Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG GIA LÊ NGUYÊN |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Mua sắm bộ học liệu thiết bị Tên dự án là: Mua sắm bộ học liệu thiết bị tối thiểu cấp Tiểu học và THCS theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn chi không thường xuyên sự nghiệp giáo dục năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật, quyết định thành lập (đối với tổ chức không đăng ký kinh doanh) (file scan từ Bản gốc). Báo cáo tài chính từ năm 2019 – 2021, kèm theo một trong các tài liệu sau: - Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; - Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đến 6/2022 Bảo lãnh dự thầu (file scan từ Bản gốc). Bảo lãnh dự thầu theo Mẫu số 07a (đối với nhà thầu độc lập) hoặc Mẫu số 07b (đối với nhà thầu liên danh) Chương IV hoặc theo Mẫu của ngân hàng. Trường hợp sử dụng theo mẫu khác mà vi phạm một trong các quy định như: Có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu quy định tại Mục 17.1 E-CDNT, không đúng tên Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng), không phải là bản gốc và không có chữ ký hợp lệ hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Bên mời thầu thì bảo lãnh dự thầu trong trường hợp này được coi là không hợp lệ. Các hợp đồng tương tự (file scan từ Bản gốc hoặc Bản sao y chứng thực của cơ quan có thẩm quyền); Bằng cấp, chứng chỉ liên quan của nhân sự (file scan từ Bản gốc hoặc Bản sao y chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) Bảng chi tiết thông số kỹ thuật của hàng hóa chào thầu; Đề xuất về kỹ thuật (bao gồm thuyết minh phương án cung cấp hàng hóa, bản cam kết...) tại Mục 3 Chương III, E-HSMT. Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa. Các tài liệu khác có liên quan… Ghi chú: Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Bản cam kết hàng hóa, thiết bị phải là hàng mới 100%, chưa qua sử dụng và được sản xuất từ năm 2022 trở về sau. - Cung cấp Giấy phép xuất bản được cấp bởi cơ quan có thẩm quyền để chứng minh tính hợp pháp trong nội dung của sản phẩm học liệu. - Cung cấp Giấy chứng nhận đăng ký bản quyền tác giả để chứng minh tính bản quyền, minh bạch của sản phẩm. - Cung cấp tài liệu ủy quyền phân phối và sử dụng hình ảnh từ nhà sản xuất/nhà phát hành đến nhà thầu cung cấp. - Trong trường hợp cần thiết để chứng minh sự đáp ứng về kỹ thuật, Bên mời thầu sẽ yêu cầu Nhà thầu thực hiện giới thiệu, trình chiếu, chạy thử tất cả Video/Phim, Phần mềm học liệu mẫu, trong quá trình thương thảo để chứng minh chất lượng của sản phẩm học liệu đúng với yêu cầu E-HSMT. Trong quá trình kiểm tra nếu không đủ mẫu hoặc mẫu không đạt tiêu chuẩn theo yêu cầu của E-HSMT thì sẽ bị đánh giá là không đạt yêu cầu và xem như thương thảo không thành công. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo quy định của nhà sản xuất đối với từng loại hàng hóa cụ thể. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không yêu cầu Trong E-HSDT nhà thầu cung cấp bản scan (file PDF) các tài liệu nêu trên. Bên mời thầu sẽ tiến hành làm rõ, đối chiếu nếu có nhu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 29.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG GIA LÊ NGUYÊN -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương Địa chỉ: 36 Bidoup, TDP Đăng Lèn, Thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Lạc Dương. Địa chỉ: 36 Bidoup, TDP Đăng Lèn, Thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương Địa chỉ: 36 Bidoup, TDP Đăng Lèn, Thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ học liệu điện tử Ngữ Văn (Môn Ngữ văn lớp 7) | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Video/clip/ phim tư liệu về Văn học dân gian Việt Nam | 13 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Video/clip/ phim tư liệu về thơ văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh | 13 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Video/clip/ phim tư liệu về thơ của Tố Hữu trước và sau Cách mạng tháng Tám | 13 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Video/clip/ phim tư liệu về tác giả Nguyễn Tuân | 13 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Phim tư liệu về Văn hóa Phục hung (Môn Lịch sử lớp 7) | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Phim tài liệu về một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc từ thế kỷ VII đến giữa thế kỷ XIX | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Phim tài liệu giới thiệu về Luang Prabang và về vương quốc Lan Xang | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Phim tài liệu thể hiện một số cuộc kháng chiến chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam trong thời gian từ thế kỷ X đến giữa thế kỷ XVI | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Bộ học liệu điện tử môn Lịch sử và Địa lý | 12 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Rừng Amazon (Môn Địa lý lớp 7) | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Kịch bản tác động của biến đổi khí hậu tới thiên nhiên châu Nam Cực | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Bộ học liệu điện tử, mô phỏng - Khoa học tự nhiên. (Môn Khoa học tự nhiên lớp 7) | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Phần mềm mô phỏng 3D về mô hình nguyên tử của Rutherford- Bohr | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Video mô tả ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Video mô tả độ cao và tần số âm thanh | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Phần mềm 3D mô phỏng cách âm thanh truyền đi trong các môi trường khác nhau. | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Phần mềm 3D mô phỏng sự phản xạ. | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Phần mềm 3D mô phỏng từ trường Trái Đất | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Phần mềm 3D từ phổ, đường sức từ của nam châm | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Phần mềm 3D mô phỏng con đường trao đổi nước ở thực vật | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Video về cảm ứng ở thực vật | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Video về tập tính ở động vật | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Video về sự sinh trưởng và phát triển ở thực vật | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Video về các vòng đời của động vật | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Video về giâm, chiết, ghép cây | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Bộ học liệu điện tử môn Ngữ văn (Môn Văn lớp 6) | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Video/clip/ phim tư liệu về Văn học dân gian Việt Nam | 13 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Video/clip/ phim tư liệu về thơ văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh | 13 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Video/clip/ phim tư liệu về thơ của Tố Hữu trước và sau Cách mạng tháng Tám | 13 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Video/clip/ phim tư liệu về tác giả Nguyễn Tuân | 13 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Phim mô phỏng đời sống loài người thời nguyên thủy | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Phim tài liệu về một số thành tựu văn minh Đông Nam Á | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Phim thể hiện đời sống xã hội và phong tục của người Văn Lang, Âu Lạc | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Phim thể hiện một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kỳ Bắc thuộc và về Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Phim về đời sống cư dân, phong tục, văn hóa của các vương quốc cổ đại Champa và Phù Nam | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Bộ hoc liệu điện tử môn Lịch sử và Địa lý | 10 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa. (Môn Địa lý lớp 6) | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Sự nóng lên toàn cầu (Global warming) | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Tác động của nước biển dâng | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Sự đa dạng của thế giới sinh vật trên lục địa và đại dương | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Bộ học liệu điện tử, mô phỏng - Khoa học tự nhiên. (Môn Khoa học tự nhiên lớp 6) | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Video mô tả đa dạng thực vật | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Video mô tả đa dạng cá | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Video mô tả đa dạng lưỡng cư | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Video mô tả đa dạng bò sát | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
51 | Video mô tả đa dạng chim | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
52 | Video mô tả đa dạng thú | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
53 | Video mô tả đa dạng sinh học | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
54 | Video mô tả các nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
55 | Video dạy viết các chữ viết thường cỡ nhỏ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) (Môn Tiếng việt lớp 3) | 28 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
56 | Video dạy viết các chữ viết hoa cỡ nhỏ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) | 28 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
57 | Video giới thiệu, tả đồ vật | 28 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
58 | Bộ học liệu điện tử Hoạt động trải nghiệm (Môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3) | 12 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
59 | Video về “Không an toàn thực phẩm” | 28 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
60 | Video về ô nhiễm môi trường | 28 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
61 | Video dạy viết các chữ viết thường cỡ nhỏ theo (bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) (Môn Tiếng việt lớp 2) | 28 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
62 | Video dạy viết các chữ viết hoa cỡ nhỏ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) | 28 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
63 | Video giới thiệu, tả đồ vật | 28 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
64 | Bộ học liệu điện tử Hoạt động trải nghiệm (Môn Hoạt động trải nghiệm lớp 2) | 12 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
65 | Video dạy viết các chữ viết thường cỡ nhỏ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) (Môn Tiếng việt lớp 1) | 28 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
66 | Video dạy viết các chữ viết hoa cỡ nhỏ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) | 28 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
67 | Video giới thiệu, tả đồ vật | 28 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
68 | Bộ học liệu điện tử Hoạt động trải nghiệm (Môn Hoạt động trải nghiệm lớp 1) | 12 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ học liệu điện tử Ngữ Văn (Môn Ngữ văn lớp 7) | 5 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
2 | Video/clip/ phim tư liệu về Văn học dân gian Việt Nam | 13 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
3 | Video/clip/ phim tư liệu về thơ văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh | 13 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
4 | Video/clip/ phim tư liệu về thơ của Tố Hữu trước và sau Cách mạng tháng Tám | 13 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
5 | Video/clip/ phim tư liệu về tác giả Nguyễn Tuân | 13 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
6 | Phim tư liệu về Văn hóa Phục hung (Môn Lịch sử lớp 7) | 7 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
7 | Phim tài liệu về một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc từ thế kỷ VII đến giữa thế kỷ XIX | 7 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
8 | Phim tài liệu giới thiệu về Luang Prabang và về vương quốc Lan Xang | 7 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
9 | Phim tài liệu thể hiện một số cuộc kháng chiến chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam trong thời gian từ thế kỷ X đến giữa thế kỷ XVI | 7 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
10 | Bộ học liệu điện tử môn Lịch sử và Địa lý | 12 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
11 | Rừng Amazon (Môn Địa lý lớp 7) | 7 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
12 | Kịch bản tác động của biến đổi khí hậu tới thiên nhiên châu Nam Cực | 7 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
13 | Bộ học liệu điện tử, mô phỏng - Khoa học tự nhiên. (Môn Khoa học tự nhiên lớp 7) | 5 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
14 | Phần mềm mô phỏng 3D về mô hình nguyên tử của Rutherford- Bohr | 6 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
15 | Video mô tả ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. | 6 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
16 | Video mô tả độ cao và tần số âm thanh | 6 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
17 | Phần mềm 3D mô phỏng cách âm thanh truyền đi trong các môi trường khác nhau. | 6 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
18 | Phần mềm 3D mô phỏng sự phản xạ. | 6 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
19 | Phần mềm 3D mô phỏng từ trường Trái Đất | 6 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
20 | Phần mềm 3D từ phổ, đường sức từ của nam châm | 6 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
21 | Phần mềm 3D mô phỏng con đường trao đổi nước ở thực vật | 6 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
22 | Video về cảm ứng ở thực vật | 6 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
23 | Video về tập tính ở động vật | 6 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
24 | Video về sự sinh trưởng và phát triển ở thực vật | 6 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
25 | Video về các vòng đời của động vật | 6 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
26 | Video về giâm, chiết, ghép cây | 6 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
27 | Bộ học liệu điện tử môn Ngữ văn (Môn Văn lớp 6) | 5 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
28 | Video/clip/ phim tư liệu về Văn học dân gian Việt Nam | 13 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
29 | Video/clip/ phim tư liệu về thơ văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh | 13 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
30 | Video/clip/ phim tư liệu về thơ của Tố Hữu trước và sau Cách mạng tháng Tám | 13 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
31 | Video/clip/ phim tư liệu về tác giả Nguyễn Tuân | 13 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
32 | Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học | 7 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
33 | Phim mô phỏng đời sống loài người thời nguyên thủy | 7 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
34 | Phim tài liệu về một số thành tựu văn minh Đông Nam Á | 7 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
35 | Phim thể hiện đời sống xã hội và phong tục của người Văn Lang, Âu Lạc | 7 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
36 | Phim thể hiện một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kỳ Bắc thuộc và về Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. | 7 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
37 | Phim về đời sống cư dân, phong tục, văn hóa của các vương quốc cổ đại Champa và Phù Nam | 7 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
38 | Bộ hoc liệu điện tử môn Lịch sử và Địa lý | 10 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
39 | Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa. (Môn Địa lý lớp 6) | 7 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
40 | Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau | 7 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
41 | Hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa | 7 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
42 | Sự nóng lên toàn cầu (Global warming) | 7 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
43 | Tác động của nước biển dâng | 7 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
44 | Thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam | 7 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
45 | Sự đa dạng của thế giới sinh vật trên lục địa và đại dương | 7 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
46 | Bộ học liệu điện tử, mô phỏng - Khoa học tự nhiên. (Môn Khoa học tự nhiên lớp 6) | 5 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
47 | Video mô tả đa dạng thực vật | 5 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
48 | Video mô tả đa dạng cá | 5 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
49 | Video mô tả đa dạng lưỡng cư | 5 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
50 | Video mô tả đa dạng bò sát | 5 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
51 | Video mô tả đa dạng chim | 5 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
52 | Video mô tả đa dạng thú | 5 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
53 | Video mô tả đa dạng sinh học | 5 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
54 | Video mô tả các nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học | 5 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
55 | Video dạy viết các chữ viết thường cỡ nhỏ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) (Môn Tiếng việt lớp 3) | 28 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
56 | Video dạy viết các chữ viết hoa cỡ nhỏ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) | 28 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
57 | Video giới thiệu, tả đồ vật | 28 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
58 | Bộ học liệu điện tử Hoạt động trải nghiệm (Môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3) | 12 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
59 | Video về “Không an toàn thực phẩm” | 28 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
60 | Video về ô nhiễm môi trường | 28 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
61 | Video dạy viết các chữ viết thường cỡ nhỏ theo (bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) (Môn Tiếng việt lớp 2) | 28 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
62 | Video dạy viết các chữ viết hoa cỡ nhỏ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) | 28 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
63 | Video giới thiệu, tả đồ vật | 28 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
64 | Bộ học liệu điện tử Hoạt động trải nghiệm (Môn Hoạt động trải nghiệm lớp 2) | 12 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
65 | Video dạy viết các chữ viết thường cỡ nhỏ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) (Môn Tiếng việt lớp 1) | 28 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
66 | Video dạy viết các chữ viết hoa cỡ nhỏ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) | 28 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
67 | Video giới thiệu, tả đồ vật | 28 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
68 | Bộ học liệu điện tử Hoạt động trải nghiệm (Môn Hoạt động trải nghiệm lớp 1) | 12 | Bộ | Huyện Lạc Dương | 30 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.931.465.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 400.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp lắp đặt thiết bị giáo dục. Nhà thầu kèm theo file scan (Bản gốc hoặc bản sao y công chứng không quá 03 tháng của cơ quan có thẩm quyền) các tài liệu sau để chứng minh: + Hợp đồng cung cấp, lắp đặt hàng hóa + Bảng danh mục hàng hóa/thiết bị cung cấp; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng; + Hóa đơn VAT. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.370.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.740.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.370.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.370.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.740.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.370.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.370.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.740.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Cam kết khắc phục sự cố (trong thời gian bảo hành) nếu hàng hóa bị lỗi trong thời gian 24 giờ (kể từ khi nhận được văn bản, fax, email… của Chủ đầu tư. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Nhân sự phụ trách chính: | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc các chuyên ngành: Công nghệ thông tin.- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động.- CMND hoặc CCCD;Ghi chú: Các tài liệu chứng minh khi nộp đính kèm E-HSDT phải được sao y, chứng thực hoặc bản gốc bằng file scan màu | 5 | 3 |
2 | Nhân sự thanh toán | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc các chuyên nghành kinh tế hoặc kế toán.- CMND hoặc CCCDGhi chú: Các tài liệu chứng minh khi nộp đính kèm E-HSDT phải được sao y, chứng thực hoặc bản gốc bằng file scan màu. | 5 | 3 |
3 | Nhân sự hướng dẫn sử dụng và đào tạo | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc các chuyên ngành: Công nghệ thông tin.- CMND hoặc CCCDGhi chú: Các tài liệu chứng minh khi nộp đính kèm E-HSDT phải được sao y, chứng thực hoặc bản gốc bằng file scan màu. | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ học liệu điện tử Ngữ Văn (Môn Ngữ văn lớp 7) | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Video/clip/ phim tư liệu về Văn học dân gian Việt Nam | 13 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Video/clip/ phim tư liệu về thơ văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh | 13 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Video/clip/ phim tư liệu về thơ của Tố Hữu trước và sau Cách mạng tháng Tám | 13 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Video/clip/ phim tư liệu về tác giả Nguyễn Tuân | 13 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Phim tư liệu về Văn hóa Phục hung (Môn Lịch sử lớp 7) | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Phim tài liệu về một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc từ thế kỷ VII đến giữa thế kỷ XIX | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Phim tài liệu giới thiệu về Luang Prabang và về vương quốc Lan Xang | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Phim tài liệu thể hiện một số cuộc kháng chiến chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam trong thời gian từ thế kỷ X đến giữa thế kỷ XVI | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Bộ học liệu điện tử môn Lịch sử và Địa lý | 12 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Rừng Amazon (Môn Địa lý lớp 7) | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Kịch bản tác động của biến đổi khí hậu tới thiên nhiên châu Nam Cực | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Bộ học liệu điện tử, mô phỏng - Khoa học tự nhiên. (Môn Khoa học tự nhiên lớp 7) | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Phần mềm mô phỏng 3D về mô hình nguyên tử của Rutherford- Bohr | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Video mô tả ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Video mô tả độ cao và tần số âm thanh | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Phần mềm 3D mô phỏng cách âm thanh truyền đi trong các môi trường khác nhau. | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Phần mềm 3D mô phỏng sự phản xạ. | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Phần mềm 3D mô phỏng từ trường Trái Đất | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Phần mềm 3D từ phổ, đường sức từ của nam châm | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Phần mềm 3D mô phỏng con đường trao đổi nước ở thực vật | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Video về cảm ứng ở thực vật | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Video về tập tính ở động vật | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Video về sự sinh trưởng và phát triển ở thực vật | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Video về các vòng đời của động vật | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Video về giâm, chiết, ghép cây | 6 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Bộ học liệu điện tử môn Ngữ văn (Môn Văn lớp 6) | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Video/clip/ phim tư liệu về Văn học dân gian Việt Nam | 13 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Video/clip/ phim tư liệu về thơ văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh | 13 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Video/clip/ phim tư liệu về thơ của Tố Hữu trước và sau Cách mạng tháng Tám | 13 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Video/clip/ phim tư liệu về tác giả Nguyễn Tuân | 13 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Phim mô phỏng đời sống loài người thời nguyên thủy | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Phim tài liệu về một số thành tựu văn minh Đông Nam Á | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Phim thể hiện đời sống xã hội và phong tục của người Văn Lang, Âu Lạc | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Phim thể hiện một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kỳ Bắc thuộc và về Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Phim về đời sống cư dân, phong tục, văn hóa của các vương quốc cổ đại Champa và Phù Nam | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Bộ hoc liệu điện tử môn Lịch sử và Địa lý | 10 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa. (Môn Địa lý lớp 6) | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Sự nóng lên toàn cầu (Global warming) | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Tác động của nước biển dâng | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Sự đa dạng của thế giới sinh vật trên lục địa và đại dương | 7 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Bộ học liệu điện tử, mô phỏng - Khoa học tự nhiên. (Môn Khoa học tự nhiên lớp 6) | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Video mô tả đa dạng thực vật | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Video mô tả đa dạng cá | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Video mô tả đa dạng lưỡng cư | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Video mô tả đa dạng bò sát | 5 | Bộ | Tại Mục 2, Chương V, E-HSMT - Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG GIA LÊ NGUYÊN như sau:
- Có quan hệ với 18 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,88 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 18,18%, Xây lắp 63,64%, Tư vấn 18,18%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 46.336.386.687 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 45.820.288.143 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,11%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hư cấu buộc phải bám vào những khả năng. Sự thật thì không. "
Mark Twain
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG GIA LÊ NGUYÊN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG GIA LÊ NGUYÊN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.