Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210977481-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210977481-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty TNHH đầu tư xây dựng và công nghệ TECHCONS |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 03: Cung cấp, lắp đặt thiết bị Mua sắm trang thiết bị hội trường Nhà văn hóa xã Tràng An, huyện Bình Lục 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn khác |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Bản scan các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật của nhà thầu. - Bản scan đề xuất kỹ thuật, biện pháp thi công của nhà thầu. - Bản scan các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa. - Các tài liệu khác có liên quan. |
E-CDNT 10.2(c) | - Cam kết hàng hoá, thiết bị cung cấp cho gói thầu mới 100%, sản xuất từ năm 2020 trở lại đây; - Cam kết cung cấp CO; CQ đối với hàng hóa nhập khẩu và giấy chứng nhận xuất xưởng đối với hàng hóa trong nước khi thực hiện cung cấp hàng hóa (đối với thiết bị chính và chủ yếu, không bao gồm phụ kiện); - Một trong các tài liệu: Tài liệu kỹ thuật, Catalogue, bản vẽ, bảng cam kết đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu. Tài liệu phải nêu rõ xuất xứ, ký mã hiệu, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, thời hạn bảo hành của hàng hoá. - Các tài liệu khác chứng minh tính đáp ứng của hàng hóa theo yêu cầu của E-HSMT (nếu có). |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam nhà thầu phải chào giá của hàng hoá tại Việt Nam, được vận chuyển đến chân công trình và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Tối thiểu 05 năm |
E-CDNT 15.2 | - Có cam kết hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương của nhà sản xuất hoặc đại diện của nhà sản xuất tại Việt Nam hoặc đại lý phân phối chính hãng về việc cam kết cung cấp hàng hoá đúng mẫu mã, đủ số lượng, đảm bảo chất lượng và các hỗ trợ kỹ thuật, dịch vụ bảo hành dành cho nhà thầu thực hiện gói thầu này (trong trường hợp trúng thầu) đối với các hàng hóa chủ yếu như: Loa, Bộ tiền khuếch đại công suất, Bộ quản lý loa, micro, các loại đèn sân khấu, điều hòa. Trường hợp, trong E-HSDT, nhà thầu không đóng kèm các tài liệu nêu trên thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư các tài liệu nêu trên. - Có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cập nhật, hỗ trợ kỹ thuật đối với các thiết bị được quy định tại mẫu số 03 – Chương IV của E-HSMT này |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Ủy ban nhân dân xã Tràng An.Địa chỉ: xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Bình Lục. Địa chỉ: Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Theo quy định tại Điều 119 của Nghị định số 63/2014/NĐ-CP trong đó Chủ tịch Hội đồng tư vấn là đại diện có thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 15, đường Trần Phú, phường Quang Trung, Thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Bình Lục. Địa chỉ: Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Loa toàn dải Array | 6 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
2 | Loa siêu trầm bass 50 | 2 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
3 | Loa kiểm tra | 2 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
4 | Bộ tiền khuếch đại công suất | 4 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
5 | Bộ tiền khuếch đại công suất | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
6 | Bộ điều chỉnh cân bằng âm thanh Equalizer | 2 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
7 | Giá đỡ loa có bánh xe | 2 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
8 | Bộ quản lý hệ thống loa | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
9 | Thiết bị xử lý tín hiệu | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
10 | Dây loa chuyên dùng chống nhiễu | 150 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
11 | Tủ đựng thiết bị âm thanh chuyên dùng | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
12 | Micro không dây | 4 | Bộ | Tại chương V. E-HSMT | ||
13 | Micro không dây cài ve | 5 | Bộ | Tại chương V. E-HSMT | ||
14 | Hệ thống dây rắc kết nối tín hiệu thiết bị âm thanh sân khấu | 1 | HT | Tại chương V. E-HSMT | ||
15 | Loa họp treo tường | 10 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
16 | Tăng âm liền mixer 240W | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
