Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2400309718-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2400309718-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đường dây 220kV - Địa hình | ||||
1.1 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử. Bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình III | 0.1746 | 100ha | ||
1.2 | Đo vẽ tuyến đường dây 220kV. Cấp địa hình III | 29.11 | 100m | ||
1.3 | Cắm mốc trung gian tuyến đường dây 220kV. Cấp địa hình III | 3.65 | 100m | ||
1.4 | Khảo sát tuyến cũ phục vụ thu hồi | 3 | công | ||
2 | Đường dây 220kV - Địa chất | ||||
2.1 | Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo sâu điện đối xứng. Cấp địa hình I-II | 2 | 1 quan sát địa vật lý | ||
2.2 | Khoan thủ công trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m. Cấp đất đá I -III | 20 | 1m khoan | ||
2.3 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng | 6 | 1 chỉ tiêu | ||
2.4 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm, độ hút ẩm | 6 | 1 chỉ tiêu | ||
2.5 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy | 6 | 1 chỉ tiêu | ||
2.6 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt | 6 | 1 chỉ tiêu | ||
2.7 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu hàm lượng hữu cơ mất khi nung | 6 | 1 chỉ tiêu | ||
2.8 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu sức chống cắt trên máy cắt phẳng | 6 | 1 chỉ tiêu | ||
2.9 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu tính nén lún trong điều kiện không nở hông | 6 | 1 chỉ tiêu | ||
2.10 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ chặt tiêu chuẩn | 6 | 1 chỉ tiêu | ||
2.11 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối thể tích (dung trọng) | 6 | 1 chỉ tiêu | ||
2.12 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời | 6 | 1 chỉ tiêu | ||
2.13 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thí nghiệm nén 1 trục trong điều kiện có nở hông | 6 | 1 chỉ tiêu | ||
2.14 | Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất | 6 | 1 chỉ tiêu | ||
2.15 | Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất | 6 | 1 chỉ tiêu | ||
2.16 | Thí nghiệm nén sập mẫu đất | 6 | 1 chỉ tiêu | ||
3 | Đường dây 110kV - Địa hình | ||||
3.1 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử. Bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình III | 0.744 | 100ha | ||
3.2 | Đo vẽ tuyến đường dây 110kV. Cấp địa hình III | 123.99 | 100m | ||
3.3 | Cắm mốc trung gian tuyến đường dây 110kV. Cấp địa hình III | 123.99 | 100m | ||
3.4 | Khảo sát tuyến cũ phục vụ thu hồi | 12 | công | ||
4 | Đường dây 110kV - Địa chất | ||||
4.1 | Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo sâu điện đối xứng. Cấp địa hình I-II | 13 | 1 quan sát địa vật lý | ||
4.2 | Khoan thủ công trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m. Cấp đất đá I -III | 130 | 1m khoan | ||
4.3 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng | 39 | 1 chỉ tiêu | ||
4.4 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm, độ hút ẩm | 39 | 1 chỉ tiêu | ||
4.5 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy | 39 | 1 chỉ tiêu | ||
4.6 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt | 39 | 1 chỉ tiêu | ||
4.7 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu hàm lượng hữu cơ mất khi nung | 39 | 1 chỉ tiêu | ||
4.8 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu sức chống cắt trên máy cắt phẳng | 39 | 1 chỉ tiêu | ||
4.9 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu tính nén lún trong điều kiện không nở hông | 39 | 1 chỉ tiêu | ||
4.10 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ chặt tiêu chuẩn | 39 | 1 chỉ tiêu | ||
4.11 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối thể tích (dung trọng) | 39 | 1 chỉ tiêu | ||
4.12 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời | 39 | 1 chỉ tiêu | ||
4.13 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thí nghiệm nén 1 trục trong điều kiện có nở hông | 39 | 1 chỉ tiêu | ||
4.14 | Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất | 39 | 1 chỉ tiêu | ||
4.15 | Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất | 39 | 1 chỉ tiêu | ||
4.16 | Thí nghiệm nén sập mẫu đất | 39 | 1 chỉ tiêu | ||
5 | Đường dây trung áp 22kV và 35kV | ||||
5.1 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình III | 0.003 | 100ha | ||
5.2 | Công tác đo vẽ tuyến đường dây tải điện trên không, đo vẽ tuyến đường dây 22kV hoặc 35kV; cấp địa hình III | 99.29 | 100m | ||
5.3 | Cắm mốc trung gian | 99.29 | 100m | ||
5.4 | Khảo sát tuyến cũ phục vụ thu hồi | 10 | công | ||
6 | Đường dây 0,4kV |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn như sau:
- Có quan hệ với 139 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,90 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,47%, Xây lắp 53,09%, Tư vấn 37,04%, Phi tư vấn 7,40%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.952.056.180.399 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.914.630.188.169 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,92%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Vắt kiệt sức là kẻ thù của thành tựu. Sức mạnh bình thản đến từ suối nguồn sâu thẳm và dồi dào không cạn là điều mang đến thành công. "
Rabindranath Tagore
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.