Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Mua sắm đồ dùng, đồ chơi, học liệu cho các lớp mầm non 5-6 tuổi công lập

Tìm thấy: 23:04 19/11/2019
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Đầu tư trang bị, thiết bị giáo dục cho các trường mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm học 2019-2020
Gói thầu
Gói thầu số 03: Mua sắm đồ dùng, đồ chơi, học liệu cho các lớp mầm non 5-6 tuổi công lập
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đầu tư trang bị, thiết bị giáo dục cho các trường mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm học 2019-2020
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh, Kế hoạch năm 2019, tại Quyết định số 4436/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:00 30/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:41 01/11/2019
đến
08:00 30/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 30/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
639.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu trăm ba mươi chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/11/2019 (28/04/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Mua sắm đồ dùng, đồ chơi, học liệu cho các lớp mầm non 5-6 tuổi công lập
Tên dự án là: Đầu tư trang bị, thiết bị giáo dục cho các trường mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm học 2019-2020
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh, Kế hoạch năm 2019, tại Quyết định số 4436/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh , địa chỉ: Tầng 20, trụ sở liên cơ quan số 3, phường Hồng Hà, TP. Hạ Long, Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh Tầng 20 trụ sở liên cơ quan số 3, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh 02033825325
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị lập dự án: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Thuận Thành + Tư vấn thẩm định giá: Công ty cổ phần đầu tư và định giá AIC - Việt Nam; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần sỡ hữu trí tuệ Davilaw; + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH đầu tư và công nghệ Hưng Thịnh Phát.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh , địa chỉ: Tầng 20, trụ sở liên cơ quan số 3, phường Hồng Hà, TP. Hạ Long, Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh Tầng 20 trụ sở liên cơ quan số 3, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh 02033825325

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, thời gian bảo hành hàng hóa phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật tại Mục 2 Chương V. - Các thiết bị chào thầu phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; - Tất cả các thiết bị phải có tài liệu mô tả kỹ thuật, catalogue, hình ảnh - Cam kết cung cấp bản quyền sản phẩm (nếu có) - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) đối với các thiết bị chính là hàng hóa nhập khẩu. Trong trường hợp nhà thầu nhập khẩu hàng hóa không trực tiếp từ nhà sản xuất hàng hóa thì nhà thầu phải nộp bản sao. Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải có giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất khi giao hàng. Riêng đối với thiết bị phụ kiện lắp đặt không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, thời gian bảo hành hàng hóa phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật tại Mục 2 Chương V. - Các thiết bị chào thầu phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; các thiết bị phải được sản xuất từ năm 2018 trở lại đây - Tất cả các thiết bị phải có tài liệu mô tả kỹ thuật, catalogue, hình ảnh chứng minh tính đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. - Cam kết cung cấp bản quyền sản phẩm (nếu có). - Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu còn hiệu lực do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. - Giấy chứng nhận phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN 6238-1:2011 “Chỉ tiêu cạnh sắc, độ ổn định và độ quá tải”. - Giấy chứng nhận có chỉ tiêu giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011 “An toàn đồ chơi trẻ em – chỉ tiêu giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại”. - Giấy chứng nhận phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 3:2017/BKHCN về an toàn đồ chơi trẻ em còn hiệu lực. - Sản phẩm phải đảm bảo tính sư phạm, phù hợp với lứa tuổi mầm non và Chương trình giáo dục mầm non hiện hành được cơ quan chức năng chứng nhận. - Sản phẩm phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 12-3:2011/BYT về Dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. - Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015, hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn TCVN ISO 14001:2015, hệ thống quản lý an toàn sức khỏe nghề nghiệp phù hợp với tiêu chuẩn OHSAS 18001/ISO 45001 hoặc tương đương, còn hiệu lực. - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) đối với các thiết bị chính là hàng hóa nhập khẩu. Trong trường hợp nhà thầu nhập khẩu hàng hóa không trực tiếp từ nhà sản xuất hàng hóa thì nhà thầu phải nộp bản sao. Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải có giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất khi giao hàng. Riêng đối với thiết bị phụ kiện lắp đặt không yêu cầu. - Nhà thầu phải có giấy phép bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật của hãng sản xuất hoặc đại diện của hãng hoặc đại lý phân phối của nhà sản xuất được ủy quyền cho phép cung các hàng hóa tại phạm vi cung cấp để tham gia gói thầu này. - Hàng hóa phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Nhà thầu phải chào giá hàng hóa theo Mẫu số 08 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Đơn giá hàng hóa là đơn giá trọn gói bao gồm đầy đủ các chi phí cung cấp và lắp đặt thiết bị tại vị trí lắp đặt theo yêu cầu của Chủ đầu tư; biện pháp lắp đặt, chạy thử và thực hiện các thử nghiệm kỹ thuật cần thiết khác theo quy định của pháp luật; đơn giá hàng hóa cũng phải bao gồm đầy đủ các chi phí bảo hiểm, vận chuyển đến vị trí lắp đặt, các loại thuế và phí khác theo quy định của pháp luật; các chi phí dịch vụ kỹ thuật kèm theo; chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng. - Nhà thầu phải lường hết mọi yếu tố gây biến động giá để đưa vào đơn giá hàng hóa (kể cả biến động tỷ giá), Bên mời thầu sẽ không thanh toán bất kỳ chi phí nào khác phát sinh nào khác trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng. - Theo đó, đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 03 năm kể từ ngày nghiệm thu bàn giao hàng hóa đưa vào sử dụng
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, thời gian bảo hành hàng hóa phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật tại Mục 2 Chương V. - Các thiết bị chào thầu phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; được sản xuất từ 2018 trở lại đây - Tất cả các thiết bị phải có tài liệu mô tả kỹ thuật, catalogue, hình ảnh chứng minh tính đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) đối với các thiết bị chính là hàng hóa nhập khẩu. Trong trường hợp nhà thầu nhập khẩu hàng hóa không trực tiếp từ nhà sản xuất hàng hóa thì nhà thầu phải nộp bản sao. Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải có giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất khi giao hàng. Riêng đối với thiết bị phụ kiện lắp đặt không yêu cầu. - Nhà thầu phải có giấy phép bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật của hãng sản xuất hoặc đại diện của hãng hoặc đại lý phân phối của nhà sản xuất được ủy quyền cho phép cung các hàng hóa tại phạm vi cung cấp để tham gia gói thầu này. Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Bên mời thầu giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Hàng hóa phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ. - Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 639.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh Tầng 20 trụ sở liên cơ quan số 3, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh 02033825325
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh, Địa chỉ: phường Hồng Hà, Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh, Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh, Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Giá phơi khăn151CáiMô tả chi tiết tại Chương VĐồ dùng
2Cốc uống nước5.285CáiMô tả chi tiết tại Chương VĐồ dùng
3Tủ (giá) đựng ca cốc151CáiMô tả chi tiết tại Chương VĐồ dùng
4Bình ủ nước151CáiMô tả chi tiết tại Chương VĐồ dùng
5Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ302CáiMô tả chi tiết tại Chương VĐồ dùng
6Tủ đựng chăn, màn, chiếu.302CáiMô tả chi tiết tại Chương VĐồ dùng
7Phản2.718CáiMô tả chi tiết tại Chương VĐồ dùng
8Giá để giày dép302CáiMô tả chi tiết tại Chương VĐồ dùng
9Thùng đựng rác có nắp đậy302CáiMô tả chi tiết tại Chương VĐồ dùng
10Thùng đựng nước có vòi151CáiMô tả chi tiết tại Chương VĐồ dùng
11302CáiMô tả chi tiết tại Chương VĐồ dùng
12Chậu302CáiMô tả chi tiết tại Chương VĐồ dùng
13Bàn cho trẻ2.718CáiMô tả chi tiết tại Chương VĐồ dùng
14Ghế cho trẻ5.285CáiMô tả chi tiết tại Chương VĐồ dùng
15Bàn giáo viên151CáiMô tả chi tiết tại Chương VĐồ dùng
16Ghế giáo viên302CáiMô tả chi tiết tại Chương VĐồ dùng
17Giá để đồ chơi và học liệu755CáiMô tả chi tiết tại Chương VĐồ dùng
18Đàn organ151CáiMô tả chi tiết tại Chương VĐồ dùng
19Bàn chải đánh răng trẻ em906CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
20Mô hình hàm răng453CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
21Vòng thể dục to302CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
22Vòng thể dục nhỏ5.285CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
23Gậy thể dục nhỏ5.285CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
24Xắc xô302CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
25Cổng chui755CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
26Gậy thể dục to302CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
27Cột ném bóng302CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
28Bóng các loại2.416QuảMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
29Đồ chơi Bowling755BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
30Dây thừng453CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
31Nguyên liệu để đan tết151kgMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
32Kéo thủ công5.285CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
33Kéo văn phòng151CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
34Bút chì đen5.285CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
35Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu5.285HộpMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
36Bộ dinh dưỡng 1151BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
37Bộ dinh dưỡng 2151BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
38Bộ dinh dưỡng 3151BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
39Bộ dinh dưỡng 4151BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
40Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây151BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
41Bộ lắp ráp kỹ thuật302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
42Bộ xếp hình xây dựng302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
43Bộ luồn hạt755BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
44Bộ lắp ghép302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
45Đồ chơi các phương tiện giao thông302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
46Bộ sa bàn giao thông151BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
47Bộ động vật sống dưới nước302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
48Bộ động vật sống trong rừng302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
49Bộ động vật nuôi trong gia đình302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
50Bộ côn trùng302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
51Cân chia vạch151CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
52Nam châm thẳng453CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
53Kính lúp453CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
54Phễu nhựa453CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
55Bể chơi với cát và nước151BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
56Ghép nút lớn755BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
57Bộ ghép hình hoa755BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
58Bảng chun học toán755BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
59Đồng hồ học số, học hình302CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
60Bàn tính học đếm302CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
61Bộ làm quen với toán2.265BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
62Bộ hình khối755BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
63Bộ nhận biết hình phẳng5.285TúiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
64Bộ que tính2.265BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
65Lô tô động vật2.265BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
66Lô tô thực vật2.265BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
67Lô tô phương tiện giao thông2.265BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
68Lô tô đồ vật2.265BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
69Domino chữ cái và số1.510HộpMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
70Bảng quay 2 mặt151CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
71Bộ chữ cái2.265BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
72Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản755BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
73Lịch của trẻ151BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
74Tranh ảnh về Bác Hồ151BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
75Tranh cảnh báo nguy hiểm151BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
76Tranh ảnh một số nghề phổ biến151BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
77Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổi302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
78Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổi302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
79Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
80Bộ dụng cụ lao động453BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
81Bộ đồ chơi nhà bếp302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
82Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
83Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
84Bộ trang phục nấu ăn151BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
85Búp bê bé trai453ConMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
86Búp bê bé gái453ConMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
87Bộ trang phục công an302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
88Doanh trại bộ đội302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
89Bộ trang phục bộ đội302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
90Bộ trang phục công nhân302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
91Bộ dụng cụ bác sỹ302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
92Bộ trang phục bác sỹ302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
93Gạch xây dựng302ThùngMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
94Bộ xếp hình xây dựng302BộMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
95Hàng rào lắp ghép lớn453TúiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
96Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp1.812CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
97Đất nặn4.530hộpMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
98Màu nước3.775HộpMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
99Bút lông cỡ to1.812CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
100Bút lông cỡ nhỏ1.812CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
101Dập ghim151CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
102Bìa các màu7.550TờMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
103Giấy trắng A07.550TờMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
