Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bệnh viện Y học cổ truyền Thái Bình |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 03: Mua sắm hóa chất máy xét nghiệm huyết học tự động Mua sắm hóa chất xét nghiệm phục vụ hoạt động chuyên môn của bệnh viện Y học cổ truyền năm 2021-2022 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Từ nguồn thu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh năm 2021-2022 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc Giấy phép của đại lý phân phối được uỷ quyền hợp pháp, hoặc Giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (theo yêu cầu của một số sản phẩm nêu tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật) - Số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế. - Số lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu phù hợp với trang thiết bị y tế dự thầu theo quy định của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 và Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ; |
E-CDNT 10.2(c) | Khi cung cấp sản phẩm hàng hóa, Nhà thầu phải cung cấp: - Giấy chứng nhận xuất xứ CO, Giấy chứng nhận chất lượng CQ đối với sản phẩm nhập khẩu, Tiêu chuẩn ISO về chất lượng hóa (có bản dịch tiếng Việt và theo yêu cầu của một số sản phẩm nêu tại Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật); - Giấy phép nhập khẩu theo quy định của Bộ Y tế; Giấy phép lưu hành trang thiết bị y tế dự thầu (nếu có yêu cầu); |
E-CDNT 12.2 | Giá chào của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Theo quy định cảu nhà sản xuất và tất cả sản phẩm hàng hóa đảm bảo còn đủ thời hạn sử dụng ≥ 2/3 thời hạn ghi trên bao bì của nhà sản xuất, kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao sản phẩm hàng hóa. |
E-CDNT 15.2 | Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc Giấy phép của đại lý phân phối được uỷ quyền hợp pháp, hoặc Giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (theo yêu cầu của một số sản phẩm - nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất), thời hạn sử dụng |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bệnh viện Y học cổ truyền (Số 219, phố Lê Đại Hành, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình (số 76, phố Lý Thường Kiệt, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Vật tư y tế , Bệnh viện Y học cổ truyền (Số 219, phố Lê Đại Hành, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình). |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình (Số 233, phố Hai Bà Trưng, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình); Sở Y tế tỉnh Thái Bình (Số 239, phố Hai Bà Trưng, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình); |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Hóa chất kiểm chuẩn | 16 | Lọ | Tên thương mại: B30 Hematology Control; Hoá chất kiểm chuẩn dùng cho máy xét nghiệm huyết học tự động 3 thành phần; 3ml/lọ. | 3 x 3 ml/bộ | |
2 | Dung dịch rửa máy đậm đặc | 6 | Lọ | Tên thương mại: M-30E E-Z Cleanser * Dung dịch sử dụng khi rửa bảo dưỡng định kì cho máy xét nghiệm huyết học tự động 3 thành phần; 100ml/lọ * Thành phần: Proteolytic Enzyme: 3.0-10g/L Surfactant:0.3-1.5g/L Sodium Chloride:3.0-5.0g/L Anti-fungal and Anti-bacterial Agents :0.5-2.5g/L Buffering Agents: 1.0-4.0g/L | 100ml/lọ | |
3 | Dung dịch rửa máy | 6 | Lọ | Tên thương mại: M-30P Probe Cleanser. * Dung dịch sử dụng khi rửa bảo dưỡng định kì cho máy xét nghiệm huyết học tự động 3 thành phần; 17ml/lọ * Thành phần: Surfactant : | 17ml/lọ | |
4 | Dung dịch rửa hệ thống | 40 | Lít | Tên thương mại: M-30R Rinse. * Dung dịch rửa hệ thống dùng cho máy xét nghiệm huyết học tự động 3 thành phần; 20 lít/thùng * Thành phần: Sodium Sulfate Anhydrous: 3.0-5.5 g/L Sodium Chloride: 7.5-11.5 g/L Anti-fungal and Anti-bacterial Agents: 1.0-3.0 g/L Polyoxyethylene Ester: 0.3-1.5 g/L | 20 lít/thùng | |
5 | Dung dịch ly giải | 8 | Chai | Tên thương mại: M-30CFL Lyse. Là chất thử không chứa xyanua, dùng để định lượng hemoglobin, đếm và định cỡ bạch cầu. Sử dụng như trong hướng dẫn sử dụng của máy xét nghiệm Thành phần gồm: NaOH | 500ml/chai | |
6 | Dung dịch pha loãng | 520 | Lít | Tên thương mại: M-30D Diluent. Là dung dịch không có azide, dùng để đếm và định cỡ tế bào máu Thành phần gồm: Nacl 3,0-5,5g/L; Na2SO4 7,5-11,5g/L; Buffering Agents 1,0-3,0g/L; Chất kháng nấm và vi khuẩn 0,8-2,5g/L | 20 lít/thùng |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển | 1 | Lần | Bệnh viện Y học cổ truyền (Số 219, phố Lê Đại Hành, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | 12 tháng, kể từ ngàyký hợp đồng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Hóa chất kiểm chuẩn | 16 | Lọ | Bệnh viện Y học cổ truyền (Số 219, phố Lê Đại Hành, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | 12 tháng, kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Dung dịch rửa máy đậm đặc | 6 | Lọ | Bệnh viện Y học cổ truyền (Số 219, phố Lê Đại Hành, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | 12 tháng, kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Dung dịch rửa máy | 6 | Lọ | Bệnh viện Y học cổ truyền (Số 219, phố Lê Đại Hành, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | 12 tháng, kể từ ngày ký hợp đồng |
4 | Dung dịch rửa hệ thống | 40 | Lít | Bệnh viện Y học cổ truyền (Số 219, phố Lê Đại Hành, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | 12 tháng, kể từ ngày ký hợp đồng |
5 | Dung dịch ly giải | 8 | Chai | Bệnh viện Y học cổ truyền (Số 219, phố Lê Đại Hành, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | 12 tháng, kể từ ngày ký hợp đồng |
6 | Dung dịch pha loãng | 520 | Lít | Bệnh viện Y học cổ truyền (Số 219, phố Lê Đại Hành, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | 12 tháng, kể từ ngày ký hợp đồng |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hóa chất kiểm chuẩn | 16 | Lọ | Tên thương mại: B30 Hematology Control; Hoá chất kiểm chuẩn dùng cho máy xét nghiệm huyết học tự động 3 thành phần; 3ml/lọ. | ||
2 | Dung dịch rửa máy đậm đặc | 6 | Lọ | Tên thương mại: M-30E E-Z Cleanser * Dung dịch sử dụng khi rửa bảo dưỡng định kì cho máy xét nghiệm huyết học tự động 3 thành phần; 100ml/lọ * Thành phần: Proteolytic Enzyme: 3.0-10g/L Surfactant:0.3-1.5g/L Sodium Chloride:3.0-5.0g/L Anti-fungal and Anti-bacterial Agents :0.5-2.5g/L Buffering Agents: 1.0-4.0g/L | ||
3 | Dung dịch rửa máy | 6 | Lọ | Tên thương mại: M-30P Probe Cleanser. * Dung dịch sử dụng khi rửa bảo dưỡng định kì cho máy xét nghiệm huyết học tự động 3 thành phần; 17ml/lọ * Thành phần: Surfactant : | ||
4 | Dung dịch rửa hệ thống | 40 | Lít | Tên thương mại: M-30R Rinse. * Dung dịch rửa hệ thống dùng cho máy xét nghiệm huyết học tự động 3 thành phần; 20 lít/thùng * Thành phần: Sodium Sulfate Anhydrous: 3.0-5.5 g/L Sodium Chloride: 7.5-11.5 g/L Anti-fungal and Anti-bacterial Agents: 1.0-3.0 g/L Polyoxyethylene Ester: 0.3-1.5 g/L | ||
5 | Dung dịch ly giải | 8 | Chai | Tên thương mại: M-30CFL Lyse. Là chất thử không chứa xyanua, dùng để định lượng hemoglobin, đếm và định cỡ bạch cầu. Sử dụng như trong hướng dẫn sử dụng của máy xét nghiệm Thành phần gồm: NaOH | ||
6 | Dung dịch pha loãng | 520 | Lít | Tên thương mại: M-30D Diluent. Là dung dịch không có azide, dùng để đếm và định cỡ tế bào máu Thành phần gồm: Nacl 3,0-5,5g/L; Na2SO4 7,5-11,5g/L; Buffering Agents 1,0-3,0g/L; Chất kháng nấm và vi khuẩn 0,8-2,5g/L |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Y học cổ truyền Thái Bình như sau:
- Có quan hệ với 81 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,77 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 90,57%, Xây lắp 5,66%, Tư vấn 3,77%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 135.075.346.165 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 111.845.656.704 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,20%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người yêu lao động bao giờ cũng thấy công việc của mình chưa hoàn hảo. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện Y học cổ truyền Thái Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện Y học cổ truyền Thái Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.