Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu cho các trường PTDTBT và các trường Phổ thông có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn thực hiện trong năm 2021

Tìm thấy: 11:24 26/11/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Quyết định về việc phê duyệt mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu cho các trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường phổ thông có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 thực hiện trong năm 2021
Gói thầu
Gói thầu số 03: Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu cho các trường PTDTBT và các trường Phổ thông có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn thực hiện trong năm 2021
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu cho các trường PTDTBT và các trường Phổ thông có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn thực hiện trong năm 2021
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 và vốn Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:30 06/12/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:19 26/11/2021
đến
11:30 06/12/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:30 06/12/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/12/2021 (05/04/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 03: Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu cho các trường PTDTBT và các trường Phổ thông có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn thực hiện trong năm 2021
Quyết định về việc phê duyệt mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu cho các trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường phổ thông có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 thực hiện trong năm 2021
30 Ngày
E-CDNT 3 Vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 và vốn Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộ
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Tên Bên mời thầu là: Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn Địa chỉ: Tổ 4, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn Số điện thoại: 02093870014 Fax: 02093871442
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Nguồn vốn (hoặc phương + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng T&D Việt Nam (Địa chỉ: + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Giải pháp hạ tầng Hoàng Thành (Địa chỉ: Số 24, ngõ 181 phố Nguyễn An Ninh, tổ 1b, phường Giáp Bát, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội; Mã số doanh nghiệp: 0101488834) + Tư vấn thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty CP Gia Cát Phúc (Địa chỉ: Nhà 17, dãy N03B KĐT mới Sài Đồng, Huỳnh Văn Nghệ, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội;Mã số doanh nghiệp: 0107436279)


- Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn , địa chỉ: Tổ 4, P. Nguyễn Thị Minh Khai, TP Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
- Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn Địa chỉ: Tổ 4, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn Số điện thoại: 02093870014 Fax: 02093871442


E-CDNT 10.1(g)
- Nhà thầu nộp đầy đủ, đúng quy cách các tài liệu như quy định tại các biểu mẫu trong E-HSMT. Nhà thầu phải toàn bộ chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các tài liệu này. Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. - Các tài liệu phục vụ tiêu chí đánh giá kỹ thuật tại Mục 3. Chương III của E-HSMT. - Đối với các tài liệu phục vụ nội dung về năng lực và kinh nghiệm, Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT.
E-CDNT 10.2(c)
- Đối với hàng hóa nhập khẩu phải Cam kết cung cấp bản sao chứng thực tài liệu chứng minh xuất xứ (C/O), chất lượng (C/Q), vận đơn, packing list, test report (nêu có), tờ khai hải quan... - Có bảng mô tả sản phẩm (catalogue) hoặc tài liệu kỹ thuật chứng minh hàng hoá dự thầu đáp ứng thông số kỹ thuật của hàng hoá tại Chương V. - Đối với hàng hóa là: Máy chiếu vật thể, bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện phải có thư cam kết hỗ trợ dịch vụ sau bán hàng và Catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật có dấu xác nhận của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối được ủy quyền thể hiện đầy đủ thông số kỹ thuật của hàng hóa chào thầu. Nếu trong trường hợp trên Catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật không thể hiện hết thông số kỹ thuật theo thông số trong E-HSMT thì nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh (có xác nhận của hãng sản xuất hoặc đại lý phân phối). - Đáp ứng thông số kỹ thuật, tài liệu kèm theo tại chương V của E- HSMT yêu cầu về tiêu chuẩn kỹ thuật.
E-CDNT 12.2
Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa được vận chuyển đến đơn vị thụ hưởng, và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại chi phí vận chuyển, vật tư, nhân công cài đặt - lắp đặt hoàn thiện, chạy thử, chuyển giao công nghệ, đào tạo hướng dẫn sử dụng, nghiệm thu bàn giao tại đơn vị sử dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, các loại thuế, phí và lệ phí theo luật định (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 03 năm.
E-CDNT 15.2
- Các tài liệu theo quy định tại E-CDNT 10.2(c) - Các tài liệu có liên quan khác theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn Địa chỉ: Tổ 4, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn Số điện thoại: 02093870014 Fax: 02093871442
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: : Ông Phạm Duy Hưng phó chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Địa chỉ: Tổ 1, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. Điện thoại: 02093870014)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn Số 9, đường Trường Chinh, TP Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn Điện thoại: 0209.3871 287, Fax 0209.3871 287
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Đường dây nóng của Báo đấu thầu: 0243 7686611
E-CDNT 34

10

10

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thiết bị, dụng cụ, hóa chất (cho một phòng học bộ môn) Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất 0 0.0 Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
2 Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ. 126 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
3 Nến (Parafin) rắn 131 Hộp Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
4 Ống nghiệm 316 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
5 Ống dẫn thủy tinh chữ Z 122 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
6 Lọ thủy tinh miệng rộng 120 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
7 Chậu thủy tinh. 115 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
8 Cốc loại 1 lít 129 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
9 Thuốc tím (Potassium pemangannat e - KMnO4) 130 Lọ Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
10 Ống đong hình trụ 100ml 119 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
11 Thìa café nhỏ 130 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
12 Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn 111 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
13 Phễu chiết hình quả lê 118 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
14 Đũa thủy tinh 108 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
15 Giấy lọc 37 Hộp Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
16 Chủ đề 2. Vật sống 0 0.0 Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
17 Kính hiển vi 125 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
18 Tiêu bản tế bào thực vật 380 Bộ Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
19 Tiêu bản tế bào động vật 337 Bộ Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
20 Kính lúp 413 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
21 Lam kính 180 Hộp Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
22 La men 180 Hộp Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
23 Kim mũi mác 183 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
24 Panh 176 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
25 Dao cắt tiêu bản 185 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
26 Pipet 183 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
27 Đũa thủy tinh 95 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
28 Đĩa kính đồng hồ 338 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
29 Đĩa lồng (Pêtri) 331 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
30 Acid acetic 45% 19 chai Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
31 Dung dịch muối sinh lí (0,9% NaCl) 19 chai Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
32 Carmin acetic 2% 19 chai Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
33 Giemsa 2% 19 chai Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
34 Methylen blue 19 chai Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
35 Glycerol 19 chai Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
36 Chậu lồng (Bôcan) 175 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
37 Lọ thuỷ tinh, có ống nhỏ giọt 173 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
38 Phễu thuỷ tinh loại to 168 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
39 Kéo cắt cành 183 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
40 Cặp ép thực vật 185 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
41 Vợt bắt sâu bọ 183 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
42 Vợt bắt động vật thuỷ sinh 183 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
43 Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ 173 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
44 Lọ nhựa 185 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
45 Hộp nuôi sâu bọ 185 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
46 Bể kính 93 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
47 Túi đinh ghim 91 Túi Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
48 Găng tay 190 Túi Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
49 Ống đong 36 Bộ Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
50 Ống hút có quả bóp cao su 175 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
51 Chủ đề 3. Năng lượng và sự biến đổi 0 0.0 Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
52 Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ 131 Bộ Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
53 Thanh nam châm 126 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
54 Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước 36 Bộ Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
55 Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo 121 Bộ Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
56 Thiết bị dùng chung 0 0.0 Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
57 Giá để ống nghiệm 118 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
58 Đèn cồn 106 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
59 Cốc thuỷ tinh loại 250ml 102 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
60 Lưới thép 111 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
61 Găng tay cao su 770 Đôi Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
62 Áo choàng 770 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
63 Kính bảo vệ mắt không màu 770 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
64 Chổi rửa ống nghiệm 131 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
65 Khay mang dụng cụ và hóa chất 126 cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
66 Bộ giá đỡ cơ bản 122 Bộ Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
67 Bình chia độ 114 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
68 Biến thế nguồn 129 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
69 Cảm biến lực 131 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
70 Cảm biến nhiệt độ 131 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
71 Bộ thu nhận số liệu 131 Cái Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
72 Thiết bị khác 0 0.0 Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
73 Mẫu vật 0 0.0 Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
74 Mẫu động vật ngâm trong lọ 131 Lọ Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
75 Mô hình 0 0.0 Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
76 Cấu tạo cơ thể người 19 Bộ Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
77 Máy chiếu vật thể 19 Chiếc Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
78 MÔN CÔNG NGHỆ 0 0.0 Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
79 Thiết bị dùng chung (số lượng trang bị được tính cho 01 phòng học bộ môn - PHBM) 0 0.0 Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
80 Bộ vật liệu cơ khí 57 Bộ Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
81 Bộ dụng cụ cơ khí 76 Bộ Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
82 Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ 19 Bộ Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
83 Bộ vật liệu điện 57 Bộ Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
84 Bộ dụng cụ điện 76 Bộ Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
85 Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển. 76 Bộ Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
86 Biến thế nguồn 76 Bộ Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan
87 Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện 10 Bộ Tham chiếu tại Chương V Bao gồm tất cả các dịch vụ có liên quan

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 30 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thiết bị, dụng cụ, hóa chất (cho một phòng học bộ môn) Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất 0 0.0 Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
2 Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ. 126 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
3 Nến (Parafin) rắn 131 Hộp Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
4 Ống nghiệm 316 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
5 Ống dẫn thủy tinh chữ Z 122 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
6 Lọ thủy tinh miệng rộng 120 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
7 Chậu thủy tinh. 115 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
8 Cốc loại 1 lít 129 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
9 Thuốc tím (Potassium pemangannat e - KMnO4) 130 Lọ Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
10 Ống đong hình trụ 100ml 119 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
11 Thìa café nhỏ 130 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
12 Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn 111 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
13 Phễu chiết hình quả lê 118 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
14 Đũa thủy tinh 108 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
15 Giấy lọc 37 Hộp Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
16 Chủ đề 2. Vật sống 0 0.0 Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
17 Kính hiển vi 125 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
18 Tiêu bản tế bào thực vật 380 Bộ Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
19 Tiêu bản tế bào động vật 337 Bộ Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
20 Kính lúp 413 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
21 Lam kính 180 Hộp Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
22 La men 180 Hộp Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
23 Kim mũi mác 183 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
24 Panh 176 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
25 Dao cắt tiêu bản 185 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
26 Pipet 183 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
27 Đũa thủy tinh 95 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
28 Đĩa kính đồng hồ 338 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
29 Đĩa lồng (Pêtri) 331 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
30 Acid acetic 45% 19 chai Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
31 Dung dịch muối sinh lí (0,9% NaCl) 19 chai Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
32 Carmin acetic 2% 19 chai Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
33 Giemsa 2% 19 chai Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
34 Methylen blue 19 chai Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
35 Glycerol 19 chai Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
36 Chậu lồng (Bôcan) 175 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
37 Lọ thuỷ tinh, có ống nhỏ giọt 173 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
38 Phễu thuỷ tinh loại to 168 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
39 Kéo cắt cành 183 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
40 Cặp ép thực vật 185 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
41 Vợt bắt sâu bọ 183 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
42 Vợt bắt động vật thuỷ sinh 183 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
43 Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ 173 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
44 Lọ nhựa 185 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
45 Hộp nuôi sâu bọ 185 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
46 Bể kính 93 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
47 Túi đinh ghim 91 Túi Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
48 Găng tay 190 Túi Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
49 Ống đong 36 Bộ Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
50 Ống hút có quả bóp cao su 175 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
51 Chủ đề 3. Năng lượng và sự biến đổi 0 0.0 Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
52 Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ 131 Bộ Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
53 Thanh nam châm 126 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
54 Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước 36 Bộ Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
55 Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo 121 Bộ Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
56 Thiết bị dùng chung 0 0.0 Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
57 Giá để ống nghiệm 118 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
58 Đèn cồn 106 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
59 Cốc thuỷ tinh loại 250ml 102 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
60 Lưới thép 111 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
61 Găng tay cao su 770 Đôi Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
62 Áo choàng 770 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
63 Kính bảo vệ mắt không màu 770 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
64 Chổi rửa ống nghiệm 131 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
65 Khay mang dụng cụ và hóa chất 126 cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
66 Bộ giá đỡ cơ bản 122 Bộ Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
67 Bình chia độ 114 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
68 Biến thế nguồn 129 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
69 Cảm biến lực 131 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
70 Cảm biến nhiệt độ 131 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
71 Bộ thu nhận số liệu 131 Cái Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
72 Thiết bị khác 0 0.0 Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
73 Mẫu vật 0 0.0 Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
74 Mẫu động vật ngâm trong lọ 131 Lọ Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
75 Mô hình 0 0.0 Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
76 Cấu tạo cơ thể người 19 Bộ Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
77 Máy chiếu vật thể 19 Chiếc Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
78 MÔN CÔNG NGHỆ 0 0.0 Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
79 Thiết bị dùng chung (số lượng trang bị được tính cho 01 phòng học bộ môn - PHBM) 0 0.0 Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
80 Bộ vật liệu cơ khí 57 Bộ Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
81 Bộ dụng cụ cơ khí 76 Bộ Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
82 Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ 19 Bộ Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
83 Bộ vật liệu điện 57 Bộ Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
84 Bộ dụng cụ điện 76 Bộ Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
85 Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển. 76 Bộ Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
86 Biến thế nguồn 76 Bộ Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày
87 Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện 10 Bộ Tại các trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 30 ngày

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Trưởng nhóm kỹ thuật (hoặc Quản lý chung) 1 - Có trình độ Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, tin học hoặc sư phạm- Có chứng nhận huấn luyện An toàn, Vệ sinh lao động- Bản sao bằng cấp. 5 5
2 cán bộ kỹ thuật triển khai thực hiện gói thầu 5 - Có trình độ Trung cấp trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Cơ khí, Công nghệ thông tin, Tin học, điện, điện tử.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn, Vệ sinh lao động- Bản sao bằng cấp. 5 3
3 cán bộ phụ trách bảo hành 2 Có trình độ Cao Đẳng trở lên chuyên ngành về Tin học, Điện, Điện tử, Cơ khí- Bản sao bằng cấp. 3 2
4 cán bộ thanh quyết toán 1 Có trình độ Đại học trở lên chuyên ngành về tài chính kế toán- Bản sao bằng cấp. 3 2

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thiết bị, dụng cụ, hóa chất (cho một phòng học bộ môn) Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất
0 0.0 Tham chiếu tại Chương V
2 Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ.
126 Cái Tham chiếu tại Chương V
3 Nến (Parafin) rắn
131 Hộp Tham chiếu tại Chương V
4 Ống nghiệm
316 Cái Tham chiếu tại Chương V
5 Ống dẫn thủy tinh chữ Z
122 Cái Tham chiếu tại Chương V
6 Lọ thủy tinh miệng rộng
120 Cái Tham chiếu tại Chương V
7 Chậu thủy tinh.
115 Cái Tham chiếu tại Chương V
8 Cốc loại 1 lít
129 Cái Tham chiếu tại Chương V
9 Thuốc tím (Potassium pemangannat e - KMnO4)
130 Lọ Tham chiếu tại Chương V
10 Ống đong hình trụ 100ml
119 Cái Tham chiếu tại Chương V
11 Thìa café nhỏ
130 Cái Tham chiếu tại Chương V
12 Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn
111 Cái Tham chiếu tại Chương V
13 Phễu chiết hình quả lê
118 Cái Tham chiếu tại Chương V
14 Đũa thủy tinh
108 Cái Tham chiếu tại Chương V
15 Giấy lọc
37 Hộp Tham chiếu tại Chương V
16 Chủ đề 2. Vật sống
0 0.0 Tham chiếu tại Chương V
17 Kính hiển vi
125 Cái Tham chiếu tại Chương V
18 Tiêu bản tế bào thực vật
380 Bộ Tham chiếu tại Chương V
19 Tiêu bản tế bào động vật
337 Bộ Tham chiếu tại Chương V
20 Kính lúp
413 Cái Tham chiếu tại Chương V
21 Lam kính
180 Hộp Tham chiếu tại Chương V
22 La men
180 Hộp Tham chiếu tại Chương V
23 Kim mũi mác
183 Cái Tham chiếu tại Chương V
24 Panh
176 Cái Tham chiếu tại Chương V
25 Dao cắt tiêu bản
185 Cái Tham chiếu tại Chương V
26 Pipet
183 Cái Tham chiếu tại Chương V
27 Đũa thủy tinh
95 Cái Tham chiếu tại Chương V
28 Đĩa kính đồng hồ
338 Cái Tham chiếu tại Chương V
29 Đĩa lồng (Pêtri)
331 Cái Tham chiếu tại Chương V
30 Acid acetic 45%
19 chai Tham chiếu tại Chương V
31 Dung dịch muối sinh lí (0,9% NaCl)
19 chai Tham chiếu tại Chương V
32 Carmin acetic 2%
19 chai Tham chiếu tại Chương V
33 Giemsa 2%
19 chai Tham chiếu tại Chương V
34 Methylen blue
19 chai Tham chiếu tại Chương V
35 Glycerol
19 chai Tham chiếu tại Chương V
36 Chậu lồng (Bôcan)
175 Cái Tham chiếu tại Chương V
37 Lọ thuỷ tinh, có ống nhỏ giọt
173 Cái Tham chiếu tại Chương V
38 Phễu thuỷ tinh loại to
168 Cái Tham chiếu tại Chương V
39 Kéo cắt cành
183 Cái Tham chiếu tại Chương V
40 Cặp ép thực vật
185 Cái Tham chiếu tại Chương V
41 Vợt bắt sâu bọ
183 Cái Tham chiếu tại Chương V
42 Vợt bắt động vật thuỷ sinh
183 Cái Tham chiếu tại Chương V
43 Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ
173 Cái Tham chiếu tại Chương V
44 Lọ nhựa
185 Cái Tham chiếu tại Chương V
45 Hộp nuôi sâu bọ
185 Cái Tham chiếu tại Chương V
46 Bể kính
93 Cái Tham chiếu tại Chương V
47 Túi đinh ghim
91 Túi Tham chiếu tại Chương V
48 Găng tay
190 Túi Tham chiếu tại Chương V
49 Ống đong
36 Bộ Tham chiếu tại Chương V
50 Ống hút có quả bóp cao su
175 Cái Tham chiếu tại Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn như sau:

  • Có quan hệ với 96 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 34,52%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 15,48%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 137.365.904.413 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 133.885.498.769 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,53%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu cho các trường PTDTBT và các trường Phổ thông có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn thực hiện trong năm 2021". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu cho các trường PTDTBT và các trường Phổ thông có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn thực hiện trong năm 2021" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 437

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Mỗi món quà từ bạn bè là một điều ước cho hạnh phúc của bạn. "

Richard Bach

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8488 dự án đang đợi nhà thầu
  • 232 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 217 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24202 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37695 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây