Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03:Mua hóa chất xét nghiệm

Tìm thấy: 16:16 30/08/2023
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Hàng hóa
Tên dự án
Mua vật tư y tế, hoá chất xét nghiệm và sinh phẩm y tế Giai đoạn 2023 - 2024 tại Bệnh viện đa khoa Vị Xuyên
Tên gói thầu
Gói thầu số 03:Mua hóa chất xét nghiệm
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi thường xuyên
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Nguồn thu từ hoạt động khám chữa bệnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thời điểm đóng thầu
09:00 20/09/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
90 Ngày
Lĩnh vực
Số quyết định phê duyệt
394/QĐ-BV
Ngày phê duyệt
30/08/2023 15:16
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Bệnh viện đa khoa huyện Vị Xuyên
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
16:14 30/08/2023
đến
09:00 20/09/2023
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
09:00 20/09/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
58.514.102 VND
Số tiền bằng chữ
Năm mươi tám triệu năm trăm mười bốn nghìn một trăm lẻ hai đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/09/2023 (18/01/2024)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Thông tin phần/lô

STT Tên từng phần/lô Giá từng phần lô (VND) Dự toán (VND) Số tiền bảo đảm (VND) Thời gian thực hiện
1 Hóa chất xét nghiệm Prothrombin Time (PT) 112.320.000 112.320.000 0 12 tháng
2 Bộ hóa chất xét nghiệm aPTT 168.618.240 168.618.240 0 12 tháng
3 Hóa chất xét nghiệm Fibrinogen 114.000.000 114.000.000 0 12 tháng
4 Hóa chất kiểm chuẩn dùng để kiểm tra chất lượng các xét nghiệm đông máu mức bình thường 17.040.000 17.040.000 0 12 tháng
5 Hóa chất kiểm chuẩn dùng để kiểm tra chất lượng các xét nghiệm đông máu mức bất thường 19.656.000 19.656.000 0 12 tháng
6 Hóa chất chuẩn sử dụng để hiệu chuẩn các xét nghiệm Prothrombin Time và Antithrombin 5.200.000 5.200.000 0 12 tháng
7 Dầu bảo trì máy xét nghiệm đông máu tự động 1.373.000 1.373.000 0 12 tháng
8 Dầu bôi trơn để bảo trì máy xét nghiệm đông máu tự động 1.529.000 1.529.000 0 12 tháng
9 Cuvet dùng cho máy xét nghiệm đông máu tự động 130.320.000 130.320.000 0 12 tháng
10 Dung dịch rửa máy xét nghiệm đông máu tự động 28.080.000 28.080.000 0 12 tháng
11 Dung dịch rửa kim xét nghiệm đông máu tự động 65.520.000 65.520.000 0 12 tháng
12 Hóa chất pha loãng dùng cho máy xét nghiệm huyết học Tham gia đo các thông số liên quan đến RBC, PLT, WBC, RET và NRBC 108.000.000 108.000.000 0 12 tháng
13 Hóa chất ly giải dùng cho máy xét nghiệm huyết học Tham gia quá trình phân biệt thành phần bạch cầu trong kênh DIFF 67.500.000 67.500.000 0 12 tháng
14 Hóa chất nhuộm tế bào dùng cho máy xét nghiệm huyết học Tham gia quá trình phân biệt thành phần bạch cầu trong kênh DIFF 145.000.000 145.000.000 0 12 tháng
15 Hóa chất ly giải dùng cho máy xét nghiệm huyết học Tham gia vào việc đo các thông số liên quan đến hemoglobin 67.500.000 67.500.000 0 12 tháng
16 Hóa chất ly giải dùng cho máy xét nghiệm huyết học Tham gia vào việc đo lường các thông số liên quan đến NRBC 67.500.000 67.500.000 0 12 tháng
17 Hóa chất nhuộm tế bào dùng cho máy xét nghiệm huyết học Tham gia vào việc đo lường các thông số liên quan đến NRBC 45.000.000 45.000.000 0 12 tháng
18 Hóa chất rửa dùng cho máy xét nghiệm huyết học 75.000.000 75.000.000 0 12 tháng
19 Hóa chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng các thông số huyết học 1.860.000 1.860.000 0 12 tháng
20 Hóa chất kiểm soát xét nghiệm định lượng các thông số huyết học 22.536.000 22.536.000 0 12 tháng
21 Dung dịch pha loãng máu cho đếm tế bào Dùng làm chất pha loãng cho máy phân tích huyết học 91.000.000 91.000.000 0 12 tháng
22 ly giải màng tế bào hồng cầu cho phân tích Hemoglobin dùng làm chất ly giải cho máy phân tích huyết học 81.300.000 81.300.000 0 12 tháng
23 Dung dịch rửa đậm đặc Dùng làm chất rửa cho máy phân tích huyết học 22.860.000 22.860.000 0 12 tháng
24 Máu chuẩn 3DN Dùng để kiểm chuẩn máy phân tích huyết học 30.000.000 30.000.000 0 12 tháng
25 Hóa chất xét nghiệm Albumin trong máu 12.672.000 12.672.000 0 12 tháng
26 Hóa chất xét nghiệm Bilirubil trực tiếp trong máu 4.554.000 4.554.000 0 12 tháng
27 Hóa chất xét nghiệm Bilirubil toàn phần trong máu 5.923.500 5.923.500 0 12 tháng
28 Hóa chất xét nghiệm cholesterol trong máu 27.720.000 27.720.000 0 12 tháng
29 Hóa chất xét nghiệm HDL - Cholesterol trong máu 29.920.000 29.920.000 0 12 tháng
30 Hóa chất xét nghiệm LDL - Cholesterol trong máu 40.480.000 40.480.000 0 12 tháng
31 Hóa chất xét nghiệm Creatinin trong máu 28.050.000 28.050.000 0 12 tháng
32 Hóa chất xét nghiệm CK- NAC trong máu 36.960.000 36.960.000 0 12 tháng
33 Hóa chất xét nghiệm CK - MB trong máu 38.280.000 38.280.000 0 12 tháng
34 Hóa chất xét nghiệm Glucose trong máu 21.120.000 21.120.000 0 12 tháng
35 Hóa chất xét nghiệm Protein toàn phần trong máu 14.256.000 14.256.000 0 12 tháng
36 Hóa chất xét nghiệm Triglycerid trong máu 37.545.000 37.545.000 0 12 tháng
37 Hóa chất xét nghiệm Urea trong máu 37.500.000 37.500.000 0 12 tháng
38 Hóa chất xét nghiệm Acid uric trong máu 5.359.200 5.359.200 0 12 tháng
39 Hóa chất xét nghiệm alpha - Amylase tụy trực tiếp trong máu 19.483.200 19.483.200 0 12 tháng
40 Hóa chất xét nghiệm ALT/GPT trong máu 41.250.000 41.250.000 0 12 tháng
41 Hóa chất xét nghiệm nồng độ AST/GOT trong máu 30.625.000 30.625.000 0 12 tháng
42 Hóa chất dùng để hiệu chuẩn các thông số xét nghiệm sinh hóa mức độ 1 12.474.000 12.474.000 0 12 tháng
43 Hóa chất dùng để kiểm chuẩn các thông số xét nghiệm sinh hóa mức bình thường 9.900.000 9.900.000 0 12 tháng
44 Hóa chất dùng để kiểm chuẩn các thông số xét nghiệm sinh hóa mức bất thường 9.900.000 9.900.000 0 12 tháng
45 Hóa chất dùng để hiệu chuẩn cho các xét nghiệm HDL, LDL 17.424.000 17.424.000 0 12 tháng
46 Hóa chất dùng để kiểm soát chất lượng xét nghiệm CK-MB 28.800.000 28.800.000 0 12 tháng
47 Hóa chất dùng để hiệu chuẩn cho xét nghiệm CK-MB 12.672.000 12.672.000 0 12 tháng
48 Dung dịch làm sạch dùng trong phòng thí nghiệm, vệ sinh máy 108.000.000 108.000.000 0 12 tháng
49 Hóa chất xét nghiệm định lượng Albumin 13.200.000 13.200.000 0 12 tháng
50 Hóa chất xét nghiệm định lượng ALT/GPT 44.605.000 44.605.000 0 12 tháng
51 Hóa chất xét nghiệm định lượng AST/GOT 121.000.000 121.000.000 0 12 tháng
52 Hóa chất xét nghiệm định lượng Amylase 14.088.000 14.088.000 0 12 tháng
53 Hóa chất xét nghiệm định lượng Bilirubin trực tiếp 4.500.000 4.500.000 0 12 tháng
54 Hóa chất xét nghiệm định lượng Bilirubin Toàn phần 9.430.000 9.430.000 0 12 tháng
55 Hóa chất xét nghiệm định lượng Calcium Arsenazo 4.230.000 4.230.000 0 12 tháng
56 Hóa chất xét nghiệm định lượng Cholesterol 20.790.000 20.790.000 0 12 tháng
57 Hóa chất xét nghiệm định lượng Creatinine 52.757.700 52.757.700 0 12 tháng
58 Hóa chất xét nghiệm định lượng Gamma-GT 9.732.000 9.732.000 0 12 tháng
59 Hóa chất xét nghiệm định lượng Glucose 29.700.000 29.700.000 0 12 tháng
60 Hóa chất xét nghiệm định lượng Protein toàn phần 13.385.000 13.385.000 0 12 tháng
61 Hóa chất xét nghiệm định lượng Cholesterol LDL 33.832.000 33.832.000 0 12 tháng
62 Hóa chất xét nghiệm định lượng Cholesterol HDL 33.600.000 33.600.000 0 12 tháng
63 Hóa chất xét nghiệm định lượng Triglycerides 47.160.000 47.160.000 0 12 tháng
64 Hóa chất xét nghiệm định lượng Urea 69.450.000 69.450.000 0 12 tháng
65 Hóa chất xét nghiệm định lượng Acid Uric 13.424.000 13.424.000 0 12 tháng
66 Hoá chất dùng cho xét nghiệm Alcohol 12.297.000 12.297.000 0 12 tháng
67 Chất hiệu chuẩn Alcohol trong máu (Mức bình thường) 4.179.000 4.179.000 0 12 tháng
68 Chất hiệu chuẩn Alcohol trong máu (Mức cao) 4.179.000 4.179.000 0 12 tháng
69 Hoá chất kiểm chuẩn thông thường cho các xét nghiệm thường quy 45.000.000 45.000.000 0 12 tháng
70 Hoá chất kiểm chuẩn bất thường cho các xét nghiệm thường quy 45.000.000 45.000.000 0 12 tháng
71 Hoá chất chuẩn cho các xét nghiệm thường quy 51.660.000 51.660.000 0 12 tháng
72 Cuvet phản ứng bằng nhựa dùng nhiều lần 16.500.000 16.500.000 0 12 tháng
73 Bóng đèn 20W dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa 21.120.000 21.120.000 0 12 tháng
74 Hóa chất xét nghiệm định lượng PSA 40.280.000 40.280.000 0 12 tháng
75 Hóa chất xét nghiệm định lượng AFP 57.344.000 57.344.000 0 12 tháng
76 Hóa chất xét nghiệm định lượng CEA 57.344.000 57.344.000 0 12 tháng
77 Hóa chất xét nghiệm định lượng HbA1c 99.000.000 99.000.000 0 12 tháng
78 Hóa chất xét nghiệm định lượng beta HCG toàn phần 30.285.000 30.285.000 0 12 tháng
79 Hóa chất xét nghiệm định lượng TSH 99.028.800 99.028.800 0 12 tháng
80 Hóa chất xét nghiệm định lượng T4 99.028.800 99.028.800 0 12 tháng
81 Hóa chất xét nghiệm định lượng T3 99.028.800 99.028.800 0 12 tháng
82 Hóa chất xét nghiệm định lượng CRP 33.650.000 33.650.000 0 12 tháng
83 Hóa chất dùng để kiểm soát chất lượng các xét nghiệm PSA, CEA, AFP 14.628.000 14.628.000 0 12 tháng
84 Hóa chất dùng để kiểm soát chất lượng các xét nghiệm nhóm hormone (PRL, TSH, FSH, hCG, LH, Cortisol, T4, Progesterone, Testosterone, T3) 10.968.000 10.968.000 0 12 tháng
85 Hóa chất dùng để kiểm soát chất lượng các xét nghiệm HbA1c 14.628.000 14.628.000 0 12 tháng
86 *Hóa chất dùng để kiểm soát chất lượng các xét nghiệm CRP 14.628.000 14.628.000 0 12 tháng
87 Dung dịch rửa máy được sử dụng để làm sạch đầu dò mẫu và điện cực 17.600.000 17.600.000 0 12 tháng
88 Dung dịch rửa điện cực Na 17.600.000 17.600.000 0 12 tháng
89 Hóa chất điện giải 200.000.000 200.000.000 0 12 tháng
90 Điện cực Cl 5.600.000 5.600.000 0 12 tháng
91 Điện cực K 9.600.000 9.600.000 0 12 tháng
92 Điện cực Na 12.300.000 12.300.000 0 12 tháng
93 Que thử nước tiểu 11 thông số 114.000.000 114.000.000 0 12 tháng

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN VỊ XUYÊN như sau:

  • Có quan hệ với 41 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,85 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 85,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 15,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 22.297.506.002 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 20.182.355.926 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,49%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03:Mua hóa chất xét nghiệm". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03:Mua hóa chất xét nghiệm" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 22

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây