Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 03: Mua hóa chất phòng,chống dịch năm 2021 (Lần 2) Mua hóa chất phục vụ công tác phòng, chống dịch tỉnh Sóc Trăng năm 2021 (Lần 2) 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Từ nguồn kinh phí không tự chủ đã giao về Sở Y tế tại Quyết định số 3442/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng. |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa quy định tại mục E-CDNT 10.2(c). - Tài liệu chứng minh năng lực thực hiện gói thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | - Có giấy cam kết của nhà thầu cung cấp hàng hóa mới 100%, sản xuất từ năm 2021 trở về sau, đảm bảo đầy đủ số lượng, chủng loại và nguồn gốc hàng hóa hợp pháp theo yêu cầu của HSMT, cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ, Giấy chứng nhận chất lượng và Hóa đơn tài chính khi giao hàng; - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (gọi chung là Giấy phép bán hàng). Giấy phép bán hàng được coi là hợp lệ khi có đầy đủ từ nhà sản xuất tới nhà phân phối trung gian và đến nhà thầu. Những tài liệu này phải thể hiện thời hạn hiệu lực cung ứng mặt hàng dự thầu cho đến khi kết thúc hợp đồng. Trường hợp, HSDT của nhà thầu thiếu tài liệu trên, Bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu bổ sung, làm rõ trong quá trình đánh giá HSDT. Trường hợp nhà thầu không cung cấp được thì coi là không hợp lệ. - Hàng hóa đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001 hoặc tương đương theo yêu cầu về phạm vi hàng hoá cung cấp. - Hàng hóa có Kết quả thử nghiệm sinh học do Cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc tương đương; - Không áp dụng phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT-BYT ngày10/07/2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập; không áp dụng phân loại hoặc số lưu hành theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ và Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ; - Có tài liệu chứng minh đặc tính, thông số kỹ thuật của các hàng hóa chào thầu: Nhà thầu phải cung cấp catalog (nếu có), tài liệu kỹ thuật có đầy đủ nội dung chứng minh các đặc tính, thông số kỹ thuật đối với các hàng hóa chào thầu. Nếu là ngôn ngữ khác th́ì phải có bản dịch sang tiếng Việt (nhà thầu chịu trách nhiệm về tính chính xác giữa bản gốc và bản dịch); |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Tối thiểu 02 năm |
E-CDNT 15.2 | - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương với hàng hóa dự thầu cung cấp kèm trong HSDT; Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng (Địa chỉ: Số 6 đường Châu Văn Tiếp, Phường 2, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng + Địa chỉ: Số 06 Châu Văn Tiếp, phường 2, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. + Điện thoại: 02993621321 Fax: 02993624021 - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Giám đốc Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng. + Địa chỉ: Số 06 Châu Văn Tiếp, phường 2, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. + Điện thoại: 02993621321 Fax: 02993624021 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng. + Địa chỉ: Số 06 Châu Văn Tiếp, phường 2, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. + Điện thoại: 02993621321 Fax: 02993624021 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng + Địa chỉ: Số 01 Châu Văn Tiếp, phường 2, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. + Điện thoại: 0299.3822339 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Permethrin | 1.500 | Lít | Chi tiết xem Chương V. Yêu cầu kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Permethrin | 1.500 | Lít | Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng - Địa chỉ: Số 06 Châu Văn Tiếp, phường 2, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | 60 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý chungCác tài liệu chứng minh năng lực nêu trên gồm:- Cung cấp bản sao công chứng bằng cấp; | 1 | Tối thiểu phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành Kỹ thuật hoặc Y dược | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Permethrin | 1.500 | Lít | Chi tiết xem Chương V. Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng như sau:
- Có quan hệ với 66 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,93 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 96,69%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 2,48%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 2%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 235.217.880.820 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 231.480.169.920 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,59%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Phạm phải sai lầm là con người; vấp ngã là chuyện bình thường; có thể cười vào mặt chính mình là sự trưởng thành. "
William Arthur Ward
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.