Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Chi phí mua sắm thiết bị

Tìm thấy: 16:43 21/02/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm thiết bị camera cho UBND xã Cẩm Đoài
Gói thầu
Gói thầu số 03: Chi phí mua sắm thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm thiết bị camera cho UBND xã Cẩm Đoài
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn vốn ngân sách xã và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 01/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:38 21/02/2022
đến
08:00 01/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 01/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
4.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/03/2022 (30/05/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Đoài
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Chi phí mua sắm thiết bị
Tên dự toán là: Mua sắm thiết bị camera cho UBND xã Cẩm Đoài
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 15 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách xã và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ:xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn thẩm định giá: Công ty TNHH Kiểm toán Đại Dương + Tư vấn lập, đánh giá E-HSMT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và đầu tư thương mại Huy Hoàng + Thẩm định E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH đầu tư xây dựng Cát Thành

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Đoài , địa chỉ: Cẩm Đoàn, Huyện Cầm Giàng, Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ:xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
không yêu cầu.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: a) Hàng hoá cung cấp cho gói thầu phải đảm bảo mới 100%, sản xuất từ năm 2020, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng: b) Đối với hàng hóa sản xuất trong nước: + Có giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu + Có giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 còn hiệu lực + Đối với hàng hóa nhập khẩu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ (C/O), giấy chứng nhận chất lượng (C/Q); c) Hàng hóa chào thầu của nhà thầu phải có các tài liệu: - Là sản phẩm có đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất, tiêu chuẩn chế tạo và công nghệ hoàn toàn phù hợp đáp ứng yêu cầu của E-HSMT quy định tại Mục 2 - Chương V - Phần 2: Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT;
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
(1) các cột (7), (8), (9) nhà thầu điền nội dung theo yêu cầu của bên mời thầu. Đơn giá dự thầu tại cột (9) bao gồm các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hoá theo yêu cầu của bên mời thầu, trong đó bao gồm các chi phí thuế, phí, lệ phí (nếu có) và không bao gồm các chi phí của dịch vụ liên quan tại Mẫu số 12. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm hiểu, tính toán và chào đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. Cột số (10) tự động tính.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không áp dụng
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
+ Nhà thầu phải đáp ứng mục 29.2 Chương I Chỉ dẫn nhà thầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ:xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Cẩm Giàng; Địa chỉ: Thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương; SĐT:0220 378 6474
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương; Địa chỉ: 58 Quang Trung, P. Quang Trung, TP. Hải Dương; SĐT: 03203853574
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương; Địa chỉ: 58 Quang Trung, P. Quang Trung, TP. Hải Dương; SĐT: 03203853574
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Đầu Ghi Hình IP NVR 36 kênh1ChiếcMô tả kỹ thuật theo Chương V
2Camera Giám Sát IP 4MP NS-0540IBM-P34ChiếcMô tả kỹ thuật theo Chương V
3Ổ cứng HDD 4TB2ChiếcMô tả kỹ thuật theo Chương V
4ti vi 55 inch Smart Tivi 4K 55 Inch1ChiếcMô tả kỹ thuật theo Chương V
5Tủ thiết bị ngoài trời16ChiếcMô tả kỹ thuật theo Chương V
6Tủ thiết bị ngoài trời2ChiếcMô tả kỹ thuật theo Chương V
7Bộ chuyển đổi tín hiệu Converter16BộMô tả kỹ thuật theo Chương V
8Nguồn camera1CáiMô tả kỹ thuật theo Chương V
9Switch 05 cổng4CáiMô tả kỹ thuật theo Chương V
10Cột sắt Phi 110 mạ kẽm (bao gồm chân đế)2CáiMô tả kỹ thuật theo Chương V
11Công tơ điện 1 Phase 220V 20A + hộp nhựa composite15BộMô tả kỹ thuật theo Chương V
12Tay vươn dài lắp Camera16CáiMô tả kỹ thuật theo Chương V
13Dây mạng CAT5300MétMô tả kỹ thuật theo Chương V
14Cáp điện 2x2,5mm²100MétMô tả kỹ thuật theo Chương V
15Dây cáp tín hiệu HDMI cho tivi hiển thị camera1SợiMô tả kỹ thuật theo Chương V
16Dây cáp quang single mole4.500MétMô tả kỹ thuật theo Chương V
17Đầu nối quang nhanh past Connector SC/APC36Đầu nốiMô tả kỹ thuật theo Chương V
18Ổ điện lioa 3 lỗ20CáiMô tả kỹ thuật theo Chương V
19Giá treo tivi 40~55 in1CáiMô tả kỹ thuật theo Chương V
20Attomat 16A16CáiMô tả kỹ thuật theo Chương V
21Ống sun D20 Ø2050MétMô tả kỹ thuật theo Chương V
22Chân camera34CáiMô tả kỹ thuật theo Chương V
23Chi phí hiệu chỉnh lắp đặt /1camera34CáiMô tả kỹ thuật theo Chương V
24Vật tư phụ: Vít nở, đai ôm tủ, xi măng cát sỏi chôn cột1GóiMô tả kỹ thuật theo Chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng15Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Đầu Ghi Hình IP NVR 36 kênh1ChiếcỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
2Camera Giám Sát IP 4MP NS-0540IBM-P34ChiếcỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
3Ổ cứng HDD 4TB2ChiếcỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
4ti vi 55 inch Smart Tivi 4K 55 Inch1ChiếcỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
5Tủ thiết bị ngoài trời16ChiếcỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
6Tủ thiết bị ngoài trời2ChiếcỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
7Bộ chuyển đổi tín hiệu Converter16BộỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
8Nguồn camera1CáiỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
9Switch 05 cổng4CáiỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
10Cột sắt Phi 110 mạ kẽm (bao gồm chân đế)2CáiỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
11Công tơ điện 1 Phase 220V 20A + hộp nhựa composite15BộỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
12Tay vươn dài lắp Camera16CáiỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
13Dây mạng CAT5300MétỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
14Cáp điện 2x2,5mm²100MétỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
15Dây cáp tín hiệu HDMI cho tivi hiển thị camera1SợiỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
16Dây cáp quang single mole4.500MétỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
17Đầu nối quang nhanh past Connector SC/APC36Đầu nốiỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
18Ổ điện lioa 3 lỗ20CáiỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
19Giá treo tivi 40~55 in1CáiỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
20Attomat 16A16CáiỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
21Ống sun D20 Ø2050MétỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
22Chân camera34CáiỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
23Chi phí hiệu chỉnh lắp đặt /1camera34CáiỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày
24Vật tư phụ: Vít nở, đai ôm tủ, xi măng cát sỏi chôn cột1GóiỦy ban nhân dân xã Cẩm Đoài; Địa chỉ: xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương15 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 430.105.500(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 86.021.100 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Số lượng các hợp đồng cung cấp thiết bị có tính chất tương tự gói thầu này: (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 210.000.000 đồng (2 x 210.000.000 = 420.000.000 đồng) hoặc (ii) Số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2 nhưng có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 210.000.000 đồng và tổng giá trị của các hợp đồng ≥ 420.000.000 đồng. (Nhà thầu kèm theo các tài liệu: Bản sao chứng thực hợp đồng; biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hợp đồng; hóa đơn tài chính đã xuất)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 210.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 420.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Có cam kết của nhà thầu

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy phụ trách lắp đặt1- Bản sao chứng thực: Tài liệu chứng minh đã làm chỉ huy Phụ trách lắp đặt 01 hợp đồng có tính chất tương tự ( Có xác nhận của chủ đầu tư hoặc có Quyết định của công ty ), hợp đồng lao động còn hiệu lực ( nếu có), bằng kỹ sư công nghệ thông tin hoặc kỹ sư cơ khí hoặc kỹ sư điện; có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực.31
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật lắp đặt, hướng dẫn vận hành, chạy thử2- Bản sao chứng thực: Tài liệu chứng minh đã làm CBKT 1 công trình có tính chất tương tự ( Có xác nhận của chủ đầu tư hoặc có Quyết định của công ty ), hợp đồng lao động còn hiệu lực (nếu có), bằng kỹ sư công nghệ thông tin hoặc kỹ sư cơ khí hoặc kỹ sư điện21
3Công nhân kỹ thuật phù hợp với tính chất kỹ thuật, khối lượng thực hiện của gói thầu3- Bản sao chứng thực: Có chứng chỉ đào tạo nghề phù hợp11

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Đầu Ghi Hình IP NVR 36 kênh
1 Chiếc Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Camera Giám Sát IP 4MP NS-0540IBM-P
34 Chiếc Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Ổ cứng HDD 4TB
2 Chiếc Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 ti vi 55 inch Smart Tivi 4K 55 Inch
1 Chiếc Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Tủ thiết bị ngoài trời
16 Chiếc Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Tủ thiết bị ngoài trời
2 Chiếc Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Bộ chuyển đổi tín hiệu Converter
16 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Nguồn camera
1 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Switch 05 cổng
4 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Cột sắt Phi 110 mạ kẽm (bao gồm chân đế)
2 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Công tơ điện 1 Phase 220V 20A + hộp nhựa composite
15 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Tay vươn dài lắp Camera
16 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Dây mạng CAT5
300 Mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Cáp điện 2x2,5mm²
100 Mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Dây cáp tín hiệu HDMI cho tivi hiển thị camera
1 Sợi Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Dây cáp quang single mole
4.500 Mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Đầu nối quang nhanh past Connector SC/APC
36 Đầu nối Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Ổ điện lioa 3 lỗ
20 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Giá treo tivi 40~55 in
1 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Attomat 16A
16 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Ống sun D20 Ø20
50 Mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Chân camera
34 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Chi phí hiệu chỉnh lắp đặt /1camera
34 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Vật tư phụ: Vít nở, đai ôm tủ, xi măng cát sỏi chôn cột
1 Gói Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Cẩm Đoài như sau:

  • Có quan hệ với 13 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,60 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.481.279.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.419.239.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,19%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Chi phí mua sắm thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Chi phí mua sắm thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 106

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Người hiền mà nhiều của thì kém mất chí hay, người ngu mà nhiều của thì thêm nhiều tội lỗi. "

Sơ Quảng

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8257 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1094 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1752 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24307 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38514 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây