Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. Bảng số X. BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC TÀI CHÍNH VÀ KINH NGHIỆM. Tại cột Quy mô hợp đồng tương tự áp dụng đối với nhà thầu thương mại có quy định chi tiết quy mô hợp đồng tương tự cho từng phần (lô). Vậy nếu nhà thầu tham dự nhiều phần (lô) thì có cần phải đạt quy mô hợp đồng tương tự của từng phần (lô) tham dự hay không hay chỉ cần đạt quy mô hợp đồng tượng tự của tổng các phần lô. | 1. Nội dung Quy mô hợp đồng tương tự đối với nhà thầu thương mại: -Trường hợp gói thầu có nhiều phần lô thì phải ghi giá trị tương ứng của từng phần lô để làm cơ sở đánh giá kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự của nhà thầu. -Tuy nhiên hàng hóa có tính chất tương tự: là hàng hóa chỉ cần đáp ứng 1 trong 2 tiêu chí sau: + Tiêu chí 1: là hàng hóa thuộc cùng lĩnh vực: Trang thiết bị y tế (được định nghĩa tại Điều 2, Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 về quản lý Trang thiết bị y tế) + Tiêu chí 2: trường hợp nhà thầu xác định mã HS của hàng hóa: có cùng 4 số đầu tiên của Bộ mã HS (theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/6/2022) |
Yêu cầu về kỹ thuật | “Phần 29: Giấy đo điện tim Kích thước 110mmx140mm x 200sh”. Đề nghị làm rõ yêu cầu kỹ thuật của giấy đo điện tim. | 2. Nội dung yêu cầu kỹ thuật của Phần 29: Giấy đo điện tim: làm rõ như sau: Giấy đo điện tim có Kích thước: + Chiều rộng 110mm + Chiều dài 140mm + Số lượng tờ trong 1 tập(xấp): 200sh = 200 tờ |
STT | Tên từng phần/lô | Giá từng phần lô (VND) | Dự toán (VND) | Số tiền bảo đảm (VND) | Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phần 1: Máu chuẩn máy huyết học | 5.654.985 | 5.654.985 | 0 | 12 tháng |
2 | Phần 2: Hóa chất dùng cho máy huyết học Mispa Count | 26.890.000 | 26.890.000 | 0 | 12 tháng |
3 | Phần 3: Hóa chất dùng cho máy huyết học Celltac | 3.520.000 | 3.520.000 | 0 | 12 tháng |
4 | Phần 4: Hóa chất dùng cho máy sinh hóa Human Star 100 | 74.626.330 | 74.626.330 | 0 | 12 tháng |
5 | Phần 5: Sáp Parafin | 23.400.000 | 23.400.000 | 0 | 12 tháng |
6 | Phần 6: Dầu Parafin | 12.600.000 | 12.600.000 | 0 | 12 tháng |
7 | Phần 7: Viên khử khuẩn | 2.546.000 | 2.546.000 | 0 | 12 tháng |
8 | Phần 8: Gel siêu âm pha sẵn | 1.998.000 | 1.998.000 | 0 | 12 tháng |
9 | Phần 9: Vật tư xét nghiệm dùng cho máy Labona check TM A1C | 8.035.800 | 8.035.800 | 0 | 12 tháng |
10 | Phần 10: Test nhanh phát hiện kháng nguyên Dengue NS1, chẩn đoán sốt xuất huyết | 9.468.000 | 9.468.000 | 0 | 12 tháng |
11 | Phần 11: Vật tư xét nghiệm dùng cho máy Mindray UA-66 | 12.980.000 | 12.980.000 | 0 | 12 tháng |
12 | Phần 12: Bông thấm nước | 8.000.000 | 8.000.000 | 0 | 12 tháng |
13 | Phần 13: Gạc mét | 437.300 | 437.300 | 0 | 12 tháng |
14 | Phần 14: Băng keo cá nhân | 200.000 | 200.000 | 0 | 12 tháng |
15 | Phần 15: Băng y tế | 327.240 | 327.240 | 0 | 12 tháng |
16 | Phần 16: Băng keo lụa 2.5cm x 5m | 3.734.800 | 3.734.800 | 0 | 12 tháng |
17 | Phần 17: Bơm tiêm 10ml kim 23G, 25G | 1.218.000 | 1.218.000 | 0 | 12 tháng |
18 | Phần 18: Bơm tiêm 5ml 23G, 25G | 7.344.000 | 7.344.000 | 0 | 12 tháng |
19 | Phần 19: Kim tiêm các số | 568.000 | 568.000 | 0 | 12 tháng |
20 | Phần 20: Kim luồn tĩnh mạch các cớ từ 24 G đến 20 G | 2.085.000 | 2.085.000 | 0 | 12 tháng |
21 | Phần 21: Dây truyền dịch kèm kim 2 cánh bướm | 5.582.500 | 5.582.500 | 0 | 12 tháng |
22 | Phần 22: Dây Oxy 2 nhánh trẻ em, người lớn | 522.800 | 522.800 | 0 | 12 tháng |
23 | Phần 23: Ống thông tiểu 1 nhánh | 1.050.000 | 1.050.000 | 0 | 12 tháng |
24 | Phần 24: Sonde Foley 2 nhánh | 1.092.150 | 1.092.150 | 0 | 12 tháng |
25 | Phần 25: Ống nghiệm EDTA | 5.250.000 | 5.250.000 | 0 | 12 tháng |
26 | Phần 26: Chỉ tan chậm tự nhiên Catgut Chromic Trustigut(C) số (4/0) | 3.493.350 | 3.493.350 | 0 | 12 tháng |
27 | Phần 27: Găng tay khám bệnh các cỡ | 12.500.000 | 12.500.000 | 0 | 12 tháng |
28 | Phần 28: Găng tay vô khuẩn các cỡ | 492.500 | 492.500 | 0 | 12 tháng |
29 | Phần 29: Giấy đo điện tim Kích thước 110mmx140mm x 200sh | 4.500.000 | 4.500.000 | 0 | 12 tháng |
30 | Phần 30: Kim châm cứu các số | 89.930.000 | 89.930.000 | 0 | 12 tháng |
31 | Phần 31: Kim đẩy chỉ (cấy chỉ) Kích cỡ 0.3x33mm và 0.35x45mm | 410.400 | 410.400 | 0 | 12 tháng |
32 | Phần 32: Thiết bị y tế dùng cho máy in khô Carestream (Dryview 6950 Laser Imager) | 21.500.000 | 21.500.000 | 0 | 12 tháng |
33 | Phần 33: Khẩu trang y tế 4 lớp | 17.600.000 | 17.600.000 | 0 | 12 tháng |
34 | Phần 34: Dây garo | 47.700 | 47.700 | 0 | 12 tháng |
35 | Phần 35: Huyết áp người lớn | 5.300.000 | 5.300.000 | 0 | 12 tháng |
36 | Phần 36: Ống nghe | 830.000 | 830.000 | 0 | 12 tháng |
37 | Phần 37: Kéo cắt chỉ | 381.000 | 381.000 | 0 | 12 tháng |
38 | Phần 38: Kéo thẳng nhọn dài 16-18 cm | 290.000 | 290.000 | 0 | 12 tháng |
39 | Phần 39: Kìm kẹp kim khâu Dài 18cm. | 86.250 | 86.250 | 0 | 12 tháng |
40 | Phần 40: Phẫu tích có mấu dài 16-18cm | 143.750 | 143.750 | 0 | 12 tháng |
41 | Phần 41: Phẫu tích không mấu dài 16-18cm | 143.750 | 143.750 | 0 | 12 tháng |
42 | Phần 42: Panh thẳng không mấu dài 16-18cm | 86.250 | 86.250 | 0 | 12 tháng |
43 | Phần 43: Máy điện châm | 9.423.750 | 9.423.750 | 0 | 12 tháng |
44 | Phần 44: Dây châm cứu điện châm 2 đầu ra | 10.000.000 | 10.000.000 | 0 | 12 tháng |
45 | Phần 45: Ống cắm panh kích thước ϕ 5cm , cao 14cm | 164.000 | 164.000 | 0 | 12 tháng |
46 | Phần 46: Cán dao mổ phù hợp với lưỡi dao mổ số 10, 11,12,13,14,15 | 16.000 | 16.000 | 0 | 12 tháng |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Phú Yên như sau:
- Có quan hệ với 19 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,64 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.356.586.744 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.143.782.995 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 15,69%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tự do lương tâm gây ra nhiều nguy hiểm hơn chính quyền và sự chuyên quyền. "
Michel Foucault
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Phú Yên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Phú Yên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.