Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nghĩa Đàn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây lắp Tên dự án là: Đường giao thông xóm Lung Hạ, Lung Thượng xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Đàn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 5 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã Nghĩa Lợi; Ngân sách huyện; Ngân sách tỉnh hỗ trợ trực tiếp hoặc thông qua ngân sách huyện và huy động các nguồn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với công trình theo khoản 20, Điều 1 của Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. - Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế cho NNT. - Báo cáo tài chính 3 năm 2019, 2020, 2021. Trường hợp doanh nghiệp thuộc đối tượng phải thực hiện kiểm toán theo quy định thì phải đính kèm báo cáo tài chính được kiểm toán trong hồ sơ dự thầu. Trường hợp doanh nghiệp không thuộc đối tượng phải thực hiện kiểm toán theo quy thì không phải đính kèm báo cáo tài chính được kiểm toán trong hồ sơ dự thầu. Tuy nhiên, trong hồ sơ dự thầu nhà thầu phải nộp kèm theo bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu như: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. + Hoặc các tài liệu - Nhà thầu đính kèm theo hoặc gửi các tài liệu làm rõ khi có yêu cầu làm rõ E-HSDT theo quy định. Các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm như: Báo cáo tài chính, các hợp đồng tương tự, các tài liệu chứng minh đối với các nhân sự chủ chốt, thiết bị thi công chủ yếu… theo yêu cầu cụ thể tại Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT và Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. - Khi có yêu cầu, nếu Nhà thầu không gửi các tài liệu chứng minh thì Bên mời thầu sẽ đánh giá các nội dung mà Nhà thầu không gửi các tài liệu chứng minh, làm rõ của Nhà thầu là không đáp ứng yêu cầu của E-HSMT; Bên mời thầu sẽ đánh giá E-HSDT theo nội dung E-HSDT và nội dung đã trả lời làm rõ (nếu có) mà Nhà thầu đã gửi cho Bên mời thầu. - Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các tài liệu để đối chiếu, chứng minh với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và để Bên mời thầu trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, lưu trữ theo quy định. Nếu nhà thầu không nộp các tài liệu để đối chiếu, chứng minh E-HSDT đã kê khai thì E-HSDT sẽ bị coi là không hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 31.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Nghĩa Đàn địa chỉ: đường Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Võ Tiến Sỹ Chức vụ: Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Đàn Địa chỉ: UBND huyện Nghĩa Đàn đường Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phạm Trường Giang. Địa chỉ: Ban QLDA ĐTXD huyện Nghĩa Đàn, đường Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An) |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính kế hoạch huyện Nghĩa Đàn Địa chỉ: UBND huyện Nghĩa Đàn, Đường Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
5 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng cầu đường;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng cầu đường hạng III trở lên;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng giao thông | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán | 1 | - Có Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông hoặc kinh tế xây dựng; | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nền đường | |||
1 | Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp I | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,2032 | m3 |
2 | Đào xúc đất bằng máy, đất cấp I | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5496 | 100m3 |
3 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp III | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,3742 | m3 |
4 | Đào nền đường bằng máy, đất cấp III | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,8728 | 100m3 |
5 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp II | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,2736 | m3 |
6 | Đào nền đường bằng máy, đất cấp II | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,3041 | 100m3 |
7 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,8164 | m3 |
8 | Đắp đất nền đường , độ chặt yêu cầu K=0,95 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,79 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất trong phạm vi | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6016 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất trong phạm vi | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,9157 | 100m3 |
B | Mặt đường | |||
1 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cm | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42,6328 | 100m2 |
2 | Ni lông chống mất nước bê tông | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4.263,28 | m2 |
3 | Đổ bê tông, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 852,656 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,1393 | 100m2 |
C | An toàn giao thông | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0498 | m3 |
2 | Đổ bê tông, bê tông móng, chiều rộng | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8 | m3 |
3 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,252 | 100m2 |
4 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,828 | m3 |
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1112 | tấn |
6 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,108 | 100m2 |
7 | Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí bê tông | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,4 | m2 |
8 | Biển báo giao nhau với đường ưu tiên, hạn chế tải trọng 10 tấn | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
D | Cống bản B=0,5m. Lý trình Km0+002,21 tuyến 1 | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4935 | m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2838 | 100m3 |
3 | Đá dăm đệm móng | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,96 | m3 |
4 | Gia công lắp dựng ván khuôn móng cống | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1102 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông móng cống đá 1x2cm mác 200 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,12 | m3 |
6 | Gia công lắp dựng ván khuôn thân cống | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2474 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông thân cống đá 1x2cm mác 200 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,51 | m3 |
