Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng thành phố Vĩnh Yên |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Xây lắp hạng mục cải tạo chỉnh trang đường Nguyễn Tất Thành Tên dự án là: Nhà tang lễ thành phố Vĩnh Yên, Khu bãi đỗ xe và chỉnh trang đường Nguyễn Tất thành (đoạn từ ngã 5 Gốc Vừng đến đường Lương Văn Can) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 450 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + HSDXKT: Không yêu cầu. Trường hợp Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT; Nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng loại công trình giao thông, tối thiểu hạng II hoặc loại công trình hạ tầng kỹ thuật, tối thiểu hạng II. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phải đảm bảo còn hiệu lực tại thời điểm thương thảo hợp đồng. + HSĐXTC: Không yêu cầu. Trường hợp được mời vào thương thảo hợp đồng nhà thầu phải cung cấp cho Bên mời thầu file chiết tính xây dựng giá dự thầu.. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 600.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 40 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư và đầu tư thành phố Vĩnh Yên (Địa chỉ chủ đầu tư, bên mời thầu: Số 9 đường Lê Lợi, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên (Số 09, đường Lê Lợi, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính Kế hoạch thành phố Vĩnh Yên (Số 09, đường Lê Lợi, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính Kế hoạch thành phố Vĩnh Yên (Số 09, đường Lê Lợi, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
450 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Là nhân sự thuộc quản lý của Nhà thầu;- Đáp ứng điều kiện đối với chỉ huy trưởng công trường hạng II theo quy định của Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính Phủ. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách thi công phần hạng mục cải tạo hè đường | 1 | - Kỹ sư trở lên chuyên ngành giao thông đường bộ;- Các nhân sự đề xuất phải đang thuộc quản lý của Nhà thầu.- Kinh nghiệm thi công các công trình hoặc hạng mục công trình (viết tắt là CT/HMCT) tương tự công việc đảm nhận trong gói thầu này trong thời gian từ 01/01/2017 đến thời điểm đóng thầu: Tối thiểu 01 CT/HMCT. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách thi công phần cải tạo hệ thống thoát nước | 1 | - Kỹ sư trở lên chuyên ngành thoát nước;- Các nhân sự đề xuất phải đang thuộc quản lý của Nhà thầu.- Kinh nghiệm thi công các công trình hoặc hạng mục công trình (viết tắt là CT/HMCT) tương tự công việc đảm nhận trong gói thầu này trong thời gian từ 01/01/2017 đến thời điểm đóng thầu: Tối thiểu 01 CT/HMCT. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách thi công phần trắc đạc | 1 | - Có trình độ từ kỹ sư trở lên chuyên ngành trắc đạc;- Kinh nghiệm thi công các công trình hoặc hạng mục công trình (viết tắt là CT/HMCT) tương tự công việc đảm nhận trong gói thầu này trong thời gian từ 01/01/2017 đến thời điểm đóng thầu: Tối thiểu 01 CT/HMCT. | 3 | 2 |
5 | Cán bộ phụ trách đảm bảo ATLĐ | 1 | - Có trình độ từ Đại học trở lên, có chứng nhận đã được đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về an toàn lao động.- Kinh nghiệm thi công các công trình hoặc hạng mục công trình (viết tắt là CT/HMCT) tương tự công việc đảm nhận trong gói thầu này trong thời gian từ 01/01/2017 đến thời điểm đóng thầu: Tối thiểu 01 CT/HMCT. | 3 | 2 |
6 | Cán bộ phụ trách thi công hạng mục trồng cấy xanh | 1 | - Có trình độ từ kỹ sư trở lên chuyên ngành lâm học hoặc trồng trọt;- Kinh nghiệm thi công các công trình hoặc hạng mục công trình (viết tắt là CT/HMCT) tương tự công việc đảm nhận trong gói thầu này trong thời gian từ 01/01/2017 đến thời điểm đóng thầu: Tối thiểu 01 CT/HMCT. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CẢI TẠO HÈ ĐƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông tấm đan rãnh, bó vỉa | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 534,44 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu gạch vỉa hè hiện trạng | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 1.495,72 | m3 |
3 | Đào đất móng hè đường, đất cấp III | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 30,66 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất, phế thải đổ đi | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 50,9616 | 100m3 |
5 | Dải giấy nilong ngăn cách | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 244,68 | 100m2 |
6 | Đổ bê tông nền đá 1x2, M150 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 2.446,8 | m3 |
7 | Bó vỉa hè, đường bằng bó vỉa đá, bó vỉa thẳng 18x22x100cm, vữa XM mác 75, XM PCB40 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 3.888 | m |
8 | Lát đan rãnh bằng đá KT: 25x50x4cm, màu trắng xám | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 973,3 | m2 |
9 | Lát nền bằng đá KT: 30x60x4 màu trắng xám vữa XM mác 75 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 22.216 | m2 |
10 | Lát nền bằng đá KT: 30x60x4 màu trắng xám. có rãnh dẫn hướng vữa XM mác 75 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 2.112 | m2 |
B | CẢI TẠO HỐ GA, RÃNH THOÁT NƯỚC | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép, bê tông mũ hố ga | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 25,494 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép, bê tông thành gố ga | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 38 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải đổ đi | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 0,635 | 100m3 |
4 | Đổ bê tông hố ga, rãnh thoát nước | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 32,694 | m3 |
5 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn hố ga, rãnh thoát nước | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 1,641 | 100m2 |
6 | Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông hố ga, rãnh thoát nước | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 5,601 | tấn |
7 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 261 | cấu kiện |
8 | Nắp ga composite KT: 900x900 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 83 | cái |
9 | Láng thành ga, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 81,2 | m2 |
10 | Láng thành ga, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 81,2 | m2 |
11 | Nạo vét bùn rãnh thoát nước bằng thủ công | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 2,22 | m3 |
12 | Vận chuyển đất thải đổ đi | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 0,022 | 100m3 |
13 | Hố ga thu nước ngăn mùi chống muỗi KT 440x840x670mm | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 83 | cái |
14 | Lắp đặt cấu kiện hố thu ngăn mùi | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 83 | cấu kiện |
C | CÂY XANH | |||
1 | Đổ bê tông lót móng bó bồn cây, đá 2x4, mác 100 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 48,48 | m3 |
2 | Bó vỉa bồn cây đá màu trắng xám, KT: 10x15x60cm | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 1.939 | m |
3 | Trồng Cây giáng hương, D15-18cm, H=4-6m (bao gồm cây, công trồng và bảo dưỡng chăm sóc trong 90 ngày) | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | 35 | cây |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 3% | ||
2 | Chi phí dự phòng trượt giá | 2% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy xúc | Bản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn hoặc đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị. | 2 |
2 | Máy đầm cóc | Bản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn hoặc đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị. | 2 |
3 | Máy trộn vữa, trộn bê tông | Bản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn hoặc đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị. | 2 |
4 | Ô tô vận chuyển | Bản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn hoặc đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị. | 3 |
5 | Máy nâng, hạ | Bản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn hoặc đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông tấm đan rãnh, bó vỉa | 534,44 | m3 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
2 | Phá dỡ kết cấu gạch vỉa hè hiện trạng | 1.495,72 | m3 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
3 | Đào đất móng hè đường, đất cấp III | 30,66 | 100m3 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
4 | Vận chuyển đất, phế thải đổ đi | 50,9616 | 100m3 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
5 | Dải giấy nilong ngăn cách | 244,68 | 100m2 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
6 | Đổ bê tông nền đá 1x2, M150 | 2.446,8 | m3 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
7 | Bó vỉa hè, đường bằng bó vỉa đá, bó vỉa thẳng 18x22x100cm, vữa XM mác 75, XM PCB40 | 3.888 | m | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
8 | Lát đan rãnh bằng đá KT: 25x50x4cm, màu trắng xám | 973,3 | m2 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
9 | Lát nền bằng đá KT: 30x60x4 màu trắng xám vữa XM mác 75 | 22.216 | m2 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
10 | Lát nền bằng đá KT: 30x60x4 màu trắng xám. có rãnh dẫn hướng vữa XM mác 75 | 2.112 | m2 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
11 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép, bê tông mũ hố ga | 25,494 | m3 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
12 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép, bê tông thành gố ga | 38 | m3 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
13 | Vận chuyển phế thải đổ đi | 0,635 | 100m3 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
14 | Đổ bê tông hố ga, rãnh thoát nước | 32,694 | m3 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
15 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn hố ga, rãnh thoát nước | 1,641 | 100m2 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
16 | Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông hố ga, rãnh thoát nước | 5,601 | tấn | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
17 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | 261 | cấu kiện | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
18 | Nắp ga composite KT: 900x900 | 83 | cái | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
19 | Láng thành ga, dày 3cm, vữa XM mác 75 | 81,2 | m2 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
20 | Láng thành ga, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 81,2 | m2 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
21 | Nạo vét bùn rãnh thoát nước bằng thủ công | 2,22 | m3 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
22 | Vận chuyển đất thải đổ đi | 0,022 | 100m3 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
23 | Hố ga thu nước ngăn mùi chống muỗi KT 440x840x670mm | 83 | cái | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
24 | Lắp đặt cấu kiện hố thu ngăn mùi | 83 | cấu kiện | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
25 | Đổ bê tông lót móng bó bồn cây, đá 2x4, mác 100 | 48,48 | m3 | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
26 | Bó vỉa bồn cây đá màu trắng xám, KT: 10x15x60cm | 1.939 | m | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT | ||
27 | Trồng Cây giáng hương, D15-18cm, H=4-6m (bao gồm cây, công trồng và bảo dưỡng chăm sóc trong 90 ngày) | 35 | cây | Phù hợp với yêu cầu của bản vẽ thiết kế và HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng thành phố Vĩnh Yên như sau:
- Có quan hệ với 171 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,94 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,76%, Xây lắp 68,70%, Tư vấn 25,95%, Phi tư vấn 4,58%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.471.238.854.997 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.410.893.951.642 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,35%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đường xuống địa ngục được lát bằng ý định tốt đẹp. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng thành phố Vĩnh Yên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng thành phố Vĩnh Yên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.