Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty TNHH Thương mại Xây dựng và Đầu tư TOÀN HƯNG THỊNH |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 03: Mua nguyên vật liệu Nghiên cứu công nghệ sản xuất một số sản phẩm thực phẩm từ hạt sen 20 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Giấy phép đăng ký kinh doanh của nhà thầu tham dự hoặc giấy tương đương; + Các tài liệu tương ứng khác có liên quan. - Bằng tốt nghiệp đại học, hợp đồng lao động hoặc hợp đồng nguyên tắc, chứng minh hoặc căn cước công dân và các tài liệu khác có liên quan đến nhân sự chủ chốt theo yêu cầu của E-HSMT tất cả phải được chứng thực của cơ quan chức năng. - Các văn bản cam kết sau: + Bản cam kết đảm bảo số lượng, chủng loại và nguồn gốc hàng hóa hợp pháp khi tham dự thầu; + Bản cam kết hàng hóa cung cấp phải mới 100%, còn nguyên đai nguyên kiện, còn hạn sử dụng. + Cam kết thu hồi hàng bị lỗi không đúng theo yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | - Nhà thầu phải có cam kết sau: + Hàng hóa cung cấp có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp, đầy đủ ký mã hiệu, nhãn mác sản phẩm theo quy định hiện hành; + Hàng hóa cung cấp phải mới 100%, còn nguyên đai nguyên kiện, còn hạn sử dụng. + Hàng hóa cung cấp đúng với kiểu dáng và màu sắc theo yêu cầu của chủ đầu tư. |
E-CDNT 12.2 | Theo đó, đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. |
E-CDNT 15.2 | Theo yêu cầu E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Chủ đầu tư đồng thời là bên mời thầu là Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh, số 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Số điện thoại chủ đầu tư: 0989950165 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Công Thương Số 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội Điện thoại: 024 2220 2222 Fax: 024 2220 2525 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bộ Công Thương Số 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội Điện thoại: 024 2220 2222 Fax: 024 2220 2525 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không giám sát |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Acetonitril | 2 | Chai 4L | ≥99,8%, HPLC, MQ200 | ||
2 | Acid sulfuric | 4 | Chai 1L | 95 - 98%, MQ200 | ||
3 | Ammonia water | 4 | Chai 500 ml | 28 - 30%, MQ200 | ||
4 | Boric acid | 4 | Chai 500 ml | ≥99,5%, MQ200 | ||
5 | Brain Heart Broth | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
6 | Braird Parker Agar | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
7 | Briliant Green | 4 | Chai 500g | MQ200 | ||
8 | Bromothymol blue | 4 | Chai 25g | ≥95%, MQ200 | ||
9 | Buffer pepton water | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
10 | Casein | 4 | Chai 100g | MQ200 | ||
11 | Chloroform | 4 | Chai 2,5L | ≥99,9%, HPLC, MQ100 | ||
12 | Cồn tinh khiết | 7 | Chai 2,5L | ≥99,8%, MQ200 | ||
13 | Dichloran Rose Belgal Chloramphenicol | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
14 | Diethyl ether | 4 | Chai 500ml | ≥99%, MQ200 | ||
15 | Đồng sulfate | 4 | Chai 500g | ≥99%, MQ100 | ||
16 | DPPH | 2 | Chai 50mg | MQ100 | ||
17 | Creatine | 2 | Chai 50g | MQ200 | ||
18 | Egg yolk tellurite emulsion | 2 | Chai 100ml | MQ100 | ||
19 | Enzyme Alcalase | 1 | Bao 25kg | MQ200 | ||
20 | Enzyme cellulase | 1 | Bao 25kg | MQ200 | ||
21 | Enzyme Flavourzyme | 1 | Bao 25kg | MQ200 | ||
22 | Enzyme Protamex | 1 | Bao 25kg | MQ200 | ||
23 | Fehling | 4 | Chai 500g | 99%, MQ200 | ||
24 | Folin – Ciocalteu | 4 | Chai 100ml | 2N, MQ200 | ||
25 | Formon | 5 | Chai 500ml | 37%, MQ200 | ||
26 | Giấy lọc băng vàng phi 11cm | 9 | Hộp | Giấy lọc băng vàng phi 11cm | ||
27 | Giấy Ph | 4 | Cuộn | Giấy Ph | ||
28 | Giấy quì tím | 4 | Cuộn | Giấy quì tím | ||
29 | Glycerol | 4 | Chai 500ml | ≥99%, MQ200 | ||
30 | Hektoen entric agar | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
31 | Huyết tương thỏ | 4 | Hộp | MQ200 | ||
32 | Hydrochloric acid | 4 | Chai 2,5L | 37%, MQ200 | ||
33 | Kali sulfate | 4 | Chai 500g | 99%,MQ100 | ||
34 | KIA | 2 | Chai 500g | pH 7.4±0.2 (25 °C), MQ200 | ||
35 | Lauryl sulfate Broth | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
36 | LDC | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
37 | Maltose | 4 | Chai 500g | MQ300 | ||
38 | Methanol | 2 | Chai 4L | 99.9%, MQ100 | ||
39 | MR-VP Broth | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
40 | NaCl | 4 | Chai 1kg | 99%, MQ200 | ||
41 | Napthone | 2 | Chai 250g | MQ200 | ||
42 | Natri sulfate | 4 | Chai 500g | 99,5%, MQ100 | ||
43 | n-hexan | 4 | Chai 500ml | 95%, MQ100 | ||
44 | Nước cất 2 lần | 210 | Lít | Nước cất 2 lần | ||
45 | Pectin | 2 | Chai 500g | MQ100 | ||
46 | Peptone | 2 | Chai 1kg | MQ200 | ||
47 | Phenolphtalein (PP) | 4 | Chai 25g | MQ200 | ||
48 | Plate count agar | 4 | Chai 500g | MQ200 | ||
49 | Potato Dextrose Agar | 6 | Chai 500g | MQ200 | ||
50 | Rappaport Vassili Soya Broth | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
51 | Saline peptone water (NaCl+ Peptone) | 5 | Chai 500ml | MQ200 | ||
52 | Sắt (III) sulfate | 4 | Chai 500g | 97%, MQ200 | ||
53 | Sodium hydroxide | 4 | Chai 500g | 97%, MQ200 | ||
54 | TCA | 4 | Chai 250g | 99%, MQ200 | ||
55 | Termamyl 120l (Amylase) | 1 | Bao 30kg | MQ200 | ||
56 | Tetrathionate Broth | 2 | Chai 500g | MQ100 | ||
57 | Thuốc thử Kovacs | 2 | Chai 100mL | MQ100 | ||
58 | Thuốc tím | 4 | Chai 250g | 99%, MQ200 | ||
59 | Thyoglycolate | 4 | Chai 500g | MQ100 | ||
60 | Trypsin | 4 | Chai 25g | MQ200 | ||
61 | Tryptone Bile X-glucuronide agar TBX | 4 | Chai 500g | MQ100 | ||
62 | Tryptone water | 4 | Chai 500g | MQ200 | ||
63 | Tryptose Sulfite Cycloserine agar (base) TSC | 4 | Chai 500g | MQ100 | ||
64 | TSA | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
65 | Túi dập mẫu | 1 | Hộp 500 cái | 400ml có lọc | ||
66 | Ure | 2 | Chai 500g | 99%, MQ200 | ||
67 | Xanthangum | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
68 | Xylose Lysin Deoxycholate | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
69 | Hạt sen | 1.640 | kg | Hạt sen |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 20 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Acetonitril | 2 | Chai 4L | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
2 | Acid sulfuric | 4 | Chai 1L | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
3 | Ammonia water | 4 | Chai 500 ml | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
4 | Boric acid | 4 | Chai 500 ml | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
5 | Brain Heart Broth | 2 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
6 | Braird Parker Agar | 2 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
7 | Briliant Green | 4 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
8 | Bromothymol blue | 4 | Chai 25g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
9 | Buffer pepton water | 2 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
10 | Casein | 4 | Chai 100g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
11 | Chloroform | 4 | Chai 2,5L | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
12 | Cồn tinh khiết | 7 | Chai 2,5L | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
13 | Dichloran Rose Belgal Chloramphenicol | 2 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
14 | Diethyl ether | 4 | Chai 500ml | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
15 | Đồng sulfate | 4 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
16 | DPPH | 2 | Chai 50mg | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
17 | Creatine | 2 | Chai 50g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
18 | Egg yolk tellurite emulsion | 2 | Chai 100ml | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
19 | Enzyme Alcalase | 1 | Bao 25kg | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
20 | Enzyme cellulase | 1 | Bao 25kg | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
21 | Enzyme Flavourzyme | 1 | Bao 25kg | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
22 | Enzyme Protamex | 1 | Bao 25kg | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
23 | Fehling | 4 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
24 | Folin – Ciocalteu | 4 | Chai 100ml | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
25 | Formon | 5 | Chai 500ml | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
26 | Giấy lọc băng vàng phi 11cm | 9 | Hộp | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
27 | Giấy Ph | 4 | Cuộn | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
28 | Giấy quì tím | 4 | Cuộn | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
29 | Glycerol | 4 | Chai 500ml | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
30 | Hektoen entric agar | 2 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
31 | Huyết tương thỏ | 4 | Hộp | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
32 | Hydrochloric acid | 4 | Chai 2,5L | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
33 | Kali sulfate | 4 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
34 | KIA | 2 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
35 | Lauryl sulfate Broth | 2 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
36 | LDC | 2 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
37 | Maltose | 4 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
38 | Methanol | 2 | Chai 4L | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
39 | MR-VP Broth | 2 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
40 | NaCl | 4 | Chai 1kg | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
41 | Napthone | 2 | Chai 250g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
42 | Natri sulfate | 4 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
43 | n-hexan | 4 | Chai 500ml | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
44 | Nước cất 2 lần | 210 | Lít | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
45 | Pectin | 2 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
46 | Peptone | 2 | Chai 1kg | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
47 | Phenolphtalein (PP) | 4 | Chai 25g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
48 | Plate count agar | 4 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
49 | Potato Dextrose Agar | 6 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
50 | Rappaport Vassili Soya Broth | 2 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
51 | Saline peptone water (NaCl+ Peptone) | 5 | Chai 500ml | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
52 | Sắt (III) sulfate | 4 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
53 | Sodium hydroxide | 4 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
54 | TCA | 4 | Chai 250g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
55 | Termamyl 120l (Amylase) | 1 | Bao 30kg | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
56 | Tetrathionate Broth | 2 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
57 | Thuốc thử Kovacs | 2 | Chai 100mL | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
58 | Thuốc tím | 4 | Chai 250g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
59 | Thyoglycolate | 4 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
60 | Trypsin | 4 | Chai 25g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
61 | Tryptone Bile X-glucuronide agar TBX | 4 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
62 | Tryptone water | 4 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
63 | Tryptose Sulfite Cycloserine agar (base) TSC | 4 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
64 | TSA | 2 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
65 | Túi dập mẫu | 1 | Hộp 500 cái | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
66 | Ure | 2 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
67 | Xanthangum | 2 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
68 | Xylose Lysin Deoxycholate | 2 | Chai 500g | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
69 | Hạt sen | 1.640 | kg | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Hóa học, Công nghệ Thực phẩm, Sinh học, Y tếTài liệu kèm theo để chứng minh- Bảng kê khai lý lịch nhân sự theo mẫu số 11A, 11B, 11C;- Bản scan bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng tốt nghiệp đại học trở lên;- Nhà thầu phải có hồ sơ chứng minh nhân sự được đánh giá ở mục này thuộc quản lý của nhà thầu (kèm bản scan bản gốc, hoặc bản chụp được chứng thực Chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân và hợp đồng lao động còn hiệu lực). Hoặc trường hợp nhân sự tại mục này không thuộc quản lý của nhà thầu thì phải nêu rõ lý do và có hồ sơ chứng minh khả năng huy động nhân sự để tham gia gói thầu (Bản scan bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực Chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân và Hợp đồng thuê chuyên gia, và các tài liệu tương đương khác) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn, sử dung | 3 | Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên.Tài liệu kèm theo để chứng minh- Bảng kê khai lý lịch nhân sự theo mẫu số 11A, 11B, 11C;- Bản scan bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng tốt nghiệp Cao đẳng trở lên;- Nhà thầu phải có hồ sơ chứng minh nhân sự được đánh giá ở mục này thuộc quản lý của nhà thầu (kèm bản scan bản gốc, hoặc bản chụp được chứng thực Chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân và hợp đồng lao động còn hiệu lực). Hoặc trường hợp nhân sự tại mục này không thuộc quản lý của nhà thầu thì phải nêu rõ lý do và có hồ sơ chứng minh khả năng huy động nhân sự để tham gia gói thầu (Bản scan bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực Chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân và Hợp đồng thuê chuyên gia, và các tài liệu tương đương khác) | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Acetonitril | 2 | Chai 4L | ≥99,8%, HPLC, MQ200 | ||
2 | Acid sulfuric | 4 | Chai 1L | 95 - 98%, MQ200 | ||
3 | Ammonia water | 4 | Chai 500 ml | 28 - 30%, MQ200 | ||
4 | Boric acid | 4 | Chai 500 ml | ≥99,5%, MQ200 | ||
5 | Brain Heart Broth | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
6 | Braird Parker Agar | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
7 | Briliant Green | 4 | Chai 500g | MQ200 | ||
8 | Bromothymol blue | 4 | Chai 25g | ≥95%, MQ200 | ||
9 | Buffer pepton water | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
10 | Casein | 4 | Chai 100g | MQ200 | ||
11 | Chloroform | 4 | Chai 2,5L | ≥99,9%, HPLC, MQ100 | ||
12 | Cồn tinh khiết | 7 | Chai 2,5L | ≥99,8%, MQ200 | ||
13 | Dichloran Rose Belgal Chloramphenicol | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
14 | Diethyl ether | 4 | Chai 500ml | ≥99%, MQ200 | ||
15 | Đồng sulfate | 4 | Chai 500g | ≥99%, MQ100 | ||
16 | DPPH | 2 | Chai 50mg | MQ100 | ||
17 | Creatine | 2 | Chai 50g | MQ200 | ||
18 | Egg yolk tellurite emulsion | 2 | Chai 100ml | MQ100 | ||
19 | Enzyme Alcalase | 1 | Bao 25kg | MQ200 | ||
20 | Enzyme cellulase | 1 | Bao 25kg | MQ200 | ||
21 | Enzyme Flavourzyme | 1 | Bao 25kg | MQ200 | ||
22 | Enzyme Protamex | 1 | Bao 25kg | MQ200 | ||
23 | Fehling | 4 | Chai 500g | 99%, MQ200 | ||
24 | Folin – Ciocalteu | 4 | Chai 100ml | 2N, MQ200 | ||
25 | Formon | 5 | Chai 500ml | 37%, MQ200 | ||
26 | Giấy lọc băng vàng phi 11cm | 9 | Hộp | Giấy lọc băng vàng phi 11cm | ||
27 | Giấy Ph | 4 | Cuộn | Giấy Ph | ||
28 | Giấy quì tím | 4 | Cuộn | Giấy quì tím | ||
29 | Glycerol | 4 | Chai 500ml | ≥99%, MQ200 | ||
30 | Hektoen entric agar | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
31 | Huyết tương thỏ | 4 | Hộp | MQ200 | ||
32 | Hydrochloric acid | 4 | Chai 2,5L | 37%, MQ200 | ||
33 | Kali sulfate | 4 | Chai 500g | 99%,MQ100 | ||
34 | KIA | 2 | Chai 500g | pH 7.4±0.2 (25 °C), MQ200 | ||
35 | Lauryl sulfate Broth | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
36 | LDC | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
37 | Maltose | 4 | Chai 500g | MQ300 | ||
38 | Methanol | 2 | Chai 4L | 99.9%, MQ100 | ||
39 | MR-VP Broth | 2 | Chai 500g | MQ200 | ||
40 | NaCl | 4 | Chai 1kg | 99%, MQ200 | ||
41 | Napthone | 2 | Chai 250g | MQ200 | ||
42 | Natri sulfate | 4 | Chai 500g | 99,5%, MQ100 | ||
43 | n-hexan | 4 | Chai 500ml | 95%, MQ100 | ||
44 | Nước cất 2 lần | 210 | Lít | Nước cất 2 lần | ||
45 | Pectin | 2 | Chai 500g | MQ100 | ||
46 | Peptone | 2 | Chai 1kg | MQ200 | ||
47 | Phenolphtalein (PP) | 4 | Chai 25g | MQ200 | ||
48 | Plate count agar | 4 | Chai 500g | MQ200 | ||
49 | Potato Dextrose Agar | 6 | Chai 500g | MQ200 | ||
50 | Rappaport Vassili Soya Broth | 2 | Chai 500g | MQ200 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ TOÀN HƯNG THỊNH như sau:
- Có quan hệ với 176 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,32 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 57,33%, Xây lắp 24,27%, Tư vấn 9,60%, Phi tư vấn 7,20%, Hỗn hợp 1,60%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.123.116.234.361 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.039.297.705.318 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,95%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tiếng khóc của người thừa kế là nụ cười bị che giấu đi. "
Tục ngữ La Tinh
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Thương mại Xây dựng và Đầu tư TOÀN HƯNG THỊNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Thương mại Xây dựng và Đầu tư TOÀN HƯNG THỊNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.