17 | Tăng âm liền mixer 120W | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
18 | Dây loa chuyên dùng chống nhiễu | 160 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
19 | Nẹp nhựa đi vào tường | 80 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
20 | Micro cổ ngỗng có dây để bàn | 6 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
21 | Thiết bị trung tâm | 1 | Chiếc | Tại chương V. E-HSMT | ||
22 | Máy chủ tọa | 1 | Chiếc | Tại chương V. E-HSMT | ||
23 | Máy đại biểu | 10 | Chiếc | Tại chương V. E-HSMT | ||
24 | Cáp nối dài chuyện dụng 10m | 1 | Cuộn | Tại chương V. E-HSMT | ||
25 | Cáp nối dài chuyện dụng 2m | 11 | Chiếc | Tại chương V. E-HSMT | ||
26 | Chân micro đứng | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
27 | Đèn Movinghead | 2 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
28 | Đèn LED chiếu tỏa 200W | 6 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
29 | Đèn far LED 54 bóng full màu 54x3W | 14 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
30 | Đèn far LED ánh sáng nắng 54x3W | 8 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
31 | Bàn điều khiển ánh sáng DMX | 2 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
32 | Giá treo đèn par LED dưới hội trường chiếu lên sân khấu | 2 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
33 | Sào treo đèn par Led | 2 | Bộ | Tại chương V. E-HSMT | ||
34 | Móc treo đèn chuyên dụng | 26 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
35 | Dây kết nối tín hiệu đèn Par led | 250 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
36 | Dây điện 1x4 | 250 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
37 | Dây cấp nguồn 2x2,5 | 250 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
38 | Tủ đựng thiết bị ánh sáng chuyên dùng | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
39 | Tủ điện tổng âm thanh ánh sáng công suất 3 pha | 1 | Bộ | Tại chương V. E-HSMT | ||
40 | Ổn áp 30KVA/260 | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
41 | Ống ruột gà phi 20 | 150 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
42 | Ống ruột gà phi 25 | 150 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
43 | Ống ruột gà phi 16 | 150 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
44 | Màn hình Led khổ lớn (trong nhà) | 6,56 | m2 | Tại chương V. E-HSMT | ||
45 | Màn hình LED điện tử P10 ngoài cổng | 4,3 | m2 | Tại chương V. E-HSMT | ||
46 | Dây cấp nguồn 2x2,5 | 60 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
47 | Điều hòa 24.000 BTU 1 chiều inverter | 6 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
48 | Ống đồng Ø10 | 80 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
49 | Ống đồng Ø16 | 80 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
50 | Dây cáp điện tổng 3 pha | 124 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
51 | Phông nhung sân khấu Hội trường | 88 | m2 | Tại chương V. E-HSMT | ||
52 | Bộ cờ sao + búa liềm rời loại trung | 1 | Bộ | Tại chương V. E-HSMT | ||
53 | Rèm cửa đại | 28,7 | m2 | Tại chương V. E-HSMT | ||
54 | Rèm cửa sổ | 17,3 | m2 | Tại chương V. E-HSMT | ||
55 | Thảm trải sàn cao cấp | 40 | m2 | Tại chương V. E-HSMT | ||
56 | Thảm dẫn đường hội trường hoa văn theo thiết kế riêng | 42 | m2 | Tại chương V. E-HSMT | ||
57 | Nẹp trang trí thảm Inox | 48 | md | Tại chương V. E-HSMT | ||
58 | Ghế lật hội trường bọc nỉ | 126 | Chỗ | Tại chương V. E-HSMT | ||
59 | Bàn đại biểu hội trường | 6,52 | m dài | Tại chương V. E-HSMT | ||
60 | Bàn chủ tọa trên sân khấu | 4 | m dài | Tại chương V. E-HSMT | ||
61 | Ghế chủ tọa trên sân khấu | 5 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
62 | Ghế đại biểu có tay hàng ghế đầu tiên | 11 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
63 | Bàn quây phòng họp | 14,4 | md | Tại chương V. E-HSMT | ||
64 | Ghế hội trường phòng họp | 46 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
65 | Bục phát biểu | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
66 | Bục tượng bác | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
67 | Tượng bác màu đồng cao 80cm | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
68 | Khăn phủ bàn | 19,5 | md | Tại chương V. E-HSMT | ||
69 | Biển trích nghị quyết 2 bên hội trường | 3,1 | m2 | Tại chương V. E-HSMT | ||
70 | Biển đảng cộng sản việt nam | 5,9 | m2 | Tại chương V. E-HSMT | ||
71 | Biển 2 bên hội trường | 11,2 | m2 | Tại chương V. E-HSMT | ||
72 | Máy hút bụi công nghiệp | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Thi công, lắp đặt (bao gồm cả vật tư phụ không có trong danh mục hàng hóa để đảm bảo khả năng vận hành) | 1 | Lần | Nhà Văn hóa xã Tràng An, huyện Bình Lục | 30 ngày |
2 | Đào tạo, chuyển giao | 1 | Lần | Nhà Văn hóa xã Tràng An, huyện Bình Lục | 30 ngày |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Loa toàn dải Array | 6 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
2 | Loa siêu trầm bass 50 | 2 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
3 | Loa kiểm tra | 2 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
4 | Bộ tiền khuếch đại công suất | 4 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
5 | Bộ tiền khuếch đại công suất | 1 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
6 | Bộ điều chỉnh cân bằng âm thanh Equalizer | 2 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
7 | Giá đỡ loa có bánh xe | 2 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
8 | Bộ quản lý hệ thống loa | 1 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
9 | Thiết bị xử lý tín hiệu | 1 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
10 | Dây loa chuyên dùng chống nhiễu | 150 | Mét | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
11 | Tủ đựng thiết bị âm thanh chuyên dùng | 1 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
12 | Micro không dây | 4 | Bộ | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
13 | Micro không dây cài ve | 5 | Bộ | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
14 | Hệ thống dây rắc kết nối tín hiệu thiết bị âm thanh sân khấu | 1 | HT | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
15 | Loa họp treo tường | 10 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
16 | Tăng âm liền mixer 240W | 1 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
17 | Tăng âm liền mixer 120W | 1 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
18 | Dây loa chuyên dùng chống nhiễu | 160 | Mét | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
19 | Nẹp nhựa đi vào tường | 80 | Mét | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
20 | Micro cổ ngỗng có dây để bàn | 6 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
21 | Thiết bị trung tâm | 1 | Chiếc | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
22 | Máy chủ tọa | 1 | Chiếc | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
23 | Máy đại biểu | 10 | Chiếc | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
24 | Cáp nối dài chuyện dụng 10m | 1 | Cuộn | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
25 | Cáp nối dài chuyện dụng 2m | 11 | Chiếc | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
26 | Chân micro đứng | 1 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
27 | Đèn Movinghead | 2 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
28 | Đèn LED chiếu tỏa 200W | 6 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
29 | Đèn far LED 54 bóng full màu 54x3W | 14 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
30 | Đèn far LED ánh sáng nắng 54x3W | 8 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
31 | Bàn điều khiển ánh sáng DMX | 2 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
32 | Giá treo đèn par LED dưới hội trường chiếu lên sân khấu | 2 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
33 | Sào treo đèn par Led | 2 | Bộ | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
34 | Móc treo đèn chuyên dụng | 26 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
35 | Dây kết nối tín hiệu đèn Par led | 250 | Mét | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
36 | Dây điện 1x4 | 250 | Mét | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
37 | Dây cấp nguồn 2x2,5 | 250 | Mét | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
38 | Tủ đựng thiết bị ánh sáng chuyên dùng | 1 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
39 | Tủ điện tổng âm thanh ánh sáng công suất 3 pha | 1 | Bộ | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
40 | Ổn áp 30KVA/260 | 1 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
41 | Ống ruột gà phi 20 | 150 | Mét | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
42 | Ống ruột gà phi 25 | 150 | Mét | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
43 | Ống ruột gà phi 16 | 150 | Mét | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
44 | Màn hình Led khổ lớn (trong nhà) | 6,56 | m2 | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
45 | Màn hình LED điện tử P10 ngoài cổng | 4,3 | m2 | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
46 | Dây cấp nguồn 2x2,5 | 60 | Mét | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
47 | Điều hòa 24.000 BTU 1 chiều inverter | 6 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
48 | Ống đồng Ø10 | 80 | Mét | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
49 | Ống đồng Ø16 | 80 | Mét | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
50 | Dây cáp điện tổng 3 pha | 124 | Mét | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
51 | Phông nhung sân khấu Hội trường | 88 | m2 | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
52 | Bộ cờ sao + búa liềm rời loại trung | 1 | Bộ | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
53 | Rèm cửa đại | 28,7 | m2 | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
54 | Rèm cửa sổ | 17,3 | m2 | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
55 | Thảm trải sàn cao cấp | 40 | m2 | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
56 | Thảm dẫn đường hội trường hoa văn theo thiết kế riêng | 42 | m2 | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
57 | Nẹp trang trí thảm Inox | 48 | md | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
58 | Ghế lật hội trường bọc nỉ | 126 | Chỗ | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
59 | Bàn đại biểu hội trường | 6,52 | m dài | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
60 | Bàn chủ tọa trên sân khấu | 4 | m dài | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
61 | Ghế chủ tọa trên sân khấu | 5 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
62 | Ghế đại biểu có tay hàng ghế đầu tiên | 11 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
63 | Bàn quây phòng họp | 14,4 | md | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
64 | Ghế hội trường phòng họp | 46 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
65 | Bục phát biểu | 1 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
66 | Bục tượng bác | 1 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
67 | Tượng bác màu đồng cao 80cm | 1 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
68 | Khăn phủ bàn | 19,5 | md | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
69 | Biển trích nghị quyết 2 bên hội trường | 3,1 | m2 | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
70 | Biển đảng cộng sản việt nam | 5,9 | m2 | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
71 | Biển 2 bên hội trường | 11,2 | m2 | Nhà văn hóa xã Tràng An | |
72 | Máy hút bụi công nghiệp | 1 | Cái | Nhà văn hóa xã Tràng An |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy thi công | 1 | - Trình độ từ đại học trở lên các chuyên ngành điện, điện tử- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng- Chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh môi trường.- Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ Phòng cháy chữa cháy, cứu nạn cứu hộ. | 5 | 3 |
2 | Nhân sự phụ trách lắp đặt, hướng dẫn sử dụng | 3 | Trình độ từ trung cấp trở lên các chuyên ngành điện, điện tử, tin học, công nghệ thông tin có tối thiểu 1 người:- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh môi trường- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ Phòng cháy chữa cháy, cứu nạn cứu hộ | 3 | 2 |
3 | Công nhân lắp đặt | 1 | - Công nhân có chứng chỉ nghề mộc, điện tử, cơ khí bậc 5/7 phù hợp với gói thầu.- Đã được huấn luyện khóa an toàn lao động, vệ sinh môi trường (có thẻ an toàn lao động hoặc giấy chứng nhận an toàn lao động) | 2 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Loa toàn dải Array | 6 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
2 | Loa siêu trầm bass 50 | 2 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
3 | Loa kiểm tra | 2 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
4 | Bộ tiền khuếch đại công suất | 4 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
5 | Bộ tiền khuếch đại công suất | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
6 | Bộ điều chỉnh cân bằng âm thanh Equalizer | 2 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
7 | Giá đỡ loa có bánh xe | 2 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
8 | Bộ quản lý hệ thống loa | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
9 | Thiết bị xử lý tín hiệu | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
10 | Dây loa chuyên dùng chống nhiễu | 150 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
11 | Tủ đựng thiết bị âm thanh chuyên dùng | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
12 | Micro không dây | 4 | Bộ | Tại chương V. E-HSMT | ||
13 | Micro không dây cài ve | 5 | Bộ | Tại chương V. E-HSMT | ||
14 | Hệ thống dây rắc kết nối tín hiệu thiết bị âm thanh sân khấu | 1 | HT | Tại chương V. E-HSMT | ||
15 | Loa họp treo tường | 10 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
16 | Tăng âm liền mixer 240W | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
17 | Tăng âm liền mixer 120W | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
18 | Dây loa chuyên dùng chống nhiễu | 160 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
19 | Nẹp nhựa đi vào tường | 80 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
20 | Micro cổ ngỗng có dây để bàn | 6 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
21 | Thiết bị trung tâm | 1 | Chiếc | Tại chương V. E-HSMT | ||
22 | Máy chủ tọa | 1 | Chiếc | Tại chương V. E-HSMT | ||
23 | Máy đại biểu | 10 | Chiếc | Tại chương V. E-HSMT | ||
24 | Cáp nối dài chuyện dụng 10m | 1 | Cuộn | Tại chương V. E-HSMT | ||
25 | Cáp nối dài chuyện dụng 2m | 11 | Chiếc | Tại chương V. E-HSMT | ||
26 | Chân micro đứng | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
27 | Đèn Movinghead | 2 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
28 | Đèn LED chiếu tỏa 200W | 6 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
29 | Đèn far LED 54 bóng full màu 54x3W | 14 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
30 | Đèn far LED ánh sáng nắng 54x3W | 8 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
31 | Bàn điều khiển ánh sáng DMX | 2 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
32 | Giá treo đèn par LED dưới hội trường chiếu lên sân khấu | 2 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
33 | Sào treo đèn par Led | 2 | Bộ | Tại chương V. E-HSMT | ||
34 | Móc treo đèn chuyên dụng | 26 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
35 | Dây kết nối tín hiệu đèn Par led | 250 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
36 | Dây điện 1x4 | 250 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
37 | Dây cấp nguồn 2x2,5 | 250 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
38 | Tủ đựng thiết bị ánh sáng chuyên dùng | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
39 | Tủ điện tổng âm thanh ánh sáng công suất 3 pha | 1 | Bộ | Tại chương V. E-HSMT | ||
40 | Ổn áp 30KVA/260 | 1 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
41 | Ống ruột gà phi 20 | 150 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
42 | Ống ruột gà phi 25 | 150 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
43 | Ống ruột gà phi 16 | 150 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
44 | Màn hình Led khổ lớn (trong nhà) | 6,56 | m2 | Tại chương V. E-HSMT | ||
45 | Màn hình LED điện tử P10 ngoài cổng | 4,3 | m2 | Tại chương V. E-HSMT | ||
46 | Dây cấp nguồn 2x2,5 | 60 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
47 | Điều hòa 24.000 BTU 1 chiều inverter | 6 | Cái | Tại chương V. E-HSMT | ||
48 | Ống đồng Ø10 | 80 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
49 | Ống đồng Ø16 | 80 | Mét | Tại chương V. E-HSMT | ||
50 | Dây cáp điện tổng 3 pha | 124 | Mét | Tại chương V. E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH đầu tư xây dựng và công nghệ TECHCONS như sau:
- Có quan hệ với 98 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,62 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 49,71%, Xây lắp 48,00%, Tư vấn 1,71%, Phi tư vấn 0,58%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 670.566.823.146 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 665.828.463.380 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,71%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thà hiểu rõ một ít còn hơn hiểu nhầm nhiều. "
Anatole France
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH đầu tư xây dựng và công nghệ TECHCONS đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH đầu tư xây dựng và công nghệ TECHCONS đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.