Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 03: Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu cho các trường PTDTBT và các trường Phổ thông có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn thực hiện trong năm 2021 Quyết định về việc phê duyệt mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu cho các trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường phổ thông có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 thực hiện trong năm 2021 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 và vốn Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộ |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Nhà thầu nộp đầy đủ, đúng quy cách các tài liệu như quy định tại các biểu mẫu trong E-HSMT. Nhà thầu phải toàn bộ chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các tài liệu này. Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. - Các tài liệu phục vụ tiêu chí đánh giá kỹ thuật tại Mục 3. Chương III của E-HSMT. - Đối với các tài liệu phục vụ nội dung về năng lực và kinh nghiệm, Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. |
E-CDNT 10.2(c) | - Đối với hàng hóa nhập khẩu phải Cam kết cung cấp bản sao chứng thực tài liệu chứng minh xuất xứ (C/O), chất lượng (C/Q), vận đơn, packing list, test report (nêu có), tờ khai hải quan... - Có bảng mô tả sản phẩm (catalogue) hoặc tài liệu kỹ thuật chứng minh hàng hoá dự thầu đáp ứng thông số kỹ thuật của hàng hoá tại Chương V. - Đối với hàng hóa là: Máy chiếu vật thể, bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện phải có thư cam kết hỗ trợ dịch vụ sau bán hàng và Catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật có dấu xác nhận của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối được ủy quyền thể hiện đầy đủ thông số kỹ thuật của hàng hóa chào thầu. Nếu trong trường hợp trên Catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật không thể hiện hết thông số kỹ thuật theo thông số trong E-HSMT thì nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh (có xác nhận của hãng sản xuất hoặc đại lý phân phối). - Đáp ứng thông số kỹ thuật, tài liệu kèm theo tại chương V của E- HSMT yêu cầu về tiêu chuẩn kỹ thuật. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa được vận chuyển đến đơn vị thụ hưởng, và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại chi phí vận chuyển, vật tư, nhân công cài đặt - lắp đặt hoàn thiện, chạy thử, chuyển giao công nghệ, đào tạo hướng dẫn sử dụng, nghiệm thu bàn giao tại đơn vị sử dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, các loại thuế, phí và lệ phí theo luật định (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 03 năm. |
E-CDNT 15.2 | - Các tài liệu theo quy định tại E-CDNT 10.2(c) - Các tài liệu có liên quan khác theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Tên Bên mời thầu là: Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn
Địa chỉ: Tổ 4, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
Số điện thoại: 02093870014 Fax: 02093871442 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: : Ông Phạm Duy Hưng phó chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Địa chỉ: Tổ 1, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. Điện thoại: 02093870014) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn Số 9, đường Trường Chinh, TP Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn Điện thoại: 0209.3871 287, Fax 0209.3871 287 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Đường dây nóng của Báo đấu thầu: 0243 7686611 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thiết bị, dụng cụ, hóa chất (cho một phòng học bộ môn) Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất | 0 | 0.0 | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
2 | Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ. | 126 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
3 | Nến (Parafin) rắn | 131 | Hộp | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
4 | Ống nghiệm | 316 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
5 | Ống dẫn thủy tinh chữ Z | 122 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
6 | Lọ thủy tinh miệng rộng | 120 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
7 | Chậu thủy tinh. | 115 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
8 | Cốc loại 1 lít | 129 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
9 | Thuốc tím (Potassium pemangannat e - KMnO4) | 130 | Lọ | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
10 | Ống đong hình trụ 100ml | 119 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
11 | Thìa café nhỏ | 130 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
12 | Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn | 111 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
13 | Phễu chiết hình quả lê | 118 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
14 | Đũa thủy tinh | 108 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
15 | Giấy lọc | 37 | Hộp | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
16 | Chủ đề 2. Vật sống | 0 | 0.0 | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
17 | Kính hiển vi | 125 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
18 | Tiêu bản tế bào thực vật | 380 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
19 | Tiêu bản tế bào động vật | 337 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
20 | Kính lúp | 413 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
21 | Lam kính | 180 | Hộp | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
22 | La men | 180 | Hộp | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
23 | Kim mũi mác | 183 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
24 | Panh | 176 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
25 | Dao cắt tiêu bản | 185 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
26 | Pipet | 183 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
27 | Đũa thủy tinh | 95 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
28 | Đĩa kính đồng hồ | 338 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
29 | Đĩa lồng (Pêtri) | 331 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
30 | Acid acetic 45% | 19 | chai | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
31 | Dung dịch muối sinh lí (0,9% NaCl) | 19 | chai | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
32 | Carmin acetic 2% | 19 | chai | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
33 | Giemsa 2% | 19 | chai | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
34 | Methylen blue | 19 | chai | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
35 | Glycerol | 19 | chai | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
36 | Chậu lồng (Bôcan) | 175 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
37 | Lọ thuỷ tinh, có ống nhỏ giọt | 173 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
38 | Phễu thuỷ tinh loại to | 168 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
39 | Kéo cắt cành | 183 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
40 | Cặp ép thực vật | 185 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
41 | Vợt bắt sâu bọ | 183 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
42 | Vợt bắt động vật thuỷ sinh | 183 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
43 | Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ | 173 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
44 | Lọ nhựa | 185 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
45 | Hộp nuôi sâu bọ | 185 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
46 | Bể kính | 93 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
47 | Túi đinh ghim | 91 | Túi | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
48 | Găng tay | 190 | Túi | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
49 | Ống đong | 36 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
50 | Ống hút có quả bóp cao su | 175 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
51 | Chủ đề 3. Năng lượng và sự biến đổi | 0 | 0.0 | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
52 | Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ | 131 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
53 | Thanh nam châm | 126 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
54 | Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước | 36 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
55 | Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo | 121 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
56 | Thiết bị dùng chung | 0 | 0.0 | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
57 | Giá để ống nghiệm | 118 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
58 | Đèn cồn | 106 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
59 | Cốc thuỷ tinh loại 250ml | 102 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
60 | Lưới thép | 111 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
61 | Găng tay cao su | 770 | Đôi | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
62 | Áo choàng | 770 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
63 | Kính bảo vệ mắt không màu | 770 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
64 | Chổi rửa ống nghiệm | 131 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
65 | Khay mang dụng cụ và hóa chất | 126 | cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
66 | Bộ giá đỡ cơ bản | 122 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
67 | Bình chia độ | 114 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
68 | Biến thế nguồn | 129 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
69 | Cảm biến lực | 131 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
70 | Cảm biến nhiệt độ | 131 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
71 | Bộ thu nhận số liệu | 131 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
72 | Thiết bị khác | 0 | 0.0 | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
73 | Mẫu vật | 0 | 0.0 | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
74 | Mẫu động vật ngâm trong lọ | 131 | Lọ | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
75 | Mô hình | 0 | 0.0 | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
76 | Cấu tạo cơ thể người | 19 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
77 | Máy chiếu vật thể | 19 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
78 | MÔN CÔNG NGHỆ | 0 | 0.0 | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
79 | Thiết bị dùng chung (số lượng trang bị được tính cho 01 phòng học bộ môn - PHBM) | 0 | 0.0 | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
80 | Bộ vật liệu cơ khí | 57 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
81 | Bộ dụng cụ cơ khí | 76 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
82 | Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ | 19 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
83 | Bộ vật liệu điện | 57 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
84 | Bộ dụng cụ điện | 76 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
85 | Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển. | 76 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
86 | Biến thế nguồn | 76 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan | |
87 | Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện | 10 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thiết bị, dụng cụ, hóa chất (cho một phòng học bộ môn) Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất | 0 | 0.0 | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
2 | Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ. | 126 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
3 | Nến (Parafin) rắn | 131 | Hộp | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
4 | Ống nghiệm | 316 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
5 | Ống dẫn thủy tinh chữ Z | 122 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
6 | Lọ thủy tinh miệng rộng | 120 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
7 | Chậu thủy tinh. | 115 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
8 | Cốc loại 1 lít | 129 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
9 | Thuốc tím (Potassium pemangannat e - KMnO4) | 130 | Lọ | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
10 | Ống đong hình trụ 100ml | 119 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
11 | Thìa café nhỏ | 130 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
12 | Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn | 111 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
13 | Phễu chiết hình quả lê | 118 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
14 | Đũa thủy tinh | 108 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
15 | Giấy lọc | 37 | Hộp | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
16 | Chủ đề 2. Vật sống | 0 | 0.0 | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
17 | Kính hiển vi | 125 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
18 | Tiêu bản tế bào thực vật | 380 | Bộ | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
19 | Tiêu bản tế bào động vật | 337 | Bộ | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
20 | Kính lúp | 413 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
21 | Lam kính | 180 | Hộp | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
22 | La men | 180 | Hộp | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
23 | Kim mũi mác | 183 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
24 | Panh | 176 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
25 | Dao cắt tiêu bản | 185 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
26 | Pipet | 183 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
27 | Đũa thủy tinh | 95 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
28 | Đĩa kính đồng hồ | 338 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
29 | Đĩa lồng (Pêtri) | 331 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
30 | Acid acetic 45% | 19 | chai | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
31 | Dung dịch muối sinh lí (0,9% NaCl) | 19 | chai | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
32 | Carmin acetic 2% | 19 | chai | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
33 | Giemsa 2% | 19 | chai | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
34 | Methylen blue | 19 | chai | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
35 | Glycerol | 19 | chai | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
36 | Chậu lồng (Bôcan) | 175 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
37 | Lọ thuỷ tinh, có ống nhỏ giọt | 173 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
38 | Phễu thuỷ tinh loại to | 168 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
39 | Kéo cắt cành | 183 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
40 | Cặp ép thực vật | 185 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
41 | Vợt bắt sâu bọ | 183 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
42 | Vợt bắt động vật thuỷ sinh | 183 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
43 | Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ | 173 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
44 | Lọ nhựa | 185 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
45 | Hộp nuôi sâu bọ | 185 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
46 | Bể kính | 93 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
47 | Túi đinh ghim | 91 | Túi | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
48 | Găng tay | 190 | Túi | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
49 | Ống đong | 36 | Bộ | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
50 | Ống hút có quả bóp cao su | 175 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
51 | Chủ đề 3. Năng lượng và sự biến đổi | 0 | 0.0 | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
52 | Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ | 131 | Bộ | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
53 | Thanh nam châm | 126 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
54 | Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước | 36 | Bộ | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
55 | Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo | 121 | Bộ | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
56 | Thiết bị dùng chung | 0 | 0.0 | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
57 | Giá để ống nghiệm | 118 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
58 | Đèn cồn | 106 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
59 | Cốc thuỷ tinh loại 250ml | 102 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
60 | Lưới thép | 111 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
61 | Găng tay cao su | 770 | Đôi | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
62 | Áo choàng | 770 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
63 | Kính bảo vệ mắt không màu | 770 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
64 | Chổi rửa ống nghiệm | 131 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
65 | Khay mang dụng cụ và hóa chất | 126 | cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
66 | Bộ giá đỡ cơ bản | 122 | Bộ | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
67 | Bình chia độ | 114 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
68 | Biến thế nguồn | 129 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
69 | Cảm biến lực | 131 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
70 | Cảm biến nhiệt độ | 131 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
71 | Bộ thu nhận số liệu | 131 | Cái | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
72 | Thiết bị khác | 0 | 0.0 | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
73 | Mẫu vật | 0 | 0.0 | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
74 | Mẫu động vật ngâm trong lọ | 131 | Lọ | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
75 | Mô hình | 0 | 0.0 | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
76 | Cấu tạo cơ thể người | 19 | Bộ | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
77 | Máy chiếu vật thể | 19 | Chiếc | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
78 | MÔN CÔNG NGHỆ | 0 | 0.0 | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
79 | Thiết bị dùng chung (số lượng trang bị được tính cho 01 phòng học bộ môn - PHBM) | 0 | 0.0 | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
80 | Bộ vật liệu cơ khí | 57 | Bộ | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
81 | Bộ dụng cụ cơ khí | 76 | Bộ | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
82 | Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ | 19 | Bộ | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
83 | Bộ vật liệu điện | 57 | Bộ | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
84 | Bộ dụng cụ điện | 76 | Bộ | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
85 | Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển. | 76 | Bộ | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
86 | Biến thế nguồn | 76 | Bộ | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
87 | Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện | 10 | Bộ | Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 30 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Trưởng nhóm kỹ thuật (hoặc Quản lý chung) | 1 | - Có trình độ Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, tin học hoặc sư phạm- Có chứng nhận huấn luyện An toàn, Vệ sinh lao động- Bản sao bằng cấp. | 5 | 5 |
2 | cán bộ kỹ thuật triển khai thực hiện gói thầu | 5 | - Có trình độ Trung cấp trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Cơ khí, Công nghệ thông tin, Tin học, điện, điện tử.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn, Vệ sinh lao động- Bản sao bằng cấp. | 5 | 3 |
3 | cán bộ phụ trách bảo hành | 2 | Có trình độ Cao Đẳng trở lên chuyên ngành về Tin học, Điện, Điện tử, Cơ khí- Bản sao bằng cấp. | 3 | 2 |
4 | cán bộ thanh quyết toán | 1 | Có trình độ Đại học trở lên chuyên ngành về tài chính kế toán- Bản sao bằng cấp. | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thiết bị, dụng cụ, hóa chất (cho một phòng học bộ môn) Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất | 0 | 0.0 | Tham chiếu tại Chương V | ||
2 | Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ. | 126 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
3 | Nến (Parafin) rắn | 131 | Hộp | Tham chiếu tại Chương V | ||
4 | Ống nghiệm | 316 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
5 | Ống dẫn thủy tinh chữ Z | 122 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
6 | Lọ thủy tinh miệng rộng | 120 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
7 | Chậu thủy tinh. | 115 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
8 | Cốc loại 1 lít | 129 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
9 | Thuốc tím (Potassium pemangannat e - KMnO4) | 130 | Lọ | Tham chiếu tại Chương V | ||
10 | Ống đong hình trụ 100ml | 119 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
11 | Thìa café nhỏ | 130 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
12 | Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn | 111 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
13 | Phễu chiết hình quả lê | 118 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
14 | Đũa thủy tinh | 108 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
15 | Giấy lọc | 37 | Hộp | Tham chiếu tại Chương V | ||
16 | Chủ đề 2. Vật sống | 0 | 0.0 | Tham chiếu tại Chương V | ||
17 | Kính hiển vi | 125 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
18 | Tiêu bản tế bào thực vật | 380 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
19 | Tiêu bản tế bào động vật | 337 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
20 | Kính lúp | 413 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
21 | Lam kính | 180 | Hộp | Tham chiếu tại Chương V | ||
22 | La men | 180 | Hộp | Tham chiếu tại Chương V | ||
23 | Kim mũi mác | 183 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
24 | Panh | 176 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
25 | Dao cắt tiêu bản | 185 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
26 | Pipet | 183 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
27 | Đũa thủy tinh | 95 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
28 | Đĩa kính đồng hồ | 338 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
29 | Đĩa lồng (Pêtri) | 331 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
30 | Acid acetic 45% | 19 | chai | Tham chiếu tại Chương V | ||
31 | Dung dịch muối sinh lí (0,9% NaCl) | 19 | chai | Tham chiếu tại Chương V | ||
32 | Carmin acetic 2% | 19 | chai | Tham chiếu tại Chương V | ||
33 | Giemsa 2% | 19 | chai | Tham chiếu tại Chương V | ||
34 | Methylen blue | 19 | chai | Tham chiếu tại Chương V | ||
35 | Glycerol | 19 | chai | Tham chiếu tại Chương V | ||
36 | Chậu lồng (Bôcan) | 175 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
37 | Lọ thuỷ tinh, có ống nhỏ giọt | 173 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
38 | Phễu thuỷ tinh loại to | 168 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
39 | Kéo cắt cành | 183 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
40 | Cặp ép thực vật | 185 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
41 | Vợt bắt sâu bọ | 183 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
42 | Vợt bắt động vật thuỷ sinh | 183 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
43 | Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ | 173 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
44 | Lọ nhựa | 185 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
45 | Hộp nuôi sâu bọ | 185 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
46 | Bể kính | 93 | Cái | Tham chiếu tại Chương V | ||
47 | Túi đinh ghim | 91 | Túi | Tham chiếu tại Chương V | ||
48 | Găng tay | 190 | Túi | Tham chiếu tại Chương V | ||
49 | Ống đong | 36 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
50 | Ống hút có quả bóp cao su | 175 | Cái | Tham chiếu tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn như sau:
- Có quan hệ với 96 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 34,52%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 15,48%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 137.365.904.413 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 133.885.498.769 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,53%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mỗi món quà từ bạn bè là một điều ước cho hạnh phúc của bạn. "
Richard Bach
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.