Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20200774877-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20200774877-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 03: Mua sắm tập trung bàn ghế học sinh phổ thông của các đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020 (đợt 1) Mua sắm tập trung bàn ghế học sinh phổ thông của các đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020 (đợt 1) 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn ngân sách nhà nước và các nguồn hợp pháp khác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | File scan tất cả các tài liệu nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT; File Excel hồ sơ giá của nhà thầu. Đối với nhà thầu liên danh: Từng thành viên trong liên danh đều phải đáp ứng yêu cầu này |
E-CDNT 10.2(c) | - Hàng hóa chào thầu phải mới 100%, được sản xuất từ năm 2019 trở lại đây. - Catalogue (bản gốc) (kèm bản dịch tiếng Việt nếu bản gốc bằng ngôn ngữ khác). - - Chứng chỉ ISO 9001-2015, giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ), giấy chứng nhận sản phẩm bàn ghế học sinh phù hợp với tiêu chuẩn TCVN7490:2005 của các hàng hóa chào thầu.. |
E-CDNT 12.2 | Nhà thầu phải chào giá của hàng hóa tại Việt Nam, trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí, các chi phí vận chuyển đến công trình, công lắp đặt, bàn giao, hướng dẫn vận hành, chuyển giao công nghệ, chi phí cho công tác nghiệm thu và công tác bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và E- HSMT theo Mẫu số 18 Chương IV Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 12 tháng. |
E-CDNT 15.2 | Không |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 13.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Sở GD&ĐT Bắc Kạn
Tổ 4 phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Đinh Quang Tuyên – Phó Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn. + Địa chỉ: Tổ 1, P. Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn + Điện thoại: 02093 870425 Fax: 02093 871751 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch - Tài chính, Phường Nguyễn Thị Minh Khai, TP Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. Điện thoại: 02093 871 014 - Fax: 02093 871 014 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Địa chỉ: Đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. + Điện thoại/Fax: 02093 871287 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | Cỡ số 3 | 15 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Trường Tiểu học Phương Viên |
2 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | Cỡ số 3 | 35 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Phòng GD&ĐT huyện Chợ Mới |
3 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | Cỡ số 3 | 25 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Trường Tiểu học Nông Thượng |
4 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | Cỡ số 4 | 10 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Trường TH&THCS Hà Vị |
5 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | Cỡ số 4 | 10 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Trường Tiểu học Quân Bình |
6 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | Cỡ số 4 | 16 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Trường Tiểu học Bằng Lãng |
7 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | Cỡ số 4 | 80 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Phòng GD&ĐT huyện Chợ Mới |
8 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | Cỡ số 4 | 18 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Trường Tiểu học Đức Xuân |
9 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | Cỡ số 5 | 15 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Trường TH&THCS Dương Phong |
10 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | Cỡ số 5 | 37 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | THCS Yên Thịnh |
11 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | Cỡ số 5 | 35 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Phòng GD&ĐT huyện Chợ Mới |
12 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | Cỡ số 6 | 35 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Trường THCS Đôn Phong |
13 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | Cỡ số 6 | 30 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Trường Tiểu học Yến Lạc |
14 | Bàn ghế học sinh bán trú (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | Cỡ số 5 | 20 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Trường PTDTBT THCS Thuần Mang |
15 | Bàn ghế học sinh bán trú (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | Cỡ số 5 | 150 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | BQLDA Thành phố Bắc Kạn |
16 | Bàn ghế học sinh bán trú (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | Cỡ số 5 | 139 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | BQLDA Thành phố Bắc Kạn |
17 | Bàn ghế học sinh bán trú (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | Cỡ số 6 | 10 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Trường PTDTBT THCS Cốc Đán |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 360 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | 15 | Bộ | Trường Tiểu học Phương Viên; Xã Phường Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Hàng hóa và dịch vụ đi kèm phải được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng thỏa thuận khung có hiệu lực |
2 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | 35 | Bộ | Trường TH&THCS Thanh Bình; Thị trấn Đồng tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Hàng hóa và dịch vụ đi kèm phải được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng thỏa thuận khung có hiệu lực |
3 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | 25 | Bộ | Trường Tiểu học Nông Thượng; Xã Nông Thượng, TP Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Hàng hóa và dịch vụ đi kèm phải được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng thỏa thuận khung có hiệu lực |
4 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | 10 | Bộ | Trường TH&THCS Hà Vị; Xã Quân Hà, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Hàng hóa và dịch vụ đi kèm phải được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng thỏa thuận khung có hiệu lực |
5 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | 10 | Bộ | Trường Tiểu học Quân Bình; Xã Quân Hà, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Hàng hóa và dịch vụ đi kèm phải được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng thỏa thuận khung có hiệu lực |
6 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | 16 | Bộ | Trường Tiểu học Bằng Lãng; Xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Hàng hóa và dịch vụ đi kèm phải được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng thỏa thuận khung có hiệu lực |
7 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | 80 | Bộ | Trường TH&THCS Thanh Bình; Thị trấn Đồng tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Hàng hóa và dịch vụ đi kèm phải được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng thỏa thuận khung có hiệu lực |
8 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | 18 | Bộ | Trường Tiểu học Đức Xuân; Phường Đức Xuân, TP Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Hàng hóa và dịch vụ đi kèm phải được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng thỏa thuận khung có hiệu lực |
9 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | 15 | Bộ | Trường TH&THCS Dương Phong; Xã Dương Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Hàng hóa và dịch vụ đi kèm phải được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng thỏa thuận khung có hiệu lực |
10 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | 37 | Bộ | Trường THCS Yên Thịnh; Xã Yên Thịnh, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Hàng hóa và dịch vụ đi kèm phải được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng thỏa thuận khung có hiệu lực |
11 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | 35 | Bộ | Trường TH&THCS Thanh Bình; Thị trấn Đồng tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Hàng hóa và dịch vụ đi kèm phải được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng thỏa thuận khung có hiệu lực |
12 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | 35 | Bộ | Trường THCS Đôn Phong; Xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Hàng hóa và dịch vụ đi kèm phải được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng thỏa thuận khung có hiệu lực |
13 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | 30 | Bộ | Trường Tiểu học Yến Lạc; Thị Trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Hàng hóa và dịch vụ đi kèm phải được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng thỏa thuận khung có hiệu lực |
14 | Bàn ghế học sinh bán trú (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | 20 | Bộ | Trường PTDTBT THCS Thuần Mang; Xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Hàng hóa và dịch vụ đi kèm phải được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng thỏa thuận khung có hiệu lực |
15 | Bàn ghế học sinh bán trú (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | 150 | Bộ | Trường Tiểu học Sông Cầu; Phường Sông Cầu, TP Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Hàng hóa và dịch vụ đi kèm phải được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng thỏa thuận khung có hiệu lực |
16 | Bàn ghế học sinh bán trú (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | 139 | Bộ | Trường Tiểu học Phùng Chí Kiên; Phường Phùng Chí Kiên, TP Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Hàng hóa và dịch vụ đi kèm phải được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng thỏa thuận khung có hiệu lực |
17 | Bàn ghế học sinh bán trú (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) | 10 | Bộ | Trường PTDTBT THCS Cốc Đán; Xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Hàng hóa và dịch vụ đi kèm phải được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng thỏa thuận khung có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý, điều hành | 1 | Kỹ sư chuyên ngành cơ khí chế tạo, kỹ thuật điện, điện tử, điện tử viễn thông | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật: hướng dẫn chạy thử, vận hành; đào tạo, chuyển giao công nghệ các trang thiết bị, hàng hóa thuộc gói thầu | 1 | Kỹ sư chuyên ngành cơ khí chế tạo, kỹ thuật điện, điện tử, điện tử viễn thông | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) |
Cỡ số 3
|
15 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
2 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) |
Cỡ số 3
|
35 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
3 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) |
Cỡ số 3
|
25 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
4 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) |
Cỡ số 4
|
10 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
5 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) |
Cỡ số 4
|
10 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
6 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) |
Cỡ số 4
|
16 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
7 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) |
Cỡ số 4
|
80 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
8 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) |
Cỡ số 4
|
18 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
9 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) |
Cỡ số 5
|
15 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
10 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) |
Cỡ số 5
|
37 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
11 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) |
Cỡ số 5
|
35 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
12 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) |
Cỡ số 6
|
35 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
13 | Bàn ghế học sinh (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) |
Cỡ số 6
|
30 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
14 | Bàn ghế học sinh bán trú (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) |
Cỡ số 5
|
20 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
15 | Bàn ghế học sinh bán trú (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) |
Cỡ số 5
|
150 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
16 | Bàn ghế học sinh bán trú (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) |
Cỡ số 5
|
139 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
17 | Bàn ghế học sinh bán trú (gồm 1 bàn 2 chỗ ngồi và 2 ghế 1 chỗ ngồi, bàn tách rời ghế) |
Cỡ số 6
|
10 | Bộ | Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn như sau:
- Có quan hệ với 96 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 34,52%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 15,48%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 137.365.904.413 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 133.885.498.769 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,53%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"If love is a petal, I’ll send you flowers;If love is water, I’ll send you the sea;If love is a person, I’ll send you me.Nếu tình yêu là một giọt mưa, anh sẽ gửi cho em những cơn mưa rào; nếu tình yêu là một cánh hoa, anh sẽ gửi cho em những đoá hoa; nếu tình yêu là nước, anh sẽ gửi cho em biển cả; nếu tình yêu là một người, anh sẽ gửi anh cho em. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.