đất ngọn; TĐN-1 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 26 | Vị trí |
I | PHẦN TRẠM BIẾN ÁP | |||
1 | Máy biến áp 2 pha; 25kVA-22/2x0,23kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Máy |
2 | Cầu chì tự rơi + dây chảy 2K; FCO-24 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
3 | Chống sét van; LA-21kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
4 | Sứ đứng Line -post 22kV kèm ty; SĐ-22 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
5 | Giáp níu buộc cổ sứ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | dây |
6 | Dây dẫn trung thế; Cu/XLPE/PVC(1x50)mm2-24kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 9 | mét |
7 | Tủ điện hạ thế; TĐ-0.4 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
8 | Cùm lắp tủ điện hạ thế cột đôi; CLTĐ-CĐ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
9 | Cáp lực hạ áp cách điện XLPE, vỏ bọc PVC; Cu/XLPE/PVC(1x50)mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 24 | mét |
10 | Xà cầu chì - thu lôi van cột đôi ; XCC -TLV-CĐ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
11 | Giá thao tác cầu chì trên cột đôi; GTTCC-CĐ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
12 | Cổ dề giữ máy biến áp cột đôi; CDMBA- CĐ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
13 | Xà sứ đỡ cột đôi; XSĐ-CĐ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
14 | Ống nhựa luồn cáp; HDPE 65/50 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 7 | mét |
15 | Dây tiếp địa đồng bọc; CV-35 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 36 | mét |
16 | Hệ thống tiếp địa trạm LR-TBA-20 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | hệ |
17 | Khóa đai không rỉ; A20 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
18 | Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 8 | m |
19 | Công tơ đo đếm ; 5A-220/380V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
20 | Áptômát 3 pha 3 cực; MCCB 75A-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
21 | Biển tên trạm biến áp và cùm lắp biển tên | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Biển |
22 | Biến dòng; TI 50/5A | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
23 | Dây đấu nối trong tủ; PVC/Cu 2.5mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 12 | mét |
24 | Đầu cốt đồng nhôm; Cỡ 70mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
25 | Đầu cốt đồng ép; Cỡ 50 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
26 | Đầu cốt đồng ép; Cỡ 35 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 20 | Cái |
27 | Đầu cốt đồng ép; Cỡ 2.5 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 20 | Cái |
28 | Đầu cốt đồng ép M35 và bulông M12x50 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 10 | Bộ |
29 | Ốc siết cáp đồng M35 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
30 | Nắp chụp đầu cực máy biến áp (phía trung thế) | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
31 | Nắp chụp đầu cực máy biến áp (phía hạ thế) | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
32 | Nắp chụp đầu cực FCO | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
33 | Nắp chụp đầu cực LA | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
34 | Móng nền trạm cột đôi | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Móng |
35 | Cờ chỉ thị pha | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Biển |
J | PHẦN CÔNG TƠ VÀ HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG NHÀ | |||
1 | Áp tô mát 1 pha, 2 cực; MCB-32A-415V; Icu >= 6kA | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 163 | Cái |
2 | Cáp điện kế Muller; Muller(2x6)mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 652 | Mét |
3 | Cáp đấu từ sau công tơ vào nhà; LV(2x10)mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 6.520 | Mét |
4 | Khóa đai không rỉ; A20 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 652 | Cái |
5 | Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 652 | Mét |
6 | Bóng đèn LED 15W | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 326 | Bộ |
7 | Bóng đèn LED 20W - 1,2m | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 163 | Bộ |
8 | Bảng điện trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 326 | Bảng |
9 | Công tắc đơn 5A | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 489 | Cái |
10 | Ổ cắm điện 3 phích cắm - 20A | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 326 | Cái |
11 | Dây đấu nối trong nhà; CV(1x2,5) mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 8.150 | Mét |
12 | Ống nhựa dẹp (máng luồn dây điện); 20x10 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4.075 | Mét |
13 | Đinh thép 2 ly | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 326 | Hộp |
14 | Băng keo điện | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 41 | Cuộn |
15 | Bulông xuyên tường; M16x130 đến M16x250 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 326 | Cái |
16 | Công tơ điện tử 1 pha | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 163 | Cái |
17 | Hộp lắp công tơ điện tử | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 163 | Cái |
18 | Giá móc | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 326 | Cái |
19 | Kẹp ngừng | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 326 | Cái |
K | XÃ SƠN LINH | |||
L | PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ | |||
1 | Dây nhôm bọc AC/XLPE-70mm2-24kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 974 | Mét |
2 | Cách điện đứng line post + ty sứ + dây buộc; SĐ-22kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 16 | Sứ |
3 | Cách điện chuỗi néo 22kV; CN-22kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 12 | Chuỗi |
4 | Giáp níu buộc dây dẫn; K-70/11 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 12 | Dây |
5 | Giáp níu buộc cổ sứ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 16 | Dây |
6 | Cầu chì tự rơi FCO 24kV; FCO 24kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
7 | Bộ đấu rẽ dây trần; BĐR | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
8 | Nắp chụp FCO; NC FCO | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
9 | Dây néo TK50-14 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
10 | Cột bê tông ly tâm NPC.I-14-190-8.5 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 7 | Cột |
11 | Cột bê tông ly tâm NPC.I-14-190-13 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 3 | Cột |
12 | Xà đỡ thẳng trung thế 2 pha; XĐT 2-12 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 7 | Bộ |
13 | Xà rẽ nhánh trung thế 2 pha; XRN 2-12 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
14 | Xà FCO trung thế 2 pha; XFCO 2-12 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
15 | Xà néo dừng trung thế 2 pha; XND 2-12 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
16 | Giá thao tác cầu chì cột đơn; GTT CC | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
17 | Móng cột BTLT MT-4 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 10 | Móng |
18 | Móng néo MN15-5 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Móng |
19 | Cờ chỉ thị pha | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Biển |
20 | Chi tiết tiếp gốc; TĐG | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
21 | Chi tiết tiếp ngọn; TĐN | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Vị trí |
22 | Tiếp địa đường dây LR-10 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 3 | Vị trí |
M | PHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ | |||
1 | Cáp voặn xoắn LV-ABC (3x70) mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2.107 | Mét |
2 | Cáp voặn xoắn LV-ABC (4x70) mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 640 | Mét |
3 | Khóa néo cáp ABC-3x70 mm2; KN-ABC 3x70 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 44 | Cái |
4 | Khóa đỡ cáp ABC-3x70 mm2; KĐ-ABC 3x70 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 19 | Cái |
5 | Khóa néo cáp ABC-4x70 mm2; KN-ABC 4x70 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 14 | Cái |
6 | Khóa đỡ cáp ABC-4x70 mm2; KĐ-ABC 4x70 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 7 | Cái |
7 | Giá móc treo cáp; GM | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 101 | Cái |
8 | Hộp phân phối; Composit | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 51 | Hộp |
9 | Cột BTLT NPC.I-8,5-190-3.0 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 26 | Cột |
10 | Cột BTLT NPC.I-8,5-190-4.3 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 72 | Cột |
11 | Móng cột BTLT MT-1 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 26 | Móng |
12 | Móng cột BTLT MTĐ-1 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 36 | Móng |
13 | Cáp đồng bọc CVV 2x25 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 102 | Mét |
14 | Kẹp cáp xuyên cách điện IPC 35-95 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 132 | Cái |
15 | Nắp bịt đầu cáp 35-95 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 59 | Cái |
16 | Nắp bịt đầu cáp 6-35 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 106 | Cái |
17 | Khóa đai không rỉ; A20 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 142 | Cái |
18 | Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 222 | Mét |
19 | Cổ dề ghép cột CDGC-85 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 36 | Bộ |
20 | Tiếp địa liên hoàn | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 43 | mét |
21 | Tiếp địa đường dây LR-6 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 18 | Bộ |
22 | Tiếp đất gốc và ngọn | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 21 | Vị trí |
N | PHẦN TRẠM BIẾN ÁP | |||
1 | Máy biến áp 2 pha; 30kVA-22/2x0,23kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Máy |
2 | Cầu chì tự rơi + dây chảy 2K; FCO-24 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
3 | Chống sét van; LA-21kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
4 | Sứ đứng Line -post 22kV kèm ty; SĐ-22 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
5 | Giáp níu buộc cổ sử | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Dây |
6 | Dây dẫn trung thế Cu/XLPE/PVC(1x50)mm2-24kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 9 | mét |
7 | Tủ điện hạ thế; TĐ-0.4 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
8 | Cùm lắp tủ điện hạ thế cột đơn; CLTĐ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
9 | Cáp lực hạ áp cách điện XLPE, vỏ bọc PVC; Cu/XLPE/PVC(1x50)mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 24 | mét |
10 | Xà cầu chì - thu lôi van cột đơn; XCC-TLV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
11 | Xà sứ đỡ; XSĐ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
12 | Giá thao tác cầu chì trên cột đơn; GTTFCO | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
13 | Cổ dề giữ máy biến áp cột đơn; CDMBA | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
14 | Ống nhựa luồn cáp; HDPE F65/50 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 14 | mét |
15 | Dây tiếp địa đồng bọc; CV-35 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 36 | mét |
16 | Hệ thống tiếp địa trạm LR-TBA-20 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | hệ |
17 | Khóa đai không rỉ; A20 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
18 | Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 8 | m |
19 | Công tơ đo đếm 1 pha; 5A-220/380V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
20 | Áptômát 3 pha 3 cực; MCCB 100A | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
21 | Áptômát 3 pha 3 cực; MCCB 50A | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
22 | Biển tên trạm biến áp và cùm lắp biển tên | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Biển |
23 | Dây đấu nối trong tủ; PVC/Cu 50mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 3 | mét |
24 | Dây đấu nối trong tủ; PVC/Cu 2.5mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 12 | mét |
25 | Đầu cốt đồng ép; Cỡ 70 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
26 | Đầu cốt đồng ép; Cỡ 50 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
27 | Đầu cốt đồng ép; Cỡ 35 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 20 | Cái |
28 | Đầu cốt đồng ép; Cỡ 2.5 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 20 | Cái |
29 | Đầu cốt đồng ép M35 và bulông M12x50 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 10 | Bộ |
30 | Ốc siết cáp đồng M35 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
31 | Nắp chụp đầu cực máy biến áp (phía trung thế) | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
32 | Nắp chụp đầu cực máy biến áp (phía hạ thế) | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
33 | Nắp chụp đầu cực FCO | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
34 | Nắp chụp đầu cực LA | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
35 | Móng nền trạm cột đơn | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Móng |
36 | Cờ chỉ thị pha | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
O | PHẦN CÔNG TƠ VÀ ĐƯỜNG DÂY SAU CÔNG TƠ VÀO NHÀ | |||
1 | Áp tô mát 1 pha, 2 cực ; MCB-32A-415V; Icu >= 6kA | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 180 | Cái |
2 | Cáp điện kế Muller; Muller(2x6)mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 720 | Mét |
3 | Cáp đấu từ sau công tơ vào nhà; LV(2x10)mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 7.200 | Mét |
4 | Khóa đai không rỉ; A20 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 720 | Cái |
5 | Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 720 | Mét |
6 | Bóng đèn LED 15W | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 360 | Bộ |
7 | Bóng đèn LED 20W - 1,2m | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 180 | Bộ |
8 | Bảng điện trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 360 | Bảng |
9 | Công tắc đơn 5A | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 540 | Cái |
10 | Ổ cắm điện 3 phích cắm - 20A | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 360 | Cái |
11 | Dây đấu nối trong nhà; CV(1x2,5) mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 9.000 | Mét |
12 | Ống nhựa dẹp (máng luồn dây điện); 20x10 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4.500 | Mét |
13 | Đinh thép 2 ly | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 360 | Hộp |
14 | Băng keo điện | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 45 | Cuộn |
15 | Bulông xuyên tường; M16x130 - M16x250 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 360 | Cái |
16 | Công tơ điện tử 1 pha | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 180 | Cái |
17 | Hộp lắp công tơ điện tử | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 180 | Cái |
18 | Giá móc | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 360 | Cái |
19 | Kẹp ngừng | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 360 | Cái |
P | XÃ SƠN KỲ | |||
Q | PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ | |||
1 | Dây nhôm bọc AC/XLPE-70mm2-24kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2.450 | Mét |
2 | Cách điện đứng line post + ty sứ ; SĐ-22kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 5 | Sứ |
3 | Cách điện chuỗi néo 22kV; CN-22kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 44 | Chuỗi |
4 | Giáp níu buộc dây dẫn; K-70/11 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 44 | Dây |
5 | Giáp níu buộc cổ sứ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 5 | Dây |
6 | Cầu chì tự rơi FCO 24kV; FCO 24kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
7 | Bộ đấu rẽ dây bọc; BĐR | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
8 | Nắp chụp FCO; NC FCO | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
9 | Dây néo TK50-14 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 32 | Bộ |
10 | Cổ dề ghép cột; CDGC-100 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
11 | Cột bê tông ly tâm NPC.I-14-190-13 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 20 | Cột |
12 | Xà néo góc, rẽ nhánh trung thế 2; XNG 2-12; XRN 2-12pha | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
13 | Xà FCO- rẽ nhánh trung thế 2 pha; XRN-FCO | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
14 | Xà FCO trung thế 2 pha; XFCO | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
15 | Xà néo dừng cột đôi dọc tuyến 2P; XNDCĐ-DT | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
16 | Xà néo II trung thế; XN II 2.0 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 7 | Bộ |
17 | Giá thao tác cầu chì cột đơn; GTT CC | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
18 | Tiếp địa trung áp LR-10 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
19 | Móng cột BTLT MT-4 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 16 | Móng |
20 | Móng cột BTLT MTĐ-3 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Móng |
21 | Móng néo MN15-5 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 32 | Móng |
22 | Cờ chỉ thị pha | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Biển |
23 | Chi tiết tiếp gốc; TĐG | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
24 | Chi tiết tiếp ngọn; TĐN | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 5 | Vị trí |
R | PHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ | |||
1 | Cáp voặn xoắn LV-ABC (3x70) mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1.166 | Mét |
2 | Khóa néo cáp ABC-3x70 mm2; KN-ABC 3x70 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 26 | Cái |
3 | Khoá đỡ cáp ABC-3x70 mm2; KT-ABC 3x70 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
4 | Giá móc treo cáp; GM | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 38 | Cái |
5 | Hộp phân phối; Composit | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 19 | Hộp |
6 | Cột BTLT NPC.I-8.5-190-3.0 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 10 | Cột |
7 | Cột BTLT NPC.I-8.5-190-4.3 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 27 | Cột |
8 | Móng cột BTLT MT-1 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 11 | Móng |
9 | Móng cột BTLT MTĐ-1 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 13 | Móng |
10 | Cáp đồng bọc CVV 2x25 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 38 | Mét |
11 | Kẹp cáp xuyên cách điện IPC 35-95 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 38 | Cái |
12 | Nắp bịt đầu cáp 35-95; NB 35-95 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 21 | Cái |
13 | Nắp bịt đầu cáp 6-35; NB 6-35 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 26 | Cái |
14 | Khóa đai không rỉ; A20 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 60 | Cái |
15 | Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 96 | Mét |
16 | Cổ dề ghép cột CDGC-85 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 13 | Bộ |
17 | Tiếp địa đường dây LR-6 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 9 | Bộ |
18 | Tiếp địa liên hoàn | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 75 | mét |
19 | Tiếp đất gốc; TĐG | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 13 | Vị trí |
20 | Tiếp đất ngọn; TĐN-1 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 13 | Vị trí |
S | PHẦN TRẠM BIẾP ÁP | |||
1 | Máy biến áp 2 pha; 15kVA-22/2x0,23kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Máy |
2 | Cầu chì tự rơi + dây chảy 2K; FCO-24 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
3 | Chống sét van; LA-21kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
4 | Sứ đứng Line -post 22kV kèm ty ; SĐ-22 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
5 | Giáp níu buộc cổ sứ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Dây |
6 | Dây dẫn trung thế; Cu/XLPE/PVC(1x50)mm2-24kV | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 18 | mét |
7 | Tủ điện hạ thế; TĐ-0.4 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | tủ |
8 | Cùm lắp tủ điện hạ thế cột đôi; CLTĐ- CĐ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
9 | Cáp lực hạ áp cách điện XLPE, vỏ bọc PVC; Cu/XLPE/PVC(1x50)mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 48 | mét |
10 | Xà cầu chì - thu lôi van cột đôi; XCC-TLV-CĐ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
11 | Giá thao tác cầu chì trên cột đôi; GTTCC-CĐ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
12 | Cổ dề giữ máy biến áp cột đôi; CDMBA-CĐ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
13 | Xà sứ đỡ cột đôi; XSĐ-CĐ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
14 | Ống nhựa luồn cáp; HDPE F65/50 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 24 | mét |
15 | Dây tiếp địa đồng bọc; CV-35 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 72 | mét |
16 | Hệ thống tiếp địa trạm LR-TBA-20 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | hệ |
17 | Khóa đai không rỉ; A20 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 8 | Cái |
18 | Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 16 | m |
19 | Công tơ đo đếm ; 5A-220/380V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
20 | Áptômát tổng 3 pha 3 cực; MCCB 75A | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
21 | Áptômát xuất tuyến 3 pha 3 cực; MCCB 50A | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
22 | Biển tên trạm biến áp và cùm lắp biển tên | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Biển |
23 | Dây đấu nối trong tủ; PVC/Cu 2.5mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 24 | mét |
24 | Dây đấu nối trong tủ; PVC/Cu 50mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 12 | mét |
25 | Đầu cốt đồng nhôm; Cỡ 70mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
26 | Đầu cốt đồng ép; Cỡ 50 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 20 | Cái |
27 | Đầu cốt đồng ép; Cỡ 35 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 40 | Cái |
28 | Đầu cốt đồng ép; Cỡ 2.5 mm2 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 40 | Cái |
29 | Đầu cốt đồng ép M35 và bulông M12x50 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 20 | Bộ |
30 | Ốc siết cáp đồng M35 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
31 | Nắp chụp đầu cực máy biến áp (phía trung thế) | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
32 | Nắp chụp đầu cực máy biến áp (phía hạ thế) | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 8 | Cái |
33 | Nắp chụp đầu cực FCO | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
34 | Nắp chụp đầu cực LA | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
35 | Móng nền trạm cột đôi | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2 | Móng |
36 | Biến dòng; TI 75/5A | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
37 | Cờ chỉ thị pha | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 4 | Biển |
T | PHẦN CÔNG TƠ VÀ HỆ THỐNG ĐIỆN VÀO NHÀ | |||
1 | Áp tô mát 1 pha, 2 cực; MCB-32A-415V; Icu> = 6kA | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 46 | Cái |
2 | Cáp điện kế Muller; Muller(2x6)mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 184 | Mét |
3 | Cáp đấu từ sau công tơ vào nhà; LV(2x10)mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1.840 | Mét |
4 | Khóa đai không rỉ; A20 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 184 | Cái |
5 | Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 184 | Mét |
6 | Bóng đèn LED 15W | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 92 | Bộ |
7 | Bóng đèn LED 20W - 1,2m | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 46 | Bộ |
8 | Bảng điện trong nhà | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 92 | Bảng |
9 | Công tắc đơn 5A | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 138 | Cái |
10 | Ổ cắm điện 3 phích cắm - 20A | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 92 | Cái |
11 | Dây đấu nối trong nhà; CV(1x2,5) mm2-600V | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 2.300 | Mét |
12 | Ống nhựa dẹp (máng luồn dây điện); 20x10 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 1.150 | Mét |
13 | Đinh thép 2 ly | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 92 | Hộp |
14 | Băng keo điện | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 12 | Cuộn |
15 | Bulông xuyên tường; M16x130 - M16x250 | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 92 | Cái |
16 | Công tơ điện tử 1 pha | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 46 | Cái |
17 | Hộp lắp công tơ điện tử | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 46 | Cái |
18 | Giá móc | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 92 | Cái |
19 | Kẹp ngừng | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | 92 | Cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe tải | ≥ 5 Tấn | 2 |
2 | Xe cẩu | 5 - 10 Tấn | 2 |
3 | Máy hàn di động | Công suất 5KW | 6 |
4 | Máy trộn bê tông | loại 250 lít | 8 |
5 | Máy phát điện | 15KVA | 2 |
6 | Máy cắt | Công suất 2KW | 4 |
7 | Máy đầm dùi | Công suất 650W - 800W | 4 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dây nhôm bọc AC/XLPE-70mm2-24kV. | 321 | Mét | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Cách điện đứng line post + ty sứ ; SĐ-22kV | 8 | Sứ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Cách điện chuỗi néo 22kV; CN-22kV | 12 | Chuỗi | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Giáp níu buộc dây dẫn; K-70/11 | 12 | Dây | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Giáp níu buộc cổ sứ | 8 | Dây | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Cầu chì tự rơi FCO 24kV; FCO 24kV | 3 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Bộ đấu rẽ dây trần; BĐR | 3 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Nắp chụp FCO; NC FCO | 3 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Cổ dề ghép cột CDGC-100 | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Cột bê tông ly tâm NPC.I-14-190-8.5 | 1 | Cột | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Cột bê tông ly tâm NPC.I-14-190-13 | 4 | Cột | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Xà đỡ thẳng trung thế 3 pha; XĐT | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Xà rẽ nhánh trung thế 3 pha; XRN | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Xà FCO cột đôi dọc tuyến trung thế 3 pha; XFCOCĐ-DT | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Xà néo dừng cột đôi dọc tuyến 3 pha; XNDCĐ-DT | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Giá thao tác cầu chì cột đôi; GTTFCO-CĐ | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Móng cột BTLT MT-4 | 1 | Móng | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Móng cột BTLT MTĐ-3 | 2 | Móng | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Cờ chỉ thị pha | 3 | Biển | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Chi tiết tiếp gốc; TĐG | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Chi tiết tiếp ngọn; TĐN | 2 | Vị trí | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Tiếp địa đường dây LR-10 | 1 | Vị trí | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Cáp voặn xoắn LV-ABC (4x70) mm2; LV-ABC (4x70)mm2-600V | 452 | Mét | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Khóa néo cáp ABC-4x70 mm2 | 10 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Khóa treo cáp ABC-4x70 mm2 | 5 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Giá móc treo cáp; GM | 15 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Hộp phân phối; Composit | 10 | Hộp | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Cột BTLT NPC.I-8,5-190-3,0 | 4 | Cột | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Cột BTLT NPC.I-8,5-190-4,3 | 12 | Cột | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Móng cột BTLT MT-1 | 4 | Móng | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Móng cột BTLT MTĐ-1 | 6 | Móng | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Cáp đồng bọc CVV 2x25 mm2 | 20 | Mét | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Kẹp cáp xuyên cách điện IPC 35-95 | 28 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Nắp bịt đầu cáp 35-95 | 20 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Nắp bịt đầu cáp 6-35 | 20 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Khóa đai không rỉ; A20 | 24 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007 | 40 | Mét | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Cổ dề ghép cột CDGC-85 | 6 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Tiếp địa đường dây LR-6 | 4 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Tiếp đất gốc và ngọn | 4 | Vị trí | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Máy biến áp 3 pha; 30kVA-22/0,4kV | 1 | Máy | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Cầu chì tự rơi + dây chảy 2K; FCO-24 | 3 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Chống sét van; LA-21kV | 3 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Sứ đứng Line -post 22kV kèm ty; SĐ-22 | 3 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Giáp níu buộc cổ sứ | 3 | Dây | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Dây dẫn trung thế; Cu/XLPE/PVC(1x50)mm2-24kV | 15 | mét | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Tủ điện hạ thế; TĐ-0.4 | 1 | tủ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Cùm lắp tủ điện hạ thế cột đôi; CLTĐ | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Cáp lực hạ áp cách điện XLPE, vỏ bọc PVC; Cu/XLPE/PVC(3x50+1x35)mm2-600V | 8 | mét | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Xà cầu chì - thu lôi van cột đôi 3 pha; XCC-TLV-CĐ 3P | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý các dự án cấp điện nông thôn như sau:
- Có quan hệ với 15 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 5,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 57,89%, Tư vấn 36,84%, Phi tư vấn 5,26%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 44.386.955.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 42.505.455.106 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,24%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự khuyến khích là xăng dầu cho hy vọng hoạt động. "
Zig Ziglar
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý các dự án cấp điện nông thôn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý các dự án cấp điện nông thôn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.