Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây dựng và lắp đặt thiết bị

Tìm thấy: 10:18 24/09/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Tiểu Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2018 - 2020- Eu tài trợ
Gói thầu
Gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây dựng và lắp đặt thiết bị
Chủ đầu tư
Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi; Địa chỉ: số 58-60 đường Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu phần bổ sung Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ thuộc Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách EU 85%, ngân sách tỉnh 15%
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:00 29/09/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:29 17/09/2021
đến
16:00 29/09/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 29/09/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
141.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm bốn mươi mốt triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/09/2021 (26/02/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án cấp điện nông thôn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây dựng và lắp đặt thiết bị
Tên dự án là: Tiểu Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2018 - 2020- Eu tài trợ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 50 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách EU 85%, ngân sách tỉnh 15%
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án cấp điện nông thôn , địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- Chủ đầu tư: Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi; Địa chỉ: số 58-60 đường Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn và Xây lắp điện 81; Địa chỉ: Tầng 3 số 263 Trần Quang Khải, tp Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án cấp điện nông thôn , địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- Chủ đầu tư: Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi; Địa chỉ: số 58-60 đường Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- File scan giấy đăng ký kinh doanh; - File scan Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với gói thầu; - File scan bảo đảm dự thầu kèm ủy quyền (nếu có); - File scan cam kết tín dụng kèm ủy quyền (nếu có); - File scan cam kết về nhân sự của nhà thầu; - File scan đề xuất về kỹ thuật (Mức độ đáp ứng yêu cầu của vật tư thiết bị; giải pháp kỹ thuật, biện pháp thi công; tiến độ thi công; biện pháp đảm bảo chất lượng; biện pháp an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường; bảo hành và uy tín của nhà thầu).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 141.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 25 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi; Địa chỉ: số 58-60 đường Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi. Địa chỉ: số 58-60 đường Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. Điện thoại: 0255. 3711222 Fax: 0255.3711222
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ: số 58-60 đường Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. Điện thoại: 0255. 3711222 Fax: 0255.3711222
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Ngãi Địa chỉ: số 96 Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. - Fax: 0255.3825701 - Điện thoại: 0255.3822868.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
50 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 14.240.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.848.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Thi công xây lắp mới công trình cấp điện đồng thời các hạng mục đường dây trung thế (22kV), Trạm biến áp, đường dây hạ thế (0,4kV hoặc 0,23kV hoặc 2x0,23kV). Trong đó, có tổng quy mô theo chiều dài tuyến của các cấp điện áp ít nhất là 6,373 km (không tính chiều dài tuyến đường dây từ sau công tơ vào nhà). - Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị công việc xây lắp V ≥ 6,647 tỷ đồng. - Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét. - Tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự: + Đối với các hợp đồng chứng minh kinh nghiệm đã được hoàn thành toàn bộ, giá trị và quy mô tương tự được đánh giá trên cơ sở giá trị và quy mô hoàn thành. Nhà thầu phải chuẩn bị tài liệu đối chiếu (bản gốc hoặc chứng thực) gồm: hợp đồng và các tài liệu có thể hiện giá trị, quy mô công trình hoàn thành: hóa đơn thanh toán+biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng/quyết toán/thanh lý hợp đồng/xác nhận của Chủ đầu tư. Đối với các hợp đồng chứng minh kinh nghiệm chưa hoàn thành, giá trị và quy mô tương tự được đánh giá trên cơ sở giá trị và quy mô hợp đồng; Nhà thầu phải chuẩn bị tài liệu đối chiếu (bản gốc hoặc chứng thực) gồm: hợp đồng kèm hóa đơn thanh toán tương ứng với giai đoạn nghiệm thu và biên bản nghiệm thu giai đoạn để chứng minh hoàn thành ít nhất 80% giá trị hợp đồng. + Nếu hợp đồng chứng minh kinh nghiệm cụ thể gồm nhiều hạng mục công việc thì chỉ sử dụng các hạng mục công việc tương tự như các công trình dự thầu. + Trường hợp hợp đồng chứng minh kinh nghiệm cụ thể được thực hiện bởi Liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ sử dụng phần khối lượng và giá trị thực hiện tương ứng của Nhà thầu tham gia nộp hồ sơ dự thầu. Nếu các tài liệu trên không thể hiện, Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh như văn bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện khối lượng, giá trị thực hiện tương ứng của mình trong hợp đồng kèm hóa đơn thanh toán. Lưu ý: nếu hợp đồng bao gồm nhiều hạng mục công việc khác nhau yêu cầu phải có phụ lục chi tiết để xác định giá trị phần giá trị hợp đồng xây lắp tương tự trong tổng giá trị hợp đồng. Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.647.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 19.941.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình công nghiệp
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình: 01 người(Tiêu chí này tính cho tổng năng lực liên danh)1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện ≥ 05 năm- Có chứng nhận đào tạo nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trình.- Có chứng chỉ giám sát phù hợp với quy mô, tính chất của Gói thầu.- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.- Có chứng nhận/ chứng chỉ qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.- Đã là chỉ huy trưởng của ít nhất 02 công trình có cấp điện áp 22kV trở lên.- Có tài liệu chứng mình đã từng là chỉ huy trưởng theo yêu cầu trên (Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành có chữ ký của nhân sự đề xuất)- Có Hợp đồng lao động với Nhà thầu55
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công: 04 người (02 kỹ sư điện + 02 kỹ sư xây dựng) (Tiêu chí này tính cho tổng năng lực liên danh)4- Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành liên quan (xây dựng, điện)- Có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm trong vai trò phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp tương đương hoặc lớn hơn Gói thầu.- Có chứng nhận/ chứng chỉ qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.- Đã là cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có cấp điện áp ≥ 22kV. Có tài liệu chứng minh đã từng làm cán bộ kỹ thuật theo yêu cầu trên (Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành có chữ ký của nhân sự đề xuất).- Có Hợp đồng lao động với Nhà thầu.33
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động tại hiện trường: tối thiểu 01 người, cho phép kiêm nhiệm (Tiêu chí này tính cho tổng năng lực liên danh)1- Tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên các chuyên ngành : Điện.- Có chứng nhận/ chứng chỉ qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.- Đã là cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có cấp điện áp ≥ 22kV. Có tài liệu chứng mình đã từng làm cán bộ kỹ thuật theo yêu cầu trên (Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành có chữ ký của nhân sự đề xuất)- Có Hợp đồng lao động với Nhà thầu33
4Công nhân kỹ thuật (Đối với nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 40% yêu câu, tối thiểu một thành viên liên danh phải phải đáp ứng 60% yêu cầu)60- Có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp nghề, bằng nghề;- Đã hoàn thành khóa huấn luyện ATVSLĐ cho người làm việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn vệ sinh lao động.- Có Hợp đồng lao động với Nhà thầu11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXÃ SƠN HẢI
BPHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ
1Dây nhôm bọc AC/XLPE-70mm2-24kV.Yêu cầu kỹ thuật theo chương V321Mét
2Cách điện đứng line post + ty sứ ; SĐ-22kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V8Sứ
3Cách điện chuỗi néo 22kV; CN-22kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V12Chuỗi
4Giáp níu buộc dây dẫn; K-70/11Yêu cầu kỹ thuật theo chương V12Dây
5Giáp níu buộc cổ sứYêu cầu kỹ thuật theo chương V8Dây
6Cầu chì tự rơi FCO 24kV; FCO 24kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V3Bộ
7Bộ đấu rẽ dây trần; BĐRYêu cầu kỹ thuật theo chương V3Bộ
8Nắp chụp FCO; NC FCOYêu cầu kỹ thuật theo chương V3Bộ
9Cổ dề ghép cột CDGC-100Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
10Cột bê tông ly tâm NPC.I-14-190-8.5Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1Cột
11Cột bê tông ly tâm NPC.I-14-190-13Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4Cột
12Xà đỡ thẳng trung thế 3 pha; XĐTYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
13Xà rẽ nhánh trung thế 3 pha; XRNYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
14Xà FCO cột đôi dọc tuyến trung thế 3 pha; XFCOCĐ-DTYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
15Xà néo dừng cột đôi dọc tuyến 3 pha; XNDCĐ-DTYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
16Giá thao tác cầu chì cột đôi; GTTFCO-CĐYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
17Móng cột BTLT MT-4Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1Móng
18Móng cột BTLT MTĐ-3Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2Móng
19Cờ chỉ thị phaYêu cầu kỹ thuật theo chương V3Biển
20Chi tiết tiếp gốc; TĐGYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
21Chi tiết tiếp ngọn; TĐNYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Vị trí
22Tiếp địa đường dây LR-10Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1Vị trí
CPHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ
1Cáp voặn xoắn LV-ABC (4x70) mm2; LV-ABC (4x70)mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V452Mét
2Khóa néo cáp ABC-4x70 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V10Cái
3Khóa treo cáp ABC-4x70 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V5Cái
4Giá móc treo cáp; GMYêu cầu kỹ thuật theo chương V15Cái
5Hộp phân phối; CompositYêu cầu kỹ thuật theo chương V10Hộp
6Cột BTLT NPC.I-8,5-190-3,0Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4Cột
7Cột BTLT NPC.I-8,5-190-4,3Yêu cầu kỹ thuật theo chương V12Cột
8Móng cột BTLT MT-1Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4Móng
9Móng cột BTLT MTĐ-1Yêu cầu kỹ thuật theo chương V6Móng
10Cáp đồng bọc CVV 2x25 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V20Mét
11Kẹp cáp xuyên cách điện IPC 35-95Yêu cầu kỹ thuật theo chương V28Cái
12Nắp bịt đầu cáp 35-95Yêu cầu kỹ thuật theo chương V20Cái
13Nắp bịt đầu cáp 6-35Yêu cầu kỹ thuật theo chương V20Cái
14Khóa đai không rỉ; A20Yêu cầu kỹ thuật theo chương V24Cái
15Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007Yêu cầu kỹ thuật theo chương V40Mét