8 | Gia công lắp dựng ván khuôn tấm đan | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0642 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông tấm đan đá 1x2cm mác 250# | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,49 | m3 |
10 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1758 | tấn |
11 | Đổ bê tông mũ mố đá 1x2cm mác 250# | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,99 | m3 |
12 | Gia công lắp dựng cốt thép mũ mố | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0156 | tấn |
13 | Đắp đất hoàn trả hố móng | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0996 | 100m3 |
E | Cống bản B=0,5m. Lý trình Km0+161,39 tuyến 1 | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8715 | m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3556 | 100m3 |
3 | Đá dăm đệm móng | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,18 | m3 |
4 | Gia công lắp dựng ván khuôn móng cống | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0982 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông móng cống đá 1x2cm mác 200 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,34 | m3 |
6 | Gia công lắp dựng ván khuôn thân cống | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,193 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông thân cống đá 1x2cm mác 200 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,03 | m3 |
8 | Gia công lắp dựng ván khuôn tấm đan | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0505 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông tấm đan đá 1x2cm mác 250# | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,17 | m3 |
10 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1365 | tấn |
11 | Đổ bê tông mũ mố đá 1x2cm mác 250# | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,75 | m3 |
12 | Gia công lắp dựng cốt thép mũ mố | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0121 | tấn |
13 | Đắp đất hoàn trả hố móng | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1248 | 100m3 |
F | Cống bản B=0,5m. Lý trình Km0+282,05 tuyến 1 | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1585 | m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4101 | 100m3 |
3 | Đá dăm đệm móng | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,36 | m3 |
4 | Gia công lắp dựng ván khuôn móng cống | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1235 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông móng cống đá 1x2cm mác 200 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,94 | m3 |
6 | Gia công lắp dựng ván khuôn thân cống | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2181 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông thân cống đá 1x2cm mác 200 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,75 | m3 |
8 | Gia công lắp dựng ván khuôn tấm đan | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0505 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông tấm đan đá 1x2cm mác 250# | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,17 | m3 |
10 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1365 | tấn |
11 | Đổ bê tông mũ mố đá 1x2cm mác 250# | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,75 | m3 |
12 | Gia công lắp dựng cốt thép mũ mố | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0121 | tấn |
13 | Đắp đất hoàn trả hố móng | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1439 | 100m3 |
G | Cống bản B=1,0m. Lý trình Km0+401,42 tuyến 1 | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,997 | m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5694 | 100m3 |
3 | Đá dăm đệm móng | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,88 | m3 |
4 | Gia công lắp dựng ván khuôn móng cống | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1487 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông móng cống đá 1x2cm mác 200 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,7 | m3 |
6 | Gia công lắp dựng ván khuôn thân cống | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3887 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông thân cống đá 1x2cm mác 200 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,93 | m3 |
8 | Gia công lắp dựng ván khuôn tấm đan | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0649 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông tấm đan đá 1x2cm mác 250# | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,81 | m3 |
10 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2195 | tấn |
11 | Đổ bê tông mũ mố đá 1x2cm mác 250# | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,75 | m3 |
12 | Gia công lắp dựng cốt thép mũ mố | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0121 | tấn |
13 | Đắp đất hoàn trả hố móng | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1998 | 100m3 |
H | Rãnh dọc hở | |||
1 | Gia công lắp dựng ván khuôn tấm đan lắp ghép đúc sẵn | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,677 | 100m2 |
2 | Đổ bê tông tấm đan lắp ghép đúc sẵn, bê tông đá 1x2cm mác 200# | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 89,0266 | m3 |
3 | Lót vữa xi măng mác 50 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.313,76 | m2 |
4 | Lắp ghép tấm đan đúc sẵn bằng thủ công | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4.416 | 1 cấu kiện |
5 | Bạt lót chống mất nước | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 441,6 | m2 |
6 | Đổ bê tông đáy rãnh dọc hở, bê tông đá 1x2cm mác 200# | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,912 | m3 |
I | Rãnh chịu lực qua đường 40x40cm | |||
1 | Gia công lắp dựng ván khuôn tấm đan rãnh chịu lực qua đường đúc sẵn. | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7888 | 100m2 |
2 | Đổ bê tông tấm đan qua đường đúc sẵn, bê tông đá 1x2cm mác 200# | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,24 | m3 |
3 | Gia công lắp dựng cốt thép tấm đan qua đường đúc sẵn. | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1843 | tấn |
4 | Đá dăm đệm móng | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,44 | m3 |
5 | Đổ bê tông đáy, thân rãnh chịu lực qua đường, bê tông đá 1x2cm mác 200# | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,1 | m3 |
6 | Gia công lắp dựng ván khuôn rãnh chịu lực qua đường | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,204 | 100m2 |
7 | Gia công, lắp dựng cốt thép rãnh chịu lực qua đường, đường kính | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5046 | tấn |
8 | Gia công, lắp dựng cốt thép rãnh chịu lực qua đường, đường kính > 10mm | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8248 | tấn |
9 | Lắp đặt tấm đan đúc sẵn | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 116 | 1 cấu kiện |
10 | Cắt phá bê tông làm rãnh dọc qua đường | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | 116 | m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Thể tích gàu ≥ 0,5 m3 | 1 |
2 | Máy ủi | Công suất ≥ 110 cv | 1 |
3 | Máy lu tĩnh | Tải trọng ≥ 8,5T | 1 |
4 | Máy lu rung | Tải trọng ≥ 16T | 1 |
5 | Ô tô tự đổ | Tải trọng ≥ 06 tấn | 3 |
6 | Máy trộn bê tông | Thể tích ≥ 250L | 2 |
7 | Máy trộn vữa | Thể tích ≥ 80L | 1 |
8 | Máy đầm cóc | Trọng lượng ≥ 70Kg | 1 |
9 | Đàm bàn | Công suất ≥ 1,0 Kw | 2 |
10 | Đầm dùi | Công suất ≥ 1,5 Kw | 2 |
11 | Máy thủy bình | Hoạt động tốt, có giấy chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn còn hiệu lực | 1 |
12 | Máy toàn đạc điện tử hoặc máy định vị RTK | Hoạt động tốt, có giấy chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn còn hiệu lực | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp I | 5,2032 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào xúc đất bằng máy, đất cấp I | 2,5496 | 100m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp III | 34,3742 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đào nền đường bằng máy, đất cấp III | 16,8728 | 100m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp II | 33,2736 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Đào nền đường bằng máy, đất cấp II | 16,3041 | 100m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 11,8164 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đắp đất nền đường , độ chặt yêu cầu K=0,95 | 5,79 | 100m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Vận chuyển đất trong phạm vi | 2,6016 | 100m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Vận chuyển đất trong phạm vi | 27,9157 | 100m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cm | 42,6328 | 100m2 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Ni lông chống mất nước bê tông | 4.263,28 | m2 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đổ bê tông, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 852,656 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | 4,1393 | 100m2 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 1,0498 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Đổ bê tông, bê tông móng, chiều rộng | 1,8 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,252 | 100m2 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) | 0,828 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 0,1112 | tấn | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | 0,108 | 100m2 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí bê tông | 5,4 | m2 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Biển báo giao nhau với đường ưu tiên, hạn chế tải trọng 10 tấn | 2 | cái | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 1,4935 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,2838 | 100m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Đá dăm đệm móng | 3,96 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Gia công lắp dựng ván khuôn móng cống | 0,1102 | 100m2 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Đổ bê tông móng cống đá 1x2cm mác 200 | 5,12 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Gia công lắp dựng ván khuôn thân cống | 0,2474 | 100m2 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Đổ bê tông thân cống đá 1x2cm mác 200 | 2,51 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Gia công lắp dựng ván khuôn tấm đan | 0,0642 | 100m2 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Đổ bê tông tấm đan đá 1x2cm mác 250# | 1,49 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn | 0,1758 | tấn | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Đổ bê tông mũ mố đá 1x2cm mác 250# | 0,99 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Gia công lắp dựng cốt thép mũ mố | 0,0156 | tấn | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Đắp đất hoàn trả hố móng | 0,0996 | 100m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 1,8715 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,3556 | 100m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Đá dăm đệm móng | 3,18 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Gia công lắp dựng ván khuôn móng cống | 0,0982 | 100m2 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Đổ bê tông móng cống đá 1x2cm mác 200 | 4,34 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Gia công lắp dựng ván khuôn thân cống | 0,193 | 100m2 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Đổ bê tông thân cống đá 1x2cm mác 200 | 2,03 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Gia công lắp dựng ván khuôn tấm đan | 0,0505 | 100m2 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Đổ bê tông tấm đan đá 1x2cm mác 250# | 1,17 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn | 0,1365 | tấn | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Đổ bê tông mũ mố đá 1x2cm mác 250# | 0,75 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Gia công lắp dựng cốt thép mũ mố | 0,0121 | tấn | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Đắp đất hoàn trả hố móng | 0,1248 | 100m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 2,1585 | m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,4101 | 100m3 | Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Các tiêu chuẩn hiện hành và Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nghĩa Đàn như sau:
- Có quan hệ với 63 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,56 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,70%, Xây lắp 80,42%, Tư vấn 18,18%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,70%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 426.059.353.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 350.498.914.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,73%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đàn bà là cái nồi mà bỏ bất cứ cái gì vào đó cũng có thể sôi. "
Kinh Hồi Giáo
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nghĩa Đàn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nghĩa Đàn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.