Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20191080319-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Số tiền đảm bảo, Hình thức, Giá gói thầu, Bằng chữ, Số tiền, Bằng chữ (Xem thay đổi)
- 20191080319-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Mua sắm đồ dùng, đồ chơi, học liệu cho các lớp mầm non 5-6 tuổi công lập Tên dự án là: Đầu tư trang bị, thiết bị giáo dục cho các trường mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm học 2019-2020 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh, Kế hoạch năm 2019, tại Quyết định số 4436/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, thời gian bảo hành hàng hóa phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật tại Mục 2 Chương V. - Các thiết bị chào thầu phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; - Tất cả các thiết bị phải có tài liệu mô tả kỹ thuật, catalogue, hình ảnh - Cam kết cung cấp bản quyền sản phẩm (nếu có) - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) đối với các thiết bị chính là hàng hóa nhập khẩu. Trong trường hợp nhà thầu nhập khẩu hàng hóa không trực tiếp từ nhà sản xuất hàng hóa thì nhà thầu phải nộp bản sao. Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải có giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất khi giao hàng. Riêng đối với thiết bị phụ kiện lắp đặt không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, thời gian bảo hành hàng hóa phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật tại Mục 2 Chương V. - Các thiết bị chào thầu phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; các thiết bị phải được sản xuất từ năm 2018 trở lại đây - Tất cả các thiết bị phải có tài liệu mô tả kỹ thuật, catalogue, hình ảnh chứng minh tính đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. - Cam kết cung cấp bản quyền sản phẩm (nếu có). - Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu còn hiệu lực do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. - Giấy chứng nhận phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN 6238-1:2011 “Chỉ tiêu cạnh sắc, độ ổn định và độ quá tải”. - Giấy chứng nhận có chỉ tiêu giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011 “An toàn đồ chơi trẻ em – chỉ tiêu giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại”. - Giấy chứng nhận phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 3:2017/BKHCN về an toàn đồ chơi trẻ em còn hiệu lực. - Sản phẩm phải đảm bảo tính sư phạm, phù hợp với lứa tuổi mầm non và Chương trình giáo dục mầm non hiện hành được cơ quan chức năng chứng nhận. - Sản phẩm phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 12-3:2011/BYT về Dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. - Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015, hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn TCVN ISO 14001:2015, hệ thống quản lý an toàn sức khỏe nghề nghiệp phù hợp với tiêu chuẩn OHSAS 18001/ISO 45001 hoặc tương đương, còn hiệu lực. - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) đối với các thiết bị chính là hàng hóa nhập khẩu. Trong trường hợp nhà thầu nhập khẩu hàng hóa không trực tiếp từ nhà sản xuất hàng hóa thì nhà thầu phải nộp bản sao. Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải có giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất khi giao hàng. Riêng đối với thiết bị phụ kiện lắp đặt không yêu cầu. - Nhà thầu phải có giấy phép bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật của hãng sản xuất hoặc đại diện của hãng hoặc đại lý phân phối của nhà sản xuất được ủy quyền cho phép cung các hàng hóa tại phạm vi cung cấp để tham gia gói thầu này. - Hàng hóa phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Nhà thầu phải chào giá hàng hóa theo Mẫu số 08 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Đơn giá hàng hóa là đơn giá trọn gói bao gồm đầy đủ các chi phí cung cấp và lắp đặt thiết bị tại vị trí lắp đặt theo yêu cầu của Chủ đầu tư; biện pháp lắp đặt, chạy thử và thực hiện các thử nghiệm kỹ thuật cần thiết khác theo quy định của pháp luật; đơn giá hàng hóa cũng phải bao gồm đầy đủ các chi phí bảo hiểm, vận chuyển đến vị trí lắp đặt, các loại thuế và phí khác theo quy định của pháp luật; các chi phí dịch vụ kỹ thuật kèm theo; chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng. - Nhà thầu phải lường hết mọi yếu tố gây biến động giá để đưa vào đơn giá hàng hóa (kể cả biến động tỷ giá), Bên mời thầu sẽ không thanh toán bất kỳ chi phí nào khác phát sinh nào khác trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng. - Theo đó, đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 03 năm kể từ ngày nghiệm thu bàn giao hàng hóa đưa vào sử dụng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, thời gian bảo hành hàng hóa phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật tại Mục 2 Chương V. - Các thiết bị chào thầu phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; được sản xuất từ 2018 trở lại đây - Tất cả các thiết bị phải có tài liệu mô tả kỹ thuật, catalogue, hình ảnh chứng minh tính đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) đối với các thiết bị chính là hàng hóa nhập khẩu. Trong trường hợp nhà thầu nhập khẩu hàng hóa không trực tiếp từ nhà sản xuất hàng hóa thì nhà thầu phải nộp bản sao. Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải có giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất khi giao hàng. Riêng đối với thiết bị phụ kiện lắp đặt không yêu cầu. - Nhà thầu phải có giấy phép bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật của hãng sản xuất hoặc đại diện của hãng hoặc đại lý phân phối của nhà sản xuất được ủy quyền cho phép cung các hàng hóa tại phạm vi cung cấp để tham gia gói thầu này. Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Bên mời thầu giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Hàng hóa phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ. - Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 639.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh Tầng 20 trụ sở liên cơ quan số 3, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh 02033825325 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh, Địa chỉ: phường Hồng Hà, Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh, Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh, Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
E-CDNT 36 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Giá phơi khăn | 151 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Đồ dùng | |
2 | Cốc uống nước | 5.285 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Đồ dùng | |
3 | Tủ (giá) đựng ca cốc | 151 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Đồ dùng | |
4 | Bình ủ nước | 151 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Đồ dùng | |
5 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Đồ dùng | |
6 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Đồ dùng | |
7 | Phản | 2.718 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Đồ dùng | |
8 | Giá để giày dép | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Đồ dùng | |
9 | Thùng đựng rác có nắp đậy | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Đồ dùng | |
10 | Thùng đựng nước có vòi | 151 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Đồ dùng | |
11 | Xô | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Đồ dùng | |
12 | Chậu | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Đồ dùng | |
13 | Bàn cho trẻ | 2.718 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Đồ dùng | |
14 | Ghế cho trẻ | 5.285 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Đồ dùng | |
15 | Bàn giáo viên | 151 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Đồ dùng | |
16 | Ghế giáo viên | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Đồ dùng | |
17 | Giá để đồ chơi và học liệu | 755 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Đồ dùng | |
18 | Đàn organ | 151 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Đồ dùng | |
19 | Bàn chải đánh răng trẻ em | 906 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
20 | Mô hình hàm răng | 453 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
21 | Vòng thể dục to | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
22 | Vòng thể dục nhỏ | 5.285 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
23 | Gậy thể dục nhỏ | 5.285 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
24 | Xắc xô | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
25 | Cổng chui | 755 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
26 | Gậy thể dục to | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
27 | Cột ném bóng | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
28 | Bóng các loại | 2.416 | Quả | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
29 | Đồ chơi Bowling | 755 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
30 | Dây thừng | 453 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
31 | Nguyên liệu để đan tết | 151 | kg | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
32 | Kéo thủ công | 5.285 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
33 | Kéo văn phòng | 151 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
34 | Bút chì đen | 5.285 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
35 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | 5.285 | Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
36 | Bộ dinh dưỡng 1 | 151 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
37 | Bộ dinh dưỡng 2 | 151 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
38 | Bộ dinh dưỡng 3 | 151 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
39 | Bộ dinh dưỡng 4 | 151 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
40 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | 151 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
41 | Bộ lắp ráp kỹ thuật | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
42 | Bộ xếp hình xây dựng | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
43 | Bộ luồn hạt | 755 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
44 | Bộ lắp ghép | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
45 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
46 | Bộ sa bàn giao thông | 151 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
47 | Bộ động vật sống dưới nước | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
48 | Bộ động vật sống trong rừng | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
49 | Bộ động vật nuôi trong gia đình | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
50 | Bộ côn trùng | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
51 | Cân chia vạch | 151 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
52 | Nam châm thẳng | 453 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
53 | Kính lúp | 453 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
54 | Phễu nhựa | 453 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
55 | Bể chơi với cát và nước | 151 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
56 | Ghép nút lớn | 755 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
57 | Bộ ghép hình hoa | 755 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
58 | Bảng chun học toán | 755 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
59 | Đồng hồ học số, học hình | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
60 | Bàn tính học đếm | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
61 | Bộ làm quen với toán | 2.265 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
62 | Bộ hình khối | 755 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
63 | Bộ nhận biết hình phẳng | 5.285 | Túi | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
64 | Bộ que tính | 2.265 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
65 | Lô tô động vật | 2.265 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
66 | Lô tô thực vật | 2.265 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
67 | Lô tô phương tiện giao thông | 2.265 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
68 | Lô tô đồ vật | 2.265 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
69 | Domino chữ cái và số | 1.510 | Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
70 | Bảng quay 2 mặt | 151 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
71 | Bộ chữ cái | 2.265 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
72 | Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản | 755 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
73 | Lịch của trẻ | 151 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
74 | Tranh ảnh về Bác Hồ | 151 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
75 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | 151 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
76 | Tranh ảnh một số nghề phổ biến | 151 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
77 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổi | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
78 | Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổi | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
79 | Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
80 | Bộ dụng cụ lao động | 453 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
81 | Bộ đồ chơi nhà bếp | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
82 | Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
83 | Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
84 | Bộ trang phục nấu ăn | 151 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
85 | Búp bê bé trai | 453 | Con | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
86 | Búp bê bé gái | 453 | Con | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
87 | Bộ trang phục công an | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
88 | Doanh trại bộ đội | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
89 | Bộ trang phục bộ đội | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
90 | Bộ trang phục công nhân | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
91 | Bộ dụng cụ bác sỹ | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
92 | Bộ trang phục bác sỹ | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
93 | Gạch xây dựng | 302 | Thùng | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
94 | Bộ xếp hình xây dựng | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
95 | Hàng rào lắp ghép lớn | 453 | Túi | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
96 | Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp | 1.812 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
97 | Đất nặn | 4.530 | hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
98 | Màu nước | 3.775 | Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
99 | Bút lông cỡ to | 1.812 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
100 | Bút lông cỡ nhỏ | 1.812 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
101 | Dập ghim | 151 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
102 | Bìa các màu | 7.550 | Tờ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
103 | Giấy trắng A0 | 7.550 | Tờ | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
104 | Kẹp sắt các cỡ | 1.510 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
105 | Dập lỗ | 151 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển, lắp đặt | 1 | Lần | 151 bộ đồ dùng, đồ chơi, học liệu cho 151 lớp mẫu giáo 5- 6 tuổi tại 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
2 | Đào tạo, hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ | 1 | Lần | 151 bộ đồ dùng, đồ chơi, học liệu cho 151 lớp mẫu giáo 5- 6 tuổi tại 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Giá phơi khăn | 151 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
2 | Cốc uống nước | 5.285 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
3 | Tủ (giá) đựng ca cốc | 151 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
4 | Bình ủ nước | 151 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
5 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | 302 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
6 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | 302 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
7 | Phản | 2.718 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
8 | Giá để giày dép | 302 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
9 | Thùng đựng rác có nắp đậy | 302 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
10 | Thùng đựng nước có vòi | 151 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
11 | Xô | 302 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
12 | Chậu | 302 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
13 | Bàn cho trẻ | 2.718 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
14 | Ghế cho trẻ | 5.285 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
15 | Bàn giáo viên | 151 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
16 | Ghế giáo viên | 302 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
17 | Giá để đồ chơi và học liệu | 755 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
18 | Đàn organ | 151 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
19 | Bàn chải đánh răng trẻ em | 906 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
20 | Mô hình hàm răng | 453 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
21 | Vòng thể dục to | 302 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
22 | Vòng thể dục nhỏ | 5.285 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
23 | Gậy thể dục nhỏ | 5.285 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
24 | Xắc xô | 302 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
25 | Cổng chui | 755 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
26 | Gậy thể dục to | 302 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
27 | Cột ném bóng | 302 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
28 | Bóng các loại | 2.416 | Quả | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
29 | Đồ chơi Bowling | 755 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
30 | Dây thừng | 453 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
31 | Nguyên liệu để đan tết | 151 | kg | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
32 | Kéo thủ công | 5.285 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
33 | Kéo văn phòng | 151 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
34 | Bút chì đen | 5.285 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
35 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | 5.285 | Hộp | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
36 | Bộ dinh dưỡng 1 | 151 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
37 | Bộ dinh dưỡng 2 | 151 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
38 | Bộ dinh dưỡng 3 | 151 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
39 | Bộ dinh dưỡng 4 | 151 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
40 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | 151 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
41 | Bộ lắp ráp kỹ thuật | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
42 | Bộ xếp hình xây dựng | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
43 | Bộ luồn hạt | 755 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
44 | Bộ lắp ghép | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
45 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
46 | Bộ sa bàn giao thông | 151 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
47 | Bộ động vật sống dưới nước | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
48 | Bộ động vật sống trong rừng | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
49 | Bộ động vật nuôi trong gia đình | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
50 | Bộ côn trùng | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
51 | Cân chia vạch | 151 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
52 | Nam châm thẳng | 453 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
53 | Kính lúp | 453 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
54 | Phễu nhựa | 453 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
55 | Bể chơi với cát và nước | 151 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
56 | Ghép nút lớn | 755 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
57 | Bộ ghép hình hoa | 755 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
58 | Bảng chun học toán | 755 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
59 | Đồng hồ học số, học hình | 302 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
60 | Bàn tính học đếm | 302 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
61 | Bộ làm quen với toán | 2.265 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
62 | Bộ hình khối | 755 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
63 | Bộ nhận biết hình phẳng | 5.285 | Túi | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
64 | Bộ que tính | 2.265 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
65 | Lô tô động vật | 2.265 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
66 | Lô tô thực vật | 2.265 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
67 | Lô tô phương tiện giao thông | 2.265 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
68 | Lô tô đồ vật | 2.265 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
69 | Domino chữ cái và số | 1.510 | Hộp | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
70 | Bảng quay 2 mặt | 151 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
71 | Bộ chữ cái | 2.265 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
72 | Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản | 755 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
73 | Lịch của trẻ | 151 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
74 | Tranh ảnh về Bác Hồ | 151 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
75 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | 151 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
76 | Tranh ảnh một số nghề phổ biến | 151 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
77 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổi | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
78 | Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổi | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
79 | Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
80 | Bộ dụng cụ lao động | 453 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
81 | Bộ đồ chơi nhà bếp | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
82 | Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
83 | Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
84 | Bộ trang phục nấu ăn | 151 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
85 | Búp bê bé trai | 453 | Con | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
86 | Búp bê bé gái | 453 | Con | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
87 | Bộ trang phục công an | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
88 | Doanh trại bộ đội | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
89 | Bộ trang phục bộ đội | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
90 | Bộ trang phục công nhân | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
91 | Bộ dụng cụ bác sỹ | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
92 | Bộ trang phục bác sỹ | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
93 | Gạch xây dựng | 302 | Thùng | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
94 | Bộ xếp hình xây dựng | 302 | Bộ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
95 | Hàng rào lắp ghép lớn | 453 | Túi | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
96 | Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp | 1.812 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
97 | Đất nặn | 4.530 | hộp | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
98 | Màu nước | 3.775 | Hộp | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
99 | Bút lông cỡ to | 1.812 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
100 | Bút lông cỡ nhỏ | 1.812 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
101 | Dập ghim | 151 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
102 | Bìa các màu | 7.550 | Tờ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
103 | Giấy trắng A0 | 7.550 | Tờ | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
104 | Kẹp sắt các cỡ | 1.510 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
105 | Dập lỗ | 151 | Cái | 74 trường mầm non công lập | 30 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.220.950.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 644.000.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là Hợp đồng cung cấp thiết bị, đồ dùng, đồ chơi cho các trường mầm non Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 15.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 45.300.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 15.100.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 15.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 45.300.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 15.100.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 15.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 45.300.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Tiếp nhận yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật qua điện thoại, email, fax... Khi có yêu cầu kiểm tra, sửa chữa đột xuất, nhà thầu có khả năng đáp ứng tối đa 24 giờ tại nơi lắp đặt thiết bị. - Có cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư và phụ tùng thay thế trong vòng 05 năm kể từ ngày nghiệm thu thiết bị đưa vào sử dụng của nhà thầu đối với tất cả các hàng hóa trong Phạm vi cung cấp, Chương V, Phần 2 của E-HSMT. - Cam kết nhà thầu có một đại lý (hoặc đại diện) tại Miền Bắc có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 – Yêu cầu về phạm vi cung cấp. - Cam kết sau khi hết thời gian bảo hành nhà cung cấp cam kết ký hợp đồng bảo dưỡng thường kỳ hàng năm với giá ưu đãi nếu bên mua có nhu cầu. - Cam kết về hỗ trợ bảo hành đối với sản phẩm của mình, Thiết bị/phụ tùng thay thế: Luôn có sẵn tại Việt Nam | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý dự án | 1 | Đại học chuyên ngành kinh tế hoặc kỹ thuât: Kỹ sư CNTT; Kỹ thuật Điện Tử viễn thông; Điện tử Viễn thông; Điện tử; Công nghệ điện tử viễn thông; Cơ khí,...Nộp kèm theo:(1) Hợp đồng lao động Hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhận sự còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu.(2) Bản kê khai kinh nghiệm(3) Bằng tôt nghiệp đại học. | 7 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật triển khai thực hiện gói thầu – thi công lắp đặt, vận hành thiết bị | 2 | Đại học, cao đẳng chuyên ngành CNTT; Kỹ thuật Điện Tử viễn thông; Điện tử Viễn thông; Điện tử; Công nghệ điện tử viễn thông; Cơ khí.Nộp kèm theo(1) Hợp đồng lao động Hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhận sự còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu(2) Bản kê khai kinh nghiệm(3) Bằng tôt nghiệp đại học. | 5 | 3 |
3 | Cán bộ đào tạo hướng dẫn sử dụng | 1 | Đại học trở lên chuyên ngành Giáo dục.Nộp kèm theo(1) Hợp đồng lao động Hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhận sự còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu(2) Bản kê khai kinh nghiệm(3) Bằng tôt nghiệp đại học | 3 | 2 |
4 | Công nhân | 10 | Tốt nghiệp nghề bậc 3 trở lên chuyên ngành Cơ khí.Nộp kèm theo(1) Hợp đồng lao động Hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhận sự còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu(2) Bản kê khai kinh nghiệm(3) Bằng tôt nghiệp đại học | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Giá phơi khăn | 151 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
2 | Cốc uống nước | 5.285 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
3 | Tủ (giá) đựng ca cốc | 151 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
4 | Bình ủ nước | 151 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
5 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
6 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
7 | Phản | 2.718 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
8 | Giá để giày dép | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
9 | Thùng đựng rác có nắp đậy | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
10 | Thùng đựng nước có vòi | 151 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
11 | Xô | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
12 | Chậu | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
13 | Bàn cho trẻ | 2.718 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
14 | Ghế cho trẻ | 5.285 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
15 | Bàn giáo viên | 151 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
16 | Ghế giáo viên | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
17 | Giá để đồ chơi và học liệu | 755 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
18 | Đàn organ | 151 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
19 | Bàn chải đánh răng trẻ em | 906 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
20 | Mô hình hàm răng | 453 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
21 | Vòng thể dục to | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
22 | Vòng thể dục nhỏ | 5.285 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
23 | Gậy thể dục nhỏ | 5.285 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
24 | Xắc xô | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
25 | Cổng chui | 755 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
26 | Gậy thể dục to | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
27 | Cột ném bóng | 302 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
28 | Bóng các loại | 2.416 | Quả | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
29 | Đồ chơi Bowling | 755 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
30 | Dây thừng | 453 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
31 | Nguyên liệu để đan tết | 151 | kg | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
32 | Kéo thủ công | 5.285 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
33 | Kéo văn phòng | 151 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
34 | Bút chì đen | 5.285 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
35 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | 5.285 | Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
36 | Bộ dinh dưỡng 1 | 151 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
37 | Bộ dinh dưỡng 2 | 151 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
38 | Bộ dinh dưỡng 3 | 151 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
39 | Bộ dinh dưỡng 4 | 151 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
40 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | 151 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
41 | Bộ lắp ráp kỹ thuật | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
42 | Bộ xếp hình xây dựng | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
43 | Bộ luồn hạt | 755 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
44 | Bộ lắp ghép | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
45 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
46 | Bộ sa bàn giao thông | 151 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
47 | Bộ động vật sống dưới nước | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
48 | Bộ động vật sống trong rừng | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
49 | Bộ động vật nuôi trong gia đình | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
50 | Bộ côn trùng | 302 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh như sau:
- Có quan hệ với 120 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,15 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 43,82%, Xây lắp 32,02%, Tư vấn 9,55%, Phi tư vấn 5,06%, Hỗn hợp 9,55%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.235.617.203.770 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.192.034.622.326 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,95%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tuổi của trái tim không được đo bằng tóc bạc. "
Edward Bulwer Lytton
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.