16Cổ dề ghép cột CDGC-85Yêu cầu kỹ thuật theo chương V6Bộ
17Tiếp địa đường dây LR-6Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4Bộ
18Tiếp đất gốc và ngọnYêu cầu kỹ thuật theo chương V4Vị trí
DTRẠM BIẾN ÁP
1Máy biến áp 3 pha; 30kVA-22/0,4kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Máy
2Cầu chì tự rơi + dây chảy 2K; FCO-24Yêu cầu kỹ thuật theo chương V3Cái
3Chống sét van; LA-21kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V3Cái
4Sứ đứng Line -post 22kV kèm ty; SĐ-22Yêu cầu kỹ thuật theo chương V3Cái
5Giáp níu buộc cổ sứYêu cầu kỹ thuật theo chương V3Dây
6Dây dẫn trung thế; Cu/XLPE/PVC(1x50)mm2-24kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V15mét
7Tủ điện hạ thế; TĐ-0.4Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1tủ
8Cùm lắp tủ điện hạ thế cột đôi; CLTĐYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
9Cáp lực hạ áp cách điện XLPE, vỏ bọc PVC; Cu/XLPE/PVC(3x50+1x35)mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V8mét
10Xà cầu chì - thu lôi van cột đôi 3 pha; XCC-TLV-CĐ 3PYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
11Giá thao tác cầu chì trên cột đôi; GTTCC-CĐYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
12Xà giữ máy biến áp cột đôi; CDMBA-CĐYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
13Xà đỡ MBA cột đôi; XĐMBA-CĐYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
14Xà sứ đỡ cột đôi 3 pha; XSĐ-CĐ 3PYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
15Ống nhựa luồn cáp; HDPE F85/65Yêu cầu kỹ thuật theo chương V7mét
16Dây tiếp địa đồng bọc; CV-35Yêu cầu kỹ thuật theo chương V52,5mét
17Hệ thống tiếp địa trạm LR-TBA-20Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1hệ
18Khóa đai không rỉ; A20Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4Cái
19Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007Yêu cầu kỹ thuật theo chương V8m
20Công tơ đo đếm 3 pha; 20(80)A-220/380VYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Cái
21Áptômát 3 pha 3 cực; MCCB 75AYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Cái
22Biển tên trạm biến áp và cùm lắp biển tênYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Biển
23Dây đấu nối trong tủ; PVC/Cu 2.5mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V12mét
24Đầu cốt đồng nhôm; Cỡ 70mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4Cái
25Đầu cốt đồng ép; Cỡ 50 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V17Cái
26Đầu cốt đồng ép; Cỡ 35 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V20Cái
27Đầu cốt đồng ép; Cỡ 2.5 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V20Cái
28Đầu cốt đồng ép M35 và bulông M12x50Yêu cầu kỹ thuật theo chương V13Bộ
29Ốc siết cáp bằng đồng M35Yêu cầu kỹ thuật theo chương V5Cái
30Nắp chụp đầu cực máy biến áp (phía trung thế)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V3Cái
31Nắp chụp đầu cực máy biến áp (phía hạ thế)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4Cái
32Nắp chụp đầu cực FCOYêu cầu kỹ thuật theo chương V3Bộ
33Nắp chụp đầu cực LAYêu cầu kỹ thuật theo chương V3Cái
34Móng nền trạm cột đôiYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Móng
35Bảng cấm trèoYêu cầu kỹ thuật theo chương V1bảng
36Cờ chỉ thị phaYêu cầu kỹ thuật theo chương V3Biển
EPHẦN CÔNG TƠ VÀ HỆ THỐNG ĐIỆN SAU CÔNG TƠ VÀO NHÀ
1Áp tô mát 1 pha, 2 cực; MCB-32A-415V; Icu >= 6kAYêu cầu kỹ thuật theo chương V49Cái
2Cáp điện kế Muller; Muller(2x6)mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V196Mét
3Cáp đấu từ sau công tơ vào nhà ; LV(2x10)mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V1.960Mét
4Khóa đai không rỉ; A20Yêu cầu kỹ thuật theo chương V196Cái
5Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007Yêu cầu kỹ thuật theo chương V196Mét
6Bóng đèn LED 15WYêu cầu kỹ thuật theo chương V98Bộ
7Bóng đèn LED 20W - 1,2mYêu cầu kỹ thuật theo chương V49Bộ
8Bảng điện trong nhàYêu cầu kỹ thuật theo chương V98Bảng
9Công tắc đơn 5AYêu cầu kỹ thuật theo chương V147Cái
10Ổ cắm điện 3 phích cắm - 20AYêu cầu kỹ thuật theo chương V98Cái
11Dây đấu nối trong nhà; CV(1x2,5) mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V2.450Mét
12Ống nhựa dẹp (máng luồn dây điện); 20x10Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1.225Mét
13Đinh thép 2 lyYêu cầu kỹ thuật theo chương V98Hộp
14Băng keo điệnYêu cầu kỹ thuật theo chương V12Cuộn
15Bulông xuyên tường; M16x130 - M16x250Yêu cầu kỹ thuật theo chương V98Cái
16Công tơ điện tử 1 phaYêu cầu kỹ thuật theo chương V49Cái
17Hộp lắp công tơ điện tửYêu cầu kỹ thuật theo chương V49Cái
18Giá mócYêu cầu kỹ thuật theo chương V98Cái
19Kẹp ngừngYêu cầu kỹ thuật theo chương V98Cái
FXÃ SƠN HẠ
GPHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ
1Dây nhôm bọc AC/XLPE-70mm2-24kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V48Mét
2Cách điện đứng line post + ty sứ + dây buộc; SĐ-22kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Sứ
3Cách điện chuỗi néo 22kV; CN-22kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V4Chuỗi
4Giáp níu buộc dây dẫn; K-70/11Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4Dây
5Giáp níu buộc cổ sứYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Dây
6Cầu chì tự rơi FCO 24kV; FCO 24kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
7Bộ đấu rẽ dây trần; BĐRYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
8Nắp chụp FCO; NC FCOYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
9Cổ dề ghép cột; CDGC-100Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
10Cột bê tông ly tâm NPC.I-14-190-13Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cột
11Xà FCO - rẽ nhánh trung thế 2 pha; XRN-FCOYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
12Xà néo dừng cột đôi dọc tuyến 2pha; XNDCĐ-DTYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
13Giá thao tác cầu chì cột đơn; GTT CCYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
14Móng cột BTLT MTĐ-3Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1Móng
15Cờ chỉ thị phaYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Biển
16Chi tiết tiếp gốc; TĐGYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
17Chi tiết tiếp ngọn; TĐNYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Vị trí
HPHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ
1Cáp voặn xoắn LV-ABC (3x70) mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1.992Mét
2Cáp voặn xoắn LV-ABC (4x70) mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1.219Mét
3Khóa néo cáp ABC-4x70 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V36Cái
4Khoá đỡ cáp ABC-4x70 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V9Cái
5Khóa néo cáp ABC-3x70 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V54Cái
6Khoá đỡ cáp ABC-3x70 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V18Cái
7Giá móc treo cáp; GMYêu cầu kỹ thuật theo chương V117Cái
8Hộp phân phối; CompositYêu cầu kỹ thuật theo chương V51Hộp
9Cột BTLT NPC.I-8,5-190-3.0Yêu cầu kỹ thuật theo chương V25Cột
10Cột BTLT NPC.I-8,5-190-4.3Yêu cầu kỹ thuật theo chương V89Cột
11Cột BTLT NPC.I-10-190-4.3Yêu cầu kỹ thuật theo chương V3Cột
12Móng cột BTLT MT-1Yêu cầu kỹ thuật theo chương V26Móng
13Móng cột BTLT MT-2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1Móng
14Móng cột BTLT MTĐ-1Yêu cầu kỹ thuật theo chương V44Móng
15Móng cột BTLT MTĐ-2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1Móng
16Cáp đồng bọc CVV 2x25 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V102Mét
17Kẹp cáp xuyên cách điện IPC 35-95Yêu cầu kỹ thuật theo chương V148Cái
18Nắp bịt đầu cáp 35-95Yêu cầu kỹ thuật theo chương V83Cái
19Nắp bịt đầu cáp 6-35Yêu cầu kỹ thuật theo chương V102Cái
20Khóa đai không rỉ; A20Yêu cầu kỹ thuật theo chương V168Cái
21Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007Yêu cầu kỹ thuật theo chương V270Mét
22Cổ dề ghép cột CDGC-85Yêu cầu kỹ thuật theo chương V44Bộ
23Cổ dề ghép cột CDGC-100Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
24Tiếp địa đường dây LR-6Yêu cầu kỹ thuật theo chương V25Bộ
25Tiếp địa liên hoànYêu cầu kỹ thuật theo chương V20mét
26Tiếp đất gốc; TĐGYêu cầu kỹ thuật theo chương V26Vị trí
27Tiếp đất ngọn; TĐN-1Yêu cầu kỹ thuật theo chương V26Vị trí
IPHẦN TRẠM BIẾN ÁP
1Máy biến áp 2 pha; 25kVA-22/2x0,23kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Máy
2Cầu chì tự rơi + dây chảy 2K; FCO-24Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cái
3Chống sét van; LA-21kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cái
4Sứ đứng Line -post 22kV kèm ty; SĐ-22Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cái
5Giáp níu buộc cổ sứYêu cầu kỹ thuật theo chương V2dây
6Dây dẫn trung thế; Cu/XLPE/PVC(1x50)mm2-24kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V9mét
7Tủ điện hạ thế; TĐ-0.4Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1tủ
8Cùm lắp tủ điện hạ thế cột đôi; CLTĐ-CĐYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
9Cáp lực hạ áp cách điện XLPE, vỏ bọc PVC; Cu/XLPE/PVC(1x50)mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V24mét
10Xà cầu chì - thu lôi van cột đôi ; XCC -TLV-CĐYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
11Giá thao tác cầu chì trên cột đôi; GTTCC-CĐYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
12Cổ dề giữ máy biến áp cột đôi; CDMBA- CĐYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
13Xà sứ đỡ cột đôi; XSĐ-CĐYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
14Ống nhựa luồn cáp; HDPE 65/50Yêu cầu kỹ thuật theo chương V7mét
15Dây tiếp địa đồng bọc; CV-35Yêu cầu kỹ thuật theo chương V36mét
16Hệ thống tiếp địa trạm LR-TBA-20Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1hệ
17Khóa đai không rỉ; A20Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4Cái
18Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007Yêu cầu kỹ thuật theo chương V8m
19Công tơ đo đếm ; 5A-220/380VYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cái
20Áptômát 3 pha 3 cực; MCCB 75A-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Cái
21Biển tên trạm biến áp và cùm lắp biển tênYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Biển
22Biến dòng; TI 50/5AYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cái
23Dây đấu nối trong tủ; PVC/Cu 2.5mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V12mét
24Đầu cốt đồng nhôm; Cỡ 70mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V3Cái
25Đầu cốt đồng ép; Cỡ 50 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V10Cái
26Đầu cốt đồng ép; Cỡ 35 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V20Cái
27Đầu cốt đồng ép; Cỡ 2.5 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V20Cái
28Đầu cốt đồng ép M35 và bulông M12x50Yêu cầu kỹ thuật theo chương V10Bộ
29Ốc siết cáp đồng M35Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cái
30Nắp chụp đầu cực máy biến áp (phía trung thế)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cái
31Nắp chụp đầu cực máy biến áp (phía hạ thế)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cái
32Nắp chụp đầu cực FCOYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
33Nắp chụp đầu cực LAYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cái
34Móng nền trạm cột đôiYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Móng
35Cờ chỉ thị phaYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Biển
JPHẦN CÔNG TƠ VÀ HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG NHÀ
1Áp tô mát 1 pha, 2 cực; MCB-32A-415V; Icu >= 6kAYêu cầu kỹ thuật theo chương V163Cái
2Cáp điện kế Muller; Muller(2x6)mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V652Mét
3Cáp đấu từ sau công tơ vào nhà; LV(2x10)mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V6.520Mét
4Khóa đai không rỉ; A20Yêu cầu kỹ thuật theo chương V652Cái
5Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007Yêu cầu kỹ thuật theo chương V652Mét
6Bóng đèn LED 15WYêu cầu kỹ thuật theo chương V326Bộ
7Bóng đèn LED 20W - 1,2mYêu cầu kỹ thuật theo chương V163Bộ
8Bảng điện trong nhàYêu cầu kỹ thuật theo chương V326Bảng
9Công tắc đơn 5AYêu cầu kỹ thuật theo chương V489Cái
10Ổ cắm điện 3 phích cắm - 20AYêu cầu kỹ thuật theo chương V326Cái
11Dây đấu nối trong nhà; CV(1x2,5) mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V8.150Mét
12Ống nhựa dẹp (máng luồn dây điện); 20x10Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4.075Mét
13Đinh thép 2 lyYêu cầu kỹ thuật theo chương V326Hộp
14Băng keo điệnYêu cầu kỹ thuật theo chương V41Cuộn
15Bulông xuyên tường; M16x130 đến M16x250Yêu cầu kỹ thuật theo chương V326Cái
16Công tơ điện tử 1 phaYêu cầu kỹ thuật theo chương V163Cái
17Hộp lắp công tơ điện tửYêu cầu kỹ thuật theo chương V163Cái
18Giá mócYêu cầu kỹ thuật theo chương V326Cái
19Kẹp ngừngYêu cầu kỹ thuật theo chương V326Cái
KXÃ SƠN LINH
LPHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ
1Dây nhôm bọc AC/XLPE-70mm2-24kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V974Mét
2Cách điện đứng line post + ty sứ + dây buộc; SĐ-22kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V16Sứ
3Cách điện chuỗi néo 22kV; CN-22kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V12Chuỗi
4Giáp níu buộc dây dẫn; K-70/11Yêu cầu kỹ thuật theo chương V12Dây
5Giáp níu buộc cổ sứYêu cầu kỹ thuật theo chương V16Dây
6Cầu chì tự rơi FCO 24kV; FCO 24kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
7Bộ đấu rẽ dây trần; BĐRYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
8Nắp chụp FCO; NC FCOYêu cầu kỹ thuật theo chương V2cái
9Dây néo TK50-14Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
10Cột bê tông ly tâm NPC.I-14-190-8.5Yêu cầu kỹ thuật theo chương V7Cột
11Cột bê tông ly tâm NPC.I-14-190-13Yêu cầu kỹ thuật theo chương V3Cột
12Xà đỡ thẳng trung thế 2 pha; XĐT 2-12Yêu cầu kỹ thuật theo chương V7Bộ
13Xà rẽ nhánh trung thế 2 pha; XRN 2-12Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
14Xà FCO trung thế 2 pha; XFCO 2-12Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
15Xà néo dừng trung thế 2 pha; XND 2-12Yêu cầu kỹ thuật theo chương V3Bộ
16Giá thao tác cầu chì cột đơn; GTT CCYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
17Móng cột BTLT MT-4Yêu cầu kỹ thuật theo chương V10Móng
18Móng néo MN15-5Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2Móng
19Cờ chỉ thị phaYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Biển
20Chi tiết tiếp gốc; TĐGYêu cầu kỹ thuật theo chương V4Bộ
21Chi tiết tiếp ngọn; TĐNYêu cầu kỹ thuật theo chương V4Vị trí
22Tiếp địa đường dây LR-10Yêu cầu kỹ thuật theo chương V3Vị trí
MPHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ
1Cáp voặn xoắn LV-ABC (3x70) mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2.107Mét
2Cáp voặn xoắn LV-ABC (4x70) mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V640Mét
3Khóa néo cáp ABC-3x70 mm2; KN-ABC 3x70Yêu cầu kỹ thuật theo chương V44Cái
4Khóa đỡ cáp ABC-3x70 mm2; KĐ-ABC 3x70Yêu cầu kỹ thuật theo chương V19Cái
5Khóa néo cáp ABC-4x70 mm2; KN-ABC 4x70Yêu cầu kỹ thuật theo chương V14Cái
6Khóa đỡ cáp ABC-4x70 mm2; KĐ-ABC 4x70Yêu cầu kỹ thuật theo chương V7Cái
7Giá móc treo cáp; GMYêu cầu kỹ thuật theo chương V101Cái
8Hộp phân phối; CompositYêu cầu kỹ thuật theo chương V51Hộp
9Cột BTLT NPC.I-8,5-190-3.0Yêu cầu kỹ thuật theo chương V26Cột
10Cột BTLT NPC.I-8,5-190-4.3Yêu cầu kỹ thuật theo chương V72Cột
11Móng cột BTLT MT-1Yêu cầu kỹ thuật theo chương V26Móng
12Móng cột BTLT MTĐ-1Yêu cầu kỹ thuật theo chương V36Móng
13Cáp đồng bọc CVV 2x25 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V102Mét
14Kẹp cáp xuyên cách điện IPC 35-95Yêu cầu kỹ thuật theo chương V132Cái
15Nắp bịt đầu cáp 35-95Yêu cầu kỹ thuật theo chương V59Cái
16Nắp bịt đầu cáp 6-35Yêu cầu kỹ thuật theo chương V106Cái
17Khóa đai không rỉ; A20Yêu cầu kỹ thuật theo chương V142Cái
18Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007Yêu cầu kỹ thuật theo chương V222Mét
19Cổ dề ghép cột CDGC-85Yêu cầu kỹ thuật theo chương V36Bộ
20Tiếp địa liên hoànYêu cầu kỹ thuật theo chương V43mét
21Tiếp địa đường dây LR-6Yêu cầu kỹ thuật theo chương V18Bộ
22Tiếp đất gốc và ngọnYêu cầu kỹ thuật theo chương V21Vị trí
NPHẦN TRẠM BIẾN ÁP
1Máy biến áp 2 pha; 30kVA-22/2x0,23kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Máy
2Cầu chì tự rơi + dây chảy 2K; FCO-24Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cái
3Chống sét van; LA-21kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cái
4Sứ đứng Line -post 22kV kèm ty; SĐ-22Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2bộ
5Giáp níu buộc cổ sửYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Dây
6Dây dẫn trung thế Cu/XLPE/PVC(1x50)mm2-24kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V9mét
7Tủ điện hạ thế; TĐ-0.4Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1tủ
8Cùm lắp tủ điện hạ thế cột đơn; CLTĐYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
9Cáp lực hạ áp cách điện XLPE, vỏ bọc PVC; Cu/XLPE/PVC(1x50)mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V24mét
10Xà cầu chì - thu lôi van cột đơn; XCC-TLVYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
11Xà sứ đỡ; XSĐYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
12Giá thao tác cầu chì trên cột đơn; GTTFCOYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
13Cổ dề giữ máy biến áp cột đơn; CDMBAYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
14Ống nhựa luồn cáp; HDPE F65/50Yêu cầu kỹ thuật theo chương V14mét
15Dây tiếp địa đồng bọc; CV-35Yêu cầu kỹ thuật theo chương V36mét
16Hệ thống tiếp địa trạm LR-TBA-20Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1hệ
17Khóa đai không rỉ; A20Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4Cái
18Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007Yêu cầu kỹ thuật theo chương V8m
19Công tơ đo đếm 1 pha; 5A-220/380VYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cái
20Áptômát 3 pha 3 cực; MCCB 100AYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Cái
21Áptômát 3 pha 3 cực; MCCB 50AYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cái
22Biển tên trạm biến áp và cùm lắp biển tênYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Biển
23Dây đấu nối trong tủ; PVC/Cu 50mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V3mét
24Dây đấu nối trong tủ; PVC/Cu 2.5mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V12mét
25Đầu cốt đồng ép; Cỡ 70 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V6Cái
26Đầu cốt đồng ép; Cỡ 50 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V10Cái
27Đầu cốt đồng ép; Cỡ 35 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V20Cái
28Đầu cốt đồng ép; Cỡ 2.5 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V20Cái
29Đầu cốt đồng ép M35 và bulông M12x50Yêu cầu kỹ thuật theo chương V10Bộ
30Ốc siết cáp đồng M35Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cái
31Nắp chụp đầu cực máy biến áp (phía trung thế)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cái
32Nắp chụp đầu cực máy biến áp (phía hạ thế)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cái
33Nắp chụp đầu cực FCOYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
34Nắp chụp đầu cực LAYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cái
35Móng nền trạm cột đơnYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Móng
36Cờ chỉ thị phaYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cái
OPHẦN CÔNG TƠ VÀ ĐƯỜNG DÂY SAU CÔNG TƠ VÀO NHÀ
1Áp tô mát 1 pha, 2 cực ; MCB-32A-415V; Icu >= 6kAYêu cầu kỹ thuật theo chương V180Cái
2Cáp điện kế Muller; Muller(2x6)mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V720Mét
3Cáp đấu từ sau công tơ vào nhà; LV(2x10)mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V7.200Mét
4Khóa đai không rỉ; A20Yêu cầu kỹ thuật theo chương V720Cái
5Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007Yêu cầu kỹ thuật theo chương V720Mét
6Bóng đèn LED 15WYêu cầu kỹ thuật theo chương V360Bộ
7Bóng đèn LED 20W - 1,2mYêu cầu kỹ thuật theo chương V180Bộ
8Bảng điện trong nhàYêu cầu kỹ thuật theo chương V360Bảng
9Công tắc đơn 5AYêu cầu kỹ thuật theo chương V540Cái
10Ổ cắm điện 3 phích cắm - 20AYêu cầu kỹ thuật theo chương V360Cái
11Dây đấu nối trong nhà; CV(1x2,5) mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V9.000Mét
12Ống nhựa dẹp (máng luồn dây điện); 20x10Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4.500Mét
13Đinh thép 2 lyYêu cầu kỹ thuật theo chương V360Hộp
14Băng keo điệnYêu cầu kỹ thuật theo chương V45Cuộn
15Bulông xuyên tường; M16x130 - M16x250Yêu cầu kỹ thuật theo chương V360Cái
16Công tơ điện tử 1 phaYêu cầu kỹ thuật theo chương V180Cái
17Hộp lắp công tơ điện tửYêu cầu kỹ thuật theo chương V180Cái
18Giá mócYêu cầu kỹ thuật theo chương V360Cái
19Kẹp ngừngYêu cầu kỹ thuật theo chương V360Cái
PXÃ SƠN KỲ
QPHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ
1Dây nhôm bọc AC/XLPE-70mm2-24kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V2.450Mét
2Cách điện đứng line post + ty sứ ; SĐ-22kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V5Sứ
3Cách điện chuỗi néo 22kV; CN-22kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V44Chuỗi
4Giáp níu buộc dây dẫn; K-70/11Yêu cầu kỹ thuật theo chương V44Dây
5Giáp níu buộc cổ sứYêu cầu kỹ thuật theo chương V5Dây
6Cầu chì tự rơi FCO 24kV; FCO 24kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V4Bộ
7Bộ đấu rẽ dây bọc; BĐRYêu cầu kỹ thuật theo chương V4Bộ
8Nắp chụp FCO; NC FCOYêu cầu kỹ thuật theo chương V4Bộ
9Dây néo TK50-14Yêu cầu kỹ thuật theo chương V32Bộ
10Cổ dề ghép cột; CDGC-100Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
11Cột bê tông ly tâm NPC.I-14-190-13Yêu cầu kỹ thuật theo chương V20Cột
12Xà néo góc, rẽ nhánh trung thế 2; XNG 2-12; XRN 2-12phaYêu cầu kỹ thuật theo chương V3Bộ
13Xà FCO- rẽ nhánh trung thế 2 pha; XRN-FCOYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
14Xà FCO trung thế 2 pha; XFCOYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
15Xà néo dừng cột đôi dọc tuyến 2P; XNDCĐ-DTYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
16Xà néo II trung thế; XN II 2.0Yêu cầu kỹ thuật theo chương V7Bộ
17Giá thao tác cầu chì cột đơn; GTT CCYêu cầu kỹ thuật theo chương V1Bộ
18Tiếp địa trung áp LR-10Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4Bộ
19Móng cột BTLT MT-4Yêu cầu kỹ thuật theo chương V16Móng
20Móng cột BTLT MTĐ-3Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2Móng
21Móng néo MN15-5Yêu cầu kỹ thuật theo chương V32Móng
22Cờ chỉ thị phaYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Biển
23Chi tiết tiếp gốc; TĐGYêu cầu kỹ thuật theo chương V4Bộ
24Chi tiết tiếp ngọn; TĐNYêu cầu kỹ thuật theo chương V5Vị trí
RPHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ
1Cáp voặn xoắn LV-ABC (3x70) mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1.166Mét
2Khóa néo cáp ABC-3x70 mm2; KN-ABC 3x70Yêu cầu kỹ thuật theo chương V26Cái
3Khoá đỡ cáp ABC-3x70 mm2; KT-ABC 3x70Yêu cầu kỹ thuật theo chương V12Cái
4Giá móc treo cáp; GMYêu cầu kỹ thuật theo chương V38Cái
5Hộp phân phối; CompositYêu cầu kỹ thuật theo chương V19Hộp
6Cột BTLT NPC.I-8.5-190-3.0Yêu cầu kỹ thuật theo chương V10Cột
7Cột BTLT NPC.I-8.5-190-4.3Yêu cầu kỹ thuật theo chương V27Cột
8Móng cột BTLT MT-1Yêu cầu kỹ thuật theo chương V11Móng
9Móng cột BTLT MTĐ-1Yêu cầu kỹ thuật theo chương V13Móng
10Cáp đồng bọc CVV 2x25 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V38Mét
11Kẹp cáp xuyên cách điện IPC 35-95Yêu cầu kỹ thuật theo chương V38Cái
12Nắp bịt đầu cáp 35-95; NB 35-95Yêu cầu kỹ thuật theo chương V21Cái
13Nắp bịt đầu cáp 6-35; NB 6-35Yêu cầu kỹ thuật theo chương V26Cái
14Khóa đai không rỉ; A20Yêu cầu kỹ thuật theo chương V60Cái
15Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007Yêu cầu kỹ thuật theo chương V96Mét
16Cổ dề ghép cột CDGC-85Yêu cầu kỹ thuật theo chương V13Bộ
17Tiếp địa đường dây LR-6Yêu cầu kỹ thuật theo chương V9Bộ
18Tiếp địa liên hoànYêu cầu kỹ thuật theo chương V75mét
19Tiếp đất gốc; TĐGYêu cầu kỹ thuật theo chương V13Vị trí
20Tiếp đất ngọn; TĐN-1Yêu cầu kỹ thuật theo chương V13Vị trí
SPHẦN TRẠM BIẾP ÁP
1Máy biến áp 2 pha; 15kVA-22/2x0,23kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Máy
2Cầu chì tự rơi + dây chảy 2K; FCO-24Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4Cái
3Chống sét van; LA-21kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V4Cái
4Sứ đứng Line -post 22kV kèm ty ; SĐ-22Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4Cái
5Giáp níu buộc cổ sứYêu cầu kỹ thuật theo chương V4Dây
6Dây dẫn trung thế; Cu/XLPE/PVC(1x50)mm2-24kVYêu cầu kỹ thuật theo chương V18mét
7Tủ điện hạ thế; TĐ-0.4Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2tủ
8Cùm lắp tủ điện hạ thế cột đôi; CLTĐ- CĐYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
9Cáp lực hạ áp cách điện XLPE, vỏ bọc PVC; Cu/XLPE/PVC(1x50)mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V48mét
10Xà cầu chì - thu lôi van cột đôi; XCC-TLV-CĐYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
11Giá thao tác cầu chì trên cột đôi; GTTCC-CĐYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
12Cổ dề giữ máy biến áp cột đôi; CDMBA-CĐYêu cầu kỹ thuật theo chương V4Bộ
13Xà sứ đỡ cột đôi; XSĐ-CĐYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Bộ
14Ống nhựa luồn cáp; HDPE F65/50Yêu cầu kỹ thuật theo chương V24mét
15Dây tiếp địa đồng bọc; CV-35Yêu cầu kỹ thuật theo chương V72mét
16Hệ thống tiếp địa trạm LR-TBA-20Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2hệ
17Khóa đai không rỉ; A20Yêu cầu kỹ thuật theo chương V8Cái
18Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007Yêu cầu kỹ thuật theo chương V16m
19Công tơ đo đếm ; 5A-220/380VYêu cầu kỹ thuật theo chương V4Cái
20Áptômát tổng 3 pha 3 cực; MCCB 75AYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Cái
21Áptômát xuất tuyến 3 pha 3 cực; MCCB 50AYêu cầu kỹ thuật theo chương V4Cái
22Biển tên trạm biến áp và cùm lắp biển tênYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Biển
23Dây đấu nối trong tủ; PVC/Cu 2.5mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V24mét
24Dây đấu nối trong tủ; PVC/Cu 50mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V12mét
25Đầu cốt đồng nhôm; Cỡ 70mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V12Cái
26Đầu cốt đồng ép; Cỡ 50 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V20Cái
27Đầu cốt đồng ép; Cỡ 35 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V40Cái
28Đầu cốt đồng ép; Cỡ 2.5 mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V40Cái
29Đầu cốt đồng ép M35 và bulông M12x50Yêu cầu kỹ thuật theo chương V20Bộ
30Ốc siết cáp đồng M35Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4Cái
31Nắp chụp đầu cực máy biến áp (phía trung thế)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4Cái
32Nắp chụp đầu cực máy biến áp (phía hạ thế)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V8Cái
33Nắp chụp đầu cực FCOYêu cầu kỹ thuật theo chương V4Bộ
34Nắp chụp đầu cực LAYêu cầu kỹ thuật theo chương V4Cái
35Móng nền trạm cột đôiYêu cầu kỹ thuật theo chương V2Móng
36Biến dòng; TI 75/5AYêu cầu kỹ thuật theo chương V4Cái
37Cờ chỉ thị phaYêu cầu kỹ thuật theo chương V4Biển
TPHẦN CÔNG TƠ VÀ HỆ THỐNG ĐIỆN VÀO NHÀ
1Áp tô mát 1 pha, 2 cực; MCB-32A-415V; Icu> = 6kAYêu cầu kỹ thuật theo chương V46Cái
2Cáp điện kế Muller; Muller(2x6)mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V184Mét
3Cáp đấu từ sau công tơ vào nhà; LV(2x10)mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V1.840Mét
4Khóa đai không rỉ; A20Yêu cầu kỹ thuật theo chương V184Cái
5Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007Yêu cầu kỹ thuật theo chương V184Mét
6Bóng đèn LED 15WYêu cầu kỹ thuật theo chương V92Bộ
7Bóng đèn LED 20W - 1,2mYêu cầu kỹ thuật theo chương V46Bộ
8Bảng điện trong nhàYêu cầu kỹ thuật theo chương V92Bảng
9Công tắc đơn 5AYêu cầu kỹ thuật theo chương V138Cái
10Ổ cắm điện 3 phích cắm - 20AYêu cầu kỹ thuật theo chương V92Cái
11Dây đấu nối trong nhà; CV(1x2,5) mm2-600VYêu cầu kỹ thuật theo chương V2.300Mét
12Ống nhựa dẹp (máng luồn dây điện); 20x10Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1.150Mét
13Đinh thép 2 lyYêu cầu kỹ thuật theo chương V92Hộp
14Băng keo điệnYêu cầu kỹ thuật theo chương V12Cuộn
15Bulông xuyên tường; M16x130 - M16x250Yêu cầu kỹ thuật theo chương V92Cái
16Công tơ điện tử 1 phaYêu cầu kỹ thuật theo chương V46Cái
17Hộp lắp công tơ điện tửYêu cầu kỹ thuật theo chương V46Cái
18Giá mócYêu cầu kỹ thuật theo chương V92Cái
19Kẹp ngừngYêu cầu kỹ thuật theo chương V92Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe tải≥ 5 Tấn2
2Xe cẩu5 - 10 Tấn2
3Máy hàn di độngCông suất 5KW6
4Máy trộn bê tôngloại 250 lít8
5Máy phát điện15KVA2
6Máy cắtCông suất 2KW4
7Máy đầm dùiCông suất 650W - 800W4

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Dây nhôm bọc AC/XLPE-70mm2-24kV.
321 Mét Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
2 Cách điện đứng line post + ty sứ ; SĐ-22kV
8 Sứ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
3 Cách điện chuỗi néo 22kV; CN-22kV
12 Chuỗi Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
4 Giáp níu buộc dây dẫn; K-70/11
12 Dây Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
5 Giáp níu buộc cổ sứ
8 Dây Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
6 Cầu chì tự rơi FCO 24kV; FCO 24kV
3 Bộ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
7 Bộ đấu rẽ dây trần; BĐR
3 Bộ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
8 Nắp chụp FCO; NC FCO
3 Bộ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
9 Cổ dề ghép cột CDGC-100
2 Bộ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
10 Cột bê tông ly tâm NPC.I-14-190-8.5
1 Cột Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
11 Cột bê tông ly tâm NPC.I-14-190-13
4 Cột Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
12 Xà đỡ thẳng trung thế 3 pha; XĐT
1 Bộ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
13 Xà rẽ nhánh trung thế 3 pha; XRN
1 Bộ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
14 Xà FCO cột đôi dọc tuyến trung thế 3 pha; XFCOCĐ-DT
1 Bộ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
15 Xà néo dừng cột đôi dọc tuyến 3 pha; XNDCĐ-DT
2 Bộ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
16 Giá thao tác cầu chì cột đôi; GTTFCO-CĐ
1 Bộ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
17 Móng cột BTLT MT-4
1 Móng Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
18 Móng cột BTLT MTĐ-3
2 Móng Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
19 Cờ chỉ thị pha
3 Biển Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
20 Chi tiết tiếp gốc; TĐG
1 Bộ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
21 Chi tiết tiếp ngọn; TĐN
2 Vị trí Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
22 Tiếp địa đường dây LR-10
1 Vị trí Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
23 Cáp voặn xoắn LV-ABC (4x70) mm2; LV-ABC (4x70)mm2-600V
452 Mét Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
24 Khóa néo cáp ABC-4x70 mm2
10 Cái Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
25 Khóa treo cáp ABC-4x70 mm2
5 Cái Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
26 Giá móc treo cáp; GM
15 Cái Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
27 Hộp phân phối; Composit
10 Hộp Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
28 Cột BTLT NPC.I-8,5-190-3,0
4 Cột Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
29 Cột BTLT NPC.I-8,5-190-4,3
12 Cột Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
30 Móng cột BTLT MT-1
4 Móng Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
31 Móng cột BTLT MTĐ-1
6 Móng Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
32 Cáp đồng bọc CVV 2x25 mm2
20 Mét Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
33 Kẹp cáp xuyên cách điện IPC 35-95
28 Cái Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
34 Nắp bịt đầu cáp 35-95
20 Cái Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
35 Nắp bịt đầu cáp 6-35
20 Cái Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
36 Khóa đai không rỉ; A20
24 Cái Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
37 Đai thép không rỉ -0,7x20; DT 2007
40 Mét Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
38 Cổ dề ghép cột CDGC-85
6 Bộ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
39 Tiếp địa đường dây LR-6
4 Bộ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
40 Tiếp đất gốc và ngọn
4 Vị trí Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
41 Máy biến áp 3 pha; 30kVA-22/0,4kV
1 Máy Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
42 Cầu chì tự rơi + dây chảy 2K; FCO-24
3 Cái Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
43 Chống sét van; LA-21kV
3 Cái Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
44 Sứ đứng Line -post 22kV kèm ty; SĐ-22
3 Cái Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
45 Giáp níu buộc cổ sứ
3 Dây Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
46 Dây dẫn trung thế; Cu/XLPE/PVC(1x50)mm2-24kV
15 mét Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
47 Tủ điện hạ thế; TĐ-0.4
1 tủ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
48 Cùm lắp tủ điện hạ thế cột đôi; CLTĐ
1 Bộ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
49 Cáp lực hạ áp cách điện XLPE, vỏ bọc PVC; Cu/XLPE/PVC(3x50+1x35)mm2-600V
8 mét Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
50 Xà cầu chì - thu lôi van cột đôi 3 pha; XCC-TLV-CĐ 3P
1 Bộ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý các dự án cấp điện nông thôn như sau:

  • Có quan hệ với 15 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 5,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 57,89%, Tư vấn 36,84%, Phi tư vấn 5,26%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 44.386.955.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 42.505.455.106 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,24%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây dựng và lắp đặt thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây dựng và lắp đặt thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 57

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sự khuyến khích là xăng dầu cho hy vọng hoạt động. "

Zig Ziglar

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8308 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1119 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1840 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24342 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38596 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây