Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20201163184-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20201163184-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 03: Cung cấp, lắp đặt thiết bị Máy cấy, máy gieo sạ, máy gieo mạ, khay gieo mạ, hệ thống tưới phun cho mạ, máy sàn và trộn giá thể gieo mạ khay, thiết bị tích hợp trên máy cấy, máy xới đất, máy đo pH đất, pH nước, máy đo độ mặn cầm tay, thiết bị quan trắc mặn, bẩy đèn thông minh Xây dựng cánh đồng sản xuất thông minh trên địa bàn huyện Châu Thành năm 2020 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa đã giao về ngân sách huyện Châu Thành tại Quyết định số 3504/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | 1. Tài liệu kỹ thuật hoặc Cataloge :Bản cam kết đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT, hàng hóa được sản xuất, nhập khẩu từ 2019 trở lại đây; 2. Các tài liệu chứng minh chất lượng của hàng hóa chào thầu: - Tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ, tài liệu chứng nhận chất lượng đáp ứng yêu cầu của E-HSMT (yêu cầu chi tiết đối với các hạng mục hàng hoá tại Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật Chương V của E-HSMT). - Giấy chứng nhận Nhà phân phối hoặc đại lý uỷ quyền chính hãng của nhà sản xuất trên lãnh thổ Việt Nam, cam kết hỗ trợ kỹ thuật, hướng dẫn vận hành, cung cấp vật tư thay thế chính hãng từ nhà sản xuất hoặc nhà phân phối cho máy móc thiết bị chào thầu . + Hàng hoá được sản xuất trên dây chuyền đạt tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 có phiên bản từ 2000 trở lên và ISO 14001 còn hiệu lực; Phù hợp tiêu chuẩn, qui chuẩn Việt Nam. - Máy móc, thiết bị chuyên dùng cho sản xuất nông nghiệp đáp ứng qui định theo văn bản 12848/BTC-CST ngày của Bộ Tài chính. - Văn bản của nhà sản xuất công nhận tính năng tương đương của hàng hoá trong trường hợp nhà thầu chào thiết bị có tính năng tương đương. - Các tài liệu khác có liên quan chứng minh tính hợp pháp, phù hợp đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. 3. Hàng mẫu chào thầu: Hàng mẫu chào thầu để Bên mời thầu kiểm tra nội dung mẫu mã, chất lượng, tính năng hoạt động và các nội dung khác phù hợp với các tiêu chí mời thầu và so sánh với nội dung E-HSDT của nhà thầu;Hàng mẫu là bộ phận không tách rời của E-HSDT. – Nhà thầu phải chuẩn bị thiết bị mẫu chào thầu (Tổng cộng 6 mẫu). Hàng mẫu nhà thầu trúng thầu được giữ lại để kiểm tra đối chiếu nghiệm thu với Chủ đầu tư khi triển khai thực hiện hợp đồng . - Hàng mẫu tập kết tại địa một địa điểm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng( do nhà thầu đề nghị trong hồ sơ dự thầu ) mà Bên mời thầu có thể kiểm tra ngay sau thời điểm đóng thầu (trong giờ hành chính). - Sau thời điểm đóng thầu khi có yêu cầu của chủ đầu tư, bên mời thầu nhằm đối chiếu và chứng minh các tài liệu HSDT thì Nhà thầu phải nộp cùng với HSDT các tài liệu sau đây: Bản gốc đầy đủ của tất cả hồ sơ tài liệu của E-HSDT. |
E-CDNT 10.2(c) | - Cung cấp đầy đủ tài liệu chứng minh về nguồn gốc xuất xứ, chứng nhận về chất lượng đối với hàng mẫu chào thầu. - Cam kết cung cấp đầy đủ tài liệu chứng minh về nguồn gốc xuất xứ, chứng nhận về chất lượng đối với hàng của gói thầu trong trường hợp trúng thầu. - Đối với hàng hóa dự thầu là hàng nhập khẩu, nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ của hàng hoá nhập khẩu (C/O), Giấy chứng nhận của nhà sản xuất về chất lượng sản phẩm (C/Q) và các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa chào thầu. |
E-CDNT 12.2 | Giá đã bao gồm phí, lệ phí, tập huấn hướng dẫn sử dung, bảo hành,bảo trì sản phẩm. Nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam : giá được vận chuyển đến chân công trình và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 11Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 12Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu]. |
E-CDNT 14.3 | 03 năm |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện tại Sóc Trăng) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 – Yêu cầu về phạm vi cung cấp]. |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Chủ đầu tư- Bên mời thầu: Phòng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn huyện Châu Thành.
- Địa chỉ: Xây Cáp, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng.
- Điện thoại: Điện thoại: (0793) 834.560 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Người có thẩm quyền : Chủ tịch UBND Huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Địa chỉ: Khu Hành chính Huyện Châu Thành, Thị Trấn Huỳnh Hữu Nghĩa , Huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Hội đồng tư vấn: + Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Sóc Trăng - Địa chỉ: 21B Trần Hưng Đạo, Phường 2, TP Sóc Trăng . - Điện thoại: 02993.822333 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy cấy YR70 D XU-VNF | 1 | Máy | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
2 | Máy gieo mạ ( băng chuyền tự hành ) | 1 | Máy | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
3 | Khay gieo mạ | 15.000 | Khay | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
4 | Hệ thống tưới phun cho mạ ( 2000 m2) | 2 | Bộ thiết bị | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
5 | Máy sàng và trộn giá thể gieo mạ khay | 1 | Máy | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
6 | Máy gieo sạ: sạ cụm/ sạ khóm/ sạ bụi ( tích hợp bón vùi phân, phun thuốc diệt cỏ ) | 3 | Máy | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
7 | Thiết bị tích hợp trên máy cấy ( phun thuốc diệt cỏ ) | 1 | Thiết bị | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
8 | Máy xới đất | 2 | Máy | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
9 | Máy đo pH đất, pH nước ( tích hợp nhiệt kế ) loại cầm tay | 1 | Máy | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
10 | Máy đo độ mặn cầm tay | 3 | Bộ thiết bị | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
11 | Thiết bị quan trắc mặn trên trục nguồn cấp nước gồm : Điểm quan trắc thông minh Rynan (hoặc tương đương) : 03 chỉ tiêu. -11.1 Bộ điều khiển thông minh : 01 bộ . -11.2 Chỉ tiêu quan trắc mặn: 01 bộ. -11.3 Chỉ tiêu quan trắc mực nước thuỷ triều ( siêu âm ): 01 bộ. - 11.4 Chi phí vận chuyển và thi công lắp đặt : trọn gói - Chi phí bảo trì, bảo dưỡng : 02 năm ( Nhà thầu chào rõ chi phí / năm ) | 3 | Bộ thiết bị | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
12 | Bẫy đèn thông minh : -12.1 Trạm giám sát sâu rầy thông minh : 01 hệ thống -12.2 Gói phụ kiện kèm theo : 01 bộ . -12.3 Dịch vụ bảo trì bảo dưỡng trạm giám sát sâu rầy thông minh trong 01 năm : 02 năm ( Nhà thầu chào rõ chi phí / năm ) -12.4 Gói phần mềm quản trị trung tâm-RYNAN TRAP SAAS ( hoặc tương đương ) 02 năm ( Nhà thầu chào rõ chi phí / năm ) | 1 | Bộ | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy cấy YR70 D XU-VNF | 1 | Máy | Xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Thời gian giao hàng ≤ 24 ngày; Thời gian tập huấn, hướng dẫn sử dụng trên đồng ≤ 06 ngày . |
2 | Máy gieo mạ ( băng chuyền tự hành ) | 1 | Máy | Xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Thời gian giao hàng ≤ 24 ngày; Thời gian tập huấn, hướng dẫn sử dụng trên đồng ≤ 06 ngày . |
3 | Khay gieo mạ | 15.000 | Khay | Xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Thời gian giao hàng ≤ 24 ngày; Thời gian tập huấn, hướng dẫn sử dụng trên đồng ≤ 06 ngày . |
4 | Hệ thống tưới phun cho mạ ( 2000 m2) | 2 | Bộ thiết bị | Xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Thời gian giao hàng ≤ 24 ngày; Thời gian tập huấn, hướng dẫn sử dụng trên đồng ≤ 06 ngày . |
5 | Máy sàng và trộn giá thể gieo mạ khay | 1 | Máy | Xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Thời gian giao hàng ≤ 24 ngày; Thời gian tập huấn, hướng dẫn sử dụng trên đồng ≤ 06 ngày . |
6 | Máy gieo sạ: sạ cụm/ sạ khóm/ sạ bụi ( tích hợp bón vùi phân, phun thuốc diệt cỏ ) | 3 | Máy | Xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Thời gian giao hàng ≤ 24 ngày; Thời gian tập huấn, hướng dẫn sử dụng trên đồng ≤ 06 ngày . |
7 | Thiết bị tích hợp trên máy cấy ( phun thuốc diệt cỏ ) | 1 | Thiết bị | Xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Thời gian giao hàng ≤ 24 ngày; Thời gian tập huấn, hướng dẫn sử dụng trên đồng ≤ 06 ngày . |
8 | Máy xới đất | 2 | Máy | Xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Thời gian giao hàng ≤ 24 ngày; Thời gian tập huấn, hướng dẫn sử dụng trên đồng ≤ 06 ngày . |
9 | Máy đo pH đất, pH nước ( tích hợp nhiệt kế ) loại cầm tay | 1 | Máy | Xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Thời gian giao hàng ≤ 24 ngày; Thời gian tập huấn, hướng dẫn sử dụng trên đồng ≤ 06 ngày . |
10 | Máy đo độ mặn cầm tay | 3 | Bộ thiết bị | Xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Thời gian giao hàng ≤ 24 ngày; Thời gian tập huấn, hướng dẫn sử dụng trên đồng ≤ 06 ngày . |
11 | Thiết bị quan trắc mặn trên trục nguồn cấp nước gồm : Điểm quan trắc thông minh Rynan (hoặc tương đương) : 03 chỉ tiêu. -11.1 Bộ điều khiển thông minh : 01 bộ . -11.2 Chỉ tiêu quan trắc mặn: 01 bộ. -11.3 Chỉ tiêu quan trắc mực nước thuỷ triều ( siêu âm ): 01 bộ. - 11.4 Chi phí vận chuyển và thi công lắp đặt : trọn gói - Chi phí bảo trì, bảo dưỡng : 02 năm ( Nhà thầu chào rõ chi phí / năm ) | 3 | Bộ thiết bị | Xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Thời gian giao hàng ≤ 24 ngày; Thời gian tập huấn, hướng dẫn sử dụng trên đồng ≤ 06 ngày . |
12 | Bẫy đèn thông minh : -12.1 Trạm giám sát sâu rầy thông minh : 01 hệ thống -12.2 Gói phụ kiện kèm theo : 01 bộ . -12.3 Dịch vụ bảo trì bảo dưỡng trạm giám sát sâu rầy thông minh trong 01 năm : 02 năm ( Nhà thầu chào rõ chi phí / năm ) -12.4 Gói phần mềm quản trị trung tâm-RYNAN TRAP SAAS ( hoặc tương đương ) 02 năm ( Nhà thầu chào rõ chi phí / năm ) | 1 | Bộ | Xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Thời gian giao hàng ≤ 24 ngày; Thời gian tập huấn, hướng dẫn sử dụng trên đồng ≤ 06 ngày . |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý dự án; (Trong trường hợp liên danh nhân sự là tổng thành viên liên danh nhưng mỗi cá nhân phải đáp ứng yêu cầu kinh nghiệm) | 1 | Trình độ tốt nghiệp Đại học trở lên; Là nhân viên của nhà thầu tối thiểu 12 tháng ( có các giấy tờ chứng minh hợp lệ như hợp đồng lao động/hợp đông khoán việc, CMND/căn cước công dân, tài liệu đã thực hiện công trình tương tự như biên bản nghiệm thu/ xác nhận chủ đầu tư , tài liệu thể hiện đã là nhân viên của nhà thầu tối thiểu 12 tháng).- Đã là cán bộ quản lý dự án của 01 hợp đồng tương tự. | 5 | 5 |
2 | Nhân sự phụ trách cung cấp lắp đặt. (Trong trường hợp liên danh nhân sự là tổng thành viên liên danh nhưng mỗi cá nhân phải đáp ứng yêu cầu kinh nghiệm) | 3 | -Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành : kỹ thuật cơ khí/ nông nghiệp ;-Là nhân viên của nhà thầu tối thiểu 06 tháng ( có các giấy tờ chứng minh hợp lệ như hợp đồng lao động/hợp đông khoán việc, CMND/căn cước công dân, tài liệu đã thực hiện công trình tương tự như biên bản nghiệm thu/ xác nhận chủ đầu tư; tài liệu chứng minh hiện đã là nhân viên của nhà thầu tối thiểu 06 tháng).-Trong trường hợp nhân sự không thuộc quản lý nhà thầu ( nhân sự cộng tác ) thì phải có BHXH với đơn vị quản lý nhân sự và cam kết của đơn vị quản lý cho phép nhân sự tham gia dự án ) .- Đã là cán bộ quản lý dự án của 02 hợp đồng tương tự. | 5 | 3 |
3 | Nhân sự phụ trách tập huấn hướng dẫn sử dụng, vận hành máy móc . (Trong trường hợp liên danh nhân sự là tổng thành viên liên danh nhưng mỗi cá nhân phải đáp ứng yêu cầu kinh nghiệm) | 3 | Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành : Nông nghiệp/ cơ khí/ công nghệ thông tin ;-Là nhân viên của nhà thầu tối thiểu 12 tháng ( có các giấy tờ chứng minh hợp lệ như hợp đồng lao động/hợp đông khoán việc, CMND/căn cước công dân, tài liệu đã thực hiện công trình tương tự như biên bản nghiệm thu/ xác nhận chủ đầu tư; tài liệu chứng minh đã là nhân viên của nhà thầu tối thiểu 12 tháng).-Trong trường hợp nhân sự không thuộc quản lý nhà thầu ( nhân sự cộng tác ) thì phải có BHXH với đơn vị quản lý nhân sự và cam kết của đơn vị quản lý cho phép nhân sự tham gia dự án )Đã là cán bộ kỹ thuật của 02 hợp đồng tương tự . | 5 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách kế hoạch triển khai thanh quyết toán | 1 | -Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên chuyên ngành Tài chính, kế toán, kinh tế.-Là nhân viên của nhà thầu tối thiểu 12 tháng ( có các giấy tờ chứng minh hợp lệ như hợp đồng lao động/hợp đồng khoán việc, CMND/căn cước công dân, tài liệu đã thực hiện công trình tương tự như biên bản nghiệm thu/ xác nhận chủ đầu tư; tài liệu chứng minh hiện đã là nhân viên của nhà thầu tối thiểu 12 tháng);-Trong trường hợp nhân sự không thuộc quản lý nhà thầu ( nhân sự cộng tác ) thì phải có BHXH với đơn vị quản lý nhân sự và cam kết của đơn vị quản lý cho phép nhân sự tham gia dự án ) .Đã là cán bộ kỹ thuật của 02 hợp đồng tương tự . | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy cấy YR70 D XU-VNF | 1 | Máy | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
2 | Máy gieo mạ ( băng chuyền tự hành ) | 1 | Máy | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
3 | Khay gieo mạ | 15.000 | Khay | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
4 | Hệ thống tưới phun cho mạ ( 2000 m2) | 2 | Bộ thiết bị | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
5 | Máy sàng và trộn giá thể gieo mạ khay | 1 | Máy | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
6 | Máy gieo sạ: sạ cụm/ sạ khóm/ sạ bụi ( tích hợp bón vùi phân, phun thuốc diệt cỏ ) | 3 | Máy | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
7 | Thiết bị tích hợp trên máy cấy ( phun thuốc diệt cỏ ) | 1 | Thiết bị | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
8 | Máy xới đất | 2 | Máy | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
9 | Máy đo pH đất, pH nước ( tích hợp nhiệt kế ) loại cầm tay | 1 | Máy | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
10 | Máy đo độ mặn cầm tay | 3 | Bộ thiết bị | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
11 | Thiết bị quan trắc mặn trên trục nguồn cấp nước gồm : Điểm quan trắc thông minh Rynan (hoặc tương đương) : 03 chỉ tiêu. -11.1 Bộ điều khiển thông minh : 01 bộ . -11.2 Chỉ tiêu quan trắc mặn: 01 bộ. -11.3 Chỉ tiêu quan trắc mực nước thuỷ triều ( siêu âm ): 01 bộ. - 11.4 Chi phí vận chuyển và thi công lắp đặt : trọn gói - Chi phí bảo trì, bảo dưỡng : 02 năm ( Nhà thầu chào rõ chi phí / năm ) | 3 | Bộ thiết bị | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 | ||
12 | Bẫy đèn thông minh : -12.1 Trạm giám sát sâu rầy thông minh : 01 hệ thống -12.2 Gói phụ kiện kèm theo : 01 bộ . -12.3 Dịch vụ bảo trì bảo dưỡng trạm giám sát sâu rầy thông minh trong 01 năm : 02 năm ( Nhà thầu chào rõ chi phí / năm ) -12.4 Gói phần mềm quản trị trung tâm-RYNAN TRAP SAAS ( hoặc tương đương ) 02 năm ( Nhà thầu chào rõ chi phí / năm ) | 1 | Bộ | Xem yêu cầu kỹ thuật Mục 2, Chương 5 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng như sau:
- Có quan hệ với 34 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,83 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 52,38%, Xây lắp 28,57%, Tư vấn 19,05%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 35.341.980.031 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 33.607.993.054 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,91%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi đã học được rằng bạn không thể có một quảng cáo tốt mà không có một khách hàng tốt, rằng bạn không thể giữ được khách hàng tốt mà không có quảng cáo tốt, và sẽ không khách hàng nào chịu đón nhận quảng cáo tốt hơn điều mà anh ta hiểu hay thấy ưa thích. "
Leo Burnett
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.