104Kẹp sắt các cỡ1.510CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
105Dập lỗ151CáiMô tả chi tiết tại Chương VThiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Vận chuyển, lắp đặt1Lần151 bộ đồ dùng, đồ chơi, học liệu cho 151 lớp mẫu giáo 5- 6 tuổi tại 74 trường mầm non công lập30 ngày
2Đào tạo, hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ1Lần151 bộ đồ dùng, đồ chơi, học liệu cho 151 lớp mẫu giáo 5- 6 tuổi tại 74 trường mầm non công lập30 ngày

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng30Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Giá phơi khăn151Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
2Cốc uống nước5.285Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
3Tủ (giá) đựng ca cốc151Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
4Bình ủ nước151Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
5Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ302Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
6Tủ đựng chăn, màn, chiếu.302Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
7Phản2.718Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
8Giá để giày dép302Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
9Thùng đựng rác có nắp đậy302Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
10Thùng đựng nước có vòi151Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
11302Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
12Chậu302Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
13Bàn cho trẻ2.718Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
14Ghế cho trẻ5.285Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
15Bàn giáo viên151Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
16Ghế giáo viên302Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
17Giá để đồ chơi và học liệu755Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
18Đàn organ151Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
19Bàn chải đánh răng trẻ em906Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
20Mô hình hàm răng453Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
21Vòng thể dục to302Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
22Vòng thể dục nhỏ5.285Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
23Gậy thể dục nhỏ5.285Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
24Xắc xô302Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
25Cổng chui755Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
26Gậy thể dục to302Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
27Cột ném bóng302Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
28Bóng các loại2.416Quả74 trường mầm non công lập30 ngày
29Đồ chơi Bowling755Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
30Dây thừng453Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
31Nguyên liệu để đan tết151kg74 trường mầm non công lập30 ngày
32Kéo thủ công5.285Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
33Kéo văn phòng151Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
34Bút chì đen5.285Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
35Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu5.285Hộp74 trường mầm non công lập30 ngày
36Bộ dinh dưỡng 1151Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
37Bộ dinh dưỡng 2151Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
38Bộ dinh dưỡng 3151Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
39Bộ dinh dưỡng 4151Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
40Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây151Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
41Bộ lắp ráp kỹ thuật302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
42Bộ xếp hình xây dựng302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
43Bộ luồn hạt755Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
44Bộ lắp ghép302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
45Đồ chơi các phương tiện giao thông302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
46Bộ sa bàn giao thông151Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
47Bộ động vật sống dưới nước302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
48Bộ động vật sống trong rừng302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
49Bộ động vật nuôi trong gia đình302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
50Bộ côn trùng302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
51Cân chia vạch151Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
52Nam châm thẳng453Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
53Kính lúp453Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
54Phễu nhựa453Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
55Bể chơi với cát và nước151Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
56Ghép nút lớn755Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
57Bộ ghép hình hoa755Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
58Bảng chun học toán755Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
59Đồng hồ học số, học hình302Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
60Bàn tính học đếm302Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
61Bộ làm quen với toán2.265Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
62Bộ hình khối755Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
63Bộ nhận biết hình phẳng5.285Túi74 trường mầm non công lập30 ngày
64Bộ que tính2.265Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
65Lô tô động vật2.265Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
66Lô tô thực vật2.265Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
67Lô tô phương tiện giao thông2.265Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
68Lô tô đồ vật2.265Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
69Domino chữ cái và số1.510Hộp74 trường mầm non công lập30 ngày
70Bảng quay 2 mặt151Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
71Bộ chữ cái2.265Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
72Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản755Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
73Lịch của trẻ151Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
74Tranh ảnh về Bác Hồ151Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
75Tranh cảnh báo nguy hiểm151Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
76Tranh ảnh một số nghề phổ biến151Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
77Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổi302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
78Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổi302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
79Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
80Bộ dụng cụ lao động453Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
81Bộ đồ chơi nhà bếp302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
82Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
83Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
84Bộ trang phục nấu ăn151Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
85Búp bê bé trai453Con74 trường mầm non công lập30 ngày
86Búp bê bé gái453Con74 trường mầm non công lập30 ngày
87Bộ trang phục công an302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
88Doanh trại bộ đội302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
89Bộ trang phục bộ đội302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
90Bộ trang phục công nhân302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
91Bộ dụng cụ bác sỹ302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
92Bộ trang phục bác sỹ302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
93Gạch xây dựng302Thùng74 trường mầm non công lập30 ngày
94Bộ xếp hình xây dựng302Bộ74 trường mầm non công lập30 ngày
95Hàng rào lắp ghép lớn453Túi74 trường mầm non công lập30 ngày
96Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp1.812Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
97Đất nặn4.530hộp74 trường mầm non công lập30 ngày
98Màu nước3.775Hộp74 trường mầm non công lập30 ngày
99Bút lông cỡ to1.812Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
100Bút lông cỡ nhỏ1.812Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
101Dập ghim151Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
102Bìa các màu7.550Tờ74 trường mầm non công lập30 ngày
103Giấy trắng A07.550Tờ74 trường mầm non công lập30 ngày
104Kẹp sắt các cỡ1.510Cái74 trường mầm non công lập30 ngày
105Dập lỗ151Cái74 trường mầm non công lập30 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.220.950.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 644.000.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là Hợp đồng cung cấp thiết bị, đồ dùng, đồ chơi cho các trường mầm non
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 15.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 45.300.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

- Tiếp nhận yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật qua điện thoại, email, fax... Khi có yêu cầu kiểm tra, sửa chữa đột xuất, nhà thầu có khả năng đáp ứng tối đa 24 giờ tại nơi lắp đặt thiết bị. - Có cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư và phụ tùng thay thế trong vòng 05 năm kể từ ngày nghiệm thu thiết bị đưa vào sử dụng của nhà thầu đối với tất cả các hàng hóa trong Phạm vi cung cấp, Chương V, Phần 2 của E-HSMT. - Cam kết nhà thầu có một đại lý (hoặc đại diện) tại Miền Bắc có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 – Yêu cầu về phạm vi cung cấp. - Cam kết sau khi hết thời gian bảo hành nhà cung cấp cam kết ký hợp đồng bảo dưỡng thường kỳ hàng năm với giá ưu đãi nếu bên mua có nhu cầu. - Cam kết về hỗ trợ bảo hành đối với sản phẩm của mình, Thiết bị/phụ tùng thay thế: Luôn có sẵn tại Việt Nam

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ quản lý dự án1Đại học chuyên ngành kinh tế hoặc kỹ thuât: Kỹ sư CNTT; Kỹ thuật Điện Tử viễn thông; Điện tử Viễn thông; Điện tử; Công nghệ điện tử viễn thông; Cơ khí,...Nộp kèm theo:(1) Hợp đồng lao động Hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhận sự còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu.(2) Bản kê khai kinh nghiệm(3) Bằng tôt nghiệp đại học.75
2Cán bộ kỹ thuật triển khai thực hiện gói thầu – thi công lắp đặt, vận hành thiết bị2Đại học, cao đẳng chuyên ngành CNTT; Kỹ thuật Điện Tử viễn thông; Điện tử Viễn thông; Điện tử; Công nghệ điện tử viễn thông; Cơ khí.Nộp kèm theo(1) Hợp đồng lao động Hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhận sự còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu(2) Bản kê khai kinh nghiệm(3) Bằng tôt nghiệp đại học.53
3Cán bộ đào tạo hướng dẫn sử dụng1Đại học trở lên chuyên ngành Giáo dục.Nộp kèm theo(1) Hợp đồng lao động Hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhận sự còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu(2) Bản kê khai kinh nghiệm(3) Bằng tôt nghiệp đại học32
4Công nhân10Tốt nghiệp nghề bậc 3 trở lên chuyên ngành Cơ khí.Nộp kèm theo(1) Hợp đồng lao động Hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhận sự còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu(2) Bản kê khai kinh nghiệm(3) Bằng tôt nghiệp đại học32

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Giá phơi khăn
151 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
2 Cốc uống nước
5.285 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
3 Tủ (giá) đựng ca cốc
151 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
4 Bình ủ nước
151 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
5 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ
302 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
6 Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
302 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
7 Phản
2.718 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
8 Giá để giày dép
302 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
9 Thùng đựng rác có nắp đậy
302 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
10 Thùng đựng nước có vòi
151 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
11
302 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
12 Chậu
302 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
13 Bàn cho trẻ
2.718 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
14 Ghế cho trẻ
5.285 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
15 Bàn giáo viên
151 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
16 Ghế giáo viên
302 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
17 Giá để đồ chơi và học liệu
755 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
18 Đàn organ
151 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
19 Bàn chải đánh răng trẻ em
906 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
20 Mô hình hàm răng
453 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
21 Vòng thể dục to
302 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
22 Vòng thể dục nhỏ
5.285 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
23 Gậy thể dục nhỏ
5.285 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
24 Xắc xô
302 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
25 Cổng chui
755 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
26 Gậy thể dục to
302 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
27 Cột ném bóng
302 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
28 Bóng các loại
2.416 Quả  Mô tả chi tiết tại Chương V
29 Đồ chơi Bowling
755 Bộ  Mô tả chi tiết tại Chương V
30 Dây thừng
453 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
31 Nguyên liệu để đan tết
151 kg  Mô tả chi tiết tại Chương V
32 Kéo thủ công
5.285 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
33 Kéo văn phòng
151 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
34 Bút chì đen
5.285 Cái  Mô tả chi tiết tại Chương V
35 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu
5.285 Hộp  Mô tả chi tiết tại Chương V
36 Bộ dinh dưỡng 1
151 Bộ  Mô tả chi tiết tại Chương V
37 Bộ dinh dưỡng 2
151 Bộ  Mô tả chi tiết tại Chương V
38 Bộ dinh dưỡng 3
151 Bộ  Mô tả chi tiết tại Chương V
39 Bộ dinh dưỡng 4
151 Bộ  Mô tả chi tiết tại Chương V
40 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây
151 Bộ  Mô tả chi tiết tại Chương V
41 Bộ lắp ráp kỹ thuật
302 Bộ  Mô tả chi tiết tại Chương V
42 Bộ xếp hình xây dựng
302 Bộ  Mô tả chi tiết tại Chương V
43 Bộ luồn hạt
755 Bộ  Mô tả chi tiết tại Chương V
44 Bộ lắp ghép
302 Bộ  Mô tả chi tiết tại Chương V
45 Đồ chơi các phương tiện giao thông
302 Bộ  Mô tả chi tiết tại Chương V
46 Bộ sa bàn giao thông
151 Bộ  Mô tả chi tiết tại Chương V
47 Bộ động vật sống dưới nước
302 Bộ  Mô tả chi tiết tại Chương V
48 Bộ động vật sống trong rừng
302 Bộ  Mô tả chi tiết tại Chương V
49 Bộ động vật nuôi trong gia đình
302 Bộ  Mô tả chi tiết tại Chương V
50 Bộ côn trùng
302 Bộ  Mô tả chi tiết tại Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh như sau:

  • Có quan hệ với 120 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,15 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 43,82%, Xây lắp 32,02%, Tư vấn 9,55%, Phi tư vấn 5,06%, Hỗn hợp 9,55%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.235.617.203.770 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.192.034.622.326 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,95%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Mua sắm đồ dùng, đồ chơi, học liệu cho các lớp mầm non 5-6 tuổi công lập". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Mua sắm đồ dùng, đồ chơi, học liệu cho các lớp mầm non 5-6 tuổi công lập" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 307

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Tuổi của trái tim không được đo bằng tóc bạc. "

Edward Bulwer Lytton

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8485 dự án đang đợi nhà thầu
  • 253 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 265 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24465 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38017